QUYẾT ĐỊNH 2137/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 66 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2137/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 545/TTr-CP ngày 01/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 66 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2137/QĐ-CTN ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Lee Sang Chun, sinh ngày 07/11/2004 tại Quảng Trị
Hiện trú tại: 712, Minrak-dong, Suyoung-gu, Busan-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 9, phường 5, TP. Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
Giới tính: Nam |
2. | Nguyễn Lâm Chúc Linh, sinh ngày 03/7/2011 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 167 Munam-dong, Heungdeok-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Hưng, huyện An Dương, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
3. | Võ Thị Mi Trang, sinh ngày 21/7/1985 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: 1803, 104dong, 1769 Saneop-ro, Oedong-eup, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 33 hẻm 14A, phường Ninh Thạnh, TP.Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
4. | Đỗ Văn Dương, sinh ngày 17/10/2007 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 78, Nambusunhwan-ro 248 gil, Gwanak-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
5. | Đỗ Thị Phương Anh, sinh ngày 23/8/2006 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 12, Bodul 5 gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Hữu Quốc, sinh ngày 02/6/2007 tại Kiên Giang
Hiện trú tại: 201, 9-8, Jungang-ro, 145 beogil, Gwangju-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Bình, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nam |
7. | Phạm Quang Huy, sinh ngày 04/4/2001 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Gyeongnam, Geoje si, Neung poro 78, SG Felice, B Dong 601 ho (Jang Seung podong) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đông Phương, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
8. | Nguyễn Văn Thưởng, sinh ngày 03/8/1983 tại Nam Định
Hiện trú tại: 4, Neunggok-ro 39beon-gil, Daegyang-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Phú, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nam |
9. | Nam Lưu Nam, sinh ngày 06/12/2018 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 489,Yangyeon-ro, Jeongok-eup, Yeongcheon-gun, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Thạnh Trung, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
10. | Kim Suhyeon, sinh ngày 25/7/2018 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 410-5, Daegeum-ro, Daeseo-myeon, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do |
Giới tính: Nữ |
11. | Võ A Thô, sinh ngày 02/02/2019 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 193, Daechon-ri, Bonghyeon-myeon, Yeongju-si, Gyeongsangbuk-do |
Giới tính: Nam |
12. | Nguyễn Hồng Nhung, sinh ngày 13/4/2005 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 16-8, Wolpyeong-ro, Seogwipo-si, Jeju-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Lâm Tuệ Nhi, sinh ngày 25/02/2016 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Jongro38, Jongro-gu, Seoul Metropolitan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hiệp Thành, quận 12, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
14. | Ngô Minh Lâm, sinh ngày 30/5/2018 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: #96 Hasagil5-gil, Baeksu-eup, Yeonggwang-sun, Jeollanam-do |
Giới tính: Nam |
15. | Đặng Tuấn Anh, sinh ngày 30/5/2018 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: #40 Daecheon-ro, Buk-gu, Gwangju-si |
Giới tính: Nam |
16. | Lưu Quang Đức, sinh ngày 25/6/2005 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 42, Heungseon-ro 27beongil, Uijeongbu-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thái Học, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
17. | Hồ Thị Yến Ngọc, sinh ngày 10/11/2005 tại Cà Mau
Hiện trú tại: 41 Baejaegobun-ro 15gil, Songpa-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Khánh Lộc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
18. | Hồ Hải Hà, sinh ngày 03/11/1999 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 59 Jangmaru-ro 716beon-gil, Noseong-myeon, Nonsan-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đức Xương, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
19. | Phạm Thị Quế Trân, sinh ngày 17/6/2001 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: 76-5, Soheul-ro 24beon-gil, Soheul-eup, Pocheon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Suối Đá, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
20. | Nguyễn Lê Tâm Vy, sinh ngày 25/7/2005 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: 307, 7dong, 15 Podollee-ro, Gwangju-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
21. | Ok Su Jơn, sinh ngày 11/02/2010 tại Thừa Thiên Huế
Hiện trú tại: 402-2beonji, Jukjeon-dong, Dalseo-gu, Daegu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng |
Giới tính: Nữ |
22. | Ok Su Bin, sinh ngày 04/7/2007 tại Thừa Thiên Huế
Hiện trú tại: 402-2beonji, Jukjeon-dong, Dalseo-gu, Daegu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng |
Giới tính: Nam |
23. | Ok Su Chin, sinh ngày 05/01/2006 tại Thừa Thiên Huế
Hiện trú tại: 402-2beonji, Jukjeon-dong, Dalseo-gu, Daegu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phước Mỹ, Quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng |
Giới tính: Nữ |
24. | Nguyễn Diễm Phúc, sinh ngày 01/5/2006 tại Kiên Giang
Hiện trú tại: 26-79, Sadun-gil, Miro-myeon, Samcheok-si, Gangwon-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hưng Yên, huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
25. | Trần Tiến Thành, sinh ngày 27/5/2007 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 126-7, Wonan-gil, Uijeong-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
26. | Trần Tiến Đạt, sinh ngày 27/5/2007 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 126-7, Wonan-gil, Uijeong-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
27. | Choi Đức Khang, sinh ngày 22/7/2016 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: 103-403, CC Beakma, 15 Sinseol 6 gil, Boheng-si, Chungnam Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Mông Dương, TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nam |
28. | Nguyễn Thị Thùy Trang, sinh ngày 27/02/2008 tại Bắc Ninh
Hiện trú tại: 608 Gunsa-ri, Seocheon-eup, Seocheong-gun, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nữ |
29. | Phạm Thùy Dung, sinh ngày 22/7/2007 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 1460, Pyeonghwa-ro, Yangju-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Gia Khánh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
30. | Hoàng Duy Mạnh, sinh ngày 18/10/2007 tại Hà Nội
Hiện trú tại: 325 Banwol-dong, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hạ Long, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nam |
31. | Lê Ngọc An Khánh, sinh ngày 11/12/1999 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 46, Hosujungang-ro, Buk-gu, Ulsan-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
32. | Nguyễn Phan Bảo Nhi, sinh ngày 28/8/1993 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: 67beonji, Haknam-ri, Onsan-eup, Ulju-gun, Ulsan-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 39/14 Ninh Phước, thị trấn Ninh Thạnh, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
33. | Nguyễn Thị Ngọc Ánh, sinh ngày 23/10/2005 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 809beonji, Geumcheon-ri, Myryang-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
34. | Trần Thị Hiền, sinh ngày 03/02/1986 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: 9-4, Singil-ro, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Định Môn, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
35. | Ninh Gia Vinh, sinh ngày 17/7/2015 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 31 Seogot-ro 370beon-gil, Seo-gu, Incheon-si |
Giới tính: Nam |
36. | Phạm Thị Út Bích, sinh ngày 22/3/1981 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: 38 Bongui-dong, Chuncheon-si, Gangwon-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thới Thạnh, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
37. | Lê Đức Anh, sinh ngày 11/12/1999 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: #66/1 Jungam-ri, Gunbuk-myeon, Haman-gun, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Văn Sơn, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
38. | Phan Gia Bảo, sinh ngày 12/7/2011 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 89, Hwayang-gil, Changpyeong-myeon, Damyang-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 80/6G Xuân Thới Đông 3, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
39. | Lê Huỳnh Anh Khoa, sinh ngày 31/7/2015 tại Bạc Liêu
Hiện trú tại: 16-1, Sarang-ro 277beonga-gil, Sasang-gu, Busan-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vinh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nam |
40. | Nguyễn Huyền Trân, sinh ngày 01/01/1985 tại Cà Mau
Hiện trú tại: 122-17, Jegi-dong, Dongdaemun-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tắc Vân, TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
41. | Nguyễn Thiên Di, sinh ngày 26/9/2017 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: 50, Punggyeong-ro 329beon-gil, Gwangsan-gu, Gwangju-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Hòa Thành, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
42. | Lê Quốc Bảo, sinh ngày 14/11/2014 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 15-4, Gagyeongju-ro 10beongil, Seo-gu, Incheon-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
43. | Nguyễn Thị Bé Hai, sinh ngày 27/8/1987 tại Long An
Hiện trú tại: # 391 Jinchon-ri, Samjuk-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Mỹ Quý Đông, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An |
Giới tính: Nữ |
44. | Lê Thị Thanh Như, sinh ngày 07/11/1989 tại Hậu Giang
Hiện trú tại: 14-13, Sebyoeksijang-ro 456 beongil, Sasang-gu, Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
45. | Kim Seo Hoo, sinh ngày 09/6/2017 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 6-18 Yangsan-ro 17gil, Yeongdeungpo-gu, Seoul-si |
Giới tính: Nam |
46. | Phạm Ngọc Nhị, sinh ngày 21/11/1991 tại Kiên Giang
Hiện trú tại: 12-2, Sajeongan-gil 46beon-gil, Singwang-myeon, Buk-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thuận Hòa, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
47. | Kim Dae Han, sinh ngày 23/10/2014 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 202, 101 Samseonggurinbil, 538-26, Seoknam-dong, Seo-gu, Incheon-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23 Tam Bình, khu phố 7, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, TP. HCM |
Giới tính: Nam |
48. | Lê Nhật Lâm, sinh ngày 17/9/2018 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: 6-5 Gojinro 75gil, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Vĩnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nam |
49. | Lê Thị Ngọc Trâm, sinh ngày 17/01/2011 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: 6-5 Gojinro 75gil, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Long Vĩnh, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
50. | Đồng Thị Nhung, sinh ngày 03/11/2000 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 7-5, Chungmu-ro 649beon-gil, Eumbong-myeon, Ansan-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hoa Động, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
51. | Đinh Thị Duyên, sinh ngày 01/3/2002 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 2-23 Seodeulbuk-ro 240beogil Seonjang-myeon, Ansan-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
52. | Go Seo Yeon, sinh ngày 02/02/2017 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 15-4, Chungmudae-ro 225beon-gil, Seo-gu, Busan-si |
Giới tính: Nữ |
53. | Trần Thị Kim Lộc, sinh ngày 11/11/1990 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: 416beonji, Osan-ri, Yangchon-myeon, Nonsan-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
54. | Nguyễn Thị Mỹ Linh, sinh ngày 01/7/2000 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 13, Gongdan-ro 91beon-gil, Jinju-si, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hòa Nghĩa, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
55. | Phạm Bảo Lộc, sinh ngày 26/01/2013 tại Hà Nội
Hiện trú tại: 32 Jinsa-gil, Gongdo-eup, Anseong-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
56. | Phạm Bảo Linh, sinh ngày 14/4/2017 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 32 Jinsa-gil, Gongdo-eup, Anseong-si, Gyeonggi-do |
Giới tính: Nữ |
57. | Ngô Hồng Ngọc, sinh ngày 04/9/2002 tại Bạc Liêu
Hiện trú tại: 16-13, Simin-ro 145beon-gil, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Mỹ B, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
58. | Nguyễn Thị Ngọc Huyền, sinh ngày 01/01/2005 tại Đắk Lắk
Hiện trú tại: 5/604 Daehoro Daehojimyeon Dangjinsi, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị xã Buôn Hồ, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk |
Giới tính: Nữ |
59. | Võ Thị Ngọc Ánh, sinh ngày 26/11/2002 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 23-20 Bokju 5-gil, Andong-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: T17, cư xá Vĩnh Hội, đường bến Vân Đồn, phường 6, quận 4, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
60. | Vương Thế Anh, sinh ngày 16/5/1989 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: 901 Ho, 311 Dong, 1Segwon-ro, Gwonseon-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 353/47 phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
61. | Vương Gia Nghi, sinh ngày 15/10/2015 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 901 Ho, 311 Dong, 1Segwon-ro, Gwonseon-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do |
Giới tính: Nữ |
62. | Vương Gia Hân, sinh ngày 24/12/2016 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 901 Ho, 311 Dong, 1Segwon-ro, Gwonseon-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do |
Giới tính: Nữ |
63. | Huỳnh Hùng Anh, sinh ngày 28/01/2009 tại Hậu Giang
Hiện trú tại: 33-7, Nalu-gu, Naju-si, Chonnam, 3gil Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hòa Hưng, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nam |
64. | Phạm Thị Mai Phương, sinh ngày 01/01/2009 tại Bình Phước
Hiện trú tại: 202, B dong, 33 Naepo-ro 146beongil, Hongseong-eup, Hongseong-gun, Chungcheognam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phúc Thành, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
65. | Nguyễn Quỳnh Anh, sinh ngày 18/11/2008 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: 32/28 Jangdongil, Haejemyeon, Muangun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng Chính, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
66. | Nguyễn Ngọc Đan Thư, sinh ngày 08/6/2004 tại
TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 950 Hyeonhwa-ri, Hyeongyeong-myeon, Muan-gun, Jellanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hợp Tiến, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương. |
Giới tính: Nữ |
QUYẾT ĐỊNH 2137/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 66 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2137/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 28/11/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | 12/12/2019 |
Lĩnh vực |
Dân sự |
Ngày ban hành | 28/11/2019 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |