QUYẾT ĐỊNH 2144/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 10 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI ĐỨC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2144/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 522/TTr-CP ngày 21/10/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2144/QĐ-CTN ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Lê Nguyễn Thụy Trinh, sinh ngày 05/10/1977 tại Bình Thuận
Hiện trú tại: Cranachstr. 8, 12157 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Xuân Tài, xã Phong Nẫm, TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nữ |
2. | Vũ Tuyết Hạnh, sinh ngày 19/10/1962 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Magdeburgerstr. 13, 14770 Brandenburg an der Havel Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 95 Hàng Chiếu, phường Đồng Xuân, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
3. | Nguyễn Lê Vương, sinh ngày 24/12/1990 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Allee der Kosmonauten 114, 12683 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 337 Tôn Đản, phường 15, quận 4, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
4. | Hoàng Văn Phúc, sinh ngày 28/6/1990 tại Nam Định
Hiện trú tại: Siegfriedstr. 141, 10365 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 3/15 phố Bắc Ninh, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nam |
5. | Nguyễn Mai Hồng, sinh ngày 03/4/1987 tại Thái Nguyên
Hiện trú tại: Mollstr. 3, 10178 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 19, Tổ 1, phường Đồng Quang, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Minh Khôi, sinh ngày 20/9/1991 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Spandauerstr. 2, 10178 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 48, phố Thợ Nhuộm, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
7. | Trần Nguyễn Hoài An, sinh ngày 20/8/1980 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Annenstr. 30, 01067 Dresden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Quảng Tiến, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nam |
8. | Lê Thị Phương Chinh, sinh ngày 01/01/1983 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Albert-Schweitzer-Str. 10, 30880 Laatzen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23/80/22 Nguyễn Hữu Tiến, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
9. | Mai Thị Kim Phượng, sinh ngày 23/12/1986 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Bergstr. 53A, 21395 Buetlingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23/3B, tổ 23, khu phố 6, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12. TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
10. | Phạm Đặng Hoài Giang, sinh ngày 05/4/1982 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: Pappelweg 2, 14558 Nuthetal Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 2, phường Phan Chu Trinh, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa. |
Giới tính: Nữ |
QUYẾT ĐỊNH 2144/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 10 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI ĐỨC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2144/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 28/11/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | 12/12/2019 |
Lĩnh vực |
Dân sự |
Ngày ban hành | 28/11/2019 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |