QUYẾT ĐỊNH 2153/QĐ-UBND NĂM 2020 VỀ DANH MỤC HÓA CHẤT, VẬT TƯ Y TẾ ÁP DỤNG MUA SẮM TẬP TRUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2153/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 23 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÓA CHẤT, VẬT TƯ Y TẾ ÁP DỤNG MUA SẮM TẬP TRUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội, tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc quy định về một số nội dung trong mua sắm, thuê tài sản, hàng hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 2011/STC-GCS ngày 15 tháng 6 năm 2020 về việc ban hành danh mục hóa chất vật tư y tế áp dụng mua sắm tập trung và đề nghị của Sở Y tế tại Công văn số 1868/SYT-KHTC ngày 03 tháng 6 năm 2020, Công văn số 1956/SYT-KHTC ngày 11 năm 6 năm 2020 về danh mục hóa chất, vật tư y tế áp dụng mua sắm tập trung.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục hóa chất, vật tư y tế áp dụng mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng: Bao gồm 85 loại hóa chất, vật tư y tế (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm và tổ chức thực hiện
1. Giao trách nhiệm cho Sở Y tế tổ chức thực hiện mua sắm tập trung đối với danh mục hóa chất, vật tư y tế ban hành tại Quyết định này.
2. Sở Y tế và các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan theo dõi, tham mưu UBND thành phố điều chỉnh, bổ sung danh mục hóa chất, vật tư y tế áp dụng mua sắm tập trung (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành danh mục hóa chất, vật tư y tế áp dụng mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Bộ Tài chính, Bộ Y tế; – TTTU, TTHĐND TP; – CT, các PCT và UV UBND TP; – UBND các quận, huyện – Các cơ quan, tổ chức, đơn vị – Cổng Thông tin điện tử TPĐN – VP ĐĐBQH, HĐND, UBND TP; – CVP và PCVP, KTTC; – Lưu: VT, STC. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Trần Văn Miên |
PHỤ LỤC
DANH MỤC HÓA CHẤT, VẬT TƯ Y TẾ ÁP DỤNG MUA SẮM TẬP TRUNG
(Kèm theo Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
STT |
Danh mục hóa chất, vật tư y tế áp dụng mua sắm tập trung |
Đơn vị tính |
1 |
Phim X-quang và nước rửa phim các loại, các cỡ |
Tấm/Chai/Can |
2 |
Bông (gòn), bông tẩm dung dịch các loại, các cỡ |
Gói |
3 |
Bông, tăm bông vô trùng các loại, các cỡ |
Que/Cái |
4 |
Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại |
Can/Chai |
5 |
Dung dịch rửa vết thương các loại |
Can/Chai |
6 |
Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ các loại |
Can/Chai |
7 |
Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại |
Can/Chai |
8 |
Dung dịch ngâm tẩy rửa dụng cụ các loại |
Can/Chai |
9 |
Băng bột bó, vải lót bó bột, tất lót bó bột các loại, các cỡ |
Cuộn |
10 |
Băng chun, băng đàn hồi các loại, các cỡ |
Cuộn |
11 |
Băng cuộn, băng cá nhân các loại, các cỡ |
Cuộn |
12 |
Băng rốn các loại, các cỡ |
Cuộn |
13 |
Băng dính các loại, các cỡ |
Cuộn/Miếng |
14 |
Gạc các loại, các cỡ |
Mét/Gói/Miếng |
15 |
Gạc gắn với băng dính vô khuẩn dùng để băng các vết thương, vết mổ, vết khâu các loại, các cỡ |
Miếng |
16 |
Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn các loại, các cỡ |
Miếng |
17 |
Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè các loại |
Chai/Lọ |
18 |
Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ |
Miếng |
19 |
Vật liệu cầm máu các loại |
Miếng |
20 |
Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ |
Cái |
21 |
Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ |
Cái |
22 |
Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động các loại, các cỡ |
Cái |
23 |
Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ |
Cái |
24 |
Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ |
Cái |
25 |
Kim cánh bướm các loại, các cỡ |
Cái |
26 |
Kim chích máu các loại, các cỡ |
Cái |
27 |
Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ |
Cái |
28 |
Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ |
Cái |
29 |
Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin) các loại, các cỡ |
Cái |
30 |
Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ |
Cái |
31 |
Kim châm cứu các loại, các cỡ |
Cái |
32 |
Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm) |
Cái |
33 |
Dây dẫn, dây truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm) |
Cái |
34 |
Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ |
Cái |
35 |
Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ |
Cái |
36 |
Khóa 3 ngã có dây nối/ không có dây nối |
Cái |
37 |
Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ |
Đôi |
38 |
Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ |
Đôi |
39 |
Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
Đôi |
40 |
Ống, dây cho ăn các loại, các cỡ |
Cái |
41 |
Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ các loại, các cỡ |
Cái |
42 |
Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng hoặc đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ |
Cái |
43 |
Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ |
Cái |
44 |
Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ |
Cái |
45 |
Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene) |
Cái |
46 |
Thông (sonde) các loại, các cỡ |
Cái |
47 |
Ống, dây hút đờm, dịch, khí, mỡ các loại, các cỡ |
Cái |
48 |
Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter), bộ phân phối (manifold) và cổng chia (stopcock) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ |
Cái |
49 |
Ống thông (catheter) các loại, các cỡ |
Cái |
50 |
Kim khâu các loại, các cỡ |
Cái |
51 |
Chỉ khâu không tan các loại, các cỡ |
Sợi |
52 |
Chỉ khâu tan chậm các loại, các cỡ |
Sợi |
53 |
Chỉ khâu tan nhanh các loại, các cỡ |
Sợi |
54 |
Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật |
Sợi |
55 |
Lưỡi dao cắt mô, bệnh phẩm các loại, các cỡ |
Cái |
56 |
Lưỡi dao mổ các số |
Cái |
57 |
Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại, các cỡ (cứng, mềm, treo) |
Cái |
58 |
Chất nhầy, dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo |
Hộp |
59 |
Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt các loại |
Chai/Lọ |
60 |
Dụng cụ, máy khâu cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo các loại, các cỡ (bao gồm cả vòng, băng ghim khâu kèm theo) |
Cái |
61 |
Bộ kít tách bạch cầu, tách tiểu cầu, tách huyết tương các loại, các cỡ |
Bộ |
62 |
Băng keo thử nhiệt các loại, các cỡ |
Cuộn |
63 |
Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
Cái |
64 |
Đầu côn các loại, các cỡ |
Cái |
65 |
Đè Lưỡi (gỗ, inox, sắt) các loại, các cỡ |
Cái |
66 |
Miếng dán điện cực, điện cực dán, đệm điện cực các loại, các cỡ |
Cái |
67 |
Kìm, khóa, kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ |
Cái |
68 |
Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ |
Cái |
69 |
Phin lọc vi khuẩn các loại, các cỡ |
Cái |
70 |
Túi lấy máu các loại, các cỡ |
Cái |
71 |
Mũi khoan răng hàm mặt các loại, các cỡ |
Cái |
72 |
Màng mô vô trùng có iode – ioban 6640 (34x35cm) |
Miếng |
73 |
Khẩu trang, áo quần, mũ phẫu thuật |
Cái |
74 |
Gel siêu âm, điện tim |
Tube/Chai |
75 |
Giấy in kết quả xét nghiệm |
Cuộn/Xấp |
76 |
Huyết áp kế (bao gồm tai nghe) |
Cái |
77 |
Nhiệt kế |
Cái |
78 |
Ampu bóp bóng, bóng mềm |
Cái |
79 |
Dây Garo |
Cái |
80 |
Vòng đeo tay bệnh nhân |
Cái |
81 |
Bao cao su (capot), vòng tránh thai |
Cái |
82 |
Que phết tế bào Spatula |
Cái |
83 |
Lam kính |
Hộp |
84 |
Lamen |
Hộp |
85 |
Test chẩn đoán xét nghiệm các loại |
Test |
QUYẾT ĐỊNH 2153/QĐ-UBND NĂM 2020 VỀ DANH MỤC HÓA CHẤT, VẬT TƯ Y TẾ ÁP DỤNG MUA SẮM TẬP TRUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2153/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 23/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài chính công Thể thao Y tế |
Ngày ban hành | 23/06/2020 |
Cơ quan ban hành |
Đà Nẵng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |