TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 499:2002 VỀ CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC NHỎ – PHẦN 8: THIẾT KẾ MẪU DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNHẠO, QUẢN LÝ TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG QUẢN LÝ

Hiệu lực: Không xác định Ngày có hiệu lực: 05/04/2002

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 499:2002

CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC NHỎ. PHẦN 8: THIẾT KẾ MẪU.

Small Size Biogas Plant – Part 8: Standard Designs.

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2002/QĐ/BNN  ngày 21 tháng 3 năm 2002)

1   Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các công trình khí sinh học nhỏ, đơn giản (thể tích phân huỷ [ 10 m3) dùng để xử lý chất thải, sản xuất khí sinh học và phân hữu cơ với nguyên liệu là các loại phân người, phân động vật và thực vật.

2   Đặc điểm chung về những kiểu được lựa chọn

2.1    Các kiểu được lựa chọn trong thiết kế mẫu là những kiểu đã được phát triển và ứng dụng rộng rãi trong toàn quốc trên mười năm nay.

2.2    Các kiểu trên được thiết kế lại căn cứ theo những qui định của bộ tiêu chuẩn “10 TCN :2001. Công trình khí sinh học cỡ nhỏ”.

3   Nội dung của tập thiết kế mẫu

3.1  Các loại thiết bị

Các kiểu thiết bị khí sinh học được lựa chọn thuộc hai loại thiết bị khí sinh học là nắp cố định và nắp nổi với dạng hình đới cầu hoặc hình trụ.

3.2  Phạm vi thiết kế

3.2.1 Các cỡ của thiết bị có thể tích phân huỷ là 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10 m3. Mỗi thể tích phân huỷ tương ứng với ba thể tích trữ khí bằng 1:6, 1:5 và 1:4 thể tích phân huỷ, nghĩa là ứng với năng suất khí 0,33; 0,40 và 0,50 m3/m3 phân huỷ/ngày.

3.2.2 Các thiết kế được thực hiện phù hợp với điều kiện địa chất của đất sau: đất sét, đất thịt, đất cát, đất thịt pha cát và đất đồi. Khi gặp đất có địa chất đặc biệt cần có biện pháp xử lý thích hợp.

3.3  Đặc điểm của các bản vẽ

3.3.1 Mỗi kiểu được giới thiệu chung trong một bản vẽ với hình chiếu bằng và hai mặt cắt cơ bản.

3.3.2 Các thông số, kích thước và vật liệu chính tương ứng với từng cỡ được cho trong một bảng kèm theo. Thể tích được đo bằng mét khối (m3), kích thước được đo bằng xentimet (cm). Định mức vật liệu được tính với xi măng PC30 và gạch thẻ (5H10H20).

3.4  Các bản vẽ

Phần bản vẽ gồm các hình sau

3.4.1 Hình 1- Thiết bị nắp cố định đới cầu sâu, kiểu KT.1.

3.4.2 Hình 2- Thiết bị nắp cố định đới cầu nông, kiểu KT.2.

3.4.3 Hình 3- Thiết bị nắp cố định thân trụ, vòm cầu, kiểu KT.3.

3.4.4 Hình 4- Thiết bị nắp nổi đới cầu sâu, kiểu KT.4.

3.4.5 Hình 5- Thiết bị nắp nổi đới cầu nông, kiểu KT.5.

3.4.6 Hình 6- Thiết bị nắp nổi hình trụ, kiểu KT.6.

3.5  Các ký hiệu dùng trong bản vẽ và bảng thông số, kích thước, vật liệu

Bảng 1 – Các ký hiệu dùng trong bản vẽ và bảng thông số, kích thước, vật liệu

 

Thứ tự

Ký hiệu

Đại lượng được thể hiện bởi ký hiệu

1

Vd

Thể tích phân huỷ (m3)

2

Vg

Thể tích trữ khí (m3)

3

Rd

Bán kính bể phân huỷ (cm)

4

Rg

Bán kính bể điều áp (cm)

5

H1, H2, H3

Chiều cao các phần khác nhau (cm)

6

D1, D2, D3

Đường kính các phần khác nhau (cm)

7

Hxa

Khoảng cách từ mức số không tới mức xả tràn (cm)

8

d

Đường kính ống thép (cm)

9

B, C

Các kích thước của bể điều áp kiểu KT.3 (cm)

10

Cốt đáy (cm)

11

Pmax

Áp suất cực đại (cm cột nước)

 

 

Bảng 2 – Các thông số, kích thước và vật liệu đối với các cỡ thiết bị nắp cố định

kiểu KT.1

Thông số

Các cỡ

2.36

2.44

2.57

3.56

3.68

3.87

4.75

4.92

5.18

5.95

6.16

6.50

7.15

7.40

7.65

9.55

9.76

10.46

11.85

12.02

13.03

Vd (m3)

2.00

2.00

2.00

3.00

3.00

3.00

4.00

4.00

4.00

5.00

5.00

5.00

6.00

6.00

6.00

8.00

8.00

8.00

10.00

10.00

10.00

Vg (m3)

0.33

0.40

0.50

0.50

0.60

0.75

0.67

0.80

1.00

0.83

1.00

1.25

1.00

1.20

1.50

1.33

1.60

2.00

1.67

2.00

2.50

Rd (cm)

88

89

90

101

102

104

111

112

114

120

121

123

127

129

130

140

141

145

151

150

156

Rg (cm)

56

60

64

64

69

74

71

76

82

77

82

88

82

87

100

090

102

104

102

133

114

H1 (cm)

47

43

39

53

49

44

57

53

48

61

57

51

65

60

58

71

69

59

79

79

64

H2 (cm)

26

28

31

28

31

35

30

33

37

32

35

39

33

37

48

36

45

45

42

63

49

Hxa (cm)

42

43

46

47

49

52

50

53

56

54

56

60

57

59

52

61

54

69

58

37

71

Pmax (cm)

67

72

78

75

80

87

81

86

94

86

92

100

90

96

100

97

99

114

100

99

120

D1 (cm)

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

D2 (cm)

62

70

79

76

85

95

90

97

109

97

108

119

106

118

165

123

166

145

160

253

170

CĐ (cm)

168

170

172

188

190

192

204

206

209

217

219

222

229

231

232

248

249

255

264

264

2.71

Gạch (viên)

730

760

800

920

960

1010

1090

1130

1190

1240

1290

1360

1390

1440

1510

1650

1700

1820

1880

1990

2080

Xi măng (kg)

280

300

310

360

370

400

420

440

470

480

510

540

540

570

620

640

690

720

750

880

840

Cát (m3)

0.7

0.8

0.8

0.9

1.0

1.0

1.1

1.1

1.2

1.2

1.3

1.4

1.4

1.4

1.5

1.6

1.7

1.8

1.9

2.1

2.1

Sỏi (m3)

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.2

0.1

0.2

0.2

0.2

0.4

0.2

Sắt F6 (kg)

4

4

4

4

4

6

5

6

7

7

7

8

7

8

15

10

15

11

15

34

16

 


 

 


Bảng 3 – Các thông số, kích thước và vật liệu đối với các cỡ thiết bị nắp cố định

 kiểu KT.2

Thông số

Các cỡ

2.36

2.44

2.57

3.55

3.68

3.87

4.75

4.91

5.18

5.94

6.16

6.50

7.14

7.40

7.82

9.55

9.90

10.46

11.95

12.24

13.10

Vd (m3)

2.00

2.00

2.00

3.00

3.00

3.00

4.00

4.00

4.00

5.00

5.00

5.00

6.00

6.00

6.00

8.00

8.00

8.00

10.00

10.00

10.00

Vg (m3)

0.33

0.40

0.50

0.50

0.60

0.75

0.67

0.80

1.00

0.83

1.00

1.25

1.00

1.20

1.50

1.33

1.60

2.00

1.67

2.00

2.50

Rd (cm)

101

102

103

115

117

119

127

129

131

137

139

141

146

148

150

161

163

166

173

174

179

Rg (cm)

56

60

65

65

69

75

72

77

83

78

83

89

83

88

95

91

97

105

99

110

114

H1 (cm)

63

60

57

71

68

64

78

75

70

84

80

75

89

85

80

97

93

87

1.04

1.02

93

H2 (cm)

24

26

28

26

28

31

28

31

34

29

32

36

31

34

37

33

36

40

35

43

43

Hxa (cm)

41

43

45

45

48

50

49

51

54

52

55

58

54

57

61

59

62

66

63

57

70

Pmax (cm)

65

68

74

71

76

82

77

81

88

81

87

94

85

91

98

92

98

107

98

100

113

D1 (cm)

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

D2 (cm)

65

73

82

83

89

100

95

105

115

106

114

126

116

125

137

130

141

154

144

182

170

CĐ (cm)

137

139

140

153

154

156

165

166

168

175

176

179

184

185

188

199

201

204

212

212

217

Gạch (viên)

790

810

850

960

1000

1040

1110

1150

1210

1250

1300

1360

1370

1430

1500

1610

1670

1760

1810

1880

1990

Xi măng (kg)

320

330

350

390

410

430

450

470

500

510

530

560

560

580

620

650

680

730

730

790

820

Cát (m3)

0.8

0.9

0.9

1.0

1.1

1.1

1.2

1.2

1.3

1.3

1.3

1.4

1.4

1.5

1.6

1.6

1.7

1.8

1.8

1.9

2.0

Sỏi (m3)

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.2

0.1

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

Sắt F6 (kg)

4

4

4

4

5

7

6

7

7

7

7

10

8

10

11

10

11

14

11

19

16



 

 

Bảng 4 – Các thông số, kích thước và vật liệu đối với các cỡ thiết bị nắp cố định

kiểu KT.3

Thông số

Các cỡ

2.34

2.41

2.52

3.51

3.63

3.81

4.70

4.87

5.15

5.91

6.14

6.51

7.13

7.42

7.90

9.60

10.03

10.53

12.12

12.71

13.40

Vd (m3)

2.00

2.00

2.00

3.00

3.00

3.00

4.00

4.00

4.00

5.00

5.00

5.00

6.00

6.00

6.00

8.00

8.00

8.00

10.00

10.00

10.00

Vg (m3)

0.33

0.40

0.50

0.50

0.60

0.75

0.67

0.80

1.00

0.83

1.00

1.25

1.00

1.20

1.50

1.33

1.60

2.00

1.67

2.00

2.50

Rd (cm)

76

77

78

88

88

90

96

98

99

104

105

108

111

112

115

122

124

126

132

134

137

H1 (cm)

35

32

26

40

35

29

43

38

30

46

40

31

48

41

31

50

43

34

52

43

34

H2 (cm)

39

41

44

41

43

46

42

44

47

43

45

48

44

46

48

44

47

53

45

48

54

Hxa (cm)

61

60

57

59

57

54

58

56

53

57

55

52

56

54

52

56

53

57

55

52

56

Pmax (cm)

100

102

101

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

110

100

100

110

B (cm)

110

110

110

110

110

117

110

119

137

121

135

154

133

148

170

155

173

188

175

195

211

C (cm)

49

60

80

77

96

117

105

119

137

121

135

154

133

148

170

155

173

188

175

195

211

CĐ (cm)

232

230

226

247

244

239

260

255

250

270

265

259

278

273

266

293

287

291

305

298

301

Gạch (viên)

1520

1550

1590

1850

1890

1940

2140

2180

2250

2400

2450

2540

2640

2700

2810

3080

3170

3290

3490

3590

3740

Xi măng (kg)

480

490

510

580

600

630

680

710

750

770

800

850

850

890

950

1000

1050

1110

1150

1210

1280

Cát (m3)

1.3

1.3

1.3

1.5

1.6

1.6

1.8

1.8

1.9

2.0

2.0

2.1

2.2

2.3

2.4

2.6

2.7

2.8

2.9

3.0

3.2

Sỏi (m3)

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.2

0.1

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

0.3

0.2

0.3

0.3

0.3

0.3

0.4

Sắt F6 (kg)

5

5

5

5

6

7

7

8

9

8

9

11

8

10

13

11

13

15

14

17

19

 


 Bảng 5 – Các thông số, kích thước và vật liệu đối với các cỡ thiết bị nắp nổi kiểu KT.4

Thông số

Các cỡ

2.47

2.56

2.69

3.69

3.82

4.02

4.91

5.08

5.34

6.13

6.34

6.61

7.34

7.55

7.92

9.72

10.05

10.52

12.13

12.53

13.13

Vd (m3)

2.00

2.00

2.00

3.00

3.00

3.00

4.00

4.00

4.00

5.00

5.00

5.00

6.00

6.00

6.00

8.00

8.00

8.00

10.00

10.00

10.00

Vg (m3)

0.33

0.40

0.50

0.50

0.60

0.75

0.67

0.80

1.00

0.83

1.00

1.25

1.00

1.20

1.50

1.33

1.60

2.00

1.67

2.00

2.50

Rd (cm)

81

80

79

92

92

91

101

101

99

109

108

108

116

115

114

128

127

125

137

136

135

H1 (cm)

74

73

70

84

82

78

91

89

85

98

95

93

103

103

98

115

112

106

123

119

113

H2 (cm)

62

65

69

69

72

76

75

78

83

79

83

85

83

85

90

88

92

98

94

98

104

D1 (cm)

63

69

76

76

83

92

87

95

105

97

105

107

105

105

116

110

120

132

122

132

145

D2 (cm)

95

101

108

108

115

124

119

127

137

129

137

147

137

145

156

150

160

172

162

172

185

CĐ (cm)

167

168

168

189

190

190

207

207

207

221

222

223

234

235

235

257

257

257

275

275

275

d (cm)

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

4

3

4

4

4

4

4

4

4

4

Ống thép (m)

5.17

5.38

5.66

5.66

5.90

6.21

6.04

6.31

6.66

6.37

6.66

7.03

6.66

6.96

7.36

7.15

7.48

7.92

7.56

7.92

8.39

Thép tấm (m2)

3.17

3.50

3.96

3.96

4.39

4.98

4.66

5.17

5.88

5.29

5.88

6.69

5.88

6.53

7.45

6.95

7.74

8.83

7.92

8.83

10.09

Gạch (viên)

590

630

680

770

830

910

950

1030

1140

1120

1220

1320

1290

1380

1540

1600

1750

1980

1940

2140

2430

Xi măng (kg)

170

180

200

230

240

260

270

290

320

320

350

370

370

390

430

450

490

550

540

590

670

Cát (m3)

0.6

0.6

0.7

0.7

0.8

0.9

0.9

1.0

1.0

1.0

1.1

1.2

1.2

1.2

1.4

1.4

1.6

1.7

1.7

1.9

2.1

Sỏi (m3)

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

 



Bảng 6 – Các thông số, kích thước và vật liệu đối với các cỡ thiết bị nắp nổi kiểu KT.5

Thông số

Các cỡ

2.47

2.56

2.69

3.70

3.83

4.02

4.91

5.09

5.34

6.13

6.34

6.62

7.34

7.56

7.93

9.73

10.05

10.54

12.14

12.54

13.14

Vd (m3)

2.00

2.00

2.00

3.00

3.00

3.00

4.00

4.00

4.00

5.00

5.00

5.00

6.00

6.00

6.00

8.00

8.00

8.00

10.00

10.00

10.00

Vg (m3)

0.33

0.40

0.50

0.50

0.60

0.75

0.67

0.80

1.00

0.83

1.00

1.25

1.00

1.20

1.50

1.33

1.60

2.00

1.67

2.00

2.50

Rd (cm)

92

92

91

106

105

104

116

115

114

125

124

123

132

132

131

146

145

143

157

156

154

H1 (cm)

87

85

83

98

96

93

107

105

101

115

112

111

122

121

117

135

132

127

145

141

136

H2 (cm)

63

66

69

70

73

77

75

78

83

79

83

86

83

86

91

89

93

98

94

99

105

D1 (cm)

63

69

76

76

83

92

87

95

105

97

105

107

105

105

116

110

120

132

122

132

145

D2 (cm)

95

101

108

108

115

124

119

127

137

129

137

147

137

145

156

150

160

172

162

172

185

CĐ (cm)

140

141

142

158

159

160

172

173

174

184

185

187

195

197

198

214

215

216

229

230

231

d (cm)

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

4

3

4

4

4

4

4

4

4

4

Ống thép (m)

5.17

5.38

5.66

5.66

5.90

6.21

6.04

6.31

6.66

6.37

6.66

7.03

6.66

6.96

7.36

7.15

7.48

7.92

7.56

7.92

8.39

Thép tấm (m2)

3.17

3.50

3.96

3.96

4.39

4.98

4.66

5.17

5.88

5.29

5.88

6.69

5.88

6.53

7.45

6.95

7.74

8.83

7.92

8.83

10.09

Gạch (viên)

760

770

800

920

950

980

1070

1100

1140

1200

1240

1250

1330

1340

1380

1520

1560

1620

1720

1770

1830

Xi măng (kg)

230

230

240

280

280

290

320

330

340

360

360

370

390

390

400

440

450

470

500

510

530

Cát (m3)

0.8

0.8

0.8

0.9

0.9

0.9

1.0

1.1

1.1

1.1

1.2

1.2

1.2

1.3

1.3

1.4

1.5

1.5

1.6

1.6

1.7

Sỏi (m3)

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

0.1

 


Bảng 7 – Các thông số, kích thước và vật liệu đối với các cỡ thiết bị nắp nổi kiểu KT.6

Thông số

Các cỡ

2.50

2.56

2.66

3.73

3.83

3.98

4.97

5.10

5.30

6.20

6.37

6.62

7.43

7.63

7.93

9.88

10.15

10.55

12.33

12.66

13.16

Vd (m3)

2.00

2.00

2.00

3.00

3.00

3.00

4.00

4.00

4.00

5.00

5.00

5.00

6.00

6.00

6.00

8.00

8.00

8.00

10.00

10.00

10.00

Vg (m3)

0.33

0.40

0.50

0.50

0.60

0.75

0.67

0.80

1.00

0.83

1.00

1.25

1.00

1.20

1.50

1.33

1.60

2.00

1.67

2.00

2.50

H1 (cm)

148

145

141

167

163

158

183

178

172

196

191

184

207

202

194

227

221

212

244

237

227

H2 (cm)

52

59

70

56

64

75

59

67

80

62

70

84

64

73

87

68

78

93

71

82

98

D1 (cm)

78

78

78

96

96

96

110

110

110

122

122

122

133

133

133

151

151

151

166

166

166

D2 (cm)

110

110

110

128

128

128

142

142

142

154

154

154

165

165

165

183

183

183

198

198

198

D3 (cm)

124

124

124

142

142

142

156

156

156

168

168

168

179

179

179

197

197

197

212

212

212

CĐ (cm)

190

194

200

213

217

223

231

236

242

247

251

258

261

265

272

285

289

295

305

309

315

d (cm)

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

3

4

3

4

4

4

4

4

4

4

4

Ống thép (m)

5.12

5.40

5.82

5.55

5.86

6.32

5.89

6.23

6.73

6.18

6.54

7.07

6.44

6.81

7.37

6.87

7.28

7.89

7.24

7.68

8.32

Thép tấm (m2)

3.57

3.85

4.26

4.46

4.81

5.33

5.24

5.65

6.27

5.94

6.41

7.12

6.59

7.12

7.91

7.78

8.41

9.35

8.86

9.58

10.66

Gạch (viên)

1300

1370

1470

1660

1750

1900

2000

2110

2290

2310

2440

2660

2610

2760

3020

3170

3370

3690

3710

3950

4340

Xi măng (kg)

390

420

460

500

540

590

610

650

720

700

760

840

800

860

960

980

1050

1180

1150

1240

1400

Cát (m3)

1.2

1.3

1.4

1.6

1.7

1.8

1.9

2.0

2.2

2.2

2.3

2.6

2.5

2.7

3.0

3.0

3.3

3.7

3.5

3.8

4.3

Sỏi (m3)

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

0.2

Sắt F6 (kg)

6

6

6

7

7

7

8

8

8

9

9

9

9

9

9

11

11

11

11

11

11

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 499:2002 VỀ CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC NHỎ – PHẦN 8: THIẾT KẾ MẪU DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNHẠO, QUẢN LÝ TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG QUẢN LÝ
Số, ký hiệu văn bản 10TCN499:2002 Ngày hiệu lực 05/04/2002
Loại văn bản Tiêu chuẩn Việt Nam Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 21/03/2002
Cơ quan ban hành Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Tình trạng Không xác định

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản