TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 499:2002 VỀ CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC NHỎ – PHẦN 8: THIẾT KẾ MẪU DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNHẠO, QUẢN LÝ TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG QUẢN LÝ
CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC NHỎ. PHẦN 8: THIẾT KẾ MẪU.
Small Size Biogas Plant – Part 8: Standard Designs.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2002/QĐ/BNN ngày 21 tháng 3 năm 2002)
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các công trình khí sinh học nhỏ, đơn giản (thể tích phân huỷ [ 10 m3) dùng để xử lý chất thải, sản xuất khí sinh học và phân hữu cơ với nguyên liệu là các loại phân người, phân động vật và thực vật.
2 Đặc điểm chung về những kiểu được lựa chọn
2.1 Các kiểu được lựa chọn trong thiết kế mẫu là những kiểu đã được phát triển và ứng dụng rộng rãi trong toàn quốc trên mười năm nay.
2.2 Các kiểu trên được thiết kế lại căn cứ theo những qui định của bộ tiêu chuẩn “10 TCN :2001. Công trình khí sinh học cỡ nhỏ”.
3 Nội dung của tập thiết kế mẫu
3.1 Các loại thiết bị
Các kiểu thiết bị khí sinh học được lựa chọn thuộc hai loại thiết bị khí sinh học là nắp cố định và nắp nổi với dạng hình đới cầu hoặc hình trụ.
3.2 Phạm vi thiết kế
3.2.1 Các cỡ của thiết bị có thể tích phân huỷ là 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10 m3. Mỗi thể tích phân huỷ tương ứng với ba thể tích trữ khí bằng 1:6, 1:5 và 1:4 thể tích phân huỷ, nghĩa là ứng với năng suất khí 0,33; 0,40 và 0,50 m3/m3 phân huỷ/ngày.
3.2.2 Các thiết kế được thực hiện phù hợp với điều kiện địa chất của đất sau: đất sét, đất thịt, đất cát, đất thịt pha cát và đất đồi. Khi gặp đất có địa chất đặc biệt cần có biện pháp xử lý thích hợp.
3.3 Đặc điểm của các bản vẽ
3.3.1 Mỗi kiểu được giới thiệu chung trong một bản vẽ với hình chiếu bằng và hai mặt cắt cơ bản.
3.3.2 Các thông số, kích thước và vật liệu chính tương ứng với từng cỡ được cho trong một bảng kèm theo. Thể tích được đo bằng mét khối (m3), kích thước được đo bằng xentimet (cm). Định mức vật liệu được tính với xi măng PC30 và gạch thẻ (5H10H20).
3.4 Các bản vẽ
Phần bản vẽ gồm các hình sau
3.4.1 Hình 1- Thiết bị nắp cố định đới cầu sâu, kiểu KT.1.
3.4.2 Hình 2- Thiết bị nắp cố định đới cầu nông, kiểu KT.2.
3.4.3 Hình 3- Thiết bị nắp cố định thân trụ, vòm cầu, kiểu KT.3.
3.4.4 Hình 4- Thiết bị nắp nổi đới cầu sâu, kiểu KT.4.
3.4.5 Hình 5- Thiết bị nắp nổi đới cầu nông, kiểu KT.5.
3.4.6 Hình 6- Thiết bị nắp nổi hình trụ, kiểu KT.6.
3.5 Các ký hiệu dùng trong bản vẽ và bảng thông số, kích thước, vật liệu
Bảng 1 – Các ký hiệu dùng trong bản vẽ và bảng thông số, kích thước, vật liệu
Thứ tự |
Ký hiệu |
Đại lượng được thể hiện bởi ký hiệu |
1 |
Vd |
Thể tích phân huỷ (m3) |
2 |
Vg |
Thể tích trữ khí (m3) |
3 |
Rd |
Bán kính bể phân huỷ (cm) |
4 |
Rg |
Bán kính bể điều áp (cm) |
5 |
H1, H2, H3 |
Chiều cao các phần khác nhau (cm) |
6 |
D1, D2, D3 |
Đường kính các phần khác nhau (cm) |
7 |
Hxa |
Khoảng cách từ mức số không tới mức xả tràn (cm) |
8 |
d |
Đường kính ống thép (cm) |
9 |
B, C |
Các kích thước của bể điều áp kiểu KT.3 (cm) |
10 |
CĐ |
Cốt đáy (cm) |
11 |
Pmax |
Áp suất cực đại (cm cột nước) |
Bảng 2 – Các thông số, kích thước và vật liệu đối với các cỡ thiết bị nắp cố định
kiểu KT.1
Thông số |
Các cỡ |
||||||||||||||||||||
2.36 |
2.44 |
2.57 |
3.56 |
3.68 |
3.87 |
4.75 |
4.92 |
5.18 |
5.95 |
6.16 |
6.50 |
7.15 |
7.40 |
7.65 |
9.55 |
9.76 |
10.46 |
11.85 |
12.02 |
13.03 |
|
Vd (m3) |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
4.00 |
4.00 |
4.00 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
6.00 |
6.00 |
6.00 |
8.00 |
8.00 |
8.00 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
Vg (m3) |
0.33 |
0.40 |
0.50 |
0.50 |
0.60 |
0.75 |
0.67 |
0.80 |
1.00 |
0.83 |
1.00 |
1.25 |
1.00 |
1.20 |
1.50 |
1.33 |
1.60 |
2.00 |
1.67 |
2.00 |
2.50 |
Rd (cm) |
88 |
89 |
90 |
101 |
102 |
104 |
111 |
112 |
114 |
120 |
121 |
123 |
127 |
129 |
130 |
140 |
141 |
145 |
151 |
150 |
156 |
Rg (cm) |
56 |
60 |
64 |
64 |
69 |
74 |
71 |
76 |
82 |
77 |
82 |
88 |
82 |
87 |
100 |
090 |
102 |
104 |
102 |
133 |
114 |
H1 (cm) |
47 |
43 |
39 |
53 |
49 |
44 |
57 |
53 |
48 |
61 |
57 |
51 |
65 |
60 |
58 |
71 |
69 |
59 |
79 |
79 |
64 |
H2 (cm) |
26 |
28 |
31 |
28 |
31 |
35 |
30 |
33 |
37 |
32 |
35 |
39 |
33 |
37 |
48 |
36 |
45 |
45 |
42 |
63 |
49 |
Hxa (cm) |
42 |
43 |
46 |
47 |
49 |
52 |
50 |
53 |
56 |
54 |
56 |
60 |
57 |
59 |
52 |
61 |
54 |
69 |
58 |
37 |
71 |
Pmax (cm) |
67 |
72 |
78 |
75 |
80 |
87 |
81 |
86 |
94 |
86 |
92 |
100 |
90 |
96 |
100 |
97 |
99 |
114 |
100 |
99 |
120 |
D1 (cm) |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
D2 (cm) |
62 |
70 |
79 |
76 |
85 |
95 |
90 |
97 |
109 |
97 |
108 |
119 |
106 |
118 |
165 |
123 |
166 |
145 |
160 |
253 |
170 |
CĐ (cm) |
168 |
170 |
172 |
188 |
190 |
192 |
204 |
206 |
209 |
217 |
219 |
222 |
229 |
231 |
232 |
248 |
249 |
255 |
264 |
264 |
2.71 |
Gạch (viên) |
730 |
760 |
800 |
920 |
960 |
1010 |
1090 |
1130 |
1190 |
1240 |
1290 |
1360 |
1390 |
1440 |
1510 |
1650 |
1700 |
1820 |
1880 |
1990 |
2080 |
Xi măng (kg) |
280 |
300 |
310 |
360 |
370 |
400 |
420 |
440 |
470 |
480 |
510 |
540 |
540 |
570 |
620 |
640 |
690 |
720 |
750 |
880 |
840 |
Cát (m3) |
0.7 |
0.8 |
0.8 |
0.9 |
1.0 |
1.0 |
1.1 |
1.1 |
1.2 |
1.2 |
1.3 |
1.4 |
1.4 |
1.4 |
1.5 |
1.6 |
1.7 |
1.8 |
1.9 |
2.1 |
2.1 |
Sỏi (m3) |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.2 |
0.1 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.4 |
0.2 |
Sắt F6 (kg) |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
6 |
5 |
6 |
7 |
7 |
7 |
8 |
7 |
8 |
15 |
10 |
15 |
11 |
15 |
34 |
16 |
Bảng 3 – Các thông số, kích thước và vật liệu đối với các cỡ thiết bị nắp cố định
kiểu KT.2
Thông số |
Các cỡ |
||||||||||||||||||||
2.36 |
2.44 |
2.57 |
3.55 |
3.68 |
3.87 |
4.75 |
4.91 |
5.18 |
5.94 |
6.16 |
6.50 |
7.14 |
7.40 |
7.82 |
9.55 |
9.90 |
10.46 |
11.95 |
12.24 |
13.10 |
|
Vd (m3) |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
4.00 |
4.00 |
4.00 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
6.00 |
6.00 |
6.00 |
8.00 |
8.00 |
8.00 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
Vg (m3) |
0.33 |
0.40 |
0.50 |
0.50 |
0.60 |
0.75 |
0.67 |
0.80 |
1.00 |
0.83 |
1.00 |
1.25 |
1.00 |
1.20 |
1.50 |
1.33 |
1.60 |
2.00 |
1.67 |
2.00 |
2.50 |
Rd (cm) |
101 |
102 |
103 |
115 |
117 |
119 |
127 |
129 |
131 |
137 |
139 |
141 |
146 |
148 |
150 |
161 |
163 |
166 |
173 |
174 |
179 |
Rg (cm) |
56 |
60 |
65 |
65 |
69 |
75 |
72 |
77 |
83 |
78 |
83 |
89 |
83 |
88 |
95 |
91 |
97 |
105 |
99 |
110 |
114 |
H1 (cm) |
63 |
60 |
57 |
71 |
68 |
64 |
78 |
75 |
70 |
84 |
80 |
75 |
89 |
85 |
80 |
97 |
93 |
87 |
1.04 |
1.02 |
93 |
H2 (cm) |
24 |
26 |
28 |
26 |
28 |
31 |
28 |
31 |
34 |
29 |
32 |
36 |
31 |
34 |
37 |
33 |
36 |
40 |
35 |
43 |
43 |
Hxa (cm) |
41 |
43 |
45 |
45 |
48 |
50 |
49 |
51 |
54 |
52 |
55 |
58 |
54 |
57 |
61 |
59 |
62 |
66 |
63 |
57 |
70 |
Pmax (cm) |
65 |
68 |
74 |
71 |
76 |
82 |
77 |
81 |
88 |
81 |
87 |
94 |
85 |
91 |
98 |
92 |
98 |
107 |
98 |
100 |
113 |
D1 (cm) |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
50 |
D2 (cm) |
65 |
73 |
82 |
83 |
89 |
100 |
95 |
105 |
115 |
106 |
114 |
126 |
116 |
125 |
137 |
130 |
141 |
154 |
144 |
182 |
170 |
CĐ (cm) |
137 |
139 |
140 |
153 |
154 |
156 |
165 |
166 |
168 |
175 |
176 |
179 |
184 |
185 |
188 |
199 |
201 |
204 |
212 |
212 |
217 |
Gạch (viên) |
790 |
810 |
850 |
960 |
1000 |
1040 |
1110 |
1150 |
1210 |
1250 |
1300 |
1360 |
1370 |
1430 |
1500 |
1610 |
1670 |
1760 |
1810 |
1880 |
1990 |
Xi măng (kg) |
320 |
330 |
350 |
390 |
410 |
430 |
450 |
470 |
500 |
510 |
530 |
560 |
560 |
580 |
620 |
650 |
680 |
730 |
730 |
790 |
820 |
Cát (m3) |
0.8 |
0.9 |
0.9 |
1.0 |
1.1 |
1.1 |
1.2 |
1.2 |
1.3 |
1.3 |
1.3 |
1.4 |
1.4 |
1.5 |
1.6 |
1.6 |
1.7 |
1.8 |
1.8 |
1.9 |
2.0 |
Sỏi (m3) |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.2 |
0.1 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
Sắt F6 (kg) |
4 |
4 |
4 |
4 |
5 |
7 |
6 |
7 |
7 |
7 |
7 |
10 |
8 |
10 |
11 |
10 |
11 |
14 |
11 |
19 |
16 |
Bảng 4 – Các thông số, kích thước và vật liệu đối với các cỡ thiết bị nắp cố định
kiểu KT.3
Thông số |
Các cỡ |
||||||||||||||||||||
2.34 |
2.41 |
2.52 |
3.51 |
3.63 |
3.81 |
4.70 |
4.87 |
5.15 |
5.91 |
6.14 |
6.51 |
7.13 |
7.42 |
7.90 |
9.60 |
10.03 |
10.53 |
12.12 |
12.71 |
13.40 |
|
Vd (m3) |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
4.00 |
4.00 |
4.00 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
6.00 |
6.00 |
6.00 |
8.00 |
8.00 |
8.00 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
Vg (m3) |
0.33 |
0.40 |
0.50 |
0.50 |
0.60 |
0.75 |
0.67 |
0.80 |
1.00 |
0.83 |
1.00 |
1.25 |
1.00 |
1.20 |
1.50 |
1.33 |
1.60 |
2.00 |
1.67 |
2.00 |
2.50 |
Rd (cm) |
76 |
77 |
78 |
88 |
88 |
90 |
96 |
98 |
99 |
104 |
105 |
108 |
111 |
112 |
115 |
122 |
124 |
126 |
132 |
134 |
137 |
H1 (cm) |
35 |
32 |
26 |
40 |
35 |
29 |
43 |
38 |
30 |
46 |
40 |
31 |
48 |
41 |
31 |
50 |
43 |
34 |
52 |
43 |
34 |
H2 (cm) |
39 |
41 |
44 |
41 |
43 |
46 |
42 |
44 |
47 |
43 |
45 |
48 |
44 |
46 |
48 |
44 |
47 |
53 |
45 |
48 |
54 |
Hxa (cm) |
61 |
60 |
57 |
59 |
57 |
54 |
58 |
56 |
53 |
57 |
55 |
52 |
56 |
54 |
52 |
56 |
53 |
57 |
55 |
52 |
56 |
Pmax (cm) |
100 |
102 |
101 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
110 |
100 |
100 |
110 |
B (cm) |
110 |
110 |
110 |
110 |
110 |
117 |
110 |
119 |
137 |
121 |
135 |
154 |
133 |
148 |
170 |
155 |
173 |
188 |
175 |
195 |
211 |
C (cm) |
49 |
60 |
80 |
77 |
96 |
117 |
105 |
119 |
137 |
121 |
135 |
154 |
133 |
148 |
170 |
155 |
173 |
188 |
175 |
195 |
211 |
CĐ (cm) |
232 |
230 |
226 |
247 |
244 |
239 |
260 |
255 |
250 |
270 |
265 |
259 |
278 |
273 |
266 |
293 |
287 |
291 |
305 |
298 |
301 |
Gạch (viên) |
1520 |
1550 |
1590 |
1850 |
1890 |
1940 |
2140 |
2180 |
2250 |
2400 |
2450 |
2540 |
2640 |
2700 |
2810 |
3080 |
3170 |
3290 |
3490 |
3590 |
3740 |
Xi măng (kg) |
480 |
490 |
510 |
580 |
600 |
630 |
680 |
710 |
750 |
770 |
800 |
850 |
850 |
890 |
950 |
1000 |
1050 |
1110 |
1150 |
1210 |
1280 |
Cát (m3) |
1.3 |
1.3 |
1.3 |
1.5 |
1.6 |
1.6 |
1.8 |
1.8 |
1.9 |
2.0 |
2.0 |
2.1 |
2.2 |
2.3 |
2.4 |
2.6 |
2.7 |
2.8 |
2.9 |
3.0 |
3.2 |
Sỏi (m3) |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.2 |
0.1 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.3 |
0.2 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.4 |
Sắt F6 (kg) |
5 |
5 |
5 |
5 |
6 |
7 |
7 |
8 |
9 |
8 |
9 |
11 |
8 |
10 |
13 |
11 |
13 |
15 |
14 |
17 |
19 |
Bảng 5 – Các thông số, kích thước và vật liệu đối với các cỡ thiết bị nắp nổi kiểu KT.4
Thông số |
Các cỡ |
||||||||||||||||||||
2.47 |
2.56 |
2.69 |
3.69 |
3.82 |
4.02 |
4.91 |
5.08 |
5.34 |
6.13 |
6.34 |
6.61 |
7.34 |
7.55 |
7.92 |
9.72 |
10.05 |
10.52 |
12.13 |
12.53 |
13.13 |
|
Vd (m3) |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
4.00 |
4.00 |
4.00 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
6.00 |
6.00 |
6.00 |
8.00 |
8.00 |
8.00 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
Vg (m3) |
0.33 |
0.40 |
0.50 |
0.50 |
0.60 |
0.75 |
0.67 |
0.80 |
1.00 |
0.83 |
1.00 |
1.25 |
1.00 |
1.20 |
1.50 |
1.33 |
1.60 |
2.00 |
1.67 |
2.00 |
2.50 |
Rd (cm) |
81 |
80 |
79 |
92 |
92 |
91 |
101 |
101 |
99 |
109 |
108 |
108 |
116 |
115 |
114 |
128 |
127 |
125 |
137 |
136 |
135 |
H1 (cm) |
74 |
73 |
70 |
84 |
82 |
78 |
91 |
89 |
85 |
98 |
95 |
93 |
103 |
103 |
98 |
115 |
112 |
106 |
123 |
119 |
113 |
H2 (cm) |
62 |
65 |
69 |
69 |
72 |
76 |
75 |
78 |
83 |
79 |
83 |
85 |
83 |
85 |
90 |
88 |
92 |
98 |
94 |
98 |
104 |
D1 (cm) |
63 |
69 |
76 |
76 |
83 |
92 |
87 |
95 |
105 |
97 |
105 |
107 |
105 |
105 |
116 |
110 |
120 |
132 |
122 |
132 |
145 |
D2 (cm) |
95 |
101 |
108 |
108 |
115 |
124 |
119 |
127 |
137 |
129 |
137 |
147 |
137 |
145 |
156 |
150 |
160 |
172 |
162 |
172 |
185 |
CĐ (cm) |
167 |
168 |
168 |
189 |
190 |
190 |
207 |
207 |
207 |
221 |
222 |
223 |
234 |
235 |
235 |
257 |
257 |
257 |
275 |
275 |
275 |
d (cm) |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
3 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
Ống thép (m) |
5.17 |
5.38 |
5.66 |
5.66 |
5.90 |
6.21 |
6.04 |
6.31 |
6.66 |
6.37 |
6.66 |
7.03 |
6.66 |
6.96 |
7.36 |
7.15 |
7.48 |
7.92 |
7.56 |
7.92 |
8.39 |
Thép tấm (m2) |
3.17 |
3.50 |
3.96 |
3.96 |
4.39 |
4.98 |
4.66 |
5.17 |
5.88 |
5.29 |
5.88 |
6.69 |
5.88 |
6.53 |
7.45 |
6.95 |
7.74 |
8.83 |
7.92 |
8.83 |
10.09 |
Gạch (viên) |
590 |
630 |
680 |
770 |
830 |
910 |
950 |
1030 |
1140 |
1120 |
1220 |
1320 |
1290 |
1380 |
1540 |
1600 |
1750 |
1980 |
1940 |
2140 |
2430 |
Xi măng (kg) |
170 |
180 |
200 |
230 |
240 |
260 |
270 |
290 |
320 |
320 |
350 |
370 |
370 |
390 |
430 |
450 |
490 |
550 |
540 |
590 |
670 |
Cát (m3) |
0.6 |
0.6 |
0.7 |
0.7 |
0.8 |
0.9 |
0.9 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
1.1 |
1.2 |
1.2 |
1.2 |
1.4 |
1.4 |
1.6 |
1.7 |
1.7 |
1.9 |
2.1 |
Sỏi (m3) |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
Bảng 6 – Các thông số, kích thước và vật liệu đối với các cỡ thiết bị nắp nổi kiểu KT.5
Thông số |
Các cỡ |
||||||||||||||||||||
2.47 |
2.56 |
2.69 |
3.70 |
3.83 |
4.02 |
4.91 |
5.09 |
5.34 |
6.13 |
6.34 |
6.62 |
7.34 |
7.56 |
7.93 |
9.73 |
10.05 |
10.54 |
12.14 |
12.54 |
13.14 |
|
Vd (m3) |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
4.00 |
4.00 |
4.00 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
6.00 |
6.00 |
6.00 |
8.00 |
8.00 |
8.00 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
Vg (m3) |
0.33 |
0.40 |
0.50 |
0.50 |
0.60 |
0.75 |
0.67 |
0.80 |
1.00 |
0.83 |
1.00 |
1.25 |
1.00 |
1.20 |
1.50 |
1.33 |
1.60 |
2.00 |
1.67 |
2.00 |
2.50 |
Rd (cm) |
92 |
92 |
91 |
106 |
105 |
104 |
116 |
115 |
114 |
125 |
124 |
123 |
132 |
132 |
131 |
146 |
145 |
143 |
157 |
156 |
154 |
H1 (cm) |
87 |
85 |
83 |
98 |
96 |
93 |
107 |
105 |
101 |
115 |
112 |
111 |
122 |
121 |
117 |
135 |
132 |
127 |
145 |
141 |
136 |
H2 (cm) |
63 |
66 |
69 |
70 |
73 |
77 |
75 |
78 |
83 |
79 |
83 |
86 |
83 |
86 |
91 |
89 |
93 |
98 |
94 |
99 |
105 |
D1 (cm) |
63 |
69 |
76 |
76 |
83 |
92 |
87 |
95 |
105 |
97 |
105 |
107 |
105 |
105 |
116 |
110 |
120 |
132 |
122 |
132 |
145 |
D2 (cm) |
95 |
101 |
108 |
108 |
115 |
124 |
119 |
127 |
137 |
129 |
137 |
147 |
137 |
145 |
156 |
150 |
160 |
172 |
162 |
172 |
185 |
CĐ (cm) |
140 |
141 |
142 |
158 |
159 |
160 |
172 |
173 |
174 |
184 |
185 |
187 |
195 |
197 |
198 |
214 |
215 |
216 |
229 |
230 |
231 |
d (cm) |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
3 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
Ống thép (m) |
5.17 |
5.38 |
5.66 |
5.66 |
5.90 |
6.21 |
6.04 |
6.31 |
6.66 |
6.37 |
6.66 |
7.03 |
6.66 |
6.96 |
7.36 |
7.15 |
7.48 |
7.92 |
7.56 |
7.92 |
8.39 |
Thép tấm (m2) |
3.17 |
3.50 |
3.96 |
3.96 |
4.39 |
4.98 |
4.66 |
5.17 |
5.88 |
5.29 |
5.88 |
6.69 |
5.88 |
6.53 |
7.45 |
6.95 |
7.74 |
8.83 |
7.92 |
8.83 |
10.09 |
Gạch (viên) |
760 |
770 |
800 |
920 |
950 |
980 |
1070 |
1100 |
1140 |
1200 |
1240 |
1250 |
1330 |
1340 |
1380 |
1520 |
1560 |
1620 |
1720 |
1770 |
1830 |
Xi măng (kg) |
230 |
230 |
240 |
280 |
280 |
290 |
320 |
330 |
340 |
360 |
360 |
370 |
390 |
390 |
400 |
440 |
450 |
470 |
500 |
510 |
530 |
Cát (m3) |
0.8 |
0.8 |
0.8 |
0.9 |
0.9 |
0.9 |
1.0 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.2 |
1.2 |
1.2 |
1.3 |
1.3 |
1.4 |
1.5 |
1.5 |
1.6 |
1.6 |
1.7 |
Sỏi (m3) |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
Bảng 7 – Các thông số, kích thước và vật liệu đối với các cỡ thiết bị nắp nổi kiểu KT.6
Thông số |
Các cỡ |
||||||||||||||||||||
2.50 |
2.56 |
2.66 |
3.73 |
3.83 |
3.98 |
4.97 |
5.10 |
5.30 |
6.20 |
6.37 |
6.62 |
7.43 |
7.63 |
7.93 |
9.88 |
10.15 |
10.55 |
12.33 |
12.66 |
13.16 |
|
Vd (m3) |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
4.00 |
4.00 |
4.00 |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
6.00 |
6.00 |
6.00 |
8.00 |
8.00 |
8.00 |
10.00 |
10.00 |
10.00 |
Vg (m3) |
0.33 |
0.40 |
0.50 |
0.50 |
0.60 |
0.75 |
0.67 |
0.80 |
1.00 |
0.83 |
1.00 |
1.25 |
1.00 |
1.20 |
1.50 |
1.33 |
1.60 |
2.00 |
1.67 |
2.00 |
2.50 |
H1 (cm) |
148 |
145 |
141 |
167 |
163 |
158 |
183 |
178 |
172 |
196 |
191 |
184 |
207 |
202 |
194 |
227 |
221 |
212 |
244 |
237 |
227 |
H2 (cm) |
52 |
59 |
70 |
56 |
64 |
75 |
59 |
67 |
80 |
62 |
70 |
84 |
64 |
73 |
87 |
68 |
78 |
93 |
71 |
82 |
98 |
D1 (cm) |
78 |
78 |
78 |
96 |
96 |
96 |
110 |
110 |
110 |
122 |
122 |
122 |
133 |
133 |
133 |
151 |
151 |
151 |
166 |
166 |
166 |
D2 (cm) |
110 |
110 |
110 |
128 |
128 |
128 |
142 |
142 |
142 |
154 |
154 |
154 |
165 |
165 |
165 |
183 |
183 |
183 |
198 |
198 |
198 |
D3 (cm) |
124 |
124 |
124 |
142 |
142 |
142 |
156 |
156 |
156 |
168 |
168 |
168 |
179 |
179 |
179 |
197 |
197 |
197 |
212 |
212 |
212 |
CĐ (cm) |
190 |
194 |
200 |
213 |
217 |
223 |
231 |
236 |
242 |
247 |
251 |
258 |
261 |
265 |
272 |
285 |
289 |
295 |
305 |
309 |
315 |
d (cm) |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
3 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
4 |
Ống thép (m) |
5.12 |
5.40 |
5.82 |
5.55 |
5.86 |
6.32 |
5.89 |
6.23 |
6.73 |
6.18 |
6.54 |
7.07 |
6.44 |
6.81 |
7.37 |
6.87 |
7.28 |
7.89 |
7.24 |
7.68 |
8.32 |
Thép tấm (m2) |
3.57 |
3.85 |
4.26 |
4.46 |
4.81 |
5.33 |
5.24 |
5.65 |
6.27 |
5.94 |
6.41 |
7.12 |
6.59 |
7.12 |
7.91 |
7.78 |
8.41 |
9.35 |
8.86 |
9.58 |
10.66 |
Gạch (viên) |
1300 |
1370 |
1470 |
1660 |
1750 |
1900 |
2000 |
2110 |
2290 |
2310 |
2440 |
2660 |
2610 |
2760 |
3020 |
3170 |
3370 |
3690 |
3710 |
3950 |
4340 |
Xi măng (kg) |
390 |
420 |
460 |
500 |
540 |
590 |
610 |
650 |
720 |
700 |
760 |
840 |
800 |
860 |
960 |
980 |
1050 |
1180 |
1150 |
1240 |
1400 |
Cát (m3) |
1.2 |
1.3 |
1.4 |
1.6 |
1.7 |
1.8 |
1.9 |
2.0 |
2.2 |
2.2 |
2.3 |
2.6 |
2.5 |
2.7 |
3.0 |
3.0 |
3.3 |
3.7 |
3.5 |
3.8 |
4.3 |
Sỏi (m3) |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
Sắt F6 (kg) |
6 |
6 |
6 |
7 |
7 |
7 |
8 |
8 |
8 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 499:2002 VỀ CÔNG TRÌNH KHÍ SINH HỌC NHỎ – PHẦN 8: THIẾT KẾ MẪU DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNHẠO, QUẢN LÝ TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG QUẢN LÝ | |||
Số, ký hiệu văn bản | 10TCN499:2002 | Ngày hiệu lực | 05/04/2002 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 21/03/2002 |
Cơ quan ban hành |
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tình trạng | Không xác định |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |