QUYẾT ĐỊNH 2240/QĐ-UBND NGÀY 26/10/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2240/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 26 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 108/TTr-SNN ngày 18/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận (Danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 10 năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Cục KSTTHC – Văn phòng Chính phủ; – Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm); – Sở Nội vụ; – Trung tâm Hành chính công tỉnh; – Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy |
CHỦ TỊCH Lê Tuấn Phong |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||||||||
Lĩnh vực Thú y (01 TTHC) | |||||||||
1 |
2.002132 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y. | – 11 ngày làm việc: trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn (*).
– 04 ngày làm việc: trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY (**). |
Mức độ 3 |
Có |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
– Cơ quan giải quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y. |
– Phí: Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật: 1.000.000 đồng/lần.
– Phí: Kiểm tra đều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần. |
– Thông tư số 09/2016/TT- BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ NN&PTNT;
– Thông tư số 10/2022/TT- BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ NN&PTNT; – Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. |
TTHC sửa đổi bổ sung về trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; đối tượng thực hiện; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý |
Ghi chú:
(*) Trường hợp thời gian giải quyết TTHC là 11 ngày làm việc:
– Thời gian giải quyết TTHC đã được rút ngắn và quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được ban hành tại Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2021.
(**) Trường hợp thời gian giải quyết TTHC là 04 ngày làm việc:
– Thời gian giải quyết TTHC đã được rút ngắn theo Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định của pháp luật áp dụng trên địa bàn tinh Binh Thuận.
– Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được ban hành tại Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH 2240/QĐ-UBND NGÀY 26/10/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2240/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 30/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 26/10/2022 |
Cơ quan ban hành |
Bình Thuận |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |
|