QUYẾT ĐỊNH 225/QĐ-BYT NĂM 2020 VỀ THÀNH LẬP ĐỘI CƠ ĐỘNG PHẢN ỨNG NHANH CHỐNG DỊCH VIÊM ĐƯỜNG HÔ HẤP CẤP DO CHỦNG MỚI CỦA VI RÚT CORONA (NCOV) DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 225/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÀNH LẬP ĐỘI CƠ ĐỘNG PHẢN ỨNG NHANH CHỐNG DỊCH VIÊM ĐƯỜNG HÔ HẤP CẤP DO CHỦNG MỚI CỦA VI RÚT CORONA (NCOV)
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ban hành ngày 26/11/2007;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ban hành ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Công điện số 121/CĐ-TTg ngày 23/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo về việc phòng chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona mới (nCoV) gây ra;
Căn cứ Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 28/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập 45 Đội cơ động phản ứng nhanh chống dịch viêm đường hô hấp cấp do nCoV (sau đây gọi tắt là Đội cơ động).
1. Các đơn vị thành lập Đội cơ động:
a) Cục Quản lý Khám, chữa bệnh thành lập Đội thường trực chống dịch viêm đường hô hấp cấp do nCoV gồm 03 tổ: Tổ chuyên môn, Tổ thông tin và tổng hợp báo cáo và Tổ hậu cần (Danh sách chi tiết kèm theo).
b) Các bệnh viện sau thành lập Đội cơ động:
– Bệnh viện Bạch Mai (02 đội)
– Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương (02 đội)
– Bệnh viện Nhi Trung ương (02 đội)
– Bệnh viện Phổi Trung ương (02 đội)
– Bệnh viện Việt Nam-Thụy Điển Uông Bí (01 đội)
– Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên (02 đội)
– Bệnh viện Trung ương Huế (02 đội)
– Bệnh viện C Đà Nẵng (01 đội)
– Bệnh viện Chợ Rẫy (02 đội)
– Bệnh viện đa khoa Trung ương Cần Thơ (01 đội)
– Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới TP. Hồ Chí Minh (02 đội)
– Bệnh viện Nhi đồng 1 TP. Hồ Chí Minh (02 đội)
– Bệnh viện Nhi đồng 2 TP. Hồ Chí Minh (01 đội)
– Bệnh viện Đại học Y dược TP Hồ Chí Minh (02 đội)
– Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 (02 đội)
– Bệnh viện Quân y 175 (02 đội)
– Bệnh viện Quân y 103 (02 đội)
– Bệnh viện Quân y 354 (01 đội)
– Bệnh viện Quân y 105 (01 đội)
– Bệnh viện Quân y 87 (01 đội)
– Bệnh viện Quân y 110 (01 đội)
– Bệnh viện Quân y 109 (01 đội)
– Bệnh viện Quân y 7 (01 đội)
– Bệnh viện Quân y 5 (01 đội)
– Bệnh viện Quân y 4 (01 đội)
– Bệnh viện Quân y 17 (01 đội)
– Bệnh viện Quân y 7A (01 đội)
– Bệnh viện Quân dân y miền Đông (01 đội)
– Bệnh viện Quân y 121 (01 đội)
– Bệnh viện Quân y 120 (01 đội)
– Bệnh viện Quân y 211 (01 đội)
(Danh sách chi tiết kèm theo).
c) Đối với các địa phương, Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo mỗi bệnh viện đa khoa tỉnh thành lập tối thiểu 02 đội cơ động.
2. Thành phần của mỗi Đội cơ động bao gồm:
– 01 lãnh đạo bệnh viện
– 01 bác sĩ hồi sức cấp cứu
– 01 bác sĩ truyền nhiễm
– 01 cán bộ kiểm soát nhiễm khuẩn
– 01 điều dưỡng hồi sức cấp cứu hoặc truyền nhiễm
– 01 lái xe.
3. Mỗi Đội cơ động được trang bị:
– 01 xe ô tô cứu thương
– Đầy đủ phương tiện hồi sức cấp cứu trên xe (máy thở cơ động, oxy, thuốc, dịch truyền), phương tiện phòng hộ cá nhân, hóa chất khử khuẩn, tiệt khuẩn… theo hướng dẫn của Bộ Y tế và Ban chỉ đạo quốc gia phòng chống dịch.
Điều 2. Nhiệm vụ của Đội cơ động:
– Thường trực sẵn sàng phản ứng nhanh, hỗ trợ chuyên môn cho các bệnh viện thu dung, điều trị, chăm sóc và kiểm soát lây nhiễm bệnh viêm đường hô hấp cấp do nCoV tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi có yêu cầu và mức độ dịch.
– Thực hiện theo lệnh điều động của Bộ Y tế và Ban chỉ đạo quốc gia phòng, chống bệnh dịch nCoV.
Điều 3. Kinh phí cho hoạt động của Đội cơ động lấy từ nguồn ngân sách nhà nước và các nguồn kinh phí hợp pháp khác.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 5. Các Ông, Bà: Chánh văn phòng Bộ: Chánh Thanh tra Bộ: Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc Bệnh viện, Viện nghiên cứu có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Cục Quân y Bộ Quốc phòng; Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 5; – Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc (để b/c); – Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam, Phụ trách Bộ Y tế (để b/c); – Các Thứ trưởng (để biết); – Bộ Quốc phòng (để p/h chỉ đạo); – Cổng TTĐT Bộ Y tế, Website Cục QLKCB; – Lưu: VT, KCB. |
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Trường Sơn |
DANH SÁCH
45 ĐỘI CƠ ĐỘNG PHẢN ỨNG NHANH CHỐNG DỊCH VIÊM ĐƯỜNG HÔ HẤP CẤP DO NCOV
(Ban hành theo Quyết định số 225/QĐ-BYT ngày 30 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Đội thường trực chống dịch tại Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế
STT |
Họ và tên |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1. | PGS. TS. Lương Ngọc Khuê | Cục trưởng | 0989121818 | Đội trưởng |
2. | ThS. Nguyễn Trọng Khoa | Phó Cục trưởng | 0982397919 | Đội phó |
3. | TS. Cao Hưng Thái | Phó Cục trưởng | 0904109918 | Đội phó |
Tổ chuyên môn | ||||
4. | TS. Vương Ánh Dương | TP Nghiệp vụ Thanh tra và Bảo vệ sức khỏe | 0963369586 | Tổ trưởng |
5. | ThS. Phan Thị Hải | TP Quản lý hành nghề | 0942516688 | Thành viên |
6. | ThS. Hà Thị Kim Phượng | Phụ trách phòng Điều dưỡng-Dinh dưỡng-KSNK | 0981110188 | Thành viên |
7. | TS. Trần Ngọc Nghị | Phó trưởng phòng Phục hồi chức năng và giám định | 0913066596 | Thành viên |
8. | ThS. Bùi Quốc Vương | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng và chỉ đạo tuyến | 0913546690 | Thành viên |
9. | ThS. Nguyễn Thanh Ngọc | PTP Nghiệp vụ Thanh tra và Bảo vệ sức khỏe | 0904284259 | Thành viên |
10. | ThS. Trương Lê Vân Ngọc | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ Thanh tra và Bảo vệ sức khỏe | 0912612787 | Thành viên |
11. | ThS. Cao Đức Phương | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ Thanh tra và Bảo vệ sức khỏe | 0943237333 | Thành viên |
12. | ThS. Phạm Thị Kim Cúc | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ Thanh tra và Bảo vệ sức khỏe | 0968509868 | Thành viên |
13. | BS. Nguyễn Hải Yến | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ Thanh tra và Bảo vệ sức khỏe | 0912530656 | Thành viên |
14. | ThS. Lê Kim Dung | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ Thanh tra và Bảo vệ sức khỏe | 0912767077 | Thành viên |
15. | ThS. Lê Văn Trụ | Chuyên viên phòng Nghiệp vụ Thanh tra và Bảo vệ sức khỏe | 0905438899 | Thành viên |
16. | ThS. Đoàn Quỳnh Anh | Chuyên viên phòng Điều dưỡng-Dinh dưỡng-KSNK | 0814759645 | Thành viên |
17. | ThS. Hà Thanh Sơn | Chuyên viên phòng Điều dưỡng-Dinh dưỡng-KSNK | 0976751219 | Thành viên |
Tổ Thông tin và tổng hợp báo cáo | ||||
18. | TS. Dương Huy Lương | Phó trưởng phòng Quản lý chất lượng và chỉ đạo tuyến | 0913099344 | Tổ trưởng |
19. | ThS. Đào Nguyên Minh | Phó trưởng phòng Quản lý chất lượng và chỉ đạo tuyến | 0913519225 | Thành viên |
20. | BS. Hà Thái Sơn | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng và chỉ đạo tuyến | 0912477566 | Thành viên |
21. | ThS. Ngyễn Đức Thắng | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng và chỉ đạo tuyến | 0982948082 | Thành viên |
22. | ThS. Võ Hồng Thanh | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng và chỉ đạo tuyến | 0989651361 | Thành viên |
23. | ThS. Lê Sinh Quân | Chuyên viên phòng Quản lý chất lượng và chỉ đạo tuyến | 0986711812 | Thành viên |
24. | ThS. Phạm Quốc Trung | Chuyên viên phòng Quản lý hành nghề | 0948999964 | Thành viên |
25. | CN. Lê Hảo | Tạp chí Cục | 0912460110 | Thành viên |
Tổ Hậu cần | ||||
26. | TS. Cao Hưng Thái | Phó Cục trưởng | 0904109918 | Tổ trưởng |
27. | ThS. Ngyên Thùy Nguyên | Phó chánh văn phòng | 0977907268 | Thành viên |
28. | CN. Trần Quang Thăng | Kế toán trưởng | 0912256110 | Thành viên |
29. | ThS. Nguyễn Quỳnh Hoa | Chuyên viên văn phòng | 0983611694 | Thành viên |
30. | ThS. Trương Thị Bảo Ngọc | Chuyên viên văn phòng | 0934448586 | Thành viên |
31. | CN. Lê Thanh Hương | Kế toán | 0989392302 | Thành viên |
32. | CN. Bùi Thu Hằng | Văn phòng Cục | 0943689986 | Thành viên |
33. | Ông Trần Văn Long | Lái xe | 0979703125 | Thành viên |
34. | Ông Vũ Văn Công | Lái xe | 0915436969 | Thành viên |
2. Đội cơ động tại các bệnh viện:
– Bệnh viện Bạch Mai: 02 đội
+ Đội 1 (BM1):
STT | Họ và Tên | Chức danh, chuyên khoa | Số điện thoại | Ghi chú |
1 | GS. TS. Ngô Quý Châu | Phó giám đốc Phụ trách | 0902018668 | Đội trưởng |
2 | TS. Nguyễn Văn Dũng | TT bệnh truyền nhiễm | 0903253388 | Đội phó |
3 | TS. Nguyễn Tấn Đạt | Bác sĩ khoa Cấp cứu | 0988521924 | Thành viên |
4 | CN. Nguyễn Văn Lên | Điều dưỡng | 0382520970 | Thành viên |
5 | CN. Trần Thị Nga | Khoa KSNK | 0906211369 | Thành viên |
6 | Ông Nguyễn Trường Sơn | Lái xe | 0983611531 | Thành viên |
+ Đội 2 (BM2):
STT | Họ và Tên | Chức danh và chuyên khoa | Số điện thoại | Ghi chú |
1 | TS. Dương Đức Hùng | Phó giám đốc | 0913556666 | Đội trưởng |
2 | TS. Lương Quốc Chính | Khoa Cấp cứu | 0989668446 | Đội phó |
3 | ThS. Nguyễn Quang Huy | TT bệnh truyền nhiễm | 0979667999 | Thành viên |
4 | CN. Lê Quang Trí | Điều dưỡng | 0844568688 | Thành viên |
5 | TS. Trương Anh Thư | Phó trưởng Khoa KSNK | 0904198118 | Thành viên |
6 | Ông Nguyễn Anh Trương | Lái xe | 0912877706 | Thành viên |
– Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương: 02 đội
+ Đội 1 (BNDTW1):
STT | Họ và Tên | Chức danh, chuyên khoa | Số điện thoại | Ghi chú |
1 | TS. Phạm Ngọc Thạch | Giám đốc | 0912340817 | Đội trưởng |
2 | ThS. BS Nguyễn Văn Tuấn | PTK Viêm gan | 0987988318 | Đội phó |
3 | BS. Nguyễn Xuân Thành | Khoa Cấp cứu KC | 0941991291 | Thành viên |
4 | Ông Đặng Thế Duyệt | Khoa Ngoại sản | Thành viên | |
5 | Ông Hà Cao Tưởng | Khoa khám bệnh | Thành viên | |
6 | Ông Vũ Văn Nam | Lái xe | 0988126918 | Thành viên |
+ Đội số 2 (BNDTW2):
STT | Họ và Tên | Chức danh, chuyên khoa | Số điện thoại | Ghi chú |
1 | PGSTS Nguyễn Vũ Trung | Phó Giám đốc | 0934976668 | Đội trưởng |
2 | ThS. BS Trần Minh Quân | PTK KB Kim Chung | 0987476778 | Đội phó |
3 | ThS.BS Phạm Thanh Bằng | Khoa Cấp cứu KC | 0363587334 | Thành viên |
4 | ĐD Bùi Văn Vương | Khoa Cấp cứu KC | 0926645699 | Thành viên |
5 | ĐD. Vũ Đình Hùng | Khoa NKTH KC | Thành viên | |
6 | Ông Lê Công Nam | Lái xe | 0904337363 | Thành viên |
– Bệnh viện Nhi Trung ương: 02 đội
+ Đội 1 (NTW1):
STT | Họ và Tên | Chức danh, chuyên khoa | Số điện thoại | Ghi chú |
1 | GSTS. Lê Thanh Hải | Giám đốc | 0989063658 | Đội trưởng |
2 | ThS. BS Đào Hữu Nam | TK HSTC | 0972891380 | Đội phó |
3 | ThS. BS Nguyễn Văn Nam | Khoa CC Chống độc | 0941991291 | Thành viên |
4 | ĐD. Đỗ Quang Vỹ | Khoa CC Chống độc | 0903485175 | Thành viên |
5 | ThS. Nguyễn Văn Luyến | K.KSNK | Thành viên | |
6 | Ông Quách Đình Thành | Lái xe | Thành viên |
+ Đội số 2 (NTW2):
STT | Họ và Tên | Chức danh, chuyên khoa | Số điện thoại | Ghi chú |
1 | PGS. TS. Trần Minh Điển | Phó Giám đốc | 0982222888 | Đội trưởng |
2 | ThS. Nguyễn Tâm Hường | TK Khám cấp cứu và lưu 24h-TT cấp cứu chống độc | 0984986030 | Đội phó |
3 | ThS. Đỗ Thiện Hải | TK Nội-TT YHLS các bệnh Nhiệt đới TE | 0363587334 | Thành viên |
4 | ĐD. Nguyễn Thị Xuân | TT CC Chống độc | Thành viên | |
5 | BS. Nguyễn Việt Anh | K. KSNK | Thành viên | |
6 | Ông Vũ Văn Thắng | Lái xe | Thành viên |
– Bệnh viện Phổi Trung ương: 02 đội
+ Đội 1 (PTW1)
STT | Họ và Tên | Chức danh, chuyên khoa | Số điện thoại | Ghi chú |
1 | PGS.TS. Nguyễn Viết Nhung | Giám đốc | 0989707568 | Đội trưởng |
2 | BS. Nguyễn Văn Trường | PTK Cấp cứu | 0989707568 | Đội phó |
3 | ThS. BS Nguyễn Hoàng Sơn | PTK HSTC | 0986021642 | Thành viên |
4 | ĐD. Nguyễn Văn Chiển | 0979578109 | Thành viên | |
5 | ThS. Hoàng Thăng Tùng | ĐDT Khoa KSNK | 0944530535 | Thành viên |
6 | Ông Bùi Trọng Hải | Lái xe | 0904149591 | Thành viên |
+ Đội 2 (PTW2)
STT | Họ và Tên | Chức danh, chuyên khoa | Số điện thoại | Ghi chú |
1 | BS. Đinh Văn Lượng | Phó Giám đốc | 0912187592 | Đội trưởng |
2 | BS. Nguyễn Quang Hòa | Trưởng khoa HSTC | 0984731979 | Đội phó |
3 | BS. Đào Việt Đức | Khoa Cấp cứu | 0994369928 | Thành viên |
4 | ĐD. Phạm Văn Thường | 0974914555 | Thành viên | |
5 | ThS. Lê Văn Chính | Trưởng Khoa KSNK | 0983825689 | Thành viên |
6 | Ông Bùi Văn Thống | Lái xe | 0914660433 | Thành viên |
– Bệnh viện Việt Nam-Thụy Điển Uông Bí (VN-TĐ): 01 đội
STT | Họ và Tên | Chức danh, chuyên khoa | Số điện thoại | Ghi chú |
1 | TS. Trần Viết Tiệp | Giám đốc | 0913355938 | Đội trưởng |
2 | BS. Vũ Văn Tâm | BS khoa bệnh Nhiệt Đới | 0912092111 | Đội phó |
3 | BS. Vũ Công Quân | BS khoa HSTC | 0396991880 | Thành viên |
4 | ĐD. Bùi Thị Thùy Trang | khoa bệnh Nhiệt Đới | Thành viên | |
5 | CN. Trương Thj Kiều Oanh | K. KSNK | 0945098998 | Thành viên |
6 | Ông Đinh Văn Anh | Lái xe | 0977186609 | Thành viên |
– Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên (TWTN): 02 đội
+ Đội 1 (TWTN1)
STT | Họ và Tên | Chức danh, chuyên khoa | Số điện thoại | Ghi chú |
1 | PGS. TS. Nguyễn Công Hoàng | Giám đốc | 0913394495 | Đội trưởng |
2 | BSCKI. Nguyễn Văn Đào | PTK Cấp cứu | 0915911313 | Đội phó |
3 | ThS. Nguyễn Thị Mai Huyền | PTK Bệnh Nhiệt đới | 0988397477 | Thành viên |
4 | ĐD. Đào Minh Đức | Khoa Cấp cứu | 0972725725 | Thành viên |
5 | CN. Nông Thị Vân Kiều | Khoa KSNK | 0972093888 | Thành viên |
6 | Ông Nguyễn Xuân Chiến | Lái xe | 0912446575 | Thành viên |
+ Đội 2 (TWTN2)
STT | Họ và Tên | Chức danh, chuyên khoa | Số điện thoại | Ghi chú |
1 | PGS. TS Dương Hồng Thái | Phó Giám đốc | 0912320204 | Đội trưởng |
2 | BSCKII. Hoàng Thị Thư | Trưởng khoa BNĐ | 0917707625 | Đội phó |
3 | ThS. Hà Đức Trịnh | Trưởng Khoa Cấp cứu | 0986726222 | Thành viên |
4 | ĐDTC. Đào Văn Cậu | Khoa Cấp cứu | 0989268488 | Thành viên |
5 | KTY. Nguyễn Thị Hiền | Khoa KSNK | 0838768686 | Thành viên |
6 | ĐDTC. Vũ Thị Nguyệt | Khoa BNĐ | 0975025295 | Thành viên |
7 | Ông Nguyễn Văn Hiếu | Phòng HCQT | 0918981261 | Thành viên |
– Bệnh viện Trung ương Huế: 02 đội
+ Đội 1 (TWH1):
STT | Họ và Tên | Chức danh, chuyên khoa | Số điện thoại | Ghi chú |
1 | GS. TS. Phạm Như Hiệp | GĐ Bệnh viện | 0903580046 | Đội trưởng |
2 | BSCKII. Phan Trung Tiến | TK Bệnh Nhiệt đới | 0914006640 | Đội phó |
3 | BSCKII. Nguyễn Thành Huy | TK KSNK | 0913438469 | Thành viên |
4 | BSCKII. Đặng Thế Uyên | TK GMHSTM | 0914042363 | Thành viên |
5 | ĐDCKI. Phan Cảnh Chương | ĐDT Bệnh viện | 0914077754 | Thành viên |
6 | Ông Lê Văn Khánh | Tổ xe | 0906790681 | Thành viên |
+ Đội 2 (TWH2):
STT | Họ và Tên | Chức danh, chuyên khoa | Số điện thoại | Ghi chú |
1 | TS. Nguyễn Thanh Xuân | PGĐ Bệnh viện | 0945313999 | Đội trưởng |
2 | PGS. TS. Trần Xuân Chương | PTK Bệnh Nhiệt đới | 0914050703 | Đội phó |
3 | TS. Hoàng Trọng Hanh | PTK Khoa HSTC | 0914488380 | Thành viên |
4 | ThS. Trần Thị Thúy Phượng | TK KSNK Cơ sở 2 | 0913425073 | Thành viên |
5 | ThS. Đặng Duy Quang | PTP Điều dưỡng | 0914078853 | Thành viên |
6 | Ông Dương Thanh Bình | Tổ xe | 0903514626 | Thành viên |
– Bệnh viện C Đà Nẵng (CĐN): 01 đội
STT | Họ và Tên | Chức danh, chuyên khoa | Số điện thoại | Ghi chú |
1 | ThS. Nguyễn Trọng Thiện | Giám đốc | 0905121132 | Đội trưởng |
2 | Lê Văn Dương | Bác sĩ | 091400324 | Đội phó |
3 | Lê Văn Thông | Bác sĩ | 0983238112 | Thành viên |
4 | ĐD Trần Nguyên Anh | Điều dưỡng | 09350446957 | Thành viên |
5 | TS. Nguyễn Xuân Trường | TK KSNK | 0982855355 | Thành viên |
6 | Ông Nguyễn Ngọc Khánh | Lái xe | 0905599535 | Thành viên |
– Bệnh viện Chợ Rẫy: 02 đội
+ Đội 1 (CR1):
STT | Họ và Tên | Chức danh, chuyên khoa | Số điện thoại | Ghi chú |
1 | BSCKII. Nguyễn Tri Thức | Giám đốc | 0989032154 | Đội trưởng |
2 | TS BS Phùng Mạnh Thắng | TK KSNK | 0988461808 | Đội phó |
3 | BS Nguyễn Văn Thuận | Khoa Bệnh Nhiệt đới | 0982369267 | Thành viên |
4 | BS Nguyễn Trọng Phương | Khoa Cấp cứu | 0907293895 | Thành viên |
5 | BS Nguyễn Hữu Quân | Khoa HSTC D | 0377551725 | Thành viên |
6 | Ông Phạm Thanh Tuấn | Lái xe | 0913609869 | Thành viên |
+ Đội 2 (CR2):
STT | Họ và Tên | Chức danh, chuyên khoa | Số điện thoại | Ghi chú |
1 | BSCKII. Phạm Thanh Việt | TP KHTH | 0982229939 | Đội trưởng |
2 | BS. Nguyễn Ngọc Sang | Khoa Bệnh Nhiệt đới | 0919770873 | Đội phó |
3 | BS. Nguyễn Lý Minh Duy | Khoa HSCC A | 0932922837 | Thành viên |
4 | BS. Phạm Quốc Điền | Khoa Cấp cứu | 0393480307 | Thành viên |
5 | ĐD. Phan Tiên Dũng | Khoa KSNK | 0937775929 | Thành viên |
6 | Ông Nguyễn Huỳnh Trung | Lái xe | 0913619409 | Thành viên |
– Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới TP. HCM: 02 đội
+ Đội 1 (BNĐHCM1):
STT | Họ và Tên | Chức danh, chuyên khoa | Số điện thoại | Ghi chú |
1 | TS Nguyễn Văn Vĩnh Châu | Giám đốc | 0908364657 | Đội trưởng |
2 | BS Phan Vĩnh Thọ | Khoa Cấp cứu | 0942381011 | Đội phó |
3 | Ths. Đinh Nguyễn Huy Mẫn | Khoa KSNBK | 0906961898 | Thành viên |
4 | Đ.D Đặng Thị Bích Trâm | Khoa Nhiễm D | Thành viên | |
5 | Đ.D Nguyễn Vũ Thành Nhân | Khoa Cấp cứu | Thành viên | |
6 | Ông Bành Tiến Đạt | Lái xe | Thành viên |
+ Đội 2 (BNĐHCM2):
STT |
Họ và Tên |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
BS Võ Thành Khương | Khoa Cấp cứu | 098976643 | Đội trưởng |
2 |
Ths Nguyễn Hữu Hiền | Khoa KSNK | 0909938243 | Đội phó |
3 |
Đ.D Lại Thị Hoài Thu | Khoa Nhiễm D | Thành viên | |
4 |
Đ.D Nguyễn Thế Anh | Khoa Cấp cứu | Thành viên | |
5 |
Ông Trần Văn Hậu | Lái xe | Thành viên |
– Bệnh viện Nhi đồng 1 TP. HCM: 02 đội
+ Đội 1 (NĐ1A):
STT |
Họ và Tên |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
PGS.TS. Nguyễn Thanh Hùng | Giám đốc | 0908210989 | Đội trưởng |
2 |
BS Trương Hữu Khanh | Trưởng khoa Nhiễm | 0913117965 | Đội phó |
3 |
PGSTS. Phùng Thế Nguyên | Phó khoa HSTC | Thành viên | |
4 |
ĐD Nguyễn Thị Kim Phượng | Đ DT khoa Nhiễm | Thành viên | |
5 |
ThS Lê Thị Thanh Thủy | Quyền TK KSNK | Thành viên | |
6 |
Ông Lâm Hữu Hiền | Lái xe | Thành viên |
+ Đội 2 (NĐ1B):
STT |
Họ và Tên |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
TS. BS. Lê Thị Bích Liên | Phó Giám đốc | 0903741455 | Đội trưởng |
2 |
PGS.TS. Phạm Văn Quang | TK HSTC – CĐ | 0908664299 | Đội phó |
3 |
BSCKII. Dư Tuấn Qui | Phó khoa Nhiễm | Thành viên | |
4 |
BSCKI Trần Văn Định | Phó khoa Cấp cứu | Thành viên | |
5 |
Đ D Lê Thị Uyên Ly | ĐDT khoa HSTC-CĐ | Thành viên | |
6 |
Ông Lê Văn Vịnh | Lái xe | Thành viên |
– Bệnh viện Nhi đồng 2 (NĐ2): 01 đội
STT |
Họ và Tên |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
BSCKII. Trịnh Hữu Tùng | Giám đốc | 0906766318 | Đội trưởng |
2 |
BSCK2. Vũ Hiệp Phát | Trưởng khoa Cấp cứu | 0903641682 | Đội phó |
3 |
BSCK1. Phạm Thái Sơn | Khoa Nhiễm | 0908844404 | Thành viên |
4 |
BSCK2. Trần Anh | Trưởng khoa KSNK | 0908123359 | Thành viên |
5 |
ĐD. Đoàn Hùng Dương | Khoa Nhiễm | 0383886457 | Thành viên |
6 |
Ông Nguyễn Hồng Liên | Đội trưởng công xa | 0902341007 | Thành viên |
– Bệnh viện đa khoa Trung ương Cần Thơ (TWCT): 01 đội
STT |
Họ và Tên |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
BS. Nguyễn Minh Vũ | Giám đốc | 0988988588 | Đội trưởng |
2 |
BS. Phạm Tấn Đạt | Khoa Bệnh Nhiệt đới | 0989204038 | Đội phó |
3 |
BS. Đỗ Nhựt Quang | Khoa HSTC + CĐ | 0902674789 | Thành viên |
4 |
BS. Trần Đức Liệt | Khoa Cấp cứu | 01682097318 | Thành viên |
5 |
ĐD. Lê Tôn Huy Vũ | Khoa Bệnh Nhiệt đới | 0907877957 | Thành viên |
6 |
Ông Huỳnh Văn Hảo | Lái xe | 0913120855 | Thành viên |
– Bệnh viện Đại học Y Dược TP. HCM: 02 đội
+ Đội 1 (YDHCM1):
STT |
Họ và Tên |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
PGS.TS Nguyễn Hoàng Bắc | Giám đốc | 0903669955 | Đội trưởng |
2 |
ThS BS. Bùi Thị Hạnh Duyên | Trưởng khoa HSTC | 0918000180 | Đội phó |
3 |
BS. Đỗ Đức Quân | Hô hấp | 0975207523 | Thành viên |
4 |
BS. Nguyễn Thị Xuân Đào | KSNK | 0393605686 | Thành viên |
5 |
ThS. ĐD. Nguyễn Tấn Việt | Cấp cứu | 0937755884 | Thành viên |
6 |
Ông Nguyễn Hồ Đình Xuyên | Hành chính | 0987669998 | Thành viên |
+ Đội 2 (YDHCM2):
STT |
Họ và Tên |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
BS CKI. Trần Thanh Hiền | Cấp cứu | 0982399828 | Đội trưởng |
2 |
BS CKI. Lê Phan Cẩm Tú | HSTC | 0338620993 | Đội phó |
3 |
BS CKI. Nguyễn Minh Mẫn | Hô hấp | 0988661881 | Thành viên |
4 |
CN. Võ Thị Mỹ Duyên | KSNK | 0334731281 | Thành viên |
5 |
CNĐD. Cầm Quốc Phương | Cấp cứu | 0332524655 | Thành viên |
6 |
Ông Trần Anh Tuấn | Hành chính | 0919507907 | Thành viên |
Tài xế điều phối chung:
Ông Đỗ Hùng Cường – Phòng Hành chính – số điện thoại: 0903776945
– Bệnh viện Trung ương Quân đội 108: 02 đội
+ Đội 1 (QY108A)
STT |
Họ và Tên |
Cấp bậc |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
PGS.TS. Lê Hữu Song | Đại tá | Phó Giám đốc | 0989535370 | Đội trưởng |
2 |
Đỗ Duy Trường | Thiếu tá | BS. Khoa Tr/nhiễm | 0983083152 | Đội phó |
3 |
Đỗ Văn Nam | Trung uý | BS. Khoa HSTC | ||
4 |
Nguyễn Đăng Chính | Trung uý CN | ĐDV. Khoa HSTC | ||
5 |
Lê Ngọc Nam | Thượng uý CN | KTV. Khoa KSNK | ||
6 |
Đỗ Văn Sơn | Đại uý CN | Lái xe |
+ Đội 2 (QY108B)
STT |
Họ và Tên |
Cấp bậc |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
PGS.TS. Nguyễn Hoàng Ngọc | Đại tá | Phó Giám đốc | 0912319029 | Đội trưởng |
2 |
Nguyễn Ngọc Uyển | Thượng uý | BS. Khoa Cấp cứu | 0981083399 | Đội phó |
3 |
Nghiêm Xuân Hoàn | Đại uý | BS. Khoa Tr/nhiễm | ||
4 |
Lương Phương Sơn | Trung uý CN | ĐDV. Khoa Cấp cứu | ||
5 |
Phan Chính Nghĩa | Thượng uý CN | KTV. Khoa KSNK | ||
6 |
Hoàng Văn Tuấn | Trung uý CN | Lái xe |
– Bệnh viện Quân Y 175: 02 đội
+ Đội 1 (QY175A)
STT |
Họ và Tên |
Cấp bậc |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
TS. Trương Đình Cẩm | Đại tá | Phó Giám đốc | 0966952197 | Đội trưởng |
2 |
Diệp Hồng Kháng | Đại uý | BS. Khoa HSCC | 0976025405 | Đội phó |
3 |
Phan Bá Hiền | Trung tá | BS. Khoa Tr/nhiễm | 0972578247 | |
4 |
Nguyễn Thị Thanh Trà | Trung uý | BS. Khoa KSNK | 0919875777 | |
5 |
Văn Chí Cường | Trung uý CN | ĐDV | ||
6 |
Đỗ Quý Đàm | LĐHĐ | Lái xe |
+ Đội 2 (QY175B)
STT |
Họ và Tên |
Cấp bậc |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
TS. Trần Quốc Việt | Đại tá | Phó Giám đốc | 0983750448 | Đội trưởng |
2 |
Nguyễn Thế Nhã | Trung uý | BS. Khoa HSCC | 0987241555 | Đội phó |
3 |
Nguyễn Phương Thảo | Đại uý | BS. Khoa Tr/nhiễm | 0988111284 | |
4 |
Nguyễn Thị Nhung | Đại uý | BS. Khoa KSNK | 0987487378 | |
5 |
Trịnh Đức Thụ | Trung uý CN | ĐDV | ||
6 |
Phạm Văn Mạnh | Thiếu uý CN | Lái xe |
– Bệnh viện Quân Y 103: 02 đội
+ Đội 1 (QY103A)
STT |
Họ và Tên |
Cấp bậc |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
PGS.TS. Lương Công Thức | Thượng tá | Phó Giám đốc | 0982200646 | Đội trưởng |
2 |
Nguyễn Giang Hòa | Thiếu tá | BS, TT HSCC | 0904138381 | PĐT |
3 |
Đỗ Thị Lệ Quyên | Thiếu tá | BS, Khoa Tr/nhiễm | 0978759384 | |
4 |
Nguyễn Tuấn Thành | Đại uý | BS. Khoa KSNK | 0976202498 | |
5 |
Nguyễn Văn Quý | Đại uý CN | ĐDV. TT HSCC | 0979834156 | |
6 |
Đỗ Đình Huấn | Trung uý CN | Lái xe | 0978534385 |
+ Đội 2 (QY103B)
STT |
Họ và Tên |
Cấp bậc |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
PGS.TS. Tạ Bá Thắng | Đại tá | Phó Giám đốc | 0912042423 | Đội trưởng |
2 |
Đặng Văn Ba | Đại uý | BS. TT HSCC | 0917308614 | Đội phó |
3 |
Nguyễn Hoàng Thành | Thượng uý | BS. Khoa Tr/nhiễm | 0362764370 | |
4 |
Quản Thị Tâm | Trung uý | BS. Khoa KSNK | 0349508948 | |
5 |
Ngô Minh Quang | Trung uý CN | ĐDV. Khoa KSNK | 0963714935 | |
6 |
Trần Văn Hòa | Trung uý CN | Lái xe | 0975888485 |
– Bệnh viện Quân y 354 /Tổng cục Hậu cần (QY354): 01 đội
STT |
Họ và Tên |
Cấp bậc |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 | BSCKII. Phạm Minh Đức | Đại tá | Giám đốc | 0963541111 | Đội trưởng |
2 | Lưu Quang Huy | Trung uý | BS. Khoa Tr/nhiễm | 0942130369 | Đội phó |
3 | Hoàng Văn Quang | Trung uý CN | ĐDV | ||
4 | Hà Mạnh Hùng | Trung uý CN | ĐDV | ||
5 | Vũ Văn Ban | Trung uý CN | Lái xe |
– Bệnh viện Quân y 105 /Tổng cục Hậu cần (QY105): 01 đội
STT |
Họ và Tên |
Cấp bậc |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 | BSCKII. Lê Anh Tuấn | Đại tá | Giám đốc | 0904113525 | Đội trưởng |
2 | Lê Hải Song Hà | Trung tá | BS. Khoa HSCC | 0986544991 | Đội phó |
3 | Nguyễn Văn Tình | Thiếu tá | BS. Khoa Tr/nhiễm | 0984757808 | |
4 | Trần Mạnh Dũng | Thiếu tá | CNK. Khoa KSNK | ||
5 | Bùi Minh Hảo | Thượng uý | ĐDV | ||
6 | Lê Mạnh Quân | Thượng uý CN | Lái xe |
– Bệnh viện Quân y 87/Tổng cục Hậu cần (QY87): 01 đội
STT |
Họ và Tên |
Cấp bậc |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 | TS. Trịnh Viết Thắng | Đại tá | Giám đốc | 0905121677 | Đội trưởng |
2 | Hà Nam Thái | Đại uý | BS. Khoa Tr/nhiễm | 0983808826 | Đội phó |
3 | Nguyễn Văn Thắng | Trung uý | BS. Khoa HSCC | 0382879489 | |
4 | Hoàng Khắc Cường | Đại uý CN | YS Khoa HSCC | 0983913232 | |
5 | Nguyễn Minh Thắng | Thiếu tá CN | ĐDV. Khoa KSNK | 0979271634 | |
6 | Đỗ Tuấn Anh | Thượng uý CN | Lái xe | 0989229568 |
– Bệnh viện Quân y 110 /Quân khu 1 (QY110): 01 đội
STT |
Họ và Tên |
Cấp bậc |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
PGS.TS Diêm Đăng Thanh | Đại tá | Giám đốc | 0913260458 | Đội trưởng |
2 |
Nguyễn Đăng Cường | Đại tá | CNK. Khoa Tr/nhiễm | 0982366857 | Đội phó |
3 |
Nguyễn Đức Chiến | Đại uý | CNK. Khoa HSCC | 0985945602 | |
4 |
Bùi Văn Hưởng | Thiếu tá | CNK. Khoa KSNK | 0983223538 | |
5 |
Nguyễn Văn Hoàn | Đại uý CN | ĐDV. Khoa KSNK | 0979474198 | |
6 |
Nguyễn Văn Chung | Thượng uý CN | ĐDV. Khoa HSCC | 0976737201 | |
7 |
Ngô Đắc Triệu | Đại uý CN | Lái xe | 0983312965 |
– Bệnh viện Quân y 109 /Quân khu 2 (QY109): 01 đội
STT |
Họ và Tên |
Cấp bậc |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
BSCKII. Bùi Quang Lưu | Đại tá | Giám đốc | 0983234315 | Đội trưởng |
2 |
Nguyễn Ngọc Kim | Đại uý | BS. Khoa HSCC | 0989479575 | Đội phó |
3 |
Lương Bá Phương | Trung tá | BS. Khoa Tr/nhiễm | 0974413079 | |
4 |
Nguyễn Trung Hưng | Trung uý CN | ĐDV. Khoa HSCC | 0979493981 | |
5 |
Đặng Anh Tuấn | Thượng uý CN | ĐDV. Khoa KSNK | 0397002668 | |
6 |
Nguyễn Văn Tuấn | Trung uý CN | Lái xe | 0979415844 |
– Bệnh viện Quân y 7 /Quân khu 3 (QY7): 01 đội
STT |
Họ và Tên |
Cấp bậc |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
TS. Đặng Vũ Hải | Đại tá | Giám đốc | 0913551983 | Đội trưởng |
2 |
Nguyễn Văn Lợi | Thượng uý | BS. Khoa HSCC | 0382279678 | Đội phó |
3 |
Nguyễn Hữu Cường | Thượng uý | BS. Khoa Tr/nhiễm | 0982429153 | |
4 |
Phạm Ngọc Trang | Thượng úy CN | ĐDV. Khoa HSCC | 0988294586 | |
5 |
Nguyễn Huy Đại | Đại uý CN | ĐDV. Khoa KSNK | 0339343027 | |
6 |
Phạm Đình Cường | Trung uý CN | Lái xe | 0976496012 |
– Bệnh viện Quân y 5 /Quân khu 3 (QY5): 01 đội
STT |
Họ và Tên |
Cấp bậc |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
TS. Trần Đình Hưng | Đại tá | Giám đốc | 0902095111 | Đội trưởng |
2 |
An Ngọc Thắng | Thiếu tá | PCN Khoa HSCC | 0904981895 | Đội phó |
3 |
Nguyễn Văn Tuấn | Thiếu tá | BS. Khoa Tr/nhiễm | 0987679865 | |
4 |
Nguyễn Văn Tu | Trung tá CN | ĐDV. Ban ĐD | 0989239810 | |
5 |
Phạm Văn Duy | Trung uý CN | ĐDV. Khoa HSCC | 0982348628 | |
6 |
Phan Ngọc Phóng | Thượng uý CN | Lái xe | 0947318456 |
– Bệnh viện Quân y 4 /Quân khu 4 (QY4): 01 đội
STT |
Họ và Tên |
Cấp bậc |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
BSCKII. Trần Văn Hiến | Đại tá | Giám đốc | 0915410999 | Đội trưởng |
2 |
Nguyễn Đức Đông | Trung tá | PCN. Khoa Tr/nhiễm | 0983198209 | Đội phó |
3 |
Nguyễn Văn Nam | Trung uý | BS. Khoa HSCC | 0357257244 | |
4 |
Nguyễn Doãn Mây | Trung uý CN | ĐDV. Khoa KSNK | 0989779569 | |
5 |
Nguyễn Hồng Vũ | Thượng uý CN | ĐDV. Khoa HSCC | 0984984683 | |
6 |
Hồ Thế Hải | Trung uý CN | Lái xe | 0962627182 |
– Bệnh viện Quân y 17 /Quân khu 5 (QY17): 01 đội
STT |
Họ và Tên |
Cấp bậc |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
BSCKII. Nguyễn Hồng Hà | Thượng tá | Giám đốc | 0905758007 | Đội trưởng |
2 |
Nguyễn Văn Tùng | Thiếu uý | BS. Khoa HSCC | 0376789463 | Đội phó |
3 |
Trần Quang Thu | Thiếu tá | BS. Khoa Tr/nhiễm | 0983975171 | |
4 |
Huỳnh Quang Vũ | Trung uý CN | ĐDV. Khoa HSCC | 0965229700 | |
5 |
Trần Văn Kiên | Đại uý CN | ĐDV. Khoa KSNK | 0983400904 | |
6 |
Đào Duy Tùng | Thượng uý CN | Lái xe | 0985976631 |
– Bệnh viện Quân y 7A /Quân khu 7 (QY7A): 01 đội
STT |
Họ và Tên |
Cấp bậc |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
TS. Lê Quang Trí | Đại tá | Giám đốc | 0913126229 | Đội trưởng |
2 |
Hồ Thế Công | Thượng uý | BS. Khoa HSCC | 0973317184 | Đội phó |
3 |
Phạm Đình Duy | Thượng uý | BS. Khoa Tr/nhiễm | 0964101179 | |
4 |
Trần Hoa Thám | Đại tá | CNK. Khoa KSNK | 0902331409 | |
5 |
Đỗ Quốc Khánh | Thiếu uý CN | ĐDV. Khoa HSCC | 0963994737 | |
6 |
Nguyễn Hữu Kim | Trung uý CN | Lái xe | 0902788214 |
– BV quân dân y miền Đông /Quân khu 7 (QDYMĐ): 01 đội
STT |
Họ và Tên |
Cấp bậc |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
BSCKII. Trương Hoàng Việt | Đại tá | Giám đốc | 0913189535 | Đội trưởng |
2 |
Nguyễn Đức Thịnh | LĐHĐ | BS. Khoa CCTH | 0945055725 | Đội phó |
3 |
Trần Thị Thanh Bình | LĐHĐ | BS. Khoa Tr/nhiễm | 0374572443 | |
4 |
Nguyễn Minh Quang | LĐHĐ | ĐDV. Khoa CCTH | 0986208816 | |
5 |
Nguyễn Thị Phương | LĐHĐ | ĐDV. Khoa KSNK | ||
6 |
Lê Minh Trí | Trung uý CN | Lái xe | 0986399184 |
– Bệnh viện Quân y 121 /Quân khu 9 (QY121): 01 đội
STT |
Họ và Tên |
Cấp bậc |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
BSCKII. Nguyễn Minh Thuần | Đại tá | Giám đốc | 0944957777 | Đội trưởng |
2 |
Đặng Ngọc Thuyết | Trung tá | CNK. Khoa HSCC | 0938666115 | Đội phó |
3 |
Lê Đức Nhuận | Trung tá | CNK. Khoa Tr/nhiễm | 0983887114 | |
4 |
Nguyễn Hoàng Hiệp | Thượng uý CN | ĐDV. Khoa HSCC | 0938050157 | |
5 |
Lê Thái Long | Đại uý CN | BS. Khoa KSNK | 0939687221 | |
6 |
Nguyễn Thanh Sơn | Thiếu tá CN | Lái xe | 0939175917 |
– Bệnh viện Quân y 120 /Quân khu 9 (QY120): 01 đội
STT |
Họ và Tên |
Cấp bậc |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
BSCKII. Phan Hồng Phúc | Đại tá | Giám đốc | 0913130159 | Đội trưởng |
2 |
Trần Hoàng Quân | Đại uý | BS. Khoa GMHS | 0979018518 | Đội phó |
3 |
Trần Văn Hoàng | Thiếu tá | BS. Khoa Tr/nhiễm | 0979468818 | |
4 |
Bùi Quốc Việt | Đại uý CN | CNK. Khoa KSNK | 0987559995 | |
5 |
Lê Quốc Trung | Trung uý CN | ĐDT | 0932276146 | |
6 |
Lê Hoàng Tuấn | Thượng uý CN | Lái xe | 0918818193 |
– Bệnh viện Quân y 211 /Quân đoàn 3 (QY211): 01 đội
STT |
Họ và Tên |
Cấp bậc |
Chức danh, chuyên khoa |
Số điện thoại |
Ghi chú |
1 |
ThS. Trần Vương Linh | Đại tá | Giám đốc | 0985019619 | Đội trưởng |
2 |
Nguyễn Nam Giang | Thiếu tá | BS. Khoa HSCC | 0344051111 | Đội phó |
3 |
Nguyễn Đức Tuấn | Thiếu tá | BS. Khoa Tr/nhiễm | 0973531027 | |
4 |
Trương Văn Lân | Thượng uý CN | ĐDV. Khoa HSCC | 0974344477 | |
5 |
Bùi Ngọc Đại | Thượng uý CN | ĐDV | 0918971882 | |
6 |
Phạm Tùng Khánh | Thượng uý CN | Lái xe | 0396300335 |
Tổng số: 45 (bốn mươi lăm) Đội cơ động
QUYẾT ĐỊNH 225/QĐ-BYT NĂM 2020 VỀ THÀNH LẬP ĐỘI CƠ ĐỘNG PHẢN ỨNG NHANH CHỐNG DỊCH VIÊM ĐƯỜNG HÔ HẤP CẤP DO CHỦNG MỚI CỦA VI RÚT CORONA (NCOV) DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 225/QĐ-BYT | Ngày hiệu lực | 30/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Thể thao Y tế |
Ngày ban hành | 30/01/2020 |
Cơ quan ban hành |
Bộ y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |