QUYẾT ĐỊNH 2255/QĐ-UBND NGÀY 27/10/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2255/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 27 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 105/TTr-SNN ngày 10/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 9 năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Cục KSTTHC – Văn phòng Chính phủ; – Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm); – Sở Nội vụ; – Trung tâm Hành chính công tỉnh; – Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy |
CHỦ TỊCH Lê Tuấn Phong |
PHỤ LỤC I
(Kèm theo Quyết định số 2255/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||||||||
I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (02 TTHC) | |||||||||
1 |
1.004363 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | – Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: 14 ngày làm việc.
– Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: 72 ngày. |
Mức độ 3 |
Có |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
– Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
800.000 đồng/lần |
– Luật số 41/2013/QH13;
– Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; – Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ NN&PTNT; – Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính; – Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ NN&PTNT. |
TTHC sửa đổi, bổ sung thời gian thực hiện và căn cứ pháp lý. |
2 |
1.004346 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | – Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: 14 ngày làm việc.
– Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: 72 ngày. |
Mức độ 3 |
Có |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
– Cơ quan giải quyết: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
800.000 đồng/lần |
– Luật số 41/2013/QH13;
– Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ; – Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ NN&PTNT; – Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính; – Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022. |
TTHC sửa đổi, bổ sung thời gian thực hiện và căn cứ pháp lý. |
PHỤ LỤC II
(Kèm theo Quyết định số 2255/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ
I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (02 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Mã số TTHC: 1.004363)
* Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Thuận. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Bộ phận HCTH |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Chi cục. |
11 ngày |
Bước 5 |
Chi cục trưởng | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận HCTH | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
14 ngày |
* Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Thuận. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Bộ phận HCTH | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Chi cục. |
13 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên Bộ phận chuyên môn | Dự thảo văn bản Lãnh đạo đề nghị tổ chức, cá nhân khắc phục. |
56 ngày |
Bước 6 |
Chi cục trưởng | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 7 |
Bộ phận HCTH | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Bước 8 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công | Trả kết quả giải quyết TTHC. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
72 ngày |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Mã số TTHC: 1.004346).
* Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Thuận. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Bộ phận HCTH | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Chi cục. |
11 ngày |
Bước 5 |
Chi cục trưởng | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận HCTH | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết tại TTHC. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
14 ngày |
* Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật, trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu.
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. | |||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | |||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh phải nêu rõ lý do. | |||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Bình Thuận. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Bộ phận HCTH | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên bộ phận chuyên môn | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Chi cục. |
13 ngày |
Bước 5 |
Chuyên viên Bộ phận chuyên môn | Dự thảo văn bản đề nghị tổ chức, cá nhân khắc phục. |
56 ngày |
Bước 6 |
Chi cục trưởng | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
01 ngày |
Bước 7 |
Bộ phận HCTH | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. |
01 ngày |
Bước 8 |
CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC. |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
72 ngày |
QUYẾT ĐỊNH 2255/QĐ-UBND NGÀY 27/10/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2255/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 21/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 27/10/2022 |
Cơ quan ban hành |
Bình Thuận |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |
|