QUYẾT ĐỊNH 2266/QĐ-CTN NĂM 2020 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 22 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI ĐỨC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2266/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 596/TTr-CP ngày 20/11/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 22 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2266/QĐ-CTN ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Trần Thị Hoanh, sinh ngày 14.4.1981 tại Quảng Nam
Hiện trú tại: Piustr. 45, 50823 Köln Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 902, khu A, Lô 3B, chung cư Phú Thọ, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Duy Trinh, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam theo GKS số 377 ngày 28/5/1981 Hộ chiếu số B5429332 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/6/2011 |
Giới tính: Nữ |
2. | Lê Thị Phương Hoa, sinh ngày 22.6.1982 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại: Jahnstr. 9, 48336 Sassenberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 685/18, đường Quang Trung, Tổ 7, khu phố 1, phường 8, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiệu Long, huyện Thiệu Yên, tỉnh Thanh Hóa theo GKS cấp ngày 26/6/1982 Hộ chiếu số B5454177 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/6/2011 |
Giới tính: Nữ |
3. | Trần Lý Thiên Thi, sinh ngày 16.7.1985 tại Đà Nẵng
Hiện trú tại: Adendorfer Str. 48, 21379 Scharnebeck Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 50, đường Hoàng Quốc Việt, phường Nại Hiên Đông, quận Sơn Trà, Tp. Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nại Hiên Đông, quận Sơn Trà, Tp. Đà Nẵng theo GKS số 190 ngày 11/9/1985 Hộ chiếu số B5936476 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/12/2011 |
Giới tính: Nữ |
4. | Phạm Thị Hồng Khánh, sinh ngày 02.4.1984 tại Tuyên Quang
Hiện trú tại: Schirnerstr. 37, 12524 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 6, xã Khánh Tiên, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Tiên, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình theo GKS số 58/2008 ngày 18/11/2008 Hộ chiếu số N1943291 do ĐSQ Việt Nam tại Đức cấp ngày 28/3/2018 |
Giới tính: Nữ |
5. | Đặng Thúy Vân, sinh ngày 07.4.1988 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Sattelstr. 81, 70327 Stuttgart Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 43 Đống Đa, phường 2, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 56/1988 ngày 14/4/1988 Hộ chiếu số N1877174 do TLSQ Việt Nam tại Frankfurt cấp ngày 08/11/2017 |
Giới tính: Nữ |
6. | Trần Thị Hạnh, sinh ngày 29.6.1972 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Robert Havemann Str. 8, 19061 Schwerin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 49, ngõ 162A, đường Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND khu Đống Đa, thành phố Hà Nội theo GKS số 2146 ngày 05/7/1972 Hộ chiếu số N2060878 do ĐSQ Việt Nam tại Đức cấp ngày 06/02/2019 |
Giới tính: Nữ |
7. | Nguyễn Quốc Thắng, sinh ngày 01.3.1990 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Steinbeker Hauptstr. 132, 22115 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1514 thôn 1, xã Bình Trung, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Giã, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu theo GKS số 110 ngày 18/4/1990 Hộ chiếu số N1633716 do ĐSQ Việt Nam tại Đức cấp ngày 21/01/2013 |
Giới tính: Nam |
8. | Nguyễn Thị Phương Trang, sinh ngày 07.11.1987 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Beckerberg 10, 21073 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, khu 3b, Giếng Đáy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Hòa, huyện Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 91 ngày 19/7/2004 Hộ chiếu số N1733428 do ĐSQ Việt Nam tại Đức cấp ngày 25/3/2015 |
Giới tính: Nữ |
9. | Trương Minh Nhật, sinh ngày 04.7.1987 tại Đà Nẵng
Hiện trú tại: Nassauische Str. 49, 10717 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 187, phố Trần Cao Vân, Tp. Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tam Thuận, quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng theo GKS số 294 ngày 17/7/1987 Hộ chiếu số N2106747 do ĐSQ Việt Nam tại Đức cấp ngày 11/9/2019 |
Giới tính: Nam |
10. | Phạm Minh Đức, sinh ngày 10.12.1987 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Hufeisenstr. 50, 17034 Neubrandenburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 107, khu phố Phù Lưu, phường Đông Ngàn, thị trấn Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh theo GKS số 51 ngày 15/12/1987 Hộ chiếu số B5300142 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/6/2011 |
Giới tính: Nam |
11. | Nguyễn Minh Quốc, sinh ngày 09.9.1987 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Am Muehlenhaus 26B, 52146 Wuerselen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 26 Hàng Tre, Hoàn Kiếm, Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội theo GKS số 85 ngày 22/9/1987 Hộ chiếu số B4608176 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/11/2010 |
Giới tính: Nam |
12. | Lê Thị Dịu Liên, sinh ngày 20.4.1988 tại Hà Nam
Hiện trú tại: Fuerholzer Weg 31, 85375 Neufahrn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5 ngách 114/16 phố Hàm Tử Quan, phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Châu, Tp. Phủ Lý, tỉnh Hà Nam theo GKS số 135/2018 ngày 18/9/2018 Hộ chiếu số N1841222 do ĐSQ Việt Nam tại Đức cấp ngày 24/8/2017 |
Giới tính: Nữ |
13. | Trương Thị Hoa, sinh ngày 01.9.1984 tại Bà Rịa – Vũng Tàu
Hiện trú tại: Am Drachselfeld 1, 94424 Amstorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 172/4 Hoàng Hoa Thám, phường 2, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu theo GKS số 276 ngày 01/9/1988 Hộ chiếu số B6459152 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/3/2012 |
Giới tính: Nữ |
14. | Lê Tâm Thanh, sinh ngày 24.6.1990 tại Khánh Hòa
Hiện trú tại: Annenheiden Damm 57E, 27751 Delmenhorst Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 76 Đồng Nai, phường Phước Hải, Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Hải, Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa theo GKS số 184 ngày 30/7/1990 Hộ chiếu số B8241921 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/7/2013 |
Giới tính: Nữ |
15. | Hoàng Thơ Thơ, sinh ngày 15.9.1988 tại Đồng Nai
Hiện trú tại: Bebelstr. 88, 70193 Stuttgart Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 33, Bảo Vinh – Bầu Cối, ấp 18, Gia Đình, xã Bảo Quang, huyện Long Khánh, tỉnh Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngũ Phụng, huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận theo GKS số 126 ngày 26/7/2007 Hộ chiếu số B7028829 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/12/2012 |
Giới tính: Nữ |
16. | Vũ Tuấn Anh, sinh ngày 10.8.1989 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Kleiner Schaeferkamp 14, 20357 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 49 phố Ngân Sơn, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Phú, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương theo GKS số 78 ngày 28/4/1990 Hộ chiếu số B4927621 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/3/2011 |
Giới tính: Nam |
17. | Nguyễn Thị Ánh Nga, sinh ngày 26.10.1984 tại Bà Rịa – Vũng Tàu
Hiện trú tại: Karl Kegel Str. 36, 09599 Freiberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 4, thôn Quảng Giao, xã Xuân Sơn, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Sơn, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu theo GKS số 1073 ngày 18/10/1985 Hộ chiếu số B5823551 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/9/2011 |
Giới tính: Nữ |
18. | Võ Thị Toàn, sinh ngày 10.10.1978 tại Nghệ An
Hiện trú tại: Lange Str. 24, 18356 Barth Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Sơn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An theo GKS cấp ngày 28/9/2016 Hộ chiếu số B4934192 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/3/2011 |
Giới tính: Nữ |
19. | Lưu Hoàng Lan, sinh ngày 30.12.1962 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Blissestr. 60, 10713 Berlin Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 38 phố Đông Du, phường Bến Nghé, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 299 ngày 09/10/2012 Hộ chiếu số C4130536 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/11/2017 |
Giới tính: Nữ |
20. | Hà Trọng Lương, sinh ngày 23.5.1996 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Sachsen Str. 1, 04328 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Không Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Châu, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương theo GKS số 89 ngày 11/6/1996 Hộ chiếu số B5410275 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/6/2011 |
Giới tính: Nam |
21. | Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh ngày 30.11.1978 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Annenstr. 19, 09111 Chemnitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1320 Kha Vạn Cân, khu phố 4, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 583 ngày 13/12/1978 Hộ chiếu số B5019315 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/02/2011 |
Giới tính: Nữ |
22. | Nguyễn Thị Bích Hiền, sinh ngày 05.4.1985 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Mahndorfer Heerstr. 58, 28307 Bremen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 127/25/4A Cô Giang, phường 1, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 73 ngày 03/5/1985 Hộ chiếu số N2218099 do ĐSQ Việt Nam tại Đức cấp ngày 20/3/2020. |
QUYẾT ĐỊNH 2266/QĐ-CTN NĂM 2020 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 22 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI ĐỨC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2266/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 22/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Dân sự Quốc tịch |
Ngày ban hành | 22/12/2020 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |