QUYẾT ĐỊNH 2285/QĐ-CTN VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2285/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 480/TTr-CP ngày 22/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 56 công dân hiện đang cư trú tại Singapore (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
CHỦ TỊCH
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI SINGAPORE ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-CTN ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch nước)
1. | TRẦN THỊ MINH TUYẾT, sinh ngày: 06/10/1986 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Phú A, huyện Châu Đốc, tỉnh An Giang – Giấy khai sinh số 441HT ngày 11/10/1986 Hiện trú tại: APT BLK 27A JALAN MEMBINA, #02-138, S163027 Hộ chiếu số N1787749 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 17/8/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 232/8 đường Hưng Phú, Phường 8, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
2. | ĐẶNG NGỌC THANH TUYỀN, sinh ngày: 01/9/1986 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thạnh, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang – Giấy khai sinh số 335 ngày 16/11/1994 Hiện trú tại: APT BLK 119 BISHAN STREET 12, #08-63, S570119 Hộ chiếu số N1905595 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 16/7/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 513/12 Điện Biên Phủ, Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
3. | NGUYỄN THỊ BÉ NĂM, sinh ngày: 12/8/1984 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Nhuận, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang – Giấy khai sinh số 10 ngày 26/02/2003 Hiện trú tại: APT BLK 364A UPPER SERANGOON ROAD, #04-1004, S531364 Hộ chiếu số N1937712 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 08/4/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Vĩnh Lợi, xã Vĩnh Nhuận, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
4. | NGUYỄN THỊ MỸ NHÀN, sinh ngày: 01/01/1993 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ – Giấy khai sinh số 156/HT ngày 01/7/2010 Hiện trú tại: APT BLK 255 KIM KEAT AVENUE, #08-142, S310255 Hộ chiếu số B6533905 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/4/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Nhơn Phú, xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
5. | NGUYỄN THỊ NGỌC HÂN, sinh ngày: 02/7/1991 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hòa Thành, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh – Giấy khai sinh số 191 ngày 02/4/1992 Hiện trú tại: APT BLK 812B CHOA CHU KANG AVENUE 7, #10-637, S682812 Hộ chiếu số B4905537 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/12/2010 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 135/7, khu phố 2, thị trấn Hòa Thành, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
6. | NGUYỄN THỊ HỒNG PHƯƠNG, sinh ngày: 22/05/1990 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Bình, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh – Giấy khai sinh số 105 ngày 24/8/1997 Hiện trú tại: APT BLK 915 TAMPINES STREET 91, #12-55, S520915 Hộ chiếu số B5388721 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/6/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 88 tổ 14 ấp Bình Nguyên 1, xã Gia Bình, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
7. | NGUYỄN THỊ TRÚC LINH, sinh ngày: 10/12/1988 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long – Giấy khai sinh số 328 ngày 30/8/1993 Hiện trú tại: APT BLK 518A TAMPINES CENTRAL 7, #07-74, S521518 Hộ chiếu số N1984331 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 14/02/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 121/7 Ấp Hòa Hưng, xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
Giới tính: Nữ |
8. | TRƯƠNG THỊ MỸ DUYÊN, sinh ngày: 21/4/1991 tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Phước, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An – Giấy khai sinh số 01/98 ngày 12/01/1998 Hiện trú tại: APT BLK 301D ANCHORVALE DRIVE, #05-21, S544301 Hộ chiếu số B9199276 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/6/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1527/3/1 ấp 2, xã Nhơn Đức, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
9. | NGUYỄN THỊ PHƯỢNG, sinh ngày: 24/6/1985 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hà Khẩu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh – Giấy khai sinh số 189 ngày 21/7/1985 Hiện trú tại: APT BLK 302 UBI AVENUE 1, #04-51, S400302 Hộ chiếu số B5200404 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/5/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 61, khu 6, phường Hà Khẩu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
10. | MAI THỊ QUỲNH NHƯ, sinh ngày: 24/10/1981 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lâm, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai – Giấy khai sinh số 783 ngày 01/4/1982 Hiện trú tại: APT BLK 185B RIVERVALE CRESCENT, #15-111, S542185 Hộ chiếu số N2076610 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 27/6/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Lâm, xã Thanh Sơn, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
11. | HUỲNH MỸ MỸ, sinh ngày: 10/10/1980 tại Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang – Giấy khai sinh số 644 ngày 06/11/2007 Hiện trú tại: 62 SENGKANG SQUARE, #05-27, S544701 Hộ chiếu số C7819257 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/7/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: F31 Chung cư Bình Thới, Phường 8, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
12. | PHAN THỊ BÍCH THẢO, sinh ngày: 18/6/1983 tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Tiến, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa – Giấy khai sinh số 14 ngày 22/6/1983 Hiện trú tại: APT BLK 15 GHIM MOH ROAD, #14-25, S270015 Hộ chiếu số C4211843 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/12/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 33, đường Mạc Đĩnh Chi, phường Phước Tiến, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
Giới tính: Nữ |
13. | TRỊNH THỊ NGA, sinh ngày: 24/3/1988 tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hà Long, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa – Giấy khai sinh số 88 ngày 05/7/2005 Hiện trú tại: APT BLK 504B MONTREAL DRIVE, #08-38, S752504 Hộ chiếu số B7316647 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/11/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đại Sơn, xã Hà Long, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
14. | LƯƠNG THỊ HẢI, sinh ngày: 25/5/1982 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận – Giấy khai sinh số 167 ngày 02/6/1982 Hiện trú tại: APT BLK 470 SEMBAWANG DRIVE, #06-441, S750470 Hộ chiếu số C6258492 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/11/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tân Lập, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nữ |
15. | NGUYỄN THỊ KIM NGÂN, sinh ngày: 19/3/1990 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phú Đông, Thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp – Giấy khai sinh số 119 ngày 07/8/2002 Hiện trú tại: APT BLK 850 YISHUN STREET 81, #07-94, S760850 Hộ chiếu số N1905292 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 03/02/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 560 Ấp Phú Thành, xã Tân Phú Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
Giới tính: Nữ |
16. | HUỲNH THU SƯƠNG, sinh ngày: 28/02/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh – Giấy khai sinh số 65 ngày 19/3/1984 Hiện trú tại: APT BLK 606D TAMPINES STREET 61, #14-364, S524606 Hộ chiếu số N1863651 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 12/10/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 68/236 Abis Trần Quang Khải, phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
17. | LÊ THỊ THÚY AN, sinh ngày: 27/11/1984 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Giang, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh – Giấy khai sinh số 116 ngày 20/9/1990 Hiện trú tại: APT BLK 948 JURONG WEST STREET 91, #02-685, S640948 Hộ chiếu số B6353799 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/02/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 2, thị trấn Bền Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
18. | NGUYỄN THỊ THUẬN, sinh ngày: 03/7/1983 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh – Giấy khai sinh số 166 ngày 20/4/1991 Hiện trú tại: APT BLK 513A YISHUN STREET 51, #04-377, S761513 Hộ chiếu số N1905607 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 17/7/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 2, ấp 6, xã Suối Dân, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
19. | MÌU MỸ PHƯƠNG, sinh ngày: 18/6/1993 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh An, tỉnh Đồng Nai Hiện trú tại: APT BLK 203 BUKIT BATOK STREET 21, #06-34, S650203 Hộ chiếu số B6192268 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/7/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 14, ấp 1, xã Vĩnh Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
20. | HUỲNH THỊ TUYẾT HUỆ, sinh ngày: 15/10/1993 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Phước, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh – Giấy khai sinh số 52 ngày 24/10/1994 Hiện trú tại: APT BLK 925 JURONG WEST STREET 92, #10-93, S640925 Hộ chiếu số N2138821 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 15/01/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước Đông, xã Long Phước, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
21. | NGUYỄN TRÚC THANH, sinh ngày: 04/9/1987 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ – Giấy khai sinh số 82/2004 ngày 08/3/2004 Hiện trú tại: APT BLK 169B PUNGGOL EAST, #02-681, S822169 Hộ chiếu số N2138007 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 09/9/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 144/5 phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
22. | VŨ THỊ HẢI, sinh ngày: 04/6/1979 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định Hiện trú tại: APT BLK 996A BUANGKOK CRESCENT, #12-881, S531996 Hộ chiếu số B6038332 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/12/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 8, xã Giao Tiến, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nữ |
23. | VÕ THỊ THÙY TRÂN, sinh ngày: 12/9/1984 tại Bình Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Giấy khai sinh số 1649 ngày 23/10/1984 Hiện trú tại: APT BLK 803A KEAT HONG CLOSE, #11-148, S681803 Hộ chiếu số B4914038 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/12/2010 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 161 Khu phố Nguyễn Trãi, phường Lái Thiêu, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
Giới tính: Nữ |
24. | LÊ THỊ NGỌC HƯỜNG, sinh ngày: 07/7/1990 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang – Giấy khai sinh số 413 ngày 07/6/1995 Hiện trú tại: APT BLK 93B TELOK BLANGAH STREET 31, #11-181, S102093 Hộ chiếu số N2076407 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 21/5/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 817 Ấp Vĩnh Quới, xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang |
Giới tính: Nữ |
25. | NGUYỄN THỊ THÚY AN, sinh ngày: 16/7/1987 tại Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòn Nghệ, huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang – Giấy khai sinh số 21 ngày 18/9/1991 Hiện trú tại: APT BLK 486 JURONGWEST AVENUE 1, #09-121, S640486 Hộ chiếu số B5020376 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/3/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tà Điếp C1, xã Thạnh Trị, huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
26. | TRƯƠNG THỊ KIM LOAN, sinh ngày: 22/7/1985 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh – Giấy khai sinh số 244/85 ngày 24/7/1985 Hiện trú tại: APT BLK 410 JURONG WEST STREET 42, #08-879, S640410 Hộ chiếu số B5849847 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/9/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 42 ấp Cẩm An, xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
27. | TRẦN THỊ THÚY DIỄM, sinh ngày: 10/02/1991 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh – Giấy khai sinh số 76/1991 ngày 14/5/1991 Hiện trú tại: APT BLK 808 WOODLANDS STREET 81, #06-141, S730808 Hộ chiếu số C7617907 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/6/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
28. | HUỲNH NGỌC BẢO TRÂN, sinh ngày: 02/10/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Bình, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh – Giấy khai sinh số 1625 ngày 10/10/1983 Hiện trú tại: APT BLK 438A SENGKANG WEST AVENUE, #20-333, S791438 Hộ chiếu số B3930684 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/3/2010 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B601, đường Bùi Tư Toàn, phường An Lạc, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
29. | LÊ YẾN PHƯỢNG, sinh ngày: 04/10/1990 tại Trà Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh – Giấy khai sinh số 394 ngày 23/7/1999 Hiện trú tại: APT BLK 78 LORONG LIMAU, #39-75, S320078 Hộ chiếu số B4758927 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/10/2010 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cà Tum A, xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
30. | NGUYỄN THỊ VÂN TRINH, sinh ngày: 31/3/1974 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội – Giấy khai sinh số 1079 ngày 05/11/1974 Hiện trú tại: APT BLK 206 DEPOT ROAD, #04-52, S109697 Hộ chiếu số N19884455 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 11/3/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 6 hẻm 6/12/3 Phố Đội Nhân, phường Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
31. | NGUYỄN THỊ KIM TUYỀN, sinh ngày: 14/02/1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 25, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh – Giấy khai sinh số 23 ngày 21/02/1987 Hiện trú tại: APT BLK 111 WOODLANDS STREET 13, #10-88, S730111 Hộ chiếu số C8616234 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/12/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 256/45/18 Lạc Long Quân, phường 8, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
32. | VÕ THỊ ĐÔNG NHI, sinh ngày: 11/11/1984 tại Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thuận Lộc, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – Giấy khai sinh số 150 ngày 23/7/1988 Hiện trú tại: APT BLK 547A SEGAR ROAD, # 12-79, S671547 Hộ chiếu số N2138615 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 11/12/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 19 Nguyễn Xuân Ôn, phường Thuận Lộc, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Giới tính: Nữ |
33. | NGUYỄN THỊ BÍCH CHÂU, sinh ngày: 01/01/1999 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Thành, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang – Giấy khai sinh số 48 ngày 12/3/2003 Hiện trú tại: Apt Blk 557 204 Petir Road, #11-625, S670204 Hộ chiếu số B8310139 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/8/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 322/31 Chiến lược, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
34. | CAO THỊ KIM HỒNG, sinh ngày: 11/3/1989 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Sơn, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai – Giấy khai sinh số 573 ngày 30/8/2001 Hiện trú tại: Apt Blk 24 Eunos Crescent, #10-3051, S400024 Hộ chiếu số C8028754 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/8/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 4, ấp 5, xã Thanh Sơn, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
35. | TRANG ĐẶNG PHƯƠNG QUỲNH, sinh ngày: 27/8/1989 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thành Trung, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh – Giấy khai sinh số 739 ngày 08/8/1996 Hiện trú tại: APT BLK 738 YISHUN STREET 72, #07-137, S760738 Hộ chiếu số N1857970 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 12/9/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 181/5 Tổ 18B, ấp Long Thành, xã Long Thành Trung, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
36. | DƯƠNG NHỘC FỐNG, sinh ngày: 18/9/1983 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Tây, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai – Giấy khai sinh số 92 ngày 23/3/2004 Hiện trú tại: APT BLK 534 ANG MO KIO AVENUE 10,#04-2537, S560534 Hộ chiếu số B6087602 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/11/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 140/17/13 Lê Đức Thọ, Phường 6, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
37. | NGUYỄN THANH THÚY, sinh ngày: 22/6/1981 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trường Xuân, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ – Giấy khai sinh số 293 ngày 06/7/2000 Hiện trú tại: APT BLK 190 BOON LAY DRIVE, #13-226, S640193 Hộ chiếu số B6539159 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/4/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Trường Ninh 3, xã Trường Xuân A, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
38. | NGUYỄN THỊ TUYẾT TRANG, sinh ngày: 30/11/1991 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phong Thạnh, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu Hiện trú tại: APT BLK 211B PUNGGOL WALK, #05-631, S822211 Hộ chiếu số N1764210 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 01/3/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 122/15/11 Khu phố 4, đường Bùi Tư Toàn, phường An Lạc, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
39. | HỒ NGỌC THẢO, sinh ngày: 10/10/1984 tại Bình Phước
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Lập, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước – Giấy khai sinh số 65 ngày 05/5/2011 Hiện trú tại: APT BLK 72 CIRCUIT ROAD, #10-07, S370072 Hộ chiếu số N2076957 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 27/8/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 113 Ấp 6, xã Minh Lập, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước |
Giới tính: Nữ |
40. | LÂM KIM NGỌC, sinh ngày: 19/5/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh – Giấy khai sinh số 1777 ngày 25/5/1983 Hiện trú tại: APT BLK 308B ANCHORVALE ROAD, #10-78, S542308 Hộ chiếu số N2076029 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/3/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 351/1B đường Gia Phú, Phường 3, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
41. | TRẦN THỊ BÍCH THI, sinh ngày: 19/02/1985 tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hải Châu II, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng – Giấy khai sinh số 1488 ngày 18/3/1987 Hiện trú tại: APT BLK 218B BOON LAY AVENUE, #04-279, S642218 Hộ chiếu số B4674558 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/11/2010 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: K1/H108/30 Phạm Như Xương, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng |
Giới tính: Nữ |
42. | NGUYỄN THỊ KIM NGÂN, sinh ngày: 21/8/1984 tại Bến Tre
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hiệp, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre – Giấy khai sinh số 139 ngày 20/7/2009 Hiện trú tại: APT BLK 878B TAMPINES AVENUE 8, #09-27, S522878 Hộ chiếu số B5696672 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/8/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 1/1/7 đường 49, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
43. | KIỀU THỊ NGỌC TRƯNG, sinh ngày: 03/4/1987 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh – Giấy khai sinh số 692 ngày 17/11/2015 Hiện trú tại: APT BLK 494J TAMPINES STREET 45, #06-592, S529494 Hộ chiếu số B6601203 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/5/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà 481A Ấp Trường An, xã Trường Tây, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
44. | NGUYỄN THỊ DIỄM SƯƠNG, sinh ngày: 17/3/1995 tại Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mong Thọ A, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang – Giấy khai sinh số 439 ngày 30/10/1998 Hiện trú tại: APT BLK 326 CLEMENTI AVENUE 5, #03-175, S120326 Hộ chiếu số N1905963 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 14/9/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thanh Lợi, xã Mong Thọ A, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
45. | PHÙNG GIA NHI, sinh ngày: 28/01/1982 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh – Giấy khai sinh số 12 ngày 04/02/1982 Hiện trú tại: APT BLK 250 CHOA CHUA KANG AVENUE 2, #02-456, S680250 Hộ chiếu số B8813620 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/01/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 125/7 Đường Bến Bình Đông, Phường 11, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
46. | LÂM THỊ YẾN THI, sinh ngày: 20/8/1987 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Thanh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh – Giấy khai sinh số 246 ngày 23/6/2014 Hiện trú tại: APT BLK 624 ANG MO KIO AVENUE 4, #02-1096, S560624 Hộ chiếu số B8842056 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/12/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 11 ấp Giữa, xã Hiệp Thanh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
47. | DANH THỊ LỆ TIỀN, sinh ngày: 04/10/1982 tại Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Hiệp, huyện Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang – Giấy khai sinh số 194 ngày 27/6/2008 Hiện trú tại: APT BLK 632 HOUGANG AVENUE 8, #09-26, S530632 Hộ chiếu số C5384178 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/6/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 99/12 đường Thống Nhất, Phường 11, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
48. | VÕ THỊ MỸ NHIÊN, sinh ngày: 15/11/1979 tại Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng – Giấy khai sinh số 19 ngày 14/01/2009 Hiện trú tại: APT BLK 461A BUKIT BATOK WEST AVENUE 8, #04-708, S651461 Hộ chiếu số N1983879 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 23/11/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 248, Ấp 4, xã Châu Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
49. | NGUYỄN THỊ NGỌC MAI, sinh ngày: 19/7/1988 tại Trà Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thới, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh – Giấy khai sinh số 1337 ngày 18/11/1988 Hiện trú tại: APT BLK 463 CRAWFORD LANE, #11-19, S190463 Hộ chiếu số B4540949 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/8/2010 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Định Phú Tân, xã Long Thới, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
Giới tính: Nữ |
50. | NGUYỄN CÔNG DANH, sinh ngày: 02/3/1982 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 9, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh – Giấy khai sinh số 272 ngày 06/8/2001 Hiện trú tại: APT BLK 32 MARINE CRESCENT, #10-113, S440032 Hộ chiếu số B4445867 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/8/2010 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 91/15 Phạm Thế Hiển, Phường 2, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
51. | VŨ THỊ MỸ DUNG, sinh ngày: 16/01/1991 tại Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau – Giấy khai sinh số 180 ngày 07/4/2011 Hiện trú tại: APT BLK 338C ANCHORVALE CRESCENT, #04-43, S543338 Hộ chiếu số B5402477 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/5/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Gạch Tàu, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
52. | CAO THỊ THANH TUYỀN, sinh ngày: 16/8/1989 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh – Giấy khai sinh số 23 ngày 20/01/2000 Hiện trú tại: APT BLK 817C KEAT HONG LINK, #11-123, S683817 Hộ chiếu số N1478244 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 20/5/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 929, ấp Sân Bay, xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
53. | NGUYỄN THỊ CÁT CHÂN, sinh ngày: 04/11/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: APT BLK 407A FERNVALE ROAD , #13-17, S791407 Hộ chiếu số N1857875 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 21/8/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 26/8 Tân Kỳ Tân Quý, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ |
54. | NGHIÊM THỊ KIM OANH, sinh ngày: 15/02/1973 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: APT BLK 117A RIVERVALE DRIVE, #09-82, S541117 Hộ chiếu số C8659704 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/12/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 270/25/7 Phan Đình Phùng, Phường 1, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
55. | NGUYỄN THỊ THÚY DIỄM, sinh ngày: 12/02/1986 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long – Giấy khai sinh số 919 ngày 06/9/1991 Hiện trú tại: 42 KOVAN RISE, #11-26, S544729 Hộ chiếu số C2275676 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/9/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A14/38a, ấp 2 Tổ 111, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ
|
56. | NGUYỄN HÀ THIÊN KIM, sinh ngày: 21/4/1996 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai – Giấy khai sinh số 108 ngày 10/10/1996
Hiện trú tại: BLK 322 ANGMOKIO AVENUE 3, #02-1934 Hộ chiếu số N1751228 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/8/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 208, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Quyết Thắng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. |
Giới tính: Nữ |
QUYẾT ĐỊNH 2285/QĐ-CTN VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2285/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 13/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Quyền dân sự |
Ngày ban hành | 13/12/2021 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |