QUYẾT ĐỊNH 2292/QĐ-UBND NGÀY 18/08/2022 VỀ KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI CẤP HUYỆN DO TỈNH KHÁNH HÒA BAN HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2292/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 18 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI CẤP HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HOÀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2807/SKHĐT-TH ngày 04/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội cấp huyện để phục vụ công tác chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
– Phân công các đơn vị trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thực hiện các chỉ tiêu Khung đánh giá ban hành theo Quyết định này; định kỳ hàng năm, giữa kỳ, 5 năm đánh giá tình hình phát triển kinh tế – xã hội trên địa bàn.
– Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế – xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết; gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp để báo cáo UBND tỉnh.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
– Tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá, kịp thời đáp ứng thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.
– Chủ trì, hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc các đơn vị trong quá trình thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thống kê; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; lãnh đạo các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Văn phòng Chính phủ; – Bộ Kế hoạch và Đầu tư; – Thường trực Tỉnh ủy; – Thường trực HĐND tỉnh; – Chủ tịch và các PCT.UBND tỉnh; – HĐND các huyện, thị xã, thành phố; – Lãnh đạo VP.UBND tỉnh; – Lưu: VT,HM,HP,TP. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nguyễn Tấn Tuân |
PHỤ LỤC
KHUNG ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ – XÃ HỘI CHỦ YẾU CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2292/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
A |
B |
C |
D |
A |
KINH TẾ |
|
|
I |
NGÂN SÁCH |
|
|
1 |
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
1.1 |
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
Tỷ đồng |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
1.2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
Tỷ đồng |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
1.3 |
Thu tiền sử dụng đất |
Tỷ đồng |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
1.4 |
Lệ phí trước bạ |
Tỷ đồng |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
2 |
Chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
2.1 |
Chi đầu tư phát triển |
Tỷ đồng |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
2.2 |
Chi thường xuyên |
Tỷ đồng |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
II |
HỘ KINH DOANH CÁ THỂ, HỢP TÁC XÃ |
|
|
1 |
Hộ kinh doanh cá thể |
|
|
1.1 |
Số hộ kinh doanh cá thể đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm |
Hộ kinh doanh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.2 |
Số lao động trong hộ kinh doanh cá thể đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm |
Người |
“ |
1.3 |
Hộ kinh doanh cá thể thành lập mới |
Hộ kinh doanh |
“ |
1.3.1 |
Số hộ kinh doanh cá thể thành lập mới |
Hộ kinh doanh |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
1.3.2 |
Tổng số vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
1.3.3 |
Tổng số lao động đăng ký |
Người |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
1.4 |
Số hộ kinh doanh cá thể giải thể |
Hộ kinh doanh |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
2 |
Hợp tác xã |
|
|
2.1 |
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm |
Hợp tác xã |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2.2 |
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hàng năm |
Người |
“ |
2.3 |
Hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
“ |
2.3.1 |
Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
2.3.2 |
Tổng số vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
1.3.3 |
Tổng số lao động đăng ký |
Người |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
1.4 |
Số hợp tác xã giải thể |
Hợp tác xã |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
“ |
1.5 |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ |
“ |
III |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1 |
Nông nghiệp |
|
|
1.1 |
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản |
Triệu đồng |
“ |
1.2 |
Cây lương thực có hạt |
|
“ |
1.2.1 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
Nghìn ha |
“ |
|
Trong đó: Lúa |
“ |
“ |
1.2.2 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Nghìn tấn |
“ |
|
Trong đó: Lúa |
“ |
“ |
1.2.3 |
Năng suất lương thực có hạt |
Tạ/ha |
“ |
|
Trong đó: Lúa |
“ |
“ |
1.3 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người |
Kg/người |
“ |
1.4 |
Cây công nghiệp hàng năm |
|
|
1.4.1 |
Diện tích cây công nghiệp hàng năm |
Nghìn ha |
“ |
1.4.2 |
Sản lượng cây công nghiệp hàng năm |
Nghìn tấn |
“ |
1.4.3 |
Năng suất cây công nghiệp hàng năm |
Tạ/ha |
“ |
1.5 |
Số gia súc, gia cầm |
|
|
1.5.1 |
Trâu |
Con |
“ |
1.5.2 |
Bò |
“ |
“ |
1.5.3 |
Lợn |
“ |
“ |
1.5.4 |
Gia cầm |
Nghìn con |
“ |
1.6 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
Tấn |
|
1.6.1 |
Thịt trâu hơi |
“ |
“ |
1.6.2 |
Thịt bò hơi |
“ |
“ |
1.6.3 |
Thịt lợn hơi |
“ |
“ |
1.6.4 |
Thịt gia cầm hơi |
“ |
“ |
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
“ |
3 |
Thủy sản |
|
|
3.1 |
Sản lượng thủy sản |
|
|
3.1.1 |
Nuôi trồng |
Tấn |
“ |
3.1.2 |
Khai thác |
Tấn |
“ |
|
Trong đó: Khai thác biển |
Tấn |
“ |
B |
XÃ HỘI |
|
|
I |
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG |
|
|
1 |
Dân số |
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.1 |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
“ |
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị |
% |
“ |
1.2 |
Mật độ dân số |
Người/km2 |
“ |
1.3 |
Tỷ lệ tăng dân sổ tự nhiên |
% |
“ |
1.4 |
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
Tuổi |
– |
|
Trong đó: Số năm sống khỏe |
Năm |
“ |
1.5 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
Số bé trai/100 bé gái |
“ |
1.6 |
Tổng tỷ suất sinh |
Số con/phụ nữ |
“ |
2 |
Lao động |
|
|
2.1 |
Số lao động có việc làm trên địa bàn |
Người |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2.1.2 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
“ |
“ |
2.1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
“ |
“ |
2.1.3 |
Dịch vụ |
“ |
“ |
2.2 |
Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn |
% |
“ |
2.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
“ |
“ |
2.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
“ |
“ |
2.2.3 |
Dịch vụ |
“ |
“ |
2.3 |
Số lao động có việc làm tăng thêm |
Người |
“ |
2.4 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
“ |
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ |
“ |
“ |
2.5 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
“ |
2.5.1 |
Thành thị |
“ |
“ |
2.5.2 |
Nông thôn |
“ |
“ |
2.6 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
“ |
2.7 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
“ |
II |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
1 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.1 |
Tiểu học |
“ |
“ |
3.2 |
Trung học cơ sở |
“ |
“ |
3.3 |
Trung học phổ thông |
“ |
“ |
4 |
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
4.1 |
Mầm non |
“ |
“ |
4.2 |
Tiểu học |
“ |
“ |
4.3 |
Trung học cơ sở |
“ |
“ |
4.4 |
Trung học phổ thông |
“ |
“ |
5 |
Tỷ lệ phòng học kiên cố |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
5.1 |
Mầm non |
“ |
“ |
5.2 |
Tiểu học |
“ |
“ |
5.3 |
Trung học cơ sở |
“ |
“ |
5.4 |
Trung học phổ thông |
“ |
“ |
6 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
6.1 |
Tiểu học |
“ |
“ |
6.2 |
Trung học cơ sở |
“ |
“ |
6.3 |
Trung học phổ thông |
“ |
“ |
7 |
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
Học sinh |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
7.1 |
Tiểu học |
“ |
“ |
7.2 |
Trung học cơ sở |
“ |
“ |
7.3 |
Trung học phổ thông |
“ |
» |
III |
Y Tế |
|
|
1 |
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2 |
Số giường bệnh trên 10.000 dân |
Giường |
“ |
3 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
“ |
3.1 |
Cân nặng theo tuổi |
% |
“ |
3.2 |
Chiều cao theo tuổi |
% |
“ |
4 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ |
% |
“ |
5 |
Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế |
% |
“ |
IV |
MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
|
1 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều |
% |
“ |
2 |
Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng |
Nghìn đồng |
“ |
3 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
“ |
4 |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn |
% |
|
5 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh |
% |
“ |
6 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
“ |
7 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
“ |
8 |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
“ |
9 |
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa |
% |
“ |
10 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
“ |
C |
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ |
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom xử lý |
% |
“ |
4 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý |
% |
“ |
5 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
“ |
D |
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
|
|
1 |
Chỉ số cải cách hành chính |
Điểm |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
Xếp hạng |
|
“ |
2 |
Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước |
Điểm |
“ |
|
Xếp hạng |
|
“ |
3 |
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin |
Điểm |
“ |
|
Xếp hạng |
|
“ |
QUYẾT ĐỊNH 2292/QĐ-UBND NGÀY 18/08/2022 VỀ KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI CẤP HUYỆN DO TỈNH KHÁNH HÒA BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2292/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 18/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Thương mại Văn hóa - Xã hội |
Ngày ban hành | 18/08/2022 |
Cơ quan ban hành |
Cơ quan tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |