QUYẾT ĐỊNH 2295/QĐ-UBND NĂM 2020 VỀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2295/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2711/TTr-SLĐTBXH ngày 15 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ được ban hành kèm theo tại Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng lại quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH Cao Văn Trọng |
PHỤ LỤC
DANH MỤC 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
Số TT |
Tên TTHC |
Quyết định công bố TTHC |
Quy trình số |
1 |
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
Quyết định 2137/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 |
03 |
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP CHÍNH SÁCH NỘI TRÚ CHO HỌC SINH, SINH VIÊN THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TƯ THỤC HOẶC CƠ SỞ GIÁO DỤC CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Học sinh, sinh viên thuộc đối tượng quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐTTg nộp hồ sơ tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hộ khẩu thường trú. Công chức bộ phận một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu hẹn và trả kết quả và cập nhật vào phần mềm một cửa điện tử (nếu có). Đồng thời chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tổ chức đối chiếu, thẩm định, phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chính sách. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, tham mưu văn bản thông báo cho người học được biết. | Công chức phụ trách Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, ký phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác được cấp. | Lãnh đạo Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết đến bộ phận một cửa để thông báo cá nhân được biết. Đồng thời quản lý, tổ chức thực hiện chi trả học bổng chính sách và các khoản hỗ trợ khác trực tiếp bằng tiền mặt cho học sinh, sinh viên đang học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | Công chức phụ trách Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ trả kết quả hoặc xác nhận trên phần mềm về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả giải quyết TTHC. | Công chức Một cửa của UBND các huyện, thành phố |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc. |
QUYẾT ĐỊNH 2295/QĐ-UBND NĂM 2020 VỀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, TỈNH BẾN TRE | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2295/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 18/09/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Lao động - tiền lương Bộ máy hành chính Giáo dục - đào tạo |
Ngày ban hành | 18/09/2020 |
Cơ quan ban hành |
Bến Tre |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |