QUYẾT ĐỊNH 2299/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 10/10/2022 HUYỆN KRÔNG PẮC, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2299/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 10 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN KRÔNG PẮC, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Pắc;
Xét đề nghị của UBND huyện Krông Pắc tại Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 29/9/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 288/TTr-STNMT ngày 04/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Krông Pắc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 62.575,96 ha. Trong đó:
– Đất nông nghiệp: 52.320,15 ha
– Đất phi nông nghiệp: 9.756,78 ha.
– Đất chưa sử dụng: 499,03 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất: 794,91 ha. Trong đó:
– Đất nông nghiệp: 696,57 ha;
– Đất phi nông nghiệp: 68,47 ha.
– Đất chưa sử dụng: 29,87 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
– Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 896,30 ha;
– Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 98,69 ha;
– Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 4,04 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích thu hồi đất: 30,85 ha. Trong đó:
– Đất phi nông nghiệp: 30,85 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Krông Pắc có trách nhiệm:
– Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất tại địa phương theo đúng quy định của pháp luật; giao trách nhiệm cụ thể cho các phòng, ban có liên quan, UBND cấp xã trong việc triển khai, thực hiện Kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra, thanh tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương; kịp thời phát hiện, ngăn chặn, xử lý nghiêm các hành vi vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quản lý đất đai, xây dựng tại địa phương theo đúng quy định của pháp luật;
– Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh, trước pháp luật về tính thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch (quy hoạch chung, quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000, quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, quy hoạch xây dựng nông thôn mới,…) đối với danh mục các công trình, dự án, chỉ tiêu sử dụng đất đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trình thẩm định, phê duyệt. Việc giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện các dự án đầu tư phi nông nghiệp, chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất ở, đất thương mại dịch vụ,…) của hộ gia đình, cá nhân thực hiện khi các quy hoạch (quy hoạch chung, quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000, quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, quy hoạch xây dựng nông thôn mới,…) được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, điều chỉnh mà thống nhất, đồng bộ với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Krông Pắc được phê duyệt;
– Quản lý chặt chẽ đất đai, xây dựng tại các khu vực đã được quy hoạch thành khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, điểm dân cư mới, thuộc phạm vi ranh giới các công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Điều 61, Điều 62, Điều 63 của Luật Đất đai, vùng phụ cận các công trình dự án trọng điểm. Chỉ cho phép chuyển mục đích sử dụng sang đất ở đối với các thửa đất có vị trí nằm trong khu dân cư sẵn có, đã có kết cấu hạ tầng, đảm bảo thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch đã được phê duyệt để giải quyết nhu cầu tạo lập nhà ở của hộ gia đình, cá nhân thật sự có nhu cầu để ở theo quy định của Luật Đất đai, Luật Xây dựng, Luật Nhà ở, Luật Lâm nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng Thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Krông Pắc; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Krông Pắc; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Thường trực Tỉnh ủy; – Thường trực HĐND tỉnh; – CT, các PCT UBND tỉnh; – Lãnh đạo VPUBND tỉnh; – Các Phòng: TH, KT, CN; – Trung tâm CN và CTTĐT tỉnh; – Lưu: VT, NNMT (đ_10b). |
KT. CHỦ TỊCH Y Giang Gry Niê Knơng |
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 CỦA HUYỆN KRÔNG PẮC, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2299/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích năm 2022 |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT Phước An |
Xã Hòa Đông |
Xã Ea Yiêng |
Xã Ea Kênh |
Xã Ea Yông |
Xã Ea Knuếc |
Xã Hòa An |
Xã Ea Phê |
Xã Krông Búk |
Xã Ea Kuăng |
Xã Ea Kly |
Xã Tân Tiến |
Xã Hòa Tiến |
Xã Ea Hiu |
Xã Ea Uy |
Xã Vụ Bổn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
|
62.575,96 |
1.025,00 |
4.911,17 |
2.446,04 |
4.593,97 |
5.741,46 |
2.733,82 |
2.366,64 |
4.476,18 |
5.541,00 |
2.801,62 |
5.221,57 |
3.283,94 |
2.119,11 |
1.188,09 |
3.213,37 |
10.913,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
52.320,15 |
695,78 |
4.152,93 |
2.032,71 |
3.944,88 |
4.835,74 |
2.398,80 |
2.052,04 |
3.510,20 |
3.978,94 |
2.485,79 |
4.352,14 |
2.944,13 |
1.734,98 |
1.070,60 |
2.707,13 |
9.423,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.734,51 |
58,64 |
119,33 |
504,72 |
317,94 |
485,33 |
260,15 |
458,39 |
937,35 |
648,39 |
867,11 |
1.738,30 |
580,00 |
176,90 |
337,74 |
976,21 |
2.268,04 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.711,58 |
58,64 |
70,92 |
362,55 |
311,43 |
286,04 |
257,08 |
352,56 |
713,36 |
98,63 |
859,00 |
1.733,68 |
522,26 |
174,09 |
64,12 |
825,19 |
2.022,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.181,19 |
1,57 |
5,75 |
524,17 |
74,63 |
89,41 |
19,93 |
51,54 |
286,99 |
1.223,42 |
215,68 |
242,19 |
157,00 |
148,46 |
19,95 |
333,95 |
1.786,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
33.190,04 |
629,98 |
4.018,84 |
982,50 |
3.525,37 |
3.896,82 |
2.110,07 |
1.519,96 |
2.265,06 |
2.048,59 |
1.384,72 |
2.337,37 |
1.988,62 |
1.096,39 |
668,40 |
1.297,10 |
3.420,25 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.571,76 |
|
|
11,28 |
20,98 |
338,59 |
|
|
|
|
|
|
179,88 |
309,22 |
19,31 |
74,02 |
1.618,50 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
323,56 |
5,03 |
5,04 |
10,04 |
3,03 |
23,84 |
4,96 |
21,74 |
19,77 |
45,07 |
18,29 |
27,82 |
36,38 |
4,03 |
24,30 |
21,57 |
52,65 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
319,09 |
0,56 |
3,97 |
|
2,93 |
1,75 |
3,69 |
0,41 |
1,04 |
13,48 |
|
6,46 |
2,26 |
|
0,90 |
4,28 |
277,36 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.756,78 |
319,00 |
750,67 |
282,01 |
581,76 |
828,54 |
327,95 |
314,60 |
959,48 |
1.562,02 |
311,41 |
864,18 |
339,80 |
273,09 |
117,49 |
485,10 |
1.439,68 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
147,12 |
1,10 |
35,00 |
|
0,26 |
|
7,04 |
|
0,10 |
27,62 |
|
|
|
76,00 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,17 |
1,62 |
|
|
|
1,86 |
|
0,13 |
|
|
0,15 |
|
|
0,11 |
0,10 |
|
0,20 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
19,45 |
3,06 |
2,05 |
0,30 |
0,53 |
4,24 |
1,84 |
1,54 |
1,89 |
2,51 |
|
0,14 |
0,12 |
0,07 |
|
0,09 |
1,07 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
101,68 |
6,02 |
24,42 |
0,02 |
3,51 |
4,30 |
2,35 |
|
0,96 |
24,27 |
|
5,48 |
0,21 |
|
|
|
30,15 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,14 |
|
|
|
2.6 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
381,03 |
|
|
21,01 |
50,00 |
9,59 |
|
|
18,48 |
9,99 |
|
|
|
10,23 |
|
110,60 |
151,15 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
6.432,10 |
134,86 |
528,17 |
158,79 |
395,09 |
586,67 |
165,98 |
160,71 |
714,42 |
1.355,02 |
166,73 |
644,37 |
203,67 |
111,87 |
75,00 |
231,39 |
799,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
2.863,77 |
104,70 |
415,38 |
72,61 |
191,50 |
259,68 |
117,58 |
105,05 |
175,11 |
162,69 |
104,07 |
317,99 |
129,58 |
87,26 |
45,67 |
149,65 |
425,24 |
– |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
3.166,47 |
0,66 |
75,12 |
79,31 |
183,23 |
287,22 |
28,31 |
29,48 |
498,99 |
1.176,45 |
45,55 |
295,06 |
39,15 |
12,35 |
14,11 |
68,65 |
332,84 |
– |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,73 |
5,93 |
|
|
|
0,43 |
0,07 |
0,10 |
|
|
0,71 |
0,41 |
0,03 |
|
0,05 |
|
|
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,82 |
2,16 |
0,36 |
0,12 |
0,16 |
0,04 |
0,25 |
0,37 |
0,30 |
0,17 |
0,20 |
0,78 |
0,21 |
0,13 |
0,12 |
0,22 |
0,23 |
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
106,10 |
7,87 |
9,74 |
2,31 |
5,13 |
10,36 |
5,10 |
8,46 |
9,98 |
4,55 |
4,80 |
10,42 |
6,98 |
1,95 |
1,66 |
2,26 |
14,53 |
– |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
48,37 |
|
9,36 |
1,28 |
0,66 |
1,85 |
2,95 |
4,88 |
1,44 |
0,58 |
2,13 |
5,55 |
0,68 |
2,02 |
2,40 |
3,23 |
9,36 |
– |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,85 |
0,77 |
0,19 |
|
0,17 |
0,26 |
0,05 |
0,05 |
0,13 |
0,04 |
|
0,04 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
0,02 |
– |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,89 |
0,09 |
0,06 |
0,04 |
0,02 |
|
0,14 |
0,04 |
0,08 |
0,03 |
0,04 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,06 |
0,23 |
– |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
DDT |
5,11 |
|
|
|
0,04 |
5,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
– |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,31 |
1,05 |
|
|
|
|
0,57 |
0,34 |
1,37 |
0,54 |
|
|
|
|
5,80 |
0,74 |
0,89 |
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
26,24 |
3,07 |
|
0,39 |
0,05 |
9,34 |
0,75 |
1,62 |
0,66 |
0,16 |
0,09 |
0,91 |
5,49 |
2,07 |
0,74 |
0,64 |
0,26 |
– |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
170,66 |
6,09 |
17,87 |
2,62 |
13,57 |
11,63 |
9,84 |
9,92 |
25,49 |
9,72 |
8,91 |
12,17 |
11,79 |
5,72 |
4,38 |
5,62 |
15,32 |
– |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
9,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,07 |
|
|
|
|
– |
Đất chợ |
DCH |
8,72 |
2,47 |
0,09 |
0,11 |
0,56 |
0,83 |
0,38 |
0,40 |
0,87 |
0,09 |
0,23 |
1,02 |
0,65 |
0,27 |
|
0,31 |
0,44 |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
30,43 |
0,38 |
4,49 |
0,43 |
2,23 |
1,68 |
1,56 |
0,86 |
3,88 |
2,21 |
0,84 |
3,83 |
0,88 |
1,32 |
0,18 |
0,84 |
4,79 |
2.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
19,65 |
6,03 |
3,58 |
0,30 |
|
0,89 |
0,99 |
2,07 |
1,77 |
|
|
1,53 |
|
|
|
|
2,48 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.749,04 |
|
143,56 |
51,12 |
111,37 |
180,46 |
118,14 |
122,05 |
180,54 |
105,72 |
101,43 |
185,35 |
94,56 |
59,67 |
41,13 |
61,88 |
192,07 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
123,09 |
123,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,27 |
6,64 |
0,54 |
0,33 |
1,78 |
0,40 |
0,86 |
0,37 |
0,29 |
0,27 |
0,52 |
0,30 |
0,59 |
0,29 |
0,14 |
0,57 |
0,37 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,67 |
2,55 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
561,58 |
|
8,87 |
49,71 |
9,74 |
25,45 |
13,00 |
17,77 |
35,95 |
34,40 |
33,81 |
23,18 |
18,47 |
8,08 |
0,94 |
73,64 |
208,56 |
2.15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
164,57 |
32,84 |
|
|
7,25 |
12,98 |
16,20 |
9,10 |
1,10 |
|
7,92 |
|
21,30 |
0,30 |
|
6,08 |
49,50 |
2.16 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
499,03 |
10,22 |
7,57 |
131,32 |
67,34 |
77,18 |
7,07 |
|
6,50 |
0,04 |
4,42 |
5,25 |
|
111,04 |
|
21,13 |
49,96 |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN KRÔNG PẮC, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2299/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT Phước An |
Xã Hòa Đông |
Xã Ea Yiêng |
Xã Ea Kênh |
Xã Ea Yông |
Xã Ea Knuếc |
Xã Hòa An |
Xã Ea Phê |
Xã Krông Búk |
Xã Ea Kuăng |
Xã Ea Kly |
Xã Tân Tiến |
Xã Hòa Tiến |
Xã Ea Hiu |
Xã Ea Uy |
Xã Vụ Bổn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH (1+2+3) |
|
794,91 |
25,23 |
87,87 |
|
79,27 |
43,73 |
15,41 |
14,13 |
26,10 |
14,86 |
1,86 |
17,30 |
41,68 |
33,23 |
5,84 |
113,32 |
275,07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
696,57 |
22,17 |
83,01 |
|
73,48 |
36,05 |
12,93 |
12,63 |
15,49 |
12,23 |
1,86 |
17,11 |
29,28 |
29,72 |
5,84 |
79,86 |
264,91 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
83,25 |
5,40 |
0,10 |
|
4,76 |
3,66 |
0,78 |
9,57 |
1,13 |
1,05 |
0,15 |
2,70 |
9,87 |
0,54 |
|
17,85 |
25,69 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
80,07 |
5,40 |
0,10 |
|
4,76 |
1,55 |
0,70 |
9,57 |
1,13 |
1,05 |
0,15 |
2,70 |
9,87 |
0,54 |
|
17,49 |
25,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
105,98 |
1,22 |
|
|
0,26 |
|
0,43 |
2,74 |
2,00 |
0,89 |
0,63 |
0,63 |
0,16 |
|
|
26,09 |
70,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
370,77 |
15,55 |
82,91 |
|
68,46 |
31,21 |
11,72 |
0,32 |
12,35 |
8,41 |
1,08 |
13,78 |
19,25 |
27,54 |
1,21 |
34,30 |
42,68 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
131,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,37 |
4,63 |
1,40 |
124,50 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
2,80 |
|
|
|
|
1,18 |
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
0,27 |
|
0,22 |
1,10 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,87 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
68,47 |
3,06 |
4,82 |
|
5,79 |
7,68 |
2,38 |
1,50 |
10,61 |
2,63 |
|
0,19 |
12,40 |
3,49 |
|
3,75 |
10,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
39,87 |
1,59 |
2,65 |
|
1,87 |
6,83 |
0,69 |
1,48 |
5,06 |
1,04 |
|
|
10,30 |
2,50 |
|
1,89 |
3,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
31,46 |
1,59 |
2,65 |
|
1,64 |
0,99 |
0,46 |
1,48 |
4,81 |
0,80 |
|
|
9,80 |
2,50 |
|
1,37 |
3,37 |
– |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
7,45 |
|
|
|
0,23 |
5,11 |
|
|
0,25 |
0,24 |
|
|
0,50 |
|
|
0,52 |
0,59 |
– |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,23 |
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,73 |
|
|
|
|
0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,09 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
21,91 |
|
1,88 |
|
3,85 |
0,35 |
1,49 |
0,02 |
5,48 |
1,59 |
|
0,19 |
1,89 |
0,98 |
|
0,80 |
3,39 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,44 |
1,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,10 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
2.7 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4,92 |
|
0,16 |
|
0,07 |
0,50 |
0,14 |
|
0,02 |
|
|
|
0,16 |
|
|
1,06 |
2,81 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
29,87 |
|
0,04 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
29,71 |
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN KRÔNG PẮC, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2299/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT Phước An |
Xã Hòa Đông |
Xã Ea Yiêng |
Xã Ea Kênh |
Xã Ea Yông |
Xã Ea Knuếc |
Xã Hòa An |
Xã Ea Phê |
Xã Krông Búk |
Xã Ea Kuăng |
Xã Ea Kly |
Xã Tân Tiến |
Xã Hòa Tiến |
Xã Ea Hiu |
Xã Ea Uy |
Xã Vụ Bổn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
896,30 |
39,47 |
87,51 |
20,60 |
77,68 |
45,45 |
24,55 |
16,63 |
16,99 |
13,73 |
2,86 |
18,11 |
32,28 |
63,32 |
6,34 |
80,61 |
350,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
86,16 |
5,40 |
0,10 |
|
4,76 |
3,66 |
0,78 |
10,95 |
1,63 |
1,05 |
0,15 |
2,70 |
9,87 |
0,54 |
|
17,85 |
26,72 |
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
81,41 |
5,40 |
0,10 |
|
4,76 |
1,55 |
0,70 |
10,15 |
1,63 |
1,05 |
0,15 |
2,70 |
9,87 |
0,54 |
|
17,49 |
25,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
182,20 |
1,75 |
1,00 |
5,32 |
0,46 |
1,00 |
4,97 |
4,36 |
2,50 |
1,39 |
0,88 |
0,93 |
1,66 |
0,50 |
0,20 |
26,39 |
128,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
481,03 |
32,32 |
86,41 |
15,28 |
72,46 |
39,61 |
18,80 |
1,32 |
12,85 |
9,41 |
1,83 |
14,48 |
20,75 |
50,64 |
1,51 |
34,75 |
68,61 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
141,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,37 |
4,63 |
1,40 |
124,50 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
3,14 |
|
|
|
|
1,18 |
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
0,27 |
|
0,22 |
1,44 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,87 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
98,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,69 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
2,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,93 |
2.2 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
95,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,76 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
4,04 |
|
|
0,28 |
|
|
|
0,24 |
0,02 |
0,01 |
|
2,20 |
0,02 |
|
|
|
1,27 |
Ghi chú: – (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
– PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN KRÔNG PẮC – TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2299/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT Phước An |
Xã Hòa Đông |
Xã Ea Yiêng |
Xã Ea Kênh |
Xã Ea Yông |
Xã Ea Knuếc |
Xã Hòa An |
Xã Ea Phê |
Xã Krông Búk |
Xã Ea Kuăng |
Xã Ea Kly |
Xã Tân Tiến |
Xã Hòa Tiến |
Xã Ea Hiu |
Xã Ea Uy |
Xã Vụ Bổn |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
A |
Tổng cộng (A=1+2) |
|
30,85 |
|
0,04 |
0,98 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
30,85 |
|
0,04 |
0,98 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
29,71 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
29,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,00 |
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,03 |
|
0,04 |
0,16 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,71 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Đất giao thông |
DGT |
0,97 |
|
0,04 |
0,10 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
0,71 |
|
– |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,06 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,22 |
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,60 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH 2299/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 10/10/2022 HUYỆN KRÔNG PẮC, TỈNH ĐẮK LẮK | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2299/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 10/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bất động sản |
Ngày ban hành | 10/10/2022 |
Cơ quan ban hành |
Đắk Lắk |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |
|