QUYẾT ĐỊNH 23/2021/QĐ-UBND QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 10/05/2021

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 23/2021/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 28 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư s 02/2011/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 ca Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hưng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị quyết s 09/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tnh quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị ca Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này ban hành quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do ngân sách nhà nước đảm bảo theo phân cấp.

2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với các Sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành ph; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.

3. Nội dung chi, mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)

4Nguồn kinh phí

Căn cứ phân cp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tnh Thái Nguyên được quy định tạNghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020, nhiệm vụ chi thuộc ngân sách cấp nào do ngân sách cấp đó đm bảo kinh phí thực hiện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 5 năm 2021.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Chính phủ (báo cáo);
– Bộ Tài chính;
– Bộ Tài nguyên và Môtrường;
– B Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
– Thưng trực Tỉnh ủy;
– Thường trực HĐND tnh;
– Đoàn Đại biểu Quhội tnh;
– Ủy ban Mt trận Tổ quốc tỉnh;
– Lãnh đạo UBND tnh;
– Các Sở, ban, ngành, đoàn thể ca tỉnh;
– UBND các huyện, thành phố, thị xã;
– Lãnh đạo Văn phòng UBND tnh;
– Đài PT-TH tỉnh, Báo Thái Nguyên;
– Trung tâm Thông tin tỉnh;
– Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

 

 

Trịnh Việt Hùng

 

PHỤ LỤC

MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 28/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức cháp dụng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (đồng)

Ghi chú

1

Lp nhiệm vụ, dự án

 

 

 

a)

Lập nhiệm vụ

Nhiệm vụ

2.000.000

 

b)

Lập dự án

Dự án

5.000.000

 

c)

Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư

 

Áp dụng theo quy định như nguồn vốn đầu tư

 

2

Họp Hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có)

Buổi họp

 

 

a)

Chủ tịch Hội đồng

Người/bui

400.000

Không tính chi họp hội đng đi với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm

b)

Thành viên, thư ký

Người/bui

200.000

c)

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

100.000

d)

Nhận xét đánh giá của ủy viên phn biện

Bài viết

300.000

đ)

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

Bài viết

200.000

3

Lấy ý kiến thm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (ti đa không quá 5 bài viết)

Bài viết

400.000

Trường hợp không thành lập Hội đồng

4

Điều tra, khảo sát

 

 

 

a)

Lập mẫu phiếu điều tra

Phiếu mẫu được duyệt

500.000

 

b)

Chi cho đối tượng cung cấp thông tin

 

 

 

 

– Cá nhân

Phiếu

50.000

 

 

– Tổ chức

Phiếu

100.000

 

c)

Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài)

Người/ngày

Mức tiền công 01 người/ngày bằng 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tạthời đim thuê ngoài (22 ngày)

 

d)

Chi cho người dẫn đường

người/ngày

100.000

Chi áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cn có người địa phương dn đường và ngưi phiên dịch cho điu tra viên

đ)

Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc

người/ngày

200.000

5

Báo cáo tng kết dự án, nhiệm vụ

 

 

 

a)

Nhiệm vụ

Báo cáo

4.000.000

 

b)

Dự án

Báo cáo

12.000.000

 

6

Hội đng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định ca cấp có thẩm quyền (nếu có)

 

 

 

a)

Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

600.000

 

b)

Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có)

Người/bui

500.000

 

c)

y viên, thư ký Hội đồng

Người/buổi

200.000

 

d)

Đại biểu được mi tham dự

Người/bui

100.000

 

đ)

Bài nhận xét của ủy viên phản biện

Bài viết

400.000

 

e)

Bài nhận xét ca ủy viên Hội đồng (nếu có)

Bài viết

300.000

 

g)

Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thm định quyết định nhưng không quá 03)

Bài viết

400.000

 

7

Hội thảo khoa học (nếu có)

 

 

 

a)

Người ch trì

Người/bui

400.000

 

b)

Thư ký Hội thảo

Người/buổi

200.000

 

c)

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

100.000

 

d)

Báo cáo tham luận

Bài viết

300.000

 

8

Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ

 

 

 

a)

Nghiệm thu nhiệm vụ:

 

 

 

 

– Chủ tịch Hội đồng

Người/bui

400.000

 

 

– Thành viên, thư ký

Người/bui

200.000

 

b)

Nghiệm thu dự án:

 

 

 

 

– Chủ tịch Hội đồng

Người/bui

600.000

 

 

– Thành viên, thư ký Hội đồng

Người/bui

200.000

 

 

– Nhận xét đánh giá của ủy viên phn biện

bài viết

400.000

 

 

– Nhận xét đánh giá cy viên Hội đồng (nếu có)

Bài viết

300.000

 

 

– Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

100.000

 

9

Chi hp đng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môtrường cấp huyện, cấp xã

 

 

 

a)

Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện

Người/tháng

Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,2 (một phẩy hai) ln hệ số lương bậc 1 công chức loại Atheo Nghị đnh số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 ca Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang nhân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định

Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật quy định về chế độ tiền lương được dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị đnh s 204/2004/NĐ– CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ nếu được sửa đi, bổ sung, thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó

b)

Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã

Người/tháng

Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,2 (một phẩy hai) lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định

QUYẾT ĐỊNH 23/2021/QĐ-UBND QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
Số, ký hiệu văn bản 23/2021/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 10/05/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài chính công
Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 28/04/2021
Cơ quan ban hành Thái Nguyên
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản