QUYẾT ĐỊNH 2309/QĐ-UBND NGÀY 10/11/2022 VỀ GIAO CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG THUỘC KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 DO TỈNH HÀ TĨNH BAN HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2309/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG THUỘC KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 15/7/2021 của BCH Đảng bộ tỉnh về tập trung lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện Đề án “Thí điểm xây dựng tỉnh Hà Tĩnh đạt chuẩn nông thôn mới, giai đoạn 2021-2025”;
Căn cứ Chương trình hành động số 16-CTr/TU ngày 30/9/2022 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW, ngày 16/6/2022 của BCH Trung ương Đảng về nông nghiệp, nông dân, nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045; Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 18/03/2019 của UBND tỉnh về ban hành Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2019-2020 và những năm tiếp theo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2394/SNN-KHTC ngày 04/11/2022 (sau khi thống nhất với UBND các huyện, thành phố, thị xã).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao một số chỉ tiêu định hướng thuộc Kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2023 cho các huyện, thành phố, thị xã như các Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
– Giao UBND các huyện, thành phố, thị xã căn cứ Kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2023 của tỉnh và chỉ tiêu được giao, triển khai thực hiện đảm bảo hoàn thành kế hoạch; định kỳ thống kê, tổng hợp (từng vụ, tháng, quý, cuối năm) báo cáo kết quả thực hiện gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thống kê tỉnh.
– Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các địa phương triển khai thực hiện; định kỳ tổng hợp, đánh giá kết quả thực hiện của UBND các huyện, thành phố, thị xã, báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ Nông nghiệp và PTNT; (để b/c) – TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (để b/c) – Chủ tịch, PCT UBND tỉnh Đặng Ngọc Sơn; – UBMTTQ, các đoàn thể cấp tỉnh; – Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; – PCVP Nguyễn Duy Nghị; – Trung tâm CB-TH tỉnh; – Lưu: VT, NL, NL4. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Đặng Ngọc Sơn |
Biểu 01:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI LỢN, BÒ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Chăn nuôi lợn |
Chăn nuôi bò |
|||||||||
Tổng đàn (con) |
Trong đó |
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) |
Trong đó |
Giống nái ngoại |
Tổng đàn (con) |
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) |
Bò lai Zêbu (con) |
|||||
Tổng đàn các cơ sở, trang trại sản xuất theo quy trình VietGAHP hoặc tương đương |
Tổng đàn các cơ sở, trang trại được sản xuất dưới các hình thức hợp tác và liên kết |
Sản lượng của các cơ sở sản xuất theo quy trình VietGAHP hoặc tương đương |
Sản lượng của các cơ sở, trang trại được sản xuất dưới các hình thức hợp tác và liên kết |
Cơ sở sản xuất giống cấp ông, bà, bố mẹ (quy mô từ 300 con/cơ sở trở lên) |
Số lượng đàn (con) |
|||||||
Tổng |
405,500 |
17,900 |
165,000 |
70,500 |
2,215 |
30,425 |
39 |
23,170 |
171,000 |
10,520 |
101,620 |
|
1 |
Thành phố Hà Tĩnh |
3,625 |
|
|
650 |
0 |
0 |
1 |
300 |
1,300 |
160 |
850 |
2 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
2,950 |
|
1,000 |
450 |
0 |
200 |
1 |
1,200 |
1,100 |
60 |
1,020 |
3 |
Hương Sơn |
62,100 |
|
35,000 |
10,100 |
0 |
6,620 |
5 |
1,780 |
31,000 |
1850 |
19,300 |
4 |
Đức Thọ |
29,500 |
|
9,000 |
5,200 |
0 |
1,750 |
2 |
850 |
17,800 |
550 |
15,200 |
5 |
Vũ Quang |
35,300 |
|
21,000 |
5,700 |
0 |
3,920 |
4 |
2,320 |
9,600 |
450 |
7,600 |
6 |
Nghi Xuân |
27,050 |
|
12,000 |
3,000 |
0 |
2,225 |
4 |
1,500 |
9,000 |
550 |
6,000 |
7 |
Can Lộc |
46,085 |
5,600 |
17,900 |
6,800 |
1,215 |
3,450 |
5 |
4,670 |
18,850 |
1250 |
8,000 |
8 |
Hương Khê |
45,900 |
12,300 |
20,500 |
9,400 |
1,000 |
3,800 |
2 |
900 |
15,750 |
1030 |
7,000 |
9 |
Thạch Hà |
43,840 |
|
13,500 |
10,600 |
|
1,750 |
3 |
2,550 |
21,400 |
710 |
14,800 |
10 |
Cẩm Xuyên |
62,350 |
|
21,500 |
10,800 |
|
4,050 |
5 |
3,000 |
18,300 |
2060 |
8,800 |
11 |
Kỳ Anh |
28,600 |
|
5,000 |
3,500 |
|
1,020 |
6 |
3,800 |
13,200 |
750 |
5,300 |
12 |
Lộc Hà |
10,000 |
|
5,400 |
2,100 |
|
1,020 |
1 |
300 |
8,600 |
700 |
5,600 |
13 |
Thị xã Kỳ Anh |
8,200 |
|
3,200 |
2,200 |
|
620 |
0 |
0 |
5,100 |
400 |
2,150 |
Biểu 02:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HƯƠU, GIA CẦM NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Chăn nuôi hươu |
Chăn nuôi gia cầm |
|||||||
Tổng đàn (con) |
Sản lượng nhung hươu (tấn) |
Tổng đàn (1.000 con) |
Trong đó |
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) |
Trong đó |
Sản lượng trứng (1.000 quả) |
||||
Tổng đàn các cơ sở, trang trại sản xuất theo quy trình VietGAHP hoặc tương đương |
Tổng đàn các cơ sở, trang trại được sản xuất dưới các hình thức hợp tác và liên kết |
Sản lượng của các cơ sở, trang trại sản xuất theo quy trình VietGAHP hoặc tương đương |
Sản lượng của các cơ sở, trang trại được sản xuất dưới các hình thức hợp tác và liên kết |
|||||||
Tổng |
39,000 |
17.50 |
10,300 |
55,000 |
271,000 |
26,500 |
202 |
1,192 |
356,000 |
|
1 |
Thành phố Hà Tĩnh |
|
|
200 |
|
|
400 |
|
|
11,000 |
2 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
|
|
125 |
|
17,000 |
380 |
|
95 |
5,700 |
3 |
Hương sơn |
37,240 |
16.30 |
950 |
5,000 |
12,000 |
2,900 |
42 |
72 |
26,200 |
4 |
Đức Thọ |
|
|
750 |
|
20,000 |
2,500 |
|
120 |
22,000 |
5 |
Vũ Quang |
280 |
|
355 |
|
10,000 |
755 |
|
35 |
5,400 |
6 |
Nghi Xuân |
|
|
650 |
|
50,000 |
2,270 |
|
320 |
32,300 |
7 |
Can Lộc |
180 |
|
1,250 |
|
44,000 |
2,550 |
|
|
34,000 |
8 |
Hương Khê |
1,300 |
1.2 |
1,530 |
|
|
3,200 |
|
|
40,000 |
9 |
Thạch Hà |
|
|
1,680 |
8,000 |
48,000 |
4,200 |
|
300 |
82,000 |
10 |
Cẩm Xuyên |
|
|
1,400 |
|
|
3,100 |
|
|
56,700 |
11 |
Kỳ Anh |
|
|
750 |
7,000 |
7,000 |
2,590 |
42 |
42 |
30,500 |
12 |
Lộc Hà |
|
|
290 |
35,000 |
63,000 |
925 |
118 |
208 |
7,500 |
13 |
Thị xã Kỳ Anh |
|
|
370 |
|
|
730 |
|
|
2,700 |
Biểu 03:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NUÔI TÔM NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Tổng DT nuôi tôm (ha) |
Trong đó |
Năng suất nuôi BQ (tấn/ha) |
Trong đó |
Sản lượng (tấn) |
Trong đó |
|||||||
Diện tích được sản xuất dưới các hình thức hợp tác và liên kết |
Diện tích nuôi tôm sú (ha) |
Trong đó |
Diện tích nuôi tôm thẻ (ha) |
Trong đó: |
NS nuôi tôm sú (tấn/ha) |
NS nuôi tôm thẻ (tấn/ha) |
SL tôm sú (tấn) |
SL tôm thẻ (tấn) |
||||||
Nuôi QCCT, BTC (ha) |
Nuôi QCCT, bán thâm canh (ha) |
Nuôi thâm canh, công nghệ cao (ha) |
||||||||||||
Tổng |
2,239 |
639 |
263 |
263 |
1,976 |
1,348 |
629 |
3 |
1 |
3 |
5,695 |
177 |
5,504 |
|
1 |
Thành phố Hà Tĩnh |
205.86 |
18.74 |
42.57 |
42.57 |
163.29 |
144.55 |
18.74 |
1.40 |
0.64 |
1.60 |
288.66 |
27.40 |
261 |
2 |
Thị xã Kỳ Anh |
495 |
50 |
10 |
10 |
485.00 |
445 |
40 |
2 |
2 |
2 |
990 |
20 |
970 |
3 |
Huyện Kỳ Anh |
500 |
110 |
5 |
5 |
495.00 |
385 |
110 |
2 |
2 |
2 |
1,097 |
8 |
1,089 |
4 |
Huyện Cẩm Xuyên |
247 |
150 |
– |
|
247.00 |
97 |
150 |
3 |
|
3 |
840 |
– |
840 |
5 |
Huyện Thạch Hà |
264 |
150 |
20 |
20 |
244.00 |
94 |
150 |
4 |
1 |
4 |
1,000 |
10 |
976 |
6 |
Huyện Lộc Hà |
105 |
30 |
25 |
25 |
80.00 |
50 |
30 |
3 |
0 |
4 |
332 |
12 |
320 |
7 |
Huyện Nghi Xuân |
422 |
130 |
160 |
160 |
262.00 |
132 |
130 |
3 |
1 |
4 |
1,148 |
100 |
1,048 |
Biểu 04:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT RAU CÁC LOẠI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Cả năm |
Vụ Xuân |
Vụ Hè |
Vụ Đông |
||||||||
Diện tích (ha) |
Năng suất tạ/ha |
Sản lượng (tấn) |
Diện tích (ha) |
Năng suất tạ/ha |
Sản lượng (tấn) |
Diện tích (ha) |
Năng suất tạ/ha |
Sản lượng (tấn) |
Diện tích (ha) |
Năng suất tạ/ha |
Sản lượng (tấn) |
||
Tổng |
13,051 |
69.10 |
90,174 |
5,728 |
72.90 |
41,758 |
2,742 |
69.76 |
19,126 |
4,581 |
63.94 |
29,290 |
|
1 |
TP Hà Tĩnh |
382 |
50.26 |
1,920 |
140 |
48.68 |
682 |
112 |
58.4 |
654 |
130 |
45.0 |
584 |
2 |
TX H. Lĩnh |
181 |
64.98 |
1,176 |
90 |
65.0 |
585 |
20 |
63.0 |
126 |
71 |
65.5 |
465 |
3 |
Hương Sơn |
970 |
61.20 |
5,937 |
350 |
63.7 |
2,230 |
265 |
56.57 |
1,499 |
355 |
62.2 |
2,208 |
4 |
Đức Thọ |
896 |
63.20 |
5,662 |
313 |
65.9 |
2,063 |
148 |
61.0 |
903 |
435 |
62.0 |
2,697 |
5 |
Vũ Quang |
198 |
59.73 |
1,183 |
68 |
67.0 |
456 |
50 |
51.0 |
255 |
80 |
59.0 |
472 |
6 |
Nghi Xuân |
1,101 |
76.87 |
8,463 |
511 |
75.3 |
3,847 |
250 |
91.6 |
2,291 |
340 |
68.4 |
2,326 |
7 |
Can Lộc |
1,600 |
71.99 |
11,518 |
650 |
77.0 |
5,005 |
260 |
78.0 |
2,028 |
690 |
65.0 |
4,485 |
8 |
Hương Khê |
1,040 |
55.89 |
5,813 |
400 |
54.0 |
2,160 |
290 |
62.0 |
1,798 |
350 |
53.0 |
1,855 |
9 |
Thạch Hà |
2,040 |
68.44 |
13,962 |
800 |
71.0 |
5,680 |
500 |
65.0 |
3,250 |
740 |
68.0 |
5,032 |
10 |
Cẩm Xuyên |
2,610 |
79.32 |
20,702 |
1,310 |
87.4 |
11,449 |
450 |
81.7 |
3,677 |
850 |
65.6 |
5,576 |
11 |
Kỳ Anh |
940 |
68.30 |
6,420 |
600 |
70.0 |
4,200 |
170 |
67.60 |
1,149 |
170 |
63.0 |
1,071 |
12 |
Lộc Hà |
762 |
68.16 |
5,194 |
366 |
68.1 |
2,492 |
156 |
67.00 |
1,045 |
240 |
69.0 |
1,656 |
13 |
TX Kỳ Anh |
331 |
67.30 |
2,224 |
130 |
70 |
910 |
71 |
64 |
451 |
130 |
66.4 |
863 |
Biểu 05:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY CAM NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Tổng diện tích (ha) |
DT trồng mới (ha) |
DT cho sản phẩm (ha) |
Năng suất (tạ/ha) |
Sản lượng (tấn) |
Tổng |
8,006 |
125 |
6,688 |
121.70 |
81,385 |
|
1 |
TP Hà Tĩnh |
9 |
|
7 |
67 |
47 |
2 |
TX H.Lĩnh |
|
|
|
|
|
3 |
Hương Sơn |
2146 |
77 |
1,720 |
125 |
21,500 |
4 |
Đức Thọ |
163 |
|
120 |
90 |
1,080 |
5 |
Vũ Quang |
2410 |
|
2,205 |
150 |
33,060 |
6 |
Nghi Xuân |
|
|
|
|
|
7 |
Can Lộc |
699 |
40 |
540 |
111.8 |
6,037 |
8 |
Hương Khê |
2050 |
|
1,700 |
98.0 |
16,660 |
9 |
Thạch Hà |
180 |
5 |
140 |
100 |
1,400 |
10 |
Cẩm Xuyên |
199 |
3 |
166 |
61.4 |
1,017 |
11 |
Kỳ Anh |
150 |
|
90 |
65.0 |
585 |
12 |
Lộc Hà |
|
|
|
|
|
13 |
TX Kỳ Anh |
9 |
2 |
7.61 |
51 |
39 |
Biểu 06:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY BƯỞI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Tổng diện tích (ha) |
DT trồng mới (ha) |
DT cho sản phẩm (ha) |
Năng suất (tạ/ha) |
Sản lượng (tấn/ha) |
Tổng |
4,385 |
64 |
3,205 |
115.3 |
36,957 |
|
1 |
TP Hà Tĩnh |
11 |
|
9 |
75.0 |
68 |
2 |
TX H. Lĩnh |
|
|
|
|
0 |
3 |
Hương Sơn |
548 |
50 |
413 |
95.0 |
3,924 |
4 |
Đức Thọ |
130 |
|
85 |
136.0 |
1,156 |
5 |
Vũ Quang |
200 |
|
140.0 |
125.9 |
1,763 |
6 |
Nghi Xuân |
|
|
|
|
0 |
7 |
Can Lộc |
327 |
10 |
197 |
91 |
1,797 |
8 |
Hương Khê |
2780 |
|
2,100 |
123.0 |
25,830 |
9 |
Thạch Hà |
123 |
|
96 |
120.0 |
1,152 |
10 |
Cẩm Xuyên |
137 |
3 |
81 |
93.0 |
753 |
11 |
Kỳ Anh |
124 |
|
80 |
62 |
496 |
12 |
Lộc Hà |
|
|
|
|
0 |
13 |
TX Kỳ Anh |
4.5 |
1.7 |
3.55 |
56 |
20 |
Biểu 06:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÂY BƯỞI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Tổng diện tích (ha) |
DT trồng mới (ha) |
DT cho sản phẩm (ha) |
Năng suất (tạ/ha) |
Sản lượng (tấn/ha) |
Tổng |
4,385 |
64 |
3,205 |
115.3 |
36,957 |
|
1 |
TP Hà Tĩnh |
11 |
|
9 |
75.0 |
68 |
2 |
TX H. Lĩnh |
|
|
|
|
0 |
3 |
Hương Sơn |
548 |
50 |
413 |
95.0 |
3,924 |
4 |
Đức Thọ |
130 |
|
85 |
136.0 |
1,156 |
5 |
Vũ Quang |
200 |
|
140.0 |
125.9 |
1,763 |
6 |
Nghi Xuân |
|
|
|
|
0 |
7 |
Can Lộc |
327 |
10 |
197 |
91 |
1,797 |
8 |
Hương Khê |
2780 |
|
2,100 |
123.0 |
25,830 |
9 |
Thạch Hà |
123 |
|
96 |
120.0 |
1,152 |
10 |
Cẩm Xuyên |
137 |
3 |
81 |
93.0 |
753 |
11 |
Kỳ Anh |
124 |
|
80 |
62 |
496 |
12 |
Lộc Hà |
|
|
|
|
0 |
13 |
TX Kỳ Anh |
4.5 |
1.7 |
3.55 |
56 |
20 |
Biểu 07:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG SẢN XUẤT CÂY LÚA NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Cả năm |
Vụ Xuân |
Vụ Hè Thu |
Vụ Mùa |
||||||||
Tổng diện tích (ha) |
Năng suất BQ (tạ/ha) |
Sản lượng (tấn) |
Tổng diện tích (ha) |
Năng suất BQ (tạ/ha) |
Sản lượng (tấn) |
Tổng diện tích (ha) |
Năng suất BQ (tạ/ha) |
Sản lượng (tấn) |
Tổng diện tích (ha) |
Năng suất BQ (tạ/ha) |
Sản lượng (tấn) |
||
Tổng |
103,969 |
53.70 |
558,279 |
59,049 |
56.75 |
335,126 |
44,620 |
49.85 |
222,451 |
300 |
23.4 |
701 |
|
1 |
TP Hà Tĩnh |
2,555 |
48.35 |
12,354 |
1,404 |
51.10 |
7,174 |
1,151 |
45.00 |
5,180 |
|
|
|
2 |
TX H.Lĩnh |
2,801 |
50.27 |
14,081 |
1,566 |
57.06 |
8,934 |
1,235 |
41.67 |
5,146 |
– |
– |
– |
3 |
Hương Sơn |
6,880 |
49.28 |
33,909 |
4,680 |
56.00 |
26,208 |
2,200 |
35.00 |
7,701 |
|
|
|
4 |
Đức Thọ |
10,506 |
55.85 |
58,673 |
6,410 |
61.50 |
39,422 |
4,096 |
47.00 |
19,251 |
– |
– |
– |
5 |
Vũ Quang |
1,629 |
52.95 |
8,625 |
1,271 |
58.00 |
7,372 |
358 |
35.00 |
1,253 |
|
|
|
6 |
Nghi Xuân |
3,935 |
50.42 |
19,841 |
3,195 |
52.00 |
16,614 |
640 |
45.73 |
2,927 |
100 |
30.00 |
300 |
7 |
Can Lộc |
18,176 |
56.03 |
101,840 |
9,178 |
59.00 |
54,148 |
8,998.6 |
53.00 |
47,693 |
|
|
– |
8 |
Hương Khê |
5,850 |
50.94 |
29,801 |
3,700 |
57.30 |
21,201 |
2,150 |
40.00 |
8,600 |
– |
– |
– |
9 |
Thạch Hà |
15,676 |
52.98 |
83,044 |
8,060 |
54.50 |
43,927 |
7,556 |
51.50 |
38,913 |
60 |
34.00 |
204 |
10 |
Cẩm Xuyên |
18,605 |
56.99 |
106,038 |
9,570 |
58.50 |
55,985 |
9,035 |
55.40 |
50,054 |
|
|
– |
11 |
Kỳ Anh |
9,939 |
54.19 |
53,863 |
5,485 |
55.00 |
30,168 |
4,454 |
53.20 |
23,695 |
|
|
– |
12 |
Lộc Hà |
5,858 |
49.30 |
28,879 |
3,269 |
55.00 |
17,980 |
2,449 |
43.70 |
10,702 |
140 |
14.10 |
197 |
13 |
TX Kỳ Anh |
1,559 |
47.02 |
7,331 |
1,262 |
47.50 |
5,995 |
297 |
45.00 |
1,336 |
|
|
– |
Biểu 08:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT LẠC 2023
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Cả năm |
Vụ Xuân |
Vụ Hè Thu |
Vụ Đông |
||||||||
DT (ha) |
NS tạ/ha |
SL (tấn) |
DT (ha) |
NS tạ/ha |
SL (tấn) |
DT (ha) |
NS tạ/ha |
SL (tấn) |
DT (ha) |
NS tạ/ha |
SL (tấn) |
||
Tổng |
9,355 |
26.63 |
24,911 |
8,954 |
26.87 |
24,061 |
381 |
21.25 |
810 |
20 |
20.0 |
40 |
|
1 |
TP Hà Tĩnh |
109 |
26.77 |
292 |
104 |
27.00 |
281 |
5 |
22.00 |
11 |
|
|
|
2 |
TX H. Lĩnh |
8 |
24.00 |
19 |
8 |
24.00 |
19 |
|
|
– |
|
|
|
3 |
Hương Sơn |
567 |
25.67 |
1,456 |
550 |
26.00 |
1,430 |
17 |
15.12 |
26 |
|
|
|
4 |
Đức Thọ |
1,205 |
26.32 |
3,171 |
1,179 |
26.50 |
3,124 |
26.0 |
18.00 |
47 |
– |
– |
– |
5 |
Vũ Quang |
300 |
27.04 |
811 |
300 |
27.04 |
811 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Nghi Xuân |
1,320 |
26.48 |
3,495 |
1,300 |
26.58 |
3,455 |
|
|
|
20 |
20.00 |
40 |
7 |
Can Lộc |
345 |
26.74 |
923 |
320 |
27.50 |
880 |
25 |
17.00 |
43 |
|
|
|
8 |
Hương Khê |
1,050 |
24.05 |
2,525 |
1,000 |
24.00 |
2,400 |
50 |
25.00 |
125 |
– |
– |
– |
9 |
Thạch Hà |
820 |
24.66 |
2,022 |
780 |
25.00 |
1,950 |
40 |
18.00 |
72 |
|
|
|
10 |
Cẩm Xuyên |
1,000 |
30.98 |
3,098 |
905 |
31.50 |
2,851 |
95 |
26.00 |
247 |
|
|
|
11 |
Kỳ Anh |
1,194 |
27.59 |
3,295 |
1,105 |
28.20 |
3,116 |
89 |
20.00 |
178 |
|
|
|
12 |
Lộc Hà |
991 |
26.27 |
2,604 |
961 |
26.53 |
2,550 |
30 |
18.00 |
54 |
|
|
|
13 |
TX Kỳ Anh |
446 |
26.93 |
1,201 |
442 |
27.00 |
1,193 |
4 |
19.08 |
8 |
|
|
|
Biểu 09:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CÂY CHÈ CÔNG NGHIỆP NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Tổng diện tích (ha) |
Trong đó: Chè đưa vào giai đoạn kinh doanh |
||
Diện tích chè đưa vào kinh doanh (Ha) |
Năng suất (tạ/ha) |
Sản lượng (tấn) |
|||
Tổng |
1,249 |
1,120 |
122.9 |
13,763 |
|
1 |
TP Hà Tĩnh |
|
|
|
|
2 |
TX H. Lĩnh |
|
|
|
|
3 |
Hương Sơn |
635 |
605 |
132.0 |
7986 |
4 |
Đức Thọ |
|
|
|
|
5 |
Vũ Quang |
20 |
12 |
62.0 |
74 |
6 |
Nghi Xuân |
|
|
|
|
7 |
Can Lộc |
|
|
|
|
8 |
Hương Khê |
183 |
153 |
106.0 |
1622 |
9 |
Thạch Hà |
|
|
|
|
10 |
Cẩm Xuyên |
|
|
|
|
11 |
Kỳ Anh |
411 |
350 |
116.6 |
4080 |
12 |
Lộc Hà |
|
|
|
|
13 |
TX Kỳ Anh |
|
|
|
|
Biểu 10:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CÂY GỖ NGUYÊN LIỆU RỪNG TRỒNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Nguyên liệu gỗ rừng trồng |
|
Trồng rừng nguyên liệu (ha) |
Sản lượng gỗ khai thác rừng trồng (m3) |
||
|
Tổng |
8,600 |
490,000 |
1 |
Hương Sơn |
1,500 |
100,000 |
2 |
Đức Thọ |
118 |
6,300 |
3 |
Vũ Quang |
650 |
45,425 |
4 |
Nghi Xuân |
6.5 |
350 |
5 |
Can Lộc |
250 |
15,000 |
6 |
Hương Khê |
1,500 |
124,300 |
7 |
Thạch Hà |
190 |
22,400 |
8 |
Cẩm Xuyên |
530 |
33,225 |
9 |
Kỳ Anh |
3,650 |
132,000 |
10 |
Thị xã Kỳ Anh |
160 |
9,600 |
11 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
30 |
400 |
12 |
Lộc Hà |
15 |
1,000 |
Biểu 11:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT THỦY SẢN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Tổng SL (tấn) |
Trong đó |
Diện tích nuôi (ha) |
Trong đó |
||
Sản lượng khai thác (tấn) |
Sản lượng nuôi trồng (tấn) |
Mặn lợ (ha) |
Ngọt (ha) |
||||
|
Tổng |
53,480 |
37,200 |
16,280 |
7,490.3 |
2,785 |
4,705.8 |
1 |
Kỳ Anh |
3,700 |
2,600 |
1,100 |
761.0 |
500 |
261.0 |
2 |
Thị xã Kỳ Anh |
8,150 |
6,450 |
1,700 |
597.4 |
531 |
66.4 |
3 |
Cẩm Xuyên |
10,660 |
8,700 |
1,960 |
860.0 |
350 |
510.0 |
4 |
TP. Hà Tĩnh |
700 |
130 |
570 |
400.2 |
246 |
154.2 |
5 |
Thạch Hà |
7,100 |
4,000 |
3,100 |
1,123 |
398 |
725.0 |
6 |
Lộc Hà |
6,200 |
4,100 |
2,100 |
461.0 |
305.5 |
155.5 |
7 |
Nghi Xuân |
10,890 |
8,890 |
2,000 |
704.0 |
454 |
250.0 |
8 |
TX. Hồng Lĩnh |
256 |
6 |
250 |
41.8 |
|
41.8 |
9 |
Đức Thọ |
3,150 |
1550 |
1,600 |
903.2 |
|
903.2 |
10 |
Can Lộc |
1,164 |
564 |
600 |
551.5 |
|
551.5 |
11 |
Vũ Quang |
400 |
100 |
300 |
182.2 |
|
182.2 |
12 |
Hương Sơn |
770 |
70 |
700 |
585.0 |
|
585.0 |
13 |
Hương Khê |
340 |
40 |
300 |
320.0 |
|
320.0 |
Biểu 12:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGÔ 2023
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Cả năm |
Vụ Đông năm trước |
Vụ Xuân |
Vụ Hè Thu |
||||||||
DT (ha) |
NS tạ/ha |
SL (tấn) |
DT (ha) |
NS tạ/ha |
SL (tấn) |
DT (ha) |
NS tạ/ha |
SL (tấn) |
DT (ha) |
NS tạ/ha |
SL (tấn) |
||
Tổng |
11,914 |
44.38 |
52,877 |
4,673 |
40.38 |
18,868 |
5,381 |
50.06 |
26,939 |
1,860 |
38.01 |
7,069 |
|
1 |
TP Hà Tĩnh |
– |
|
– |
|
|
|
– |
|
– |
|
|
|
2 |
TX H. Lĩnh |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
– |
– |
– |
– |
3 |
Hương Sơn |
3,464 |
48.37 |
16,756 |
1,300 |
45.00 |
5,850 |
1,500 |
55.00 |
8,250 |
664 |
40.00 |
2,656 |
4 |
Đức Thọ |
1,631 |
42.99 |
7,012 |
733 |
42.40 |
3,108 |
684 |
43.90 |
3,003 |
214 |
42.10 |
901 |
5 |
Vũ Quang |
1,120 |
45.14 |
5,055 |
300 |
36.00 |
1,080 |
560 |
54.56 |
3,055 |
260 |
35.38 |
920 |
6 |
Nghi Xuân |
748 |
39.46 |
2,952 |
200 |
30.00 |
600 |
500 |
43.20 |
2,160 |
48 |
39.90 |
192 |
7 |
Can Lộc |
245 |
42.49 |
1,041 |
115 |
40.00 |
460 |
130 |
44.70 |
581 |
|
|
– |
8 |
Hương Khê |
3,550 |
46.86 |
16,635 |
1,700 |
40.00 |
6,800 |
1,300 |
60.00 |
7,800 |
550 |
37.00 |
2,035 |
9 |
Thạch Hà |
215 |
28.74 |
618 |
80 |
30.00 |
240 |
135 |
28.00 |
378 |
|
|
– |
10 |
Cẩm Xuyên |
320 |
27.09 |
867 |
155 |
28.10 |
436 |
110 |
26.20 |
288 |
55 |
26.00 |
143 |
11 |
Kỳ Anh |
472 |
31.54 |
1,489 |
50 |
32.00 |
160 |
365 |
31.40 |
1,146 |
57 |
32.00 |
182 |
12 |
Lộc Hà |
92 |
26.89 |
247 |
20 |
27.20 |
54 |
72 |
26.80 |
193 |
|
|
|
13 |
TX Kỳ Anh |
57 |
36.08 |
206 |
20 |
40.00 |
80 |
25 |
34.00 |
85 |
12 |
33.88 |
41 |
Biểu 13:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KHOAI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Huyên, thành phố, thị xã |
Cả năm |
Vụ Xuân |
Vụ Hè Thu |
Vụ Thu Đông |
||||||||
DT (ha) |
NS tạ/ha |
SL (tấn) |
DT (ha) |
NS tạ/ha |
SL (tấn) |
DT (ha) |
NS tạ/ha |
SL (tấn) |
DT (ha) |
NS tạ/ha |
SL (tấn) |
||
Tổng |
3,595 |
71.79 |
25,808 |
1,572 |
80.44 |
12,642 |
599 |
62.29 |
3,734 |
1,424 |
66.24 |
9,433 |
|
1 |
TP Hà Tĩnh |
31 |
42.95 |
131 |
13 |
44.64 |
56 |
5 |
43.80 |
22 |
13 |
41.00 |
53 |
2 |
TX H. Lĩnh |
– |
– |
– |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
Hương Sơn |
155 |
63.25 |
980 |
64 |
60.10 |
385 |
31 |
56.70 |
176 |
60 |
70.00 |
420 |
4 |
Đức Thọ |
15 |
52.00 |
78 |
|
|
– |
|
|
– |
15 |
52.00 |
78 |
5 |
Vũ Quang |
– |
– |
– |
|
|
– |
|
|
– |
|
|
– |
6 |
Nghi Xuân |
1,017 |
81.41 |
8,279 |
496 |
97.80 |
4,851 |
91 |
71.50 |
651 |
430 |
64.60 |
2,778 |
7 |
Can Lộc |
200 |
68.85 |
1,377 |
80 |
78.00 |
624 |
45 |
59.00 |
266 |
75 |
65.00 |
488 |
8 |
Hương Khê |
250 |
61.00 |
1,525 |
120 |
75.00 |
900 |
30 |
35.00 |
105 |
100 |
52.00 |
520 |
9 |
Thạch Hà |
490 |
67.31 |
3,298 |
200 |
68.00 |
1,360 |
120 |
61.80 |
742 |
170 |
70.38 |
1,196 |
10 |
Cẩm Xuyên |
605 |
66.97 |
4,052 |
250 |
70.80 |
1,770 |
155 |
65.80 |
1,020 |
200 |
63.10 |
1,262 |
11 |
Kỳ Anh |
413 |
68.27 |
2,820 |
180 |
75.00 |
1,350 |
83 |
65.00 |
540 |
150 |
62.00 |
930 |
12 |
Lộc Hà |
285 |
80.23 |
2,287 |
79 |
85.00 |
672 |
16 |
40.00 |
64 |
190 |
81.64 |
1,551 |
13 |
TX Kỳ Anh |
134 |
73.01 |
981 |
90 |
75.00 |
675 |
23.4 |
64.00 |
150 |
21 |
74.55 |
157 |
Biểu 14:
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT ĐẬU NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Cả năm |
Vụ Xuân |
Vụ Hè Thu |
||||||
DT (ha) |
NS tạ/ha |
SL (tấn) |
DT (ha) |
NS tạ/ha |
SL (tấn) |
DT (ha) |
NS tạ/ha |
SL (tấn) |
||
Tổng |
3,311 |
11.16 |
3,696 |
378 |
9.9 |
374 |
2,933 |
10.58 |
3,103 |
|
1 |
TP Hà Tĩnh |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
TX H.Lĩnh |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hương Sơn |
715 |
10.50 |
751 |
|
|
|
715 |
10.50 |
751 |
4 |
Đức Thọ |
806 |
14.92 |
1,202 |
|
|
|
806 |
12.20 |
983 |
5 |
Vũ Quang |
170 |
11.94 |
203 |
|
|
|
170 |
11.94 |
203 |
6 |
Nghi Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
7 |
Can Lộc |
220 |
12.52 |
276 |
70 |
11.50 |
81 |
150 |
13.00 |
195 |
8 |
Hương Khê |
700 |
9.00 |
630 |
|
|
– |
700 |
9.00 |
630 |
9 |
Thạch Hà |
115 |
7.15 |
82 |
30 |
7.50 |
23 |
85 |
7.03 |
60 |
10 |
Cẩm Xuyên |
300 |
10.04 |
301 |
125 |
10.80 |
135 |
175 |
9.50 |
166 |
11 |
Kỳ Anh |
178 |
9.45 |
168 |
95 |
9.30 |
88 |
83 |
9.61 |
79 |
12 |
Lộc Hà |
87 |
7.50 |
65 |
53 |
8.20 |
43 |
34 |
6.40 |
22 |
13 |
TX Kỳ Anh |
21 |
9.08 |
19 |
5 |
9.00 |
5 |
16 |
9.10 |
14 |
QUYẾT ĐỊNH 2309/QĐ-UBND NGÀY 10/11/2022 VỀ GIAO CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG THUỘC KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 DO TỈNH HÀ TĨNH BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2309/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 10/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Lĩnh vực khác |
Ngày ban hành | 10/11/2022 |
Cơ quan ban hành |
Hà Tĩnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |