QUYẾT ĐỊNH 235/QĐ-BYT NĂM 2017 CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC – ĐỢT 15 DO BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 23/01/2017

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 235/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC – ĐỢT 15

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp đ công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuc biệt dược gc, thuc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế tại cuộc họp Hội đồng ngày 05 tháng 01 năm 2017;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học – Đợt 15 gồm 55 thuốc.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch – Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
– Cục Quân y – Bộ Quốc phòng;
– Cục Y tế – Bộ Công an;
– Cục Y tế giao thông vận tải – Bộ GTVT;
– Tổng Công ty dược Việt Nam;
– Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
– Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
– Website của Cục QLD;

– Lưu: VT, QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 15)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sản xuất

1

Mypara Paracetamol 500mg 500 mg Viên nén si bọt Hộp 1 tuýp 10 viên, hộp 2 tuýp 10 viên, hộp 4 vỉ x 4 viên VD-23873-15 Công ty c phn SPM Lô 51, Đường s 2, KCN Tân Tạo, quận Bình Tân, Tp. HCM. Việt Nam

2

Yafort Levetiracetam 500mg 500 mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên; VD-20610-14 Chi nhánh công ty c phn Armephaco – Xí nghiệp dược phẩm 150 112 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh Việt Nam

3

Hapacol 80 Paracetamol 80mg 80 mg Thuốc bột sủi bọt Hộp 24 gói x 1,5g thuốc bột; VD-20561-14 Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang Việt Nam

4

Rosuvas Hasan 5 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 5mg 5 mg Viên nén Hộp 03 vỉ x 10 viên, 05 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên VD-25026-16 Công ty TNHH Hasan – Dermapharm Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thị xã Thuận An, tnh Bình Dương Việt Nam

5

Fabamox 250 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250 mg 250 mg Viên nang cứng Hộp 5 vỉ x 12 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên VD-25791-16 Công ty c phn dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco 160 Tôn Đức Thng, Đng Đa, Hà Nội Việt Nam

6

Firstlexin 500 Cephalexin 500 mg Viên nang Hộp 2 v, 10 vỉ x 10 viên VD-15815-11 Công ty c phn dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco 160 Tôn Đức Thng, Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội) Việt Nam

7

Fabafixim 400 Cefixim 400 mg Viên nén dài bao phim Hộp 2 vỉ x 5 viên VD-15805-11 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco 160 Tôn Đức Thng, Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội) Việt Nam

8

Glasxine Diacerein 50 mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-17702-12 Công ty cổ phn SPM Lô 51, Đường s 2, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh Việt Nam

9

Lamivudine Savi 100 Lamivudin 100 mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 250 viên VD-21891-14 Công ty cổ phần dược phẩm SaVi Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh Việt Nam

10

Mypara 500 Paracetamol 500 mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên VD-21006-14 Công ty cổ phần SPM Lô 51, Đường s 2, KCN Tân Tạo, Qun Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh Việt Nam

11

Aldoric fort Celecoxib 200 mg Viên nang cứng Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên VD-21001-14 Công ty cổ phần SPM Lô 51Đường số 2, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh Việt Nam

12

Neuralmin 75 Pregabalin 75 mg Viên nang cứng Hộp 2 vỉ x 14 viên, hộp 4 vỉ x 14 viên VD-20675-14 Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương Việt Nam

13

Cefastad 500 Cephalexin khan 500mg 500 mg Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên, l 200 viên VD-12507-10 Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên Việt Nam

14

Diacerein 50-HV Diacerein 50 mg Viên nang cứng Hộp 5 vỉ x 10 viên, chai 100 viên VD-20604-14 Công ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh Việt Nam

15

Midantin 250/31,25 Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat); Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) Mỗi gói chứa: Amoxicillin 250 mg; Acid clavulanic 31,25 mg Bột pha hỗn dịch uống Hộp 12 gói 1,5g bột pha hỗn dịch uống VD-21660-14 Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, Tp. Nam Định Việt Nam

16

Clarithromycin 500mg Clarithromycin 500 mg Viên nén dài bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên VD-11149-10 (được gia hạn hiệu lc số đăng ký đến ngày 31/5/2017) Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco 15 Đc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang Việt Nam

17

SaVi Prolol 5 Bisoprolol fumarat 5 mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-23656-15 Công ty cổ phần dược phẩm SaVi Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh Việt Nam

18

Hafixim 100 Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) Mỗi gói 1,5g chứa: Cefixim 100 mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống Hộp 24 gói x 1,5g VD-24691-16 Công ty cổ phần Dược Hậu Giang 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hòa, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ Việt Nam

19

Negacef 250 Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) Cefuroxim 250 mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 5 viên VD-24965-16 Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên Việt Nam

20

Negacef 500 Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) Cefuroxim 500 mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 5 viên VD-24966-16 Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên Việt Nam

21

PymeClarocil 250 Clarithromycin 250 mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên VD-24967-16 Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên Việt Nam

22

Trimetazidine Stada 35 mg MR Trimetazidin dihydroclorid 35 mg Viên nén bao phim phóng thích kéo dài Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên VD-25029-16 Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam Số 40 Đại lộ T Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương Việt Nam

23

Mibeplen 5MG Felodipin 5 mg Viên nén bao phim tác dụng kéo dài hộp 3 vỉ x 10 viên VD-25036-16 Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm Lô B – Đường số 2 – KCN Đồng An – Thị xã Thuận An – Tnh Bình Dương Việt Nam

24

Azihasan 250 Azithromycin 250 mg Viên nang cứng Hộp 01 vỉ x 06 viên; hộp 10 vỉ x 6 viên VD-25024-16 Công ty TNHH Hasan- Dermapharm Đường số 2 – KCN Đồng An – Thị xã Thuận An – Tnh Bình Dương Việt Nam

25

Lodimax 10 Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) Amlodipin 10 mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên VD-24828-16 Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV Lô 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, thành phố Biên Hòa, tnh Đồng Nai Việt Nam

26

Opeclari 500 Clarithromycin 500 mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 5 vỉ x 6 viên VD-24830-16 Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV Lô 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, thành phố Biên Hòa, tnh Đồng Nai Việt Nam

27

Glumeron 30 MR Gliclazid 30 mg Viên nén giải phóng có kiểm soát Hộp 5 vỉ x 20 viên VD-25040-16 Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang Việt Nam

28

Zincap 125 Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) Mỗi gói 4g chứa: Cefuroxim 125 mg Bột pha hỗn dịch uống Hộp 10 gói x 4 gam VD-24666-16 Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 112 Trn Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh Việt Nam

29

Drotusc Forte Drotaverin hydroclorid 80 mg Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-24789-16 Công ty cổ phn dược phẩm Me Di Sun 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tnh Bình Dương Việt Nam

30

Neotazin MR Trimetazidin hydroclorid 35mg Viên nén bao phim phóng thích kéo dài Hộp 1 v, hộp 3 v, hộp 10 vỉ x 10 viên VD-25136-16 Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tnh Đồng Nai Việt Nam

31

Gludipha 850 Metformin hydroclorid 850 mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 15 viên; hộp 4 vỉ x 15 viên; chai 30 viên VD-25311-16 Chi nhánh công ty cổ phần dược phm trung ương Vidipha tại Bình Dương ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Việt Nam

32

Azithromycin 200 Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) Mỗi gói 1,5g chứa: Azithromycin 200 mg Thuốc bột pha hỗn dịch ung Hộp 24 gói x 1,5g VD-25100-16 Công ty cổ phần Dược Hậu Giang 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ Việt Nam

33

Metsav 1000 Metformin hydrochlorid 1000 mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-25263-16 Công ty cổ phần dược phẩm SaVi Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh Việt Nam

34

Metsav 850 Metformin hydrochlorid 850 mg Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên VD-25264-16 Công ty cổ phần dược phẩm SaVi Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. Hồ Chí Minh Việt Nam

35

Minice400mg Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) Cefixim 400 mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 5 viên VD-25391-16 Công ty cổ phần Pymepharco 166- 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên Việt Nam

36

Tv.cefuroxime Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) Cefuroxim 500 mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên, chai 50 viên, chai 100 viên, chai 200 viên VD-25315-16 Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, Tp Trà Vinh, tnh Trà Vinh Việt Nam

37

Clarithromycin 500 mg Clarithromycin 500 mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên VD-25419-16 Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-phường Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Đồng Tháp Việt Nam

38

Dorodipin 10 mg Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 10 mg Viên nén Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 90 viên VD-25426-16 Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-phường Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Đồng Tháp Việt Nam

39

Zinmax-Domesco 500 mg Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500 mg Viên nén bao phim Hôp 2 vỉ 5 viên; hộp 1 v, 2 v, 3 v, 10 vỉ 20 vỉ x 10 viên VD-25433-16 Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quc lộ 30-phường Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh, Đng Tháp Việt Nam

40

Glucovance 1000mg/5mg Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid) 1000mg; Glibenclamid 5mg Metformin 1000 mg; Glibenclamid 5 mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 15 viên VN2-508-16 Merck Sante s.a.s 2 Rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy- France France

41

Panfor SR-500 Metformin hydrochlorid 500 mg Metformin hydrochlorid 500 mg Viên nén phóng thích chậm Hộp 5 vỉ 20 viên VN-20018-16 Inventia Healthcare Pvt. Ltd F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C.. Ambernath (East), Thane 421 506 Maharashtra State – India India

42

Azithromycin 200 Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) Mỗi gói 1,5g chứa: Azithromycin 200 mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống Hộp 24 gói x 1,5g VD-26004-16 Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang Việt Nam

43

Azithromycin 250 Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg 250 mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26005-16 Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang Việt Nam

44

Azithromycin 500 Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg 500 mg Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên VD-26006-16 Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang Việt Nam

45

Dutifuxim Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 5 viên VD-26031-16 Công ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10. Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. H Chí Minh Việt Nam

46

Haginat 250 Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250 mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 5 viên VD-26007-16 Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang Việt Nam

47

Claritab 500 Clarithromycin 500 mg Viên nén bao phim Hộp 4 vỉ x 5 viên; hộp 10 vỉ x 5 viên; hộp 20 vỉ x 5 viên VD-25867-16 Công ty cổ phần Dược- TTBYT Bình Định 498 Nguyễn Thái Học, p. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định Việt Nam

48

Neazi 500 mg Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500 mg Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 3 viên VD-25849-16 Công ty cổ phần dược TW Mediplantex Nhà máy dược phẩm s 2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội. Việt Nam

49

Zinmax-Domesco 250 mg Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250 mg Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 5 viên; hộp 1 v, 2 v, 3 v, 10 vỉ 20 vỉ x 10 viên VD-25928-16 Công ty cổ phần xuất nhập khu y tế Domesco 66-Quc lộ 30-phường Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp Việt Nam

50

Zidimet 10 mg Nifedipin 10 mg Viên nang mềm Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên. VD-26012-16 Công ty TNHH Phil Inter Pharma Số 25, đường số 8, khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương Việt Nam

51

Bactirid 100mg/5ml dry suspension Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg/5ml 100 mg/5ml Bột pha hỗn dịch uống Hộp 01 lọ bột để pha 30ml hỗn dịch uống VN-20148-16 Medicraft Pharmaceuticals (Pvt) Ltd. 126-B Industrial Estate Hayatabad Peshawar- Pakistan Pakistan

52

Panfor SR-1000 Metformin hydroclorid 1000 mg Viên nén phóng thích chậm Hộp 5 vỉ x 20 viên VN-20187-16 Inventia Healthcare PvL Ltd. F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C.. Ambernath (East), Thane 421 506India India

53

Panfor SR-750 Metfomin hydrochlorid 750 mg Viên nén phóng thích chậm Hộp 10 vỉ x 10 viên VN-20188-16 Inventia Healthcare Pvt. Ltd. F1-F1/1, Additional Ambernath Ambernath (East), Thane 421 506, India India

54

Veniz XR 37.5 Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCl) 37,5 mg Viên nén phóng thích kéo dài Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20216-16 Sun Pharmaceutical Industries Ltd. Halol-Baroda Highway, Halol-389 350, Dist. Panchmahal, Gujarat State, India lndia

55

Veniz XR 75 Venlafaxin (dưới dạng Venlafaxin HCl) 75 mg Viên nén phóng thích kéo dài Hộp 3 vỉ x 10 viên VN-20217-16 Sun Pharmaceutical Industries Ltd. Halol-Baroda Highway, Halol-389 350, Dist. Panchmahal, Gujarat State, India India

 

QUYẾT ĐỊNH 235/QĐ-BYT NĂM 2017 CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC – ĐỢT 15 DO BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 235/QĐ-BYT Ngày hiệu lực 23/01/2017
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 23/01/2017
Cơ quan ban hành Bộ y tế
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản