QUYẾT ĐỊNH 2377/QĐ-CTN NĂM 2020 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 06 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI ĐỨC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2377/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 595/TTr-CP ngày 20/11/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 06 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2377/QĐ-CTN ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Lê Cẩm Thơ, sinh ngày 31/12/1991 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Giang, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội, GKS số 43 ngày 17/3/1992 Hộ chiếu số B5800943 ngày 20/9/2011 cấp tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đức Giang, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
2. | Phạm Hữu Toản, sinh ngày 21/9/1991 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Nhân, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, GKS số 113 ngày 24/10/1991 Hộ chiếu số N2070225 ngày 06/01/2020 cấp tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Phrăng-Phuốc Hiện trú tại: Ostparkstr. 63, 60385 Frankfurt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 16 phố Đồng Nhân, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
3. | Trịnh Hoàng Minh, sinh ngày 11/11/1991 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, GKS số 121 ngày 19/11/1991 Hộ chiếu số N1584565 cấp ngày 13/01/2012 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Phrăng-Phuốc Hiện trú tại: Merckstr. 20, 64283 Darmstadt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 156 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội |
Giới tính: Nam |
4. | Lương Tuyết Nhung, sinh ngày 11/6/1987 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: xã Tân Mỹ, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, ĐKSK ngày 07/7/1987 Hộ chiếu số B6344809 ngày 21/02/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Hiện trú tại: Hornbergstr. 77, 70188 Stuttgart Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Cầu, huyện Tân Mỹ, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
5. | Nguyễn Thị Thu Hiền, sinh ngày 17/9/1992 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, ĐKKS ngày 17/12/1992 Hiện trú tại: Adalbert-Stifter-Str. 4, 85757 Karlsfeld Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đức Thắng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Quý Tuấn, sinh ngày 06/12/1994 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quang Trung, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, GKS số 21 ngày 25/01/2010 Hiện trú tại: Mönkestr. 29, 71229 Leonberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18/40 Quyết Thắng phường Phạm Ngũ Lão, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương. |
Giới tính: Nam |
QUYẾT ĐỊNH 2377/QĐ-CTN NĂM 2020 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 06 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI ĐỨC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2377/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 31/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Dân sự |
Ngày ban hành | 31/12/2020 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |