QUYẾT ĐỊNH 24/2019/QĐ-UBND QUY ĐỊNH VỀ GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 04/01/2020

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 24/2019/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 26 tháng 12 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và cơ quan thuế các cấp.

2. Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên là khoáng sản không kim loại và nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

3. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 và tỷ lệ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

1. Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (ĐVT: đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II           Khoáng sản không kim loại

 

 

  II1         Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

60.000

  II5         Cát

 

 

    II501       Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

68.000

V           Nước thiên nhiên

 

 

    V102       Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

      V10201     Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

100.000

      V10202     Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

500.000

  V2         Nước thiên nhiên dùng cho kinh doanh sản xuất nước sạch

 

    V301       Nước mặt

m3

4.000

    V302       Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

6.000

  V3         Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

    V301       Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

50.000

    V303       Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản…)

m3

7.000

2. Tỷ lệ quy đổi từ sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp ra sản lượng tài nguyên khai thác có trong sản phẩm tài nguyên và sản phẩm công nghiệp.

a) Tài nguyên cát san lấp: 1:1;

b) Nước thiên nhiên: 1:1.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 04 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
– VP. Chính phủ (HN, TP.HCM);
– Bộ Tài chính;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Bộ Xây dựng;
– Tổng Cục Thuế;
– Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
– TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
– UBMTTQVN, các Đoàn thể tỉnh;
– VP. Tỉnh ủy và các Ban đảng tỉnh;
– VP: Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh;
– Như Điều 5
;
– Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
– Công báo tỉnh;
– Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
– Lưu: VT.NCTH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

 

Trương Cảnh Tuyên

QUYẾT ĐỊNH 24/2019/QĐ-UBND QUY ĐỊNH VỀ GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
Số, ký hiệu văn bản 24/2019/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 04/01/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thuế - phí - lệ phí
Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 26/12/2019
Cơ quan ban hành Hậu Giang
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản