QUYẾT ĐỊNH 2420/QĐ-UBND NĂM 2021 PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 DO TỈNH ĐỒNG NAI BAN HÀNH
Y BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2420/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 16 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 22 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định về hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước;
Căn cứ Quyết định số 4600/QĐ-BNN-TCTL ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kế hoạch phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng giai đoạn 2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2458/TTr-SNN ngày 02 tháng 6 năm 2021 và Văn bản số 3006/SNN-TL ngày 28 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án rà soát, đánh giá hiện trạng và xây dựng kế hoạch phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi gắn với xây dựng nông thôn mới đến năm 2025, định hướng đến năm 2030, bao gồm những nội dung sau:
1. Tên Đề án: Rà soát, đánh giá hiện trạng và xây dựng kế hoạch phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi gắn với xây dựng nông thôn mới đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.
2. Địa điểm thực hiện: Trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
3. Chủ đầu tư: Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi tỉnh Đồng Nai.
4. Đơn vị tư vấn thực hiện: Phân hiệu trường Đại học Thủy lợi tại tỉnh Bình Dương.
5. Nội dung thực hiện:
a) Kết quả điều tra, khảo sát và đánh giá hiện trạng hệ thống kênh mương
– Đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh hiện có 134 công trình thủy lợi đang hoạt động gồm: 18 hồ chứa, 56 đập dâng, 37 trạm bơm, 7 công trình ngăn mặn, ngăn lũ, 3 kênh tạo nguồn và 13 kênh tiêu, gồm: Phục vụ tưới (18.935ha/23.953ha), đạt 79,05% so với năng lực thiết kế; cấp nước 111.703m3/ngày đêm, đạt 65,23% so với năng lực thiết kế; tiêu và ngăn mặn (9.341 ha/10.415ha) đạt 89,68% so với năng lực thiết kế.
– Tổng chiều dài kênh mương hiện có là 636,16km (gồm kênh tưới là 569,83km, kênh tiêu là 66,33km), đê bao là 40,14km, trong đó chiều dài kênh tưới đã được kiên cố hóa là 327,1km, đạt tỷ lệ 57,39%.
(Phụ lục 01 đính kèm)
b) Kết quả nghiên cứu, đánh giá nhiệm vụ phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi đến năm 2025, định hướng đến năm 2030, bao gồm:
– Nghiên cứu, đánh giá nhiệm vụ hệ thống kênh mương trong điều kiện biến đổi khí hậu.
– Nghiên cứu, đánh giá nhiệm vụ hệ thống kênh mương đáp ứng yêu cầu xây dựng nông thôn mới.
c) Kết quả tính toán đánh giá và dự báo nguồn nước, nhu cầu sử dụng nước hiện tại, đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030, bao gồm:
– Tính toán dòng chảy đến của các công trình thủy lợi hiện trạng.
– Tính toán dòng chảy đến các công trình thủy lợi ứng với tần suất 85% đến năm 2025.
– Tính toán dòng chảy đến các công trình thủy lợi ứng với tần suất 85% đến năm 2030.
d) Xây dựng kế hoạch, kinh phí, nguồn vốn và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống kênh mương nội đồng gắn với các kế hoạch phát triển kinh tế của địa phương giai đoạn 2021-2025 và 2026-2030:
Năng lực phục vụ đến năm 2030 của các công trình thủy lợi, gồm: Phục vụ tưới 26.101ha, tăng 7.166ha so với năm 2020, đạt 108,97% so với năng lực thiết kế; cấp nước 217.817m3/ngày đêm, tăng 106.114 m3/ngày đêm so với năm 2020, đạt 127,20% so với năng lực thiết kế; tiêu và ngăn mặn 10.638ha, tăng 1.297ha so với năm 2020, đạt 102,14% so với năng lực thiết kế; 100% kênh mương được kiên cố hóa đáp ứng yêu cầu nông thôn mới nâng cao và kiểu mẫu, cùng với việc thực hiện quy hoạch thủy lợi góp phần nâng cao diện tích tưới chủ động từ công trình thủy lợi.
Kết quả đến năm 2030, tổng chiều dài kênh mương cần kiên cố hóa là 206,69km (Trong đó: Kiên cố hóa kênh tưới hiện trạng là 106,19km, xây dựng mới kênh mương là 100,49km, nạo vét hệ thống kênh tiêu 176,26km; tu sửa, nâng cấp đê bao là 40,14km).
Tổng nhu cầu kinh phí đầu tư dự kiến khoảng 602,96 tỷ đồng (Trong đó nguồn vốn ngân sách tỉnh khoảng 507,63 tỷ đồng, nguồn vốn ngân sách huyện khoảng 95,33 tỷ đồng).
(Phụ lục 02 đính kèm)
– Giai đoạn 2021-2025:
+ Năng lực phục vụ đến năm 2025 của các công trình thủy lợi, gồm: Phục vụ tưới 25.441 ha, tăng 6.506ha so với năm 2020, đạt 106,21% so với năng lực thiết kế; cấp nước 207.817m3/ngày đêm, tăng 96.114m3/ngày đêm so với năm 2020, đạt 121,36% so với năng lực thiết kế; tiêu và ngăn mặn 10.638ha, tăng 1.297ha so với năm 2020, đạt 102,14% so với năng lực thiết kế.
+ Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa, mở rộng tăng thêm so với năm 2020 là 151,96km (Trong đó: Kiên cố hóa kênh tưới hiện trạng là 106,19km, xây dựng mới là 45,77km). Đến năm 2025 tổng số kênh mương thủy lợi đã được kiên cố hóa là 479,06km.
+ Tổng kinh phí đầu tư dự kiến khoảng 319,86 tỷ đồng (Trong đó nguồn vốn ngân sách tỉnh khoảng 264,75 tỷ đồng, nguồn vốn ngân sách huyện khoảng 55,1 tỷ đồng).
(Phụ lục 2.1 đính kèm)
– Giai đoạn 2026-2030:
+ Năng lực phục vụ đến năm 2030 của các công trình thủy lợi, gồm: Phục vụ tưới 26.101 ha, tăng 7.166ha so với năm 2020, đạt 108,97% so với năng lực thiết kế; cấp nước 217.817m3/ngày đêm, tăng 106.114 m3/ngày đêm so với năm 2020, đạt 127,20% so với năng lực thiết kế; tiêu và ngăn mặn 10.638ha, tăng 1.297ha so với năm 2020, đạt 102,14% so với năng lực thiết kế.
+ Tống chiều dài kiên cố hóa, mở rộng hệ thống kênh mương tăng thêm so với năm 2020 là 54,73km (trong đó: Xây dựng mới 54,73km; nạo vét hệ thống kênh tiêu 176,26km; tu sửa, nâng cấp đê bao là 40,14km; hạng mục khác). Đến năm 2030: Tổng số kênh mương thủy lợi được kiên cố hóa là 533,79km; hệ thống kênh tiêu được nạo vét là 176,26km; hệ thống đê bao được tu sửa, nâng cấp là 40,14km.
+ Tổng kinh phí đầu tư dự kiến khoảng 283,1 tỷ đồng. Trong đó nguồn vốn ngân sách tỉnh khoảng 242,88 tỷ đồng, nguồn vốn huyện khoảng 40,22 tỷ đồng.
(Phụ lục 2.2 đính kèm)
đ) Sản phẩm của đề án:
– Báo cáo tổng hợp.
– Báo cáo tóm tắt.
– Báo cáo kết quả thực hiện các chuyên đề, gồm:
+ Báo cáo kết quả điều tra, khảo sát và đánh giá hiện trạng công trình đầu mối và các hệ thống kênh mương thủy lợi.
+ Báo cáo kết quả nghiên cứu xác định nhiệm vụ của hệ thống kênh mương thủy lợi trong giai đoạn mới.
+ Báo cáo kết quả tính toán đánh giá nhu cầu sử dụng nước gắn với xây dựng nông thôn mới.
+ Báo cáo kết quả xây dựng và đề xuất kế hoạch phát triển, mở rộng hệ thống kênh mương nội đồng.
– Bản đồ hiện trạng kênh mương năm 2019 và kế hoạch phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi đến 2025 và định hướng đến 2030 toàn tỉnh, tỷ lệ 1/75.000.
– Bản đồ hiện trạng kênh mương năm 2019 và kế hoạch phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi đến 2025 và định hướng đến 2030 cho từng huyện, thị xã và thành phố Biên Hòa (11 đơn vị x 5 tờ/đơn vị), tỷ lệ 1/50.000.
– Tập bản đồ, bản về thể hiện vị trí công trình đầu mối, khu tưới, bố trí hệ thống kênh mương thủy lợi nội đồng, công trình trên hệ thống kênh mương, thông số cơ bản đến 2025, định hướng 2030, tỷ lệ 1/10.000.
– Phần mềm quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu về kênh mương (tích hợp toàn bộ nội dung của đề án).
– Hướng dẫn sử dụng phần mềm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chủ trì, phối hợp các Sở, ngành, địa phương, đơn vị liên quan:
– Tổ chức bàn giao, triển khai kết quả xây dựng đề án, phối hợp các Sở, ngành, địa phương, đơn vị tổ chức triển khai kết quả xây dựng Đề án.
– Kiểm tra, đôn đốc, tổng hợp kết quả thực hiện Đề án, định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030 và cập nhật vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố.
3. Sở Kế hoạch Đầu tư, Sở Tài chính bố trí nguồn vốn ngân sách đê đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống kênh mương nội đồng theo Đề án được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
4. Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ngành liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, chủ động phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai thực hiện Đề án.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; các Sở, ngành liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh; – Chánh, PCVP. UBND tỉnh (KTNS, KTN); – Cổng TTĐT tỉnh; – Lưu: VT, KTNS, KTN. (Khoa/376. Qddeankenhmuongtl) |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
PHỤ LỤC 01.
HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 16 tháng 7 năm 2021)
TT |
Huyện/Tên công trình |
Địa điểm |
Đơn vị quản lý |
Hiện trạng phục vụ năm 2020 |
Kênh tiêu (m) |
Bờ bao (m) |
Kênh tưới (m) |
Tổng chiều dài kênh mương |
||||||
Tưới (ha) |
Cấp nước (m3/ngd) |
Ngăn mặn, ngăn lũ, tiêu (ha) |
Đã kiên cố |
Chưa kiên cố |
Tổng |
|||||||||
|
CỘNG |
|
18.935 |
111.703 |
9.341 |
66.328 |
40.135 |
327.051 |
242.780 |
569.831 |
636.159 |
|||
I |
Huyện Long Thành |
|
1.499 |
82.488 |
1.118 |
1.100 |
1.000 |
16.632 |
26.490 |
43.122 |
44.222 |
|||
1 |
Hồ Cầu Mới tuyến V, VI (gồm đập Suối Cả) |
Bàu Cạn, Cẩm Đường, Long Phước |
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL |
913 |
52.395 |
– |
– |
– |
8.957 |
7.420 |
16.377 |
16.377 |
||
2 |
Hồ Lộc An |
Lộc An |
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL |
|
|
306 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
3 |
Đập Long An |
Long An |
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL |
386 |
7.230 |
|
– |
– |
– |
16.690 |
16.690 |
16.690 |
||
4 |
Đập Phước Thái |
Phước Thái |
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL |
|
22.863 |
|
– |
– |
– |
1.180 |
1.180 |
1.180 |
||
5 |
Đập Bà Ký |
Long Phước |
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL |
|
|
662 |
– |
– |
– |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
||
6 |
Đập Sa Cá |
Bình An |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Long Thành |
120 |
|
|
– |
– |
3.000 |
– |
3.000 |
3.000 |
||
7 |
Đập Bàu Tre |
Bình An |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Long Thành |
80 |
|
|
– |
– |
4.675 |
– |
4.675 |
4.675 |
||
8 |
Kênh tiêu Bàu Cá |
Long Đức |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Long Thành |
|
|
100 |
1.100 |
– |
– |
– |
– |
1.100 |
||
9 |
Đê ngăn mặn Long Phú |
Phước Thái |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Long Thành |
|
|
50 |
– |
1.000 |
– |
– |
– |
– |
||
II |
Huyện Nhơn Trạch |
|
3.072 |
– |
6.142 |
17.019 |
39.135 |
– |
114.117 |
114.117 |
131.136 |
|||
1 |
HTTL Ông Kèo |
Phú Hữu, Phú Đông, Vĩnh Thanh |
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL |
2.379 |
|
5.276 |
– |
– |
– |
109.936 |
109.936 |
109.936 |
||
2 |
Đê Hiệp Phước – Long Thọ |
Long Thọ |
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL |
|
|
662 |
– |
– |
– |
700 |
700 |
700 |
||
3 |
Kênh Mả Vôi |
Long Tân |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nhơn Trạch |
110 |
|
|
– |
– |
– |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
||
4 |
Kênh tiêu Hiệp Phước |
Hiệp Phước |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nhơn Trạch |
174 |
|
174 |
15.280 |
– |
– |
– |
– |
15.280 |
||
5 |
Bờ bao Phú Hội |
Phú Hội |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nhơn Trạch |
190 |
|
|
– |
22.465 |
– |
– |
– |
– |
||
6 |
Bờ bao Phú Hữu |
Phú Hữu |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nhơn Trạch |
66 |
|
|
– |
1.520 |
– |
– |
– |
– |
||
7 |
Bờ bao Đại Phước |
Đại Phước |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nhơn Trạch |
99 |
|
|
– |
12.540 |
– |
– |
– |
– |
||
8 |
Bờ bao Phú Thạnh |
Phú Thạnh |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nhơn Trạch |
17 |
|
|
– |
2.610 |
– |
– |
– |
– |
||
9 |
Kênh tạo nguồn Long Thọ |
Long Thọ |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nhơn Trạch |
38 |
|
|
– |
– |
– |
981 |
981 |
981 |
||
10 |
Hệ thống kênh tiêu thoát nước rau sạch Long Thọ |
Long Thọ |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Nhơn Trạch |
|
|
30 |
1.739 |
– |
– |
– |
– |
1.739 |
||
III |
Huyện Trảng Bom |
|
1.125 |
658 |
– |
– |
– |
30.369 |
4.104 |
34.473 |
34.473 |
|||
1 |
Hồ Sông Mây |
Bắc Sơn |
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL |
777 |
658 |
|
– |
– |
19.521 |
1.810 |
21.331 |
21.331 |
||
2 |
Hồ Bà Long |
Hố Nai 3 |
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL |
50 |
|
|
– |
– |
1.075 |
825 |
1.900 |
1.900 |
||
3 |
Hồ Thanh Niên |
Hố Nai 3 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trảng Bom |
56 |
|
|
– |
– |
5.156 |
150 |
5.306 |
5.306 |
||
4 |
Hồ Suối Đầm |
Bàu Hàm |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trảng Bom |
Đang sửa chữa |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||||
5 |
Đập Gia Tôn |
Sông Trầu |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trảng Bom |
24 |
|
|
– |
– |
520 |
– |
520 |
520 |
||
6 |
Đập Suối Dâu |
Trung Hòa |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trảng Bom |
25 |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
7 |
Đập Hưng Long |
Hưng Thịnh |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trảng Bom |
37 |
|
|
– |
– |
584 |
400 |
984 |
984 |
||
8 |
Đập Bàu Hàm |
Sông Thao |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trảng Bom |
128 |
|
|
– |
– |
3.513 |
– |
3.513 |
3.513 |
||
9 |
Đập Đòn Gánh |
Bình Minh |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trảng Bom |
28 |
|
|
– |
– |
– |
919 |
919 |
919 |
||
IV |
Huyện Vĩnh Cửu |
|
1.258 |
– |
– |
– |
– |
62.412 |
– |
62.412 |
62.412 |
|||
1 |
Hồ Mo Nang |
Tân An |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu |
71 |
|
|
– |
– |
3.741 |
– |
3.741 |
3.741 |
||
2 |
Hồ Bà Hào |
Mã Đà |
Khu Bảo tồn Thiên nhiên – Văn Hoá Đồng Nai |
Phòng chống cháy rừng |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||||
3 |
Trạm bơm Bình Hoà 1 |
Bình Hoà |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu |
113 |
|
|
– |
– |
6.180 |
– |
6.180 |
6.180 |
||
4 |
Trạm bơm Bình Hoà 2 |
Bình Hòa |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu |
65 |
|
|
– |
– |
3.250 |
– |
3.250 |
3.250 |
||
5 |
Trạm bơm Bình Hòa 3 |
Bình Hòa |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu |
25 |
|
|
– |
– |
1.000 |
– |
1.000 |
1.000 |
||
6 |
Trạm bơm Bình Phước |
Tân Bình |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu |
76 |
|
|
– |
– |
4.600 |
– |
4.600 |
4.600 |
||
7 |
Trạm bơm Bình Lục |
Tân Bình |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu |
53 |
|
|
– |
– |
1.880 |
– |
1.880 |
1.880 |
||
8 |
Trạm bơm Tân Triều |
Tân Bình |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu |
56 |
|
|
– |
– |
2.740 |
– |
2.740 |
2.740 |
||
9 |
Trạm bơm Lợi Hòa |
Bình Lợi |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu |
163 |
|
|
– |
– |
7.980 |
– |
7.980 |
7.980 |
||
10 |
Trạm bơm Long Chiến |
Bình Lợi |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu |
118 |
|
|
– |
– |
4.380 |
– |
4.380 |
4.380 |
||
11 |
Trạm bơm Thiện Tân 1 |
Thiện Tân |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu |
100 |
|
|
– |
– |
3.070 |
– |
3.070 |
3.070 |
||
12 |
Trạm bơm Thiện Tân 2 |
Thiện Tân |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu |
52 |
|
|
– |
– |
1.890 |
– |
1.890 |
1.890 |
||
13 |
Trạm bơm Thiện Tân 3 |
Thiện Tân |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu |
26 |
|
|
– |
– |
1.400 |
– |
1.400 |
1.400 |
||
14 |
Trạm bơm Tân An |
Tân An |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu |
89 |
|
|
– |
– |
3.959 |
– |
3.959 |
3.959 |
||
15 |
Trạm bơm Đại An |
Tân An |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu |
77 |
|
|
– |
– |
3.442 |
– |
3.442 |
3.442 |
||
16 |
Trạm bơm Trị An 1 |
Trị An |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu |
93 |
|
|
– |
– |
2.200 |
– |
2.200 |
2.200 |
||
17 |
Trạm bơm Trị An 2 |
Trị An |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu |
12 |
|
|
|
|
800 |
|
|
|
||
18 |
Trạm bơm Hiếu Liêm |
Hiếu Liêm |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Vĩnh Cửu |
69 |
|
|
– |
– |
9.900 |
– |
9.900 |
9.900 |
||
V |
TP. Biên Hoà |
|
65 |
– |
– |
– |
– |
3.380 |
1.300 |
4.680 |
4.680 |
|||
1 |
TB Phước Tân |
Phước Tân |
Hợp tác xã Nếp Sống Mới |
50 |
|
|
– |
– |
1.900 |
350 |
2.250 |
2.250 |
||
2 |
TB Hiệp Hòa 1 |
Hiệp Hoà |
Hợp tác xã Thủy sản Biên Hòa |
15 |
|
|
– |
– |
1.480 |
950 |
2.430 |
2.430 |
||
VI |
Huyện Thống Nhất |
|
626 |
– |
328 |
14.700 |
– |
15.051 |
6.411 |
21.462 |
36.162 |
|||
1 |
Đập Cây Da |
Xuân Thiện |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất |
65 |
|
|
– |
– |
2.341 |
– |
2.341 |
2.341 |
||
2 |
Đập Ba Cao |
Xuân Thiện |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất |
24 |
|
|
– |
– |
50 |
1.327 |
1.377 |
1.377 |
||
3 |
Đập Tín Nghĩa 1 |
Xuân Thiên |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất |
6 |
|
|
– |
– |
390 |
320 |
710 |
710 |
||
4 |
Đập Tín Nghĩa 2 |
Xuân Thiện |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất |
110 |
|
|
– |
– |
1.500 |
200 |
1.700 |
1.700 |
||
5 |
Đập Cầu Cường |
Gia Kiệm |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất |
65 |
|
|
– |
– |
1.150 |
800 |
1.950 |
1.950 |
||
6 |
Đập Cầu Máng |
Bàu Hàm 2 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất |
21 |
|
|
– |
– |
529 |
– |
529 |
529 |
||
7 |
Đập Ông Công |
Bàu Hàm 2 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất |
13 |
|
|
– |
– |
– |
1.400 |
1.400 |
1.400 |
||
8 |
Đập Ông Nhì |
Bàu 1 làm 2 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất |
14 |
|
|
– |
– |
– |
605 |
605 |
605 |
||
9 |
Đập Ông Sinh |
Bàu Hàm 2 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất |
20 |
|
|
– |
– |
1.006 |
– |
1.006 |
1.006 |
||
10 |
Đập Bỉnh |
Gia Tân 3 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất |
55 |
|
|
– |
– |
365 |
629 |
994 |
994 |
||
11 |
Đập Ông Thọ |
Gia Tân 3 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất |
93 |
|
|
– |
– |
1.390 |
700 |
2.090 |
2.090 |
||
12 |
Đập Tân Yên |
Gia Tân 3 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất |
42 |
|
|
– |
– |
1.070 |
– |
1.070 |
1.070 |
||
13 |
Đập Cầu Quay |
Gia Tân 3 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất |
59 |
|
|
– |
– |
1.760 |
430 |
2.190 |
2.190 |
||
14 |
Đập Suối Mủ |
Hưng Lộc |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất |
39 |
|
|
– |
– |
3.500 |
– |
3.500 |
3.500 |
||
15 |
Kênh tiêu thoát nước 52/54 |
Xuân Thạnh |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất |
|
|
39 |
2.800 |
– |
– |
– |
– |
2.800 |
||
16 |
Kênh tiêu thoát nước 97 |
Xuân Thạnh |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất |
|
|
23 |
2.900 |
– |
– |
– |
– |
2.900 |
||
17 |
Kênh tiêu thoát nước Phú Dòng |
Gia Tân 2 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất |
|
|
208 |
4.300 |
– |
– |
– |
– |
4.300 |
||
18 |
Kênh tiêu thoát nước Cống Trắng |
Gia Tân 3 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Thống Nhất |
|
|
57 |
4.700 |
– |
– |
– |
– |
4.700 |
||
VII |
Huyện Xuân Lộc |
|
1.695 |
13.358 |
– |
13.531 |
– |
58.650 |
500 |
59.150 |
72.681 |
|||
1 |
Hồ Gia Ui (gồm trạm bơm Xuân Tâm) |
Xuân Tâm |
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL |
673 |
5.807 |
– |
13.531 |
– |
27.612 |
– |
29.871 |
41.143 |
||
2 |
Hồ Núi Le |
TT Gia Ray |
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL |
|
7.550 |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
3 |
Đập Lang Minh |
Xuân Phú |
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL |
388 |
|
|
– |
– |
6.977 |
500 |
7.477 |
7.477 |
||
4 |
Đập Gia Liêu 1 |
Xuân Phú |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Xuân Lộc |
28 |
|
|
– |
– |
1.780 |
– |
1.780 |
1.780 |
||
5 |
Đập Gia Liêu 2 |
Xuân Phú |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Xuân Lộc |
62 |
|
|
– |
– |
3.000 |
– |
3.000 |
3.000 |
||
6 |
Đập Bưng Cần |
Xuân Phú |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Xuân Lộc |
140 |
|
|
– |
– |
3.056 |
– |
3.056 |
3.056 |
||
7 |
Đập tràn Tân Bình 1 |
Lang Minh |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Xuân Lộc |
60 |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
8 |
Đập tràn Tân Bình 2 |
Lang Minh |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Xuân Lộc |
103 |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
9 |
Trạm bơm Mu Rùa |
Xuân Tâm |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Xuân Lộc |
26 |
|
|
– |
– |
1.200 |
– |
1.200 |
1.200 |
||
10 |
Hồ Gia Măng |
Xuân Hiệp |
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL |
215 |
|
|
– |
– |
15.025 |
– |
15.025 |
15.025 |
||
VIII |
TP. Long Khánh |
|
786 |
– |
– |
– |
– |
10.773 |
25.140 |
35.913 |
35.913 |
|||
1 |
Hồ Suối Tre |
Suối Tre |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện TP. Long Khánh |
Đang thi công hồ mới |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||||
2 |
Hồ Cầu Dầu |
Hang Gòn |
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL |
Dang thi công hồ mới |
– |
– |
– |
15.000 |
15.000 |
15.000 |
||||
3 |
Đập Sân Bay |
Bàu Trâm |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện TP. Long Khánh |
46 |
|
|
– |
– |
1.705 |
495 |
2.200 |
2.200 |
||
4 |
Đập Hoà Bình |
Bàu Trâm |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện TP. Long Khánh |
38 |
|
|
– |
– |
1.300 |
1.200 |
2.500 |
2.500 |
||
5 |
Đập Đồng Háp |
Bảo Vinh |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện TP. Long Khánh |
143 |
|
|
– |
– |
2.175 |
245 |
2.420 |
2.420 |
||
6 |
Đập Suối Chồn |
Bảo Vinh |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện TP. Long Khánh |
68 |
|
|
– |
– |
1.120 |
700 |
1.820 |
1.820 |
||
7 |
Đập Lát Chiếu |
Bảo Quang |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện TP. Long Khánh |
59 |
|
|
– |
– |
2.170 |
– |
2.170 |
2.170 |
||
8 |
Đập Bàu Dục |
Bàu Sen |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện TP. Long Khánh |
28 |
|
|
– |
– |
703 |
2.800 |
3.503 |
3.503 |
||
9 |
Đập Bàu Tra |
Xuân Tân |
Trung lâm dịch vụ nông nghiệp huyện TP. Long Khánh |
26 |
|
|
– |
– |
1.100 |
– |
1.100 |
1.100 |
||
10 |
Kênh mương Ruộng Lớn |
Bảo Vinh |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện TP. Long Khánh |
115 |
|
|
– |
– |
500 |
2.100 |
2.600 |
2.600 |
||
11 |
Kênh mương Ruộng Tre |
Hàng Gòn |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện TP. Long Khánh |
263 |
|
|
– |
– |
– |
2.600 |
2.600 |
2.600 |
||
IX |
Huyện Cẩm Mỹ |
|
1.480 |
1.600 |
– |
– |
– |
18.186 |
1.350 |
19.536 |
19.536 |
|||
1 |
Hồ Suối Vọng |
Xuân Bảo |
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL |
300 |
1.600 |
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
2 |
Hồ Suối Đôi |
Lâm San |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Cẩm Mỹ |
146 |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
3 |
Hồ Giao Thông |
Lâm San |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Cẩm Mỹ |
34 |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
4 |
Đập Cù Nhí 1+2 |
Sông Ray |
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL |
446 |
|
|
– |
– |
10.379 |
– |
10.379 |
10.379 |
||
5 |
Đập Suối Nước Trong |
Xuân Bảo |
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL |
167 |
|
|
– |
– |
4.506 |
– |
4.506 |
4.506 |
||
6 |
Đập Suối Sấu |
Sông Nhạn |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Cẩm Mỹ |
69 |
|
|
– |
– |
3.001 |
500 |
3.501 |
3.501 |
||
7 |
Đập dâng ấp 6 xã Sông Nhạn |
Sông Nhạn |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Cẩm Mỹ |
42 |
|
|
– |
– |
300 |
300 |
600 |
600 |
||
8 |
Đập dâng ấp 5 xã Sông Nhạn |
Sông Nhạn |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Cẩm Mỹ |
35 |
|
|
– |
– |
– |
200 |
200 |
200 |
||
9 |
Đập dâng áp 1 xã Lâm San |
Lâm San |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Cẩm Mỹ |
26 |
|
|
– |
– |
– |
350 |
350 |
350 |
||
10 |
Đập dâng Suối Sách 1 xã Xuân Đông |
Xuân Dông |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Cẩm Mỹ |
16 |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
11 |
Đập dâng Suối Sách 2 xã Xuân Đông |
Xuân Dòng |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Cẩm Mỹ |
23 |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
12 |
Đập dâng ấp 4 xã Sông Ray |
Sông Rav |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Cẩm Mỹ |
22 |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
13 |
Hồ Suối Ran |
Sông Nhạn |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Cẩm Mỹ |
50 |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
14 |
Đập tràn khu 4 ấp 5, Sông Nhạn |
Sông Nhạn |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện cẩm Mỹ |
39 |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
15 |
Đập dâng ấp Tự Túc |
Sông Nhạn |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Cẩm Mỹ |
35 |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
16 |
Đập chắn xã Thừa Đức |
Sông Nhạn |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Cẩm Mỹ |
30 |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
X |
Huyện Tân Phú |
|
5.808 |
10.000 |
1.753 |
19.978 |
– |
89.258 |
31.720 |
120.978 |
140.956 |
|||
1 |
Hồ Đa Tôn |
Thanh Sơn |
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL |
1.042 |
10.000 |
|
– |
– |
16.442 |
– |
16.442 |
16.442 |
||
2 |
Đập Năm Sao |
Phú Bình |
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL |
421 |
|
|
– |
– |
7.505 |
– |
7.505 |
7.505 |
||
3 |
Đập Đồng Hiệp |
Phú Điền |
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL |
1.633 |
|
|
7.400 |
– |
11.505 |
2.950 |
14.455 |
21.855 |
||
4 |
Đập Vàm Hô |
Tà Lài |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Tân Phú |
73 |
|
|
– |
– |
4.469 |
– |
4.469 |
4.469 |
||
5 |
Đập Trà Cổ |
Trà Cổ |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện huyện Tân Phú |
24 |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
6 |
Trạm bơm Tà Lài |
Tà Lài |
Công ty TNHH Một thành viên KTCTTL |
424 |
|
|
– |
– |
12.100 |
– |
12.100 |
12.100 |
||
7 |
Trạm bơm ấp 4 – Đắc Lua |
Đắc Lua |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú |
195 |
|
|
– |
– |
6.965 |
7.360 |
14.325 |
14.325 |
||
8 |
Trạm bơm ấp 5a – Đắc Lua |
Đắc Lua |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú |
142 |
|
|
– |
– |
100 |
3.900 |
4.000 |
4.000 |
||
9 |
Trạm bơm ấp 8 – Đắc Lua |
Đắc Lua |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú |
193 |
|
|
– |
– |
360 |
2.785 |
3.145 |
3.145 |
||
10 |
Trạm bơm cấp 9.10 – Đắc Lua |
Đắc Lua |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú |
186 |
|
|
– |
– |
6.285 |
6.925 |
13.210 |
13.210 |
||
11 |
Trạm bơm cấp 11 – Đắc Lua |
Đắc Lua |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú |
175 |
|
|
– |
– |
120 |
3.670 |
3.790 |
3.790 |
||
12 |
Trạm bơm ấp 6 – Phú An |
Phú An |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú |
46 |
|
|
– |
– |
1.490 |
– |
1.490 |
1.490 |
||
13 |
Trạm bơm ấp 2- Nam Cát Tiên |
Nam Cát Tiên |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú |
63 |
|
|
– |
– |
1.250 |
– |
1.250 |
1.250 |
||
14 |
Trạm bơm ấp 8 – Nam Cát Tiên |
Nam Cát Tiên |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú |
201 |
|
|
– |
– |
2.602 |
1.850 |
4.452 |
4.452 |
||
15 |
Trạm bơm ấp 6a.6b – Núi Tượng |
Núi Tượng |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú |
156 |
|
|
– |
– |
3.460 |
2.280 |
5.740 |
5.740 |
||
16 |
Trạm bơm ấp 1.2 – Phú Thịnh |
Phú Thịnh |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú |
28 |
|
|
– |
– |
2.014 |
– |
2.014 |
2.014 |
||
17 |
Trạm bơm Bến Thuyền |
Phú Bình |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú |
296 |
|
|
– |
– |
1.957 |
– |
1.957 |
1.957 |
||
18 |
Đê bao ngăn lũ xã Đắc Lua |
Đắc Lua |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú |
|
|
486 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
19 |
Suối Trà Cổ – Phú Thanh |
Trà Cổ |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú |
|
|
1 14 |
2.500 |
– |
– |
– |
– |
2.500 |
||
20 |
Mương tiêu cánh đồng cấp 4.5. 6a. 6b xã Núi Tượng |
Núi Tượng |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú |
|
|
205 |
4.078 |
– |
– |
– |
– |
4.078 |
||
21 |
Kênh tiêu Núi Tượng |
Núi Tượng |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú |
|
|
763 |
6.000 |
– |
– |
– |
– |
6.000 |
||
22 |
Cống tiêu ấp 9 xã Đắc Lua |
Đắc Lua |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú |
|
|
186 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
23 |
Trạm bơm Giang Điền |
Phú Thanh |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú |
450 |
|
|
– |
– |
8.173 |
– |
8.173 |
8.173 |
||
24 |
Trạm bơm ấp 4 Tà Lài |
Tà Lài |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Tân Phú |
60 |
|
|
– |
– |
2.461 |
– |
2.461 |
2.461 |
||
XI |
Huyện Định Quán |
|
1.522 |
3.600 |
– |
– |
– |
22.341 |
31.648 |
53.989 |
53.989 |
|||
1 |
Đập ấp 5 |
Phú Tân |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Định Quán |
121 |
|
|
– |
– |
329 |
3.431 |
3.760 |
3.760 |
||
2 |
Đập Cầu Ván |
Phú Túc |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Định Quán |
32 |
|
|
– |
– |
1.611 |
– |
1.611 |
1.611 |
||
3 |
Đập Cần Đu |
Phú Túc |
UBND xã Phú Túc, huyện Định Quán |
20 |
|
|
– |
– |
180 |
– |
180 |
180 |
||
4 |
Hệ thống Trạm bơm Ba Giọt |
Phú Vinh |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Định Quán |
674 |
3.600 |
|
– |
– |
9.932 |
4.714 |
14.646 |
14.64k |
||
5 |
Trạm bơm ấp 2 xã Thanh Sơn |
Thanh Sơn |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Định Quán |
237 |
|
|
– |
– |
2.858 |
8.562 |
11.420 |
11.4ẳv[\ * II |
||
6 |
Trạm bơm ấp 8 xã Thanh Sơn |
Thanh Sơn |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Định Quán |
242 |
|
|
– |
– |
806 |
11.072 |
11.878 |
11.87y/ |
||
7 |
Trạm bơm Ngọc Định |
Ngọc Định |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Định Quán |
198 |
|
|
– |
– |
6.625 |
3.869 |
10.494 |
10.4^4 |
||
PHỤ LỤC 02.
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 16 tháng 7 năm 2021)
STT |
Huyện |
Bảng tổng hợp kế hoạch phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi đến năm 2030 |
Tổng kinh phí (triệu đồng) |
Nguồn vốn (triệu đồng) |
||||||||||||
Kiên cố kênh tưới hiện trạng |
Hoàn thiện bổ sung hệ thống kênh |
Xây dựng bổ sung kênh để mở rộng diện tích tưới |
Nạo vét kênh tiêu |
Tu sửa đê bao |
Hạng mục khác |
|||||||||||
Chiều dài (m) |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chiều dài (m) |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chiều dài (m) |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chiều dài (m) |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chiều dài (m) |
Kinh phí (triệu đồng) |
Số lượng |
Kinh phí (triệu đồng) |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
Tổng |
106.189 |
234.427 |
92.592 |
176.722 |
7.906 |
15.425 |
176.264 |
135.864 |
40.135 |
35.218 |
– |
5.300 |
602.957 |
507.631 |
95.325 |
|
I |
Huyện Long Thành |
26.490 |
79.813 |
2.748 |
4.775 |
– |
– |
1.100 |
848 |
1.000 |
878 |
– |
– |
86.314 |
78.405 |
7.909 |
II |
Huyện Nhơn Trạch |
4.181 |
7.152 |
– |
– |
– |
– |
126.955 |
97.856 |
39.135 |
34.341 |
– |
– |
139.350 |
121.850 |
17.500 |
III |
Huyện Trảng Bom |
4.104 |
7.286 |
9.824 |
19.983 |
765 |
1.212 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
28.480 |
23.665 |
4.815 |
IV |
Huyện Vĩnh Cửu |
– |
– |
14.752 |
23.944 |
893 |
1.505 |
– |
– |
– |
– |
– |
2.300 |
27.749 |
21.414 |
6.335 |
V |
TP. Biên Hòa |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
VI |
Huyện Thống Nhất |
6.411 |
10.280 |
1.587 |
2.513 |
– |
– |
14.700 |
11.331 |
– |
– |
– |
– |
24.124 |
14.559 |
9.565 |
VII |
Huyện Xuân Lộc |
500 |
1.017 |
5.483 |
11.153 |
– |
– |
13.531 |
10.430 |
– |
– |
– |
700 |
23.300 |
11.447 |
11.853 |
VIII |
TP. Long Khánh |
10.140 |
18.779 |
20.606 |
41.381 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
60.160 |
48.920 |
11.240 |
IX |
Huyện Cẩm Mỹ |
1.350 |
2.266 |
1 1.656 |
22.358 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
24.624 |
15.978 |
8.646 |
X |
Huyện Tân Phú |
21.365 |
43.459 |
25.505 |
49.736 |
5.228 |
10.634 |
19.978 |
15.399 |
– |
– |
– |
2.300 |
121.529 |
111.046 |
10.483 |
XI |
Huyện Định Quán |
31.648 |
64.376 |
431 |
877 |
1.020 |
2.075 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
67.327 |
60.348 |
6.979 |
PHỤ LỤC 2.1.
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 16 tháng 7 năm 2021)
STT |
Huyện/Tên công trình |
Kiên cố kênh tưới hiện trạng |
Hoàn thiện bổ sung hệ thống kênh |
Xây dựng bổ sung kênh để mở rộng diện tích tưới |
Nạo vét kênh tiêu |
Tu sửa đê bao |
Hạng mục khác |
Tổng kinh phí (triệu đồng) |
Nguồn vốn (triệu đồng) |
|||||||
Chiều dài (m) |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chiều dài (m) |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chiều dài (m) |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chiều dài (m) |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chiều dài (m) |
Kinh phí (triệu đồng) |
Số lượng |
Kinh phí (triệu đồng) |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
Tổng |
106.189 |
234.427 |
44.240 |
82.316 |
1.530 |
3.112 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
319.855 |
264.750 |
55.104 |
|
I |
Huyện Long Thành |
26.490 |
79.813 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
79.813 |
76.986 |
2.826 |
1 |
Hồ Cầu Mới tuyến V |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
|
2 |
Hồ Cầu Mới tuyến VI |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
|
3 |
Hồ Lộc An |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
|
4 |
Đập Long An |
16.690 |
39.976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.976 |
39.976 |
|
5 |
Đập Phước Thái |
1.180 |
2.826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.826 |
|
2.826 |
6 |
Đập Bà Ký |
1.200 |
2.874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.874 |
2.874 |
|
7 |
Đập Sa Cá |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
|
8 |
Đập Bàu Tre |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
9 |
Kênh tiêu Bàu Cá |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
10 |
Đê ngăn mặn Long Phú |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
11 |
Đập Suối Cả |
7.420 |
34.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.136 |
34.136 |
|
II |
Huyện Nhơn Trạch |
4.181 |
7.152 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
7.152 |
5.620 |
1.532 |
1 |
Hệ thống thủy lợi Ông Kèo |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
2 |
Đê Hiệp Phước – Long Thọ |
700 |
1.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.424 |
1.424 |
|
3 |
Kênh Mà Vôi |
2.500 |
4.196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.196 |
4.196 |
|
4 |
Kênh tiêu Hiệp Phước |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
5 |
Bờ bao Phú Hội |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
6 |
Bờ bao Phú Hữu |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
7 |
Bờ bao Đại Phước |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
8 |
Bờ bao Phú Thạnh |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
9 |
Kênh tạo nguồn Long Thọ |
981 |
1.532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.532 |
|
1.532 |
10 |
Hệ thống kênh tiêu thoát nước rau sạch Long Thọ |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
III |
Huyện Trảng Bom |
4.104 |
7.286 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
7.286 |
3.682 |
3.604 |
1 |
Hồ Sông Mây |
1.810 |
3.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.682 |
3.682 |
|
2 |
Hồ Bà Long |
825 |
1.307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.307 |
|
1.307 |
3 |
Hồ Thanh Niên |
150 |
238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
238 |
|
238 |
4 |
Hồ Suối Đầm |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
|
5 |
Đập Gia Tôn |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
|
6 |
Đập Suối Dâu |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
|
7 |
Đập Hưng Long |
400 |
625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
625 |
|
625 |
8 |
Đập Bàu Hàm |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
|
9 |
Đập Đòn Gánh |
919 |
1.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.435 |
|
1.435 |
IV |
Huyện Vĩnh Cửu |
– |
– |
14.752 |
23.944 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
23.944 |
17.609 |
6.335 |
1 |
Hồ Mo Năng |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
2 |
Hồ Bà Hào |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
3 |
Trạm bơm Bình Hoà 1 |
– |
– |
1.000 |
1.679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.679 |
1.679 |
|
4 |
Trạm bơm Bình Hoà 2 |
– |
– |
1.000 |
1.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.584 |
1.584 |
|
5 |
Trạm bơm Bình Hoà 3 |
– |
– |
1.000 |
1.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.584 |
|
1.584 |
6 |
Trạm bơm Bình Phước |
– |
– |
1.000 |
1.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.584 |
1.584 |
|
7 |
Trạm bơm Bình Lục |
– |
– |
1.000 |
1.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.584 |
|
1.584 |
8 |
Trạm bơm Tân Triều |
– |
– |
1.000 |
1.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.584 |
1.584 |
|
9 |
Trạm bơm Lợi Hòa |
– |
– |
1.000 |
1.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.690 |
1.690 |
|
10 |
Trạm bơm Long Chiến |
– |
– |
1.000 |
1.679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.679 |
1.679 |
|
11 |
Trạm bơm Thiện Tân 1 |
– |
– |
1.000 |
1.679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.679 |
1.679 |
|
12 |
Trạm bơm Thiện Tân 2 |
– |
– |
1.000 |
1.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.584 |
|
1.584 |
13 |
Trạm bơm Thiện Tân 3 |
– |
– |
1.000 |
1.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.584 |
|
1.584 |
14 |
Trạm bơm Tân An |
– |
– |
1.000 |
1.679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.679 |
1.679 |
|
15 |
Trạm bơm Đại An |
– |
– |
1.000 |
1.679 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.679 |
1.679 |
|
16 |
Trạm bơm Trị An 1 |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
17 |
Trạm bơm Trị An 2 |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
18 |
Trạm bơm Hiếu Liêm |
– |
– |
1.752 |
2.775 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.775 |
2.775 |
|
V |
TP. Biên Hòa |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1 |
Trạm bơm Phước Tân |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
2 |
Trạm bơm Hiệp Hòa 1 |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
VI |
Huyện Thống Nhất |
6.411 |
10.280 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
10.280 |
3.229 |
7.051 |
1 |
Đập Cây Da |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
2 |
Đập Ba Cao |
1.327 |
2.102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.102 |
|
2.102 |
3 |
Đập Tín Nghĩa 1 |
320 |
507 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
507 |
|
507 |
4 |
Đập Tín Nghĩa 2 |
200 |
336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
336 |
336 |
|
5 |
Đập Cầu Cường |
800 |
1.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.267 |
|
1.267 |
6 |
Đập Cầu Máng |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
|
7 |
Đập Ông Công |
1.400 |
2.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.217 |
|
2.217 |
8 |
Đập Ông Nhì |
605 |
958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
958 |
|
958 |
9 |
Đập Ông Sinh |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
10 |
Đập Bỉnh |
629 |
996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
996 |
996 |
|
11 |
Đập Ông Thọ |
700 |
1.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.175 |
1.175 |
|
12 |
Đập Tân Yên |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
13 |
Đập Cầu Quay |
430 |
722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
722 |
722 |
|
14 |
Đập Suối Mủ |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
15 |
Kênh tiêu thoát nước 52/54 |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
16 |
Kênh tiêu thoát nước 97 |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
17 |
Kênh tiêu thoát nước Phú Dòng |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
18 |
Kênh tiêu thoát nước Cống Trắng |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
VII |
Huyện Xuân Lộc |
500 |
1.017 |
5.483 |
11.153 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
12.170 |
1.017 |
11.153 |
1 |
Hồ Gia Ui |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
2 |
Hồ Núi Le |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
3 |
Đập Lang Minh |
500 |
1.017 |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.017 |
1.017 |
|
4 |
Đập Gia Liêu 1 |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
5 |
Đập Gia Liêu 2 |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
6 |
Đập Bưng Cần |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
7 |
Đập tràn Tân Bình 1 |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
8 |
Đập tràn Tân Bình 2 |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
9 |
Trạm bơm Mu Rùa |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
10 |
Hồ Gia Măng |
– |
– |
5.483 |
11.153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.153 |
|
11.153 |
11 |
Trạm bơm Xuân Tâm |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
VIII |
TP. Long Khánh |
10.140 |
18.779 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
18.779 |
10.059 |
8.720 |
1 |
Hồ Suối Tre |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
2 |
Hồ Cầu Dầu |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
3 |
Đập Sân Bay |
495 |
831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
831 |
|
831 |
4 |
Đập Hoà Bình |
1.200 |
2.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.014 |
|
2.014 |
5 |
Đập Đồng Háp |
245 |
498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
498 |
498 |
|
6 |
Đập Suối Chồn |
700 |
1.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.175 |
|
1.175 |
7 |
Đập Lát Chiếu |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
8 |
Đập Bàu Đục |
2.800 |
4.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.700 |
|
4.700 |
9 |
Đập Bàu Tra |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
10 |
Kênh mương Ruộng Lớn |
2.100 |
4.272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.272 |
4.272 |
|
11 |
Kênh mương Ruộng Tre |
2.600 |
5.289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.289 |
5.289 |
|
IX |
Huyện Cẩm Mỹ |
1.350 |
2.266 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.266 |
– |
2.266 |
1 |
Hồ Suối Vọng |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
2 |
Hồ Suối Đôi |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
3 |
Hồ Giao Thông |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
4 |
Đập Cù Nhí 1+2 |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
5 |
Đập Suối Nước Trong |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
6 |
Đập Suối Sấu |
500 |
839 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
839 |
|
839 |
7 |
Đập dâng ấp 6 xã Sông Nhạn |
300 |
504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
504 |
|
504 |
8 |
Đập dâng ấp 5 xã Sông Nhạn |
200 |
336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
336 |
|
336 |
9 |
Đập dâng ấp 1 xã Lâm San |
350 |
588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
588 |
|
588 |
10 |
Đập dâng Suối Sách 1 xã Xuân Đông |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
11 |
Đập dâng Suối Sách 2 xã Xuân Đông |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
12 |
Đập dâng ấp 4 xã Sông Ray |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
13 |
Hồ Suối Ran |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
14 |
Đập tràn khu 4 ấp 5. Sông Nhạn |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
15 |
Đập dâng ấp Tự Túc |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
16 |
Đập chắn xã Thừa Đức |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
X |
Huyện Tân Phú |
21.365 |
43.459 |
24.005 |
47.218 |
1.530 |
3.112 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
93.790 |
89.152 |
4.638 |
1 |
Hồ Đa Tôn |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
2 |
Đập Năm Sao |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
3 |
Đập Đồng Hiệp |
2.950 |
6.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.001 |
6.001 |
|
4 |
Đập Vàm Hô |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
|
5 |
Đập Trà Cổ |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
|
6 |
Trạm bơm Tà Lài |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
– |
7 |
Trạm bơm ấp 4 – Đắc Lua |
7.360 |
14.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.971 |
14.971 |
|
8 |
Trạm bơm ấp 5a – Đắc Lua |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
9 |
Trạm bơm ấp 8 – Đắc Lua |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
10 |
Trạm bơm ấp 9,10 – Đắc Lua |
6.925 |
14.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.086 |
14.086 |
|
11 |
Trạm bơm ấp 11 – Đắc Lua |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
12 |
Trạm bơm ấp 6 – Phú An |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
13 |
Trạm bơm áp 2- Nam Cát Tiên |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
14 |
Trạm bơm ấp 8 – Nam Cát Tiên |
1.850 |
3.763 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.763 |
3.763 |
|
15 |
Trạm bơm ấp 6a,6b – Núi Tượng |
2.280 |
4.638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.638 |
|
4.638 |
16 |
Trạm bơm ấp 1,2 – Phú Thịnh |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
17 |
Trạm bơm Bến Thuyền |
– |
– |
5.000 |
10.171 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
10.171 |
10.171 |
|
18 |
Đê bao ngăn lũ xã Đắc Lua |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
19 |
Suối Trà Cổ – Phú Thanh |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
20 |
Mương tiêu cánh đồng ấp 4.5. 6a. 6b xã Núi Tượng |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
21 |
Kênh tiêu Núi Tượng |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
22 |
Cống tiêu ấp 9 xã Đắc Lua |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
– |
|
23 |
Trạm bơm Giang Điền |
– |
– |
14.475 |
29.444 |
1.530 |
3.112 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
32.556 |
32.556 |
|
24 |
Trạm bơm ấp 4 Tà Lài |
– |
– |
4.530 |
7.604 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
7.604 |
7.604 |
|
XI |
Huyện Định Quán |
31.648 |
64.376 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
64.376 |
57.397 |
6.979 |
1 |
Đập ấp 5 |
3.431 |
6.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.979 |
|
6.979 |
2 |
Đập Cầu Ván |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
3 |
Đập Cần Đu |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
|
– |
4 |
Hệ thống Trạm bơm Ba Giọt |
4.714 |
9.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.589 |
9.589 |
|
5 |
Trạm bơm ấp 2 xã Thanh Sơn |
8.562 |
17.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.416 |
17.416 |
|
6 |
Trạm bơm ấp 8 xã Thanh Sơn |
11.072 |
22.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.522 |
22.522 |
|
7 |
Trạm bơm Ngọc Định |
3.869 |
7.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.870 |
7.870 |
|
PHỤ LỤC 2.2.
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2026-2030
(Kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 16 tháng 7 năm 2021)
STT |
Huyện/Tên công trình |
Kiên cố kênh tưới hiện trạng |
Hoàn thiện bổ sung hệ thống kênh |
Xây dựng bổ sung kênh để mở rộng diện tích tưới |
Nạo vét kênh tiêu |
Tu sửa đê bao |
Hạng mục khác |
Tổng |
Nguồn vốn (triệu đồng) |
|||||||
Chiều dài (m) |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chiều dài (m) |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chiều dài (m) |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chiều dài (m) |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chiều dài (m) |
Kinh phí (triệu đồng) |
Số lượng |
Kinh phí (triệu đồng) |
phí (triệu đồng) |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
||
Tổng |
– |
– |
48.352 |
94.406 |
6.376 |
12.313 |
176.264 |
135.864 |
40.135 |
35.218 |
– |
5.300 |
283.102 |
242.881 |
40.221 |
|
I |
Huyện Long Thành |
– |
– |
2.748 |
4.775 |
– |
– |
1.100 |
848 |
1.000 |
878 |
– |
– |
6.501 |
1.418 |
5.083 |
1 |
Hồ Cầu Mới tuyến V |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
2 |
Hồ Cầu Mới tuyến VI |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
3 |
Hồ Lộc An |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
4 |
Đập Long An |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
5 |
Đập Phước Thái |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
6 |
Đập Bà Ký |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
7 |
Đập Sa Cá |
|
|
2.000 |
3.357 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3.357 |
|
3.357 |
8 |
Đập Bàu Tre |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
9 |
Kênh tiêu Bàu Cá |
|
|
– |
– |
– |
– |
1.100 |
848 |
– |
– |
– |
– |
848 |
|
848 |
10 |
Dê ngăn mặn Long Phú |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.000 |
878 |
– |
– |
878 |
|
878 |
11 |
Đập Suối Cả |
|
|
748 |
1.418 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.418 |
1.418 |
|
II |
Huyện Nhơn Trạch |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
126.955 |
97.856 |
39.135 |
34.341 |
– |
– |
132.197 |
116.229 |
15.968 |
1 |
Hệ thống thủy lợi Ông Kèo |
|
|
– |
– |
– |
– |
109.936 |
84.738 |
– |
– |
– |
– |
84.738 |
84.738 |
|
2 |
Đê Hiệp Phước – Long Thọ |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
3 |
Kênh Mả Vôi |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
4 |
Kênh tiêu Hiệp Phước |
|
|
– |
– |
– |
– |
15.280 |
11.778 |
– |
– |
– |
– |
11.778 |
11.778 |
|
5 |
Bờ bao Phú Hội |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
22.465 |
19.713 |
– |
– |
19.713 |
19.713 |
|
6 |
Bờ bao Phú Hữu |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.520 |
1.334 |
– |
– |
1.334 |
|
1.334 |
7 |
Bờ bao Đại Phước |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
12.540 |
11.004 |
– |
– |
11.004 |
|
11.004 |
8 |
Bờ bao Phú Thạnh |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.610 |
2.290 |
– |
– |
2.290 |
|
2.290 |
9 |
Kênh tạo nguồn Long Thọ |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
10 |
Hệ thống kênh tiêu thoát nước rau sạch Long Thọ |
|
|
– |
– |
– |
– |
1.739 |
1.340 |
– |
– |
– |
– |
1.340 |
|
1.340 |
III |
Huyện Trảng Bom |
– |
– |
9.824 |
19.983 |
765 |
1.212 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
21.195 |
19.983 |
1.212 |
1 |
Hồ Sông Mây |
|
|
9.824 |
19.983 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
19.983 |
19.983 |
|
2 |
Hồ Bà Long |
|
|
– |
– |
255 |
404 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
404 |
|
404 |
3 |
Hồ Thanh Niên |
|
|
– |
– |
510 |
808 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
808 |
|
808 |
4 |
Hồ Suối Đầm |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
5 |
Đập Gia Tôn |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
6 |
Đập Suối Dâu |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
7 |
Đập Hưng Long |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
8 |
Đập Bàu Hàm |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
9 |
Đập Đòn Gánh |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
IV |
Huyện Vĩnh Cửu |
– |
– |
– |
– |
893 |
1.505 |
– |
– |
– |
– |
– |
2.300 |
3.805 |
3.805 |
_ |
1 |
Hồ Mơ Năng |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
2 |
Hồ Bà Hào |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
3 |
Trạm bơm Bình Hoà 1 |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
4 |
Trạm bơm Bình Hòa 2 |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
5 |
Trạm bơm Bình Hòa 3 |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
6 |
Trạm bơm Bình Phước |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
MB ly tâm 1.000 m3/h |
700 |
700 |
700 |
|
7 |
Trạm bơm Bình Lục |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
8 |
Trạm bơm Tân Triều |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
MB ly tâm 1.000 m3/h |
700 |
700 |
700 |
|
9 |
Trạm bơm Lợi Hòa |
|
|
|
|
510 |
862 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
862 |
862 |
|
10 |
Trạm bơm Long Chiến |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
11 |
Trạm bơm Thiện Tân 1 |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
12 |
Trạm bơm Thiện Tân 2 |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
13 |
Trạm bơm Thiện Tân 3 |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
14 |
Trạm bơm Tân An |
|
|
|
|
383 |
643 |
– |
– |
– |
– |
MB ly tâm 1.000 m3/h |
700 |
1.343 |
1.343 |
|
15 |
Trạm bơm Đại An |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
16 |
Trạm bơm Trị An 1 |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
17 |
Trạm bơm Trị An 2 |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
18 |
Trạm bơm Hiếu Liêm |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
MB ly tâm 450 m3/h |
200 |
200 |
200 |
|
V |
TP. Biên Hòa |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1 |
Trạm bơm Phước Tân |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
2 |
Trạm bơm Hiệp Hòa 1 |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
VI |
Huyện Thống Nhất |
– |
– |
1.587 |
2.513 |
– |
– |
14.700 |
11.331 |
– |
– |
– |
– |
13.844 |
11.331 |
2.513 |
1 |
Đập Cây Da |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
2 |
Đập Ba Cao |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
3 |
Đập Tín Nghĩa 1 |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
4 |
Đập Tín Nghĩa 2 |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
5 |
Đập Cầu Cường |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
6 |
Đập Cầu Máng |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
7 |
Đập Ông Công |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
8 |
Đập Ông Nhì |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
9 |
Đập Ông Sinh |
|
|
515 |
816 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
816 |
|
816 |
10 |
Đập Bỉnh |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
11 |
Đập Ông Thọ |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
12 |
Đập Tân Yên |
|
|
1.072 |
1.698 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.698 |
|
1.698 |
13 |
Đập Cầu Quay |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
14 |
Đập Suối Mủ |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
15 |
Kênh tiêu thoát nước 52/54 |
|
|
– |
– |
– |
– |
2.800 |
2.158 |
– |
– |
– |
– |
2.158 |
2.158 |
|
16 |
Kênh tiêu thoát nước 97 |
|
|
– |
– |
– |
– |
2.900 |
2.235 |
– |
– |
– |
– |
2.235 |
2.235 |
|
17 |
Kênh tiêu thoát nước Phú Dòng |
|
|
– |
– |
– |
– |
4.300 |
3.314 |
– |
– |
– |
– |
3.314 |
3.314 |
|
18 |
Kênh tiêu thoát nước cống Trắng |
|
|
– |
– |
– |
– |
4.700 |
3.623 |
– |
– |
– |
– |
3.623 |
3.623 |
|
VII |
Huyện Xuân Lộc |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
13.531 |
10.430 |
– |
– |
– |
700 |
11.130 |
10.430 |
700 |
1 |
Hồ Gia Ui |
|
|
|
|
– |
– |
13.531 |
10.430 |
– |
– |
– |
– |
10.430 |
10.430 |
|
2 |
Hồ Núi Le |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
3 |
Đập Lang Minh |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
4 |
Đập Gia Liêu 1 |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
5 |
Đập Gia Liêu 2 |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
6 |
Đập Bưng Cần |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
7 |
Đập tràn Tân Bình 1 |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
8 |
Đập tràn Tân Bình 2 |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
9 |
Trạm bơm Mu Rùa |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
MB ly tâm 450 m3/h |
200 |
200 |
|
200 |
10 |
Hồ Gia Măng |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
MB ly tâm 900 m3/h |
500 |
500 |
|
500 |
11 |
Trạm bơm Xuân Tâm |
|
|
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
VIII |
TP. Long Khánh |
– |
– |
20.606 |
41.381 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
41.381 |
38.862 |
2.520 |
1 |
Hồ Suối Tre |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
2 |
Hồ Cầu Dầu |
|
|
15.000 |
30.512 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
30.512 |
30.512 |
|
3 |
Đập Sân Bay |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
4 |
Đập Hòa Bình |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
5 |
Đập Đồng Háp |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
6 |
Đập Suối Chồn |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
7 |
Đập Lát Chiếu |
|
|
1.501 |
2.520 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.520 |
|
2.520 |
8 |
Đập Bàu Đục |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
9 |
Đập Bàu Tra |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
10 |
Kênh mương Ruộng Lớn |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
11 |
Kênh mương Ruộng Tre |
|
|
4.105 |
8.350 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
8.350 |
8.350 |
|
IX |
Huyện Cẩm Mỹ |
– |
– |
11.656 |
22.358 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
22.358 |
15.978 |
6.380 |
1 |
Hồ Suối Vọng |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
2 |
Hồ Suối Đôi |
|
|
3.718 |
7.563 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
7.563 |
7.563 |
|
3 |
Hồ Giao Thông |
|
|
500 |
839 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
839 |
|
839 |
4 |
Đập Cù Nhí 1+2 |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
5 |
Đập Suối Nước Trong |
|
|
4.137 |
8.415 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
8.415 |
8.415 |
|
6 |
Đập Suối Sấu |
|
|
1.261 |
2.117 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.117 |
|
2.117 |
7 |
Đập dâng ấp 6 xã Sông Nhạn |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
8 |
Đập dâng ấp 5 xã Sông Nhạn |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
9 |
Đập dâng ấp 1 xã Làm San |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
10 |
Đập dâng Suối Sách 1 xã Xuân Đông |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– .s |
11 |
Đập dâng Suối Sách 2 xã Xuân Đông |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
12 |
Đập dâng ấp 4 xã Sông Ray |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
13 |
Hồ Suối Ran |
|
|
1.275 |
2.140 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.140 |
|
2.140 |
14 |
Đập tràn khu 4 ấp 5, Sông Nhạn |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
15 |
Đập dâng ấp Tự Túc |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
16 |
Đập chắn xã Thừa Đức |
|
|
765 |
1.284 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.284 |
|
1.284 |
X |
Huyện Tân Phú |
– |
– |
1.500 |
2.518 |
3.698 |
7.522 |
19.978 |
15.399 |
– |
– |
– |
2.300 |
27.739 |
21.894 |
5.845 |
1 |
Hồ Đa Tôn |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
2 |
Đập Năm Sao |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
3 |
Đập Đồng Hiệp |
|
|
– |
– |
1.785 |
3.631 |
7.400 |
5.704 |
– |
– |
– |
– |
9.335 |
9.335 |
|
4 |
Đập Vàm Hô |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
5 |
Đập Trà Cổ |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
6 |
Trạm bơm Tà Lài |
|
|
– |
– |
893 |
1.816 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.816 |
1.816 |
|
7 |
Trạm bơm ấp 4 – Đắc Lua |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
8 |
Trạm bơm ấp 5a – Đắc Lua |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
9 |
Trạm bơm ấp 8 – Đắc Lua |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
MB ly tâm 1.300 m3/h |
900 |
900 |
900 |
|
10 |
Trạm bơm ấp 9.10 – Đắc Lua |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
11 |
Trạm bơm ấp 11 – Đắc Lua |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
12 |
Trạm bơm ấp 6 – Phú An |
|
|
500 |
839 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
839 |
|
839 |
13 |
Trạm bơm ấp 2- Nam Cát Tiên |
|
|
1.000 |
1.679 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
MB ly tâm 1.000 m3/h |
700 |
2.379 |
|
2.379 |
14 |
Trạm bơm ấp 8 – Nam Cát Tiên |
|
|
– |
– |
1.020 |
2.075 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.075 |
2.075 |
|
15 |
Trạm bơm ấp 6a,6b – Núi Tượng |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
16 |
Trạm bơm ấp 1,2 – Phú Thịnh |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
MB ly tâm 1.000 m3/h |
700 |
700 |
|
700 |
17 |
Trạm bơm Bến Thuyền |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
18 |
Đê bao ngăn lũ xã Đắc Lua |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
19 |
Suối Trà Cổ – Phú Thanh |
|
|
– |
– |
– |
– |
2.500 |
1.927 |
– |
– |
– |
– |
1.927 |
|
1.927 |
20 |
Mương tiêu cánh đồng ấp 4.5, 6a. 6b xã Núi Tượng |
|
|
– |
– |
– |
– |
4.078 |
3.143 |
– |
– |
– |
– |
3.143 |
3.143 |
|
21 |
Kênh tiêu Núi Tượng |
|
|
– |
– |
– |
– |
6.000 |
4.625 |
– |
– |
– |
– |
4.625 |
4.625 |
|
22 |
Cống tiêu ấp 9 xã Đắc Lua |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
23 |
Trạm bơm Giang Điền |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
24 |
Trạm bơm ấp 4 Tà Lài |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
XI |
Huyện Định Quán |
– |
– |
431 |
877 |
1.020 |
2.075 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.952 |
2.952 |
– |
1 |
Đập ấp 5 |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
2 |
Đập Cầu Ván |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
3 |
Đập Cần Đu |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
– |
4 |
Hệ thống Trạm bơm Ba Giọt |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
5 |
Trạm bơm ấp 2 xã Thanh Sơn |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
6 |
Trạm bơm ấp 8 xã Thanh Sơn |
|
|
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
7 |
Trạm bơm Ngọc Định |
|
|
431 |
877 |
1.020 |
2.075 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.952 |
2.952 |
|
PHỤ LỤC 03.
BẢNG TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN ĐẠT ĐƯỢC ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 16 tháng 7 năm 2021)
TT |
Huyện/Tên công trình |
Năng lực phục vụ thiết kế |
Hiện trạng phục vụ năm 2020 |
Năng lực phục vụ đến năm 2025 (dự kiến) |
Năng lực phục vụ đến năm 2030 (dự kiến) |
|||||||||
Tưới (ha) |
Cấp nước (m3/ngd) |
Ngăn mặn, ngăn lũ, tiêu (ha) |
Tưới (ha) |
Cấp nước (m3/ngd) |
Ngăn mặn, ngăn lũ, tiêu (ha) |
Tưới (ha) |
Cấp nước (m3/ngd) |
Ngăn mặn, ngăn lũ, ticu (ha) |
Diện tích tưới mở rộng (ha) |
Tưới (ha) |
Cấp nước (m3/ngd) |
Ngăn mặn, ngăn lũ, tiêu (ha) |
||
Tổng cộng |
23.953 |
171.240 |
10.415 |
18.935 |
111.703 |
9.341 |
25.441 |
207.817 |
10.638 |
310 |
25.791 |
217.817 |
10.638 |
|
I |
Huyện Long Thành |
2.085 |
131.423 |
1.112 |
1.499 |
82.488 |
1.118 |
2.120 |
156.993 |
1.118 |
– |
2.120 |
156.993 |
1.118 |
1 |
Hồ Cầu Mới tuyến V, VI (gồm đập Suối Cả) |
1.520 |
107.500 |
– |
913 |
52.395 |
– |
1.520 |
126.900 |
– |
– |
1.520 |
126.900 |
|
2 |
Hồ Lộc An |
|
|
300 |
|
|
306 |
– |
– |
306 |
– |
– |
– |
306 |
3 |
Đập Long An |
400 |
5.923 |
|
386 |
7.230 |
|
400 |
7.230 |
– |
– |
400 |
7.230 |
|
4 |
Đập Phước Thái |
|
18.000 |
|
|
22.863 |
|
– |
22.863 |
– |
– |
– |
22.863 |
|
5 |
Đập Bà Ký |
|
|
662 |
|
|
662 |
– |
– |
662 |
– |
– |
– |
662 |
6 |
Đập Sa Cá |
90 |
|
|
120 |
|
|
120 |
– |
– |
– |
120 |
– |
– |
7 |
Đập Bàu Tre |
75 |
|
|
80 |
|
|
80 |
– |
– |
– |
80 |
– |
– |
8 |
Kênh tiêu Bàu Cá |
|
|
100 |
|
|
100 |
– |
– |
100 |
– |
– |
– |
100 |
9 |
Đê ngăn mặn Long Phú |
|
|
50 |
|
|
50 |
– |
– |
50 |
– |
– |
– |
50 |
II |
Huyện Nhơn Trạch |
5.097 |
– |
6.243 |
3.072 |
– |
6.142 |
5.307 |
– |
6.460 |
– |
5.307 |
– |
6.460 |
1 |
HTTL Ông Kèo |
4.609 |
|
5.338 |
2.379 |
|
5.276 |
4.609 |
– |
5.338 |
– |
4.609 |
– |
5.338 |
2 |
Đê Hiệp Phước – Long Thọ |
|
|
445 |
|
|
662 |
– |
– |
662 |
– |
– |
– |
662 |
3 |
Kênh Má Vôi |
93 |
|
|
110 |
|
|
110 |
– |
– |
– |
110 |
– |
– |
4 |
Kênh tiêu Hiệp Phước |
106 |
|
400 |
174 |
|
174 |
174 |
– |
400 |
– |
174 |
– |
400 |
5 |
Bờ bao Phú Hội |
84 |
|
|
190 |
|
|
190 |
– |
– |
|
190 |
– |
– |
6 |
Bờ bao Phú Hữu |
47 |
|
|
66 |
|
|
66 |
– |
– |
– |
66 |
– |
– |
7 |
Bờ bao Đại Phước |
103 |
|
|
99 |
|
|
103 |
– |
– |
– |
103 |
– |
– |
8 |
Bờ bao Phú Thạnh |
18 |
|
|
17 |
|
|
18 |
– |
– |
– |
18 |
– |
– |
9 |
Kênh lạo nguồn Long Thọ |
38 |
|
|
38 |
|
|
38 |
– |
– |
– |
38 |
– |
– |
10 |
Hệ thống kênh tiêu thoát nước rau sạch Long Thọ |
|
|
60 |
|
|
30 |
– |
– |
60 |
– |
– |
– |
60 |
III |
Huyện Trảng Bom |
1.629 |
2.000 |
– |
1.125 |
658 |
– |
1.634 |
2.000 |
– |
30 |
1.664 |
2.000 |
– |
1 |
Hồ Sông Mây |
1.100 |
2.000 |
|
777 |
658 |
|
1.100 |
2.000 |
– |
– |
1.100 |
2.000 |
– |
2 |
Hồ Bà Long |
50 |
|
|
50 |
|
|
50 |
– |
– |
10 |
60 |
– |
– |
3 |
Hồ Thanh Niên |
70 |
|
|
56 |
|
|
70 |
– |
– |
20 |
90 |
– |
– |
4 |
Hồ Suối Đầm |
150 |
|
|
Đang sửa chữa |
150 |
– |
– |
– |
150 |
– |
– |
||
5 |
Đập Gia Tôn |
33 |
|
|
24 |
|
|
33 |
– |
– |
– |
33 |
– |
– |
6 |
Đập Suối Dâu |
25 |
|
|
25 |
|
|
25 |
– |
– |
– |
25 |
– |
– |
7 |
Đập Hưng Long |
50 |
|
|
37 |
|
|
50 |
– |
– |
– |
50 |
– |
– |
8 |
Đập Bàu Hàm |
128 |
|
|
128 |
|
|
128 |
– |
– |
– |
128 |
– |
– |
9 |
Đập Đòn Gánh |
23 |
|
|
28 |
|
|
28 |
– |
– |
– |
28 |
– |
– |
IV |
Huyện Vĩnh Cửu |
1.107 |
– |
– |
1.258 |
– |
– |
1.312 |
– |
– |
35 |
1.347 |
– |
– |
1 |
Hồ Mo Nang |
46 |
|
|
71 |
|
|
71 |
– |
– |
|
71 |
– |
– |
2 |
Hồ Bà Hào |
Phòng cháy chữa cháy rừng |
||||||||||||
3 |
Trạm bơm Bình Hoà 1 |
95 |
|
|
113 |
|
|
113 |
– |
– |
– |
113 |
– |
– |
4 |
Trạm bơm Bình Hòa 2 |
50 |
|
|
65 |
|
|
65 |
– |
– |
– |
65 |
– |
– |
5 |
Trạm bơm Bình Hòa 3 |
15 |
|
|
25 |
|
|
15 |
– |
– |
– |
15 |
– |
– |
6 |
Trạm bơm Bình Phước |
78 |
|
|
76 |
|
|
78 |
– |
– |
– |
78 |
– |
– |
7 |
Trạm bơm Bình Lục |
49 |
|
|
53 |
|
|
53 |
– |
– |
– |
53 |
– |
– |
8 |
Trạm bơm Tân Triều |
52 |
|
|
56 |
|
|
56 |
– |
– |
– |
56 |
– |
– |
9 |
Trạm bơm Lợi Hòa |
130 |
|
|
163 |
|
|
163 |
– |
– |
20 |
183 |
– |
– |
10 |
Trạm bơm Long Chiến |
106 |
|
|
118 |
|
|
118 |
– |
– |
– |
118 |
– |
– |
11 |
Trạm bơm Thiện Tân 1 |
90 |
|
|
100 |
|
|
100 |
– |
– |
– |
100 |
– |
– |
12 |
Trạm bơm Thiện Tân 2 |
45 |
|
|
52 |
|
|
52 |
– |
– |
– |
52 |
– |
– |
13 |
Trạm bơm Thiện Tân 3 |
25 |
|
|
26 |
|
|
26 |
– |
– |
– |
26 |
– |
– |
14 |
Trạm bơm Tân An |
86 |
|
|
89 |
|
|
89 |
– |
– |
15 |
104 |
– |
– |
15 |
Trạm bơm Đại An |
47 |
|
|
77 |
|
|
77 |
– |
– |
– |
77 |
– |
– |
16 |
Trạm bơm Trị An 1 |
50 |
|
|
93 |
|
|
93 |
– |
– |
– |
93 |
– |
* |
17 |
Trạm bơm Trị An 2 |
30 |
|
|
12 |
|
|
30 |
– |
– |
– |
30 |
– |
– |
18 |
Trạm bơm Hiếu Liêm |
113 |
|
|
69 |
|
|
113 |
– |
– |
– |
113 |
– |
– |
V |
TP. Biên Hoà |
65 |
– |
– |
65 |
– |
– |
65 |
– |
– |
– |
65 |
– |
– |
1 |
TB Phước Tân |
50 |
|
|
50 |
|
|
50 |
– |
– |
– |
50 |
– |
– |
2 |
TB Hiệp Hòa 1 |
15 |
|
|
15 |
|
|
15 |
– |
– |
– |
15 |
– |
– |
VI |
Huyện Thống Nhất |
776 |
– |
420 |
626 |
– |
328 |
853 |
– |
420 |
– |
853 |
– |
420 |
1 |
Đập Cây Da |
50 |
|
|
65 |
|
|
65 |
– |
– |
– |
65 |
– |
– |
2 |
Đập Ba Cao |
80 |
|
|
24 |
|
|
80 |
– |
– |
– |
80 |
– |
– |
3 |
Đập Tín Nghĩa 1 |
10 |
|
|
6 |
|
|
10 |
– |
– |
– |
10 |
– |
– |
4 |
Đập Tín Nghĩa 2 |
120 |
|
|
110 |
|
|
120 |
– |
– |
– |
120 |
– |
– |
5 |
Đập Cầu Cường |
94 |
|
|
65 |
|
|
94 |
– |
– |
– |
94 |
– |
– |
6 |
Đập Cầu Máng |
42 |
|
|
21 |
|
|
42 |
– |
– |
– |
42 |
– |
– |
7 |
Đập Ông Công |
45 |
|
|
13 |
|
|
45 |
– |
– |
– |
45 |
– |
– |
8 |
Đập Ông Nhì |
20 |
|
|
14 |
|
|
20 |
– |
– |
– |
20 |
– |
– |
9 |
Đập Ông Sinh |
45 |
|
|
20 |
|
|
45 |
– |
– |
– |
45 |
– |
– |
10 |
Đập Bỉnh |
45 |
|
|
55 |
|
|
55 |
– |
– |
– |
55 |
– |
– |
11 |
Đập Ông Thọ |
70 |
|
|
93 |
|
|
93 |
– |
– |
– |
93 |
– |
– |
12 |
Đập Tân Yên |
80 |
|
|
42 |
|
|
80 |
– |
– |
– |
80 |
– |
– |
13 |
Đập Cầu Quay |
30 |
|
|
59 |
|
|
59 |
– |
– |
– |
59 |
– |
– |
14 |
Đập Suối Mủ |
45 |
|
|
39 |
|
|
45 |
– |
– |
– |
45 |
– |
– |
15 |
Kênh tiêu thoát nước 52/54 |
|
|
60 |
|
|
39 |
– |
– |
60 |
– |
– |
– |
60 |
16 |
Kênh tiêu thoát nước 97 |
|
|
50 |
|
|
23 |
– |
– |
50 |
– |
– |
– |
50 |
17 |
Kênh tiêu thoát nước Phú Dòng |
|
|
250 |
|
|
208 |
– |
– |
250 |
– |
– |
– |
250 |
18 |
Kênh tiêu thoát nước cống Trắng |
|
|
60 |
|
|
57 |
– |
– |
60 |
– |
– |
– |
60 |
VII |
Huyện Xuân Lộc |
2.290 |
20.667 |
– |
1.695 |
13.358 |
– |
2.559 |
21.474 |
– |
– |
2.599 |
21.474 |
– |
1 |
Hồ Gia Ui (gồm trạm bơm Xuân Tâm) |
720 |
5.000 |
– |
673 |
5.807 |
– |
760 |
5.807 |
– |
– |
800 |
5.807 |
– |
2 |
Hồ Núi Le |
400 |
15.667 |
|
|
7.550 |
|
400 |
15.667 |
– |
– |
400 |
15.667 |
– |
3 |
Đập Lang Minh |
200 |
|
|
388 |
|
|
388 |
– |
– |
– |
388 |
– |
– |
4 |
Đập Gia Liêu 1 |
30 |
|
|
28 |
|
|
30 |
– |
– |
– |
30 |
– |
– |
5 |
Đập Gia Liêu 2 |
62 |
|
|
62 |
|
|
62 |
– |
– |
– |
62 |
– |
– |
6 |
Đập Bưng Cần |
100 |
|
|
140 |
|
|
140 |
– |
– |
– |
140 |
– |
– |
7 |
Đập tràn Tân Bình 1 |
60 |
|
|
60 |
|
|
60 |
– |
– |
– |
60 |
– |
– |
8 |
Đập tràn Tân Bình 2 |
103 |
|
|
103 |
|
|
103 |
– |
– |
– |
103 |
– |
– |
9 |
Trạm bơm Mu Rùa |
26 |
|
|
26 |
|
|
26 |
– |
– |
– |
26 |
– |
– |
10 |
Hồ Gia Măng |
590 |
|
|
215 |
|
|
590 |
– |
– |
– |
590 |
– |
– |
VIII |
TP. Long Khánh |
1.405 |
12.150 |
– |
786 |
|
|
1.438 |
12.150 |
– |
– |
1.438 |
12.150 |
– |
1 |
Hồ Suối Tre |
50 |
8.150 |
|
Đang thi công hồ mới |
50 |
8.150 |
– |
– |
50 |
8.150 |
– |
||
2 |
Hồ Cầu Dầu |
450 |
4.000 |
|
Đang thi công hồ mới |
450 |
4.000 |
|
– |
450 |
4.000 |
– |
||
3 |
Đập Sân Bay |
46 |
|
|
46 |
|
|
46 |
– |
– |
– |
46 |
– |
– |
4 |
Đập Hòa Bình |
41 |
|
|
38 |
|
|
41 |
– |
– |
– |
41 |
– |
– |
5 |
Đập Đồng Háp |
138 |
|
|
143 |
|
|
138 |
– |
– |
– |
138 |
– |
– |
6 |
Đập Suối Chồn |
40 |
|
|
68 |
|
|
68 |
– |
– |
– |
68 |
– |
– |
7 |
Đập Lát Chiếu |
80 |
|
|
59 |
|
|
80 |
– |
– |
– |
80 |
– |
– |
8 |
Đập Bàu Đục |
30 |
|
|
28 |
|
|
30 |
– |
– |
– |
30 |
– |
– |
9 |
Đập Bàu Tra |
30 |
|
|
26 |
|
|
30 |
– |
– |
– |
30 |
– |
– |
10 |
Kênh mương Ruộng Lớn |
110 |
|
|
115 |
|
|
115 |
– |
– |
– |
115 |
– |
– |
11 |
Kênh mương Ruộng Tre |
390 |
|
|
263 |
|
|
390 |
– |
– |
– |
390 |
– |
– |
IX |
Huyện Cẩm Mỹ |
2.319 |
– |
– |
1.480 |
1.600 |
– |
2.342 |
1.600 |
– |
– |
2.342 |
1.600 |
– |
1 |
Hồ Suối Vọng |
300 |
|
|
300 |
1.600 |
|
300 |
1.600 |
– |
– |
300 |
1.600 |
– |
2 |
Hồ Suối Đôi |
440 |
|
|
146 |
|
|
440 |
– |
– |
– |
440 |
– |
– |
3 |
Hồ Giao Thông |
20 |
|
|
34 |
|
|
34 |
– |
– |
– |
34 |
– |
– |
4 |
Đập Cù Nhí 1+2 |
436 |
|
|
446 |
|
|
446 |
– |
– |
– |
446 |
– |
– |
5 |
Đập Suối Nước Trong |
385 |
|
|
167 |
|
|
385 |
– |
– |
– |
385 |
– |
– |
6 |
Đập Suối Sấu |
100 |
|
|
69 |
|
|
100 |
– |
– |
– |
100 |
– |
– |
7 |
Đập dâng ấp 6 xã Sông Nhạn |
42 |
|
|
42 |
|
|
42 |
– |
– |
– |
42 |
– |
– |
8 |
Đập dâng ấp 5 xã Sông Nhạn |
35 |
|
|
35 |
|
|
35 |
– |
– |
– |
35 |
– |
– |
9 |
Đập dâng ấp 1 xã Lâm San |
50 |
|
|
26 |
|
|
50 |
– |
– |
– |
50 |
– |
– |
10 |
Đập dâng Suối Sách 1 xã Xuân Đông |
16 |
|
|
16 |
|
|
16 |
– |
– |
– |
16 |
– |
– |
11 |
Đập dâng Suối Sách 2 xã Xuân Đông |
23 |
|
|
23 |
|
|
23 |
– |
– |
– |
23 |
– |
– |
12 |
Đập dâng ấp 4 xã Sông Ray |
22 |
|
|
22 |
|
|
22 |
– |
– |
– |
22 |
– |
– |
13 |
Hồ Suối Ran |
300 |
|
|
50 |
|
|
300 |
– |
– |
– |
300 |
– |
– |
14 |
Đập tràn khu 4 ấp 5, Sông Nhạn |
50 |
|
|
39 |
|
|
50 |
– |
– |
– |
50 |
– |
– |
15 |
Đập dâng ấp Tự Túc |
50 |
|
|
35 |
|
|
50 |
– |
– |
– |
50 |
– |
– |
16 |
Đập chắn xã Thừa Đức |
50 |
|
|
30 |
|
|
50 |
– |
– |
– |
50 |
– |
– |
X |
Huyện Tân Phú |
5.865 |
5.000 |
2.640 |
5.808 |
10.000 |
1.753 |
6.260 |
10.000 |
2.640 |
205 |
6.465 |
20.000 |
2.640 |
1 |
Hồ Đa Tôn |
1.403 |
5.000 |
|
1.042 |
10.000 |
|
1.403 |
10.000 |
– |
– |
1.403 |
20.000 |
– |
2 |
Đập Năm Sao |
250 |
|
|
421 |
|
|
421 |
– |
– |
– |
421 |
– |
– |
3 |
Đập Đồng Hiệp |
1.622 |
|
|
1.633 |
|
|
1.633 |
– |
– |
70 |
1.703 |
– |
– |
4 |
Đập Vàm Hô |
50 |
|
|
73 |
|
|
73 |
– |
– |
– |
73 |
– |
– |
5 |
Đập Trà Cổ |
20 |
|
|
24 |
|
|
20 |
– |
– |
– |
20 |
– |
– |
6 |
Trạm bơm Tà Lài |
410 |
|
|
424 |
|
|
424 |
– |
– |
35 |
459 |
– |
– |
7 |
Trạm bơm ấp 4 – Đắc Lua |
198 |
|
|
195 |
|
|
198 |
– |
– |
– |
198 |
– |
– |
8 |
Trạm bơm ấp 5a – Đắc Lua |
100 |
|
|
142 |
|
|
142 |
– |
– |
– |
142 |
– |
– |
9 |
Trạm bơm ấp 8 – Đắc Lua |
160 |
|
|
193 |
|
|
193 |
– |
– |
– |
193 |
– |
– |
10 |
Trạm bơm ấp 9,10 – Đắc Lua |
186 |
|
|
186 |
|
|
186 |
– |
– |
– |
186 |
– |
– |
11 |
Trạm bơm ấp 11 – Đắc Lua |
120 |
|
|
175 |
|
|
175 |
– |
– |
– |
175 |
– |
– |
12 |
Trạm bơm ấp 6 – Phú An |
60 |
|
|
46 |
|
|
60 |
– |
– |
– |
60 |
– |
– |
13 |
Trạm bơm ấp 2- Nam Cát Tiên |
70 |
|
|
63 |
|
|
70 |
– |
– |
– |
70 |
– |
– |
14 |
Trạm bơm ấp 8 – Nam Cát Tiên |
160 |
|
|
201 |
|
|
201 |
– |
– |
40 |
241 |
– |
– |
15 |
Trạm bơm ấp 6a,6b – Núi Tượng |
150 |
|
|
156 |
|
|
156 |
– |
– |
– |
156 |
– |
– |
16 |
Trạm bơm ấp 1,2 – Phú Thịnh |
41 |
|
|
28 |
|
|
41 |
– |
– |
– |
41 |
– |
– |
17 |
Trạm bơm Bến Thuyền |
215 |
|
|
296 |
|
|
215 |
– |
– |
– |
215 |
– |
– |
18 |
Đê bao ngăn lũ xã Đắc Lua |
|
|
800 |
|
|
486 |
– |
– |
800 |
– |
– |
– |
800 |
19 |
Suối Trà Cổ – Phú Thanh |
|
|
140 |
|
|
114 |
– |
– |
140 |
– |
– |
– |
140 |
20 |
Mương tiêu cánh đồng ấp 4.5, 6a. 6b xã Núi Tượng |
|
|
300 |
|
|
205 |
– |
– |
300 |
– |
– |
– |
300 |
21 |
Kênh tiêu Núi Tượng |
|
|
800 |
|
|
763 |
– |
– |
800 |
– |
– |
– |
800 |
22 |
Cống tiêu ấp 9 xã Đắc Lua |
|
|
600 |
|
|
186 |
– |
– |
600 |
– |
– |
– |
600 |
23 |
Trạm bơm Giang Điền |
450 |
|
|
450 |
|
|
450 |
– |
– |
60 |
510 |
– |
– |
24 |
Trạm bơm ấp 4 Tà Lài |
200 |
|
|
60 |
|
|
200 |
– |
– |
– |
200 |
– |
– |
XI |
Huyện Định Quán |
1.315 |
– |
– |
1.522 |
3.600 |
– |
1.550 |
3.600 |
– |
40 |
1.590 |
3.600 |
– |
1 |
Đập ấp 5 |
110 |
|
|
121 |
|
|
110 |
– |
– |
– |
110 |
– |
– |
2 |
Đập Cầu Ván |
28 |
|
|
32 |
|
|
28 |
– |
– |
– |
28 |
– |
– |
3 |
Đập Cần Đu |
20 |
|
|
20 |
|
|
20 |
– |
– |
– |
20 |
– |
– |
4 |
Hệ thống Trạm bơm Ba Giọt |
500 |
|
|
674 |
3.600 |
|
674 |
3.600 |
– |
– |
674 |
3.600 |
– |
5 |
Trạm bơm ấp 2 xã Thanh Sơn |
230 |
|
|
237 |
|
|
237 |
– |
– |
– |
237 |
– |
– |
6 |
Trạm bơm ấp 8 xã Thanh Sơn |
187 |
|
|
242 |
|
|
242 |
– |
– |
– |
242 |
– |
– |
7 |
Trạm bơm Ngọc Định |
240 |
|
|
198 |
|
|
240 |
– |
– |
40 |
280 |
– |
– |
QUYẾT ĐỊNH 2420/QĐ-UBND NĂM 2021 PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG VÀ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI GẮN VỚI XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 DO TỈNH ĐỒNG NAI BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2420/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 16/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
xây dựng - đô thi |
Ngày ban hành | 16/07/2021 |
Cơ quan ban hành |
Đồng Nai |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |