QUYẾT ĐỊNH 2432/QĐ-BTC NĂM 2021 VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 13/12/2021

BỘ TÀI CHÍNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 2432/BTC

Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị quyết số 34/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về phân b ngân sách trung ương năm 2022;

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hưng dn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cp ngân sách;

Căn cứ Báo cáo số 46/BC-CP ngày 15/10/2021 của Chính phủ đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm 2021 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục trưởng Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Văn phòng Trung ương Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Chính phủ;
– Viện Ki
m sát nhân dân tối cao;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Kiểm toán nhà nước;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực th
uộc Trung ương;
– C
ng thông tin điện tử Chính phủ;
– C
ng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
– Lưu: VT, Vụ NSNN (80b).

BỘ TRƯỞNG

Hồ Đức Phớc

 

Biểu số 12/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 202của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG THNGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.411.700

1

Thu nội địa

1.176.700

2

Thu từ dầu thô

28.200

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

199.000

4

Thu viện trợ

7.800

B

TNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.784.600

 

Trong đó:

 

1

Chi đầu tư phát triển

526.106

2

Chi trả nợ lãi

103.700

3

Chi viện trợ

1.800

4

Chi thường xuyên

1.111.194

5

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

1.000

6

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

7

Dự phòng ngân sách nhà nước

39.000

C

BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

372.900

 

(Tỷ lệ bội chi so GDP)

4%

1

Bội chi ngân sách trung ương

347.900

2

Bội chi ngân sách địa phương (1)

25.000

D

CHI TRẢ NỢ GỐC

199.786

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN

572.686

Ghi chú:

(1) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi ngân sách địa phương và số bội thu của các địa phương có bội thu ngân sách địa phương.

 

Biểu số 13/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

I

Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp

739.132

1

Thu thuế, phí và các khoản thu khác

731.332

2

Thu từ nguồn viện trợ

7.800

II

Tổng chi ngân sách trung ương

1.087.032

1

Chi ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương)

727.050

2

Chi bổ sung cho ngân sách địa phương

359.982

 

– Chi bổ sung cân đi

245.721

 

– Chi bổ sung có mục tiêu

114.261

III

Bội chi ngân sách trung ương

347.900

B

NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

I

Tổng thu ngân sách địa phương

1.032.550

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

672.568

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

359.982

 

– Thu bổ sung cân đối

245.721

 

– Thu bổ sung có mục tiêu

114.261

II

Tổng chi ngân sách địa phương

1.057.550

1

Chi cân đối ngân sách địa phương theo phân cấp (không kể bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương)

943.289

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương

114.261

III

Bội chngân sách địa phương (1)

25.000

Ghi chú:

(1) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi ngân sách địa phương và số bội thu của các địa phương có bội thu ngân sách địa phương.

 

Biểu số 14/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vịTỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.411.700

I

Thu nội địa

1.176.700

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

154.000

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

205.931

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

252.722

4

Thuế thu nhập cá nhân

118.075

5

Thuế bảo vệ môi trường

59.670

6

Các loại phí, lệ phí

69.100

 

Trong đóLệ phí trước bạ

33.109

7

Các khoản thu về nhà, đất

162.610

 

– Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1

 

– Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.843

 

– Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

24.726

 

– Thu tiền sử dụng đất

135.000

 

– Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.040

8

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

34.300

9

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

4.620

10

Thu khác ngân sách

22.319

11

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

955

12

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

92.400

II

Thu từ dầu thô

28.200

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu

199.000

1

Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

352.000

 

– Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

259.479

 

– Thuế xuất khẩu

7.200

 

– Thuế nhập khẩu

56.900

 

– Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

27.200

 

– Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.170

 

 Thu khác

51

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

-153.000

IV

Thu viện trợ

7.800

 

Biểu số 15/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

TNG S

KHU VỰC DNNN

KHU VỰC DN CÓ VN ĐTNN

KHU VC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XSKT

THU TỪ DẦU THÔ

KHU VỰC KHÁC

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG THU NSNN

1.411.700

246.400

205.931

252.722

34.300

28.200

644.148

A

Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí

1.122.790

154.000

205.931

252.722

34.300

28.200

447.638

I

Các khoản thu từ thuế

1.053.690

154.000

205.931

252.722

34.300

28.200

378.538

1

Thuế giá trị gia tăng

351.513

59.884

59.638

125.512

 

 

106.479

 

– Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

245.034

59.884

59.638

125.512

 

 

 

 

– Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

106.479

 

 

 

 

 

106.479

2

Thuế TTĐB

130.236

25.031

46.481

31.525

 

 

27.200

 

– Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

98.564

25.027

42.575

30.963

 

 

 

 

– Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

27.200

 

 

 

 

 

27.200

 

– Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

4.472

4

3.906

562

 

 

 

3

Thuế bảo vệ môi trường

60.840

 

 

 

 

 

60.840

 

– Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

29.377

 

 

 

 

 

29.377

 

– Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhp khẩu

31.463

 

 

 

 

 

31.463

4

Thuế thu nhập doanh nghiệp

243.963

54.588

99.486

89.889

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

118.075

 

 

 

 

 

118.075

6

Thuế tài nguyên

20.619

14.497

326

5.796

 

 

 

7

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

64.100

 

 

 

 

 

64.100

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1

 

 

 

 

 

1

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.843

 

 

 

 

 

1.843

II

Các khoản phí, lệ phí

69.100

 

 

 

 

 

69.100

10

Lệ phí trước bạ

33.109

 

 

 

 

 

33.109

11

Các loại phí, lệ phí

35.991

 

 

 

 

 

35.991

B

Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí

281.111

92.400

 

 

 

 

188.711

1

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chcủa NHNN

92.400

92.400

 

 

 

 

 

2

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

24.726

 

 

 

 

 

24.726

3

Thu tiền sử dụng đất

135.000

 

 

 

 

 

135.000

4

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

1.040

 

 

 

 

 

1.040

5

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

4.620

 

 

 

 

 

4.620

6

Thu khác

23.324

 

 

 

 

 

23.324

C

Thu viện trợ

7.800

 

 

 

 

 

7.800

 

Biểu số 16/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

NSNN

CHIA RA

NSTW

NSĐP

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSNN

1.784.600

841.311

943.289

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

526.106

222.000

304.106

II

Chi trả nơ lãi

103.700

103.700

 

III

Chi viện trợ

1.800

1.800

 

IV

Chi thường xuyên

1.111.194

490.611

620.583

 

Trong đó:

 

 

 

 

– Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề

275.709

26.600

249.109

 

– Chi khoa học và công nghệ

12.331

9.136

3.195

V

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

1.000

1.000

 

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

 

100

VII

Dự phòng NSNN

39.000

20.500

18.500

 

Biểu số 17/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vịTỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.087.032

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

245.721

B

CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC

841.311

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

222.000

II

Chi trả nợ lãi

103.700

III

Chi viện tr

1.800

IV

Chthường xuyên

490.611

 

Trong đó:

 

1

Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề

26.600

2

Chi khoa học và công nghệ

9.136

3

Chi y tế, dân số và gia đình

28.560

4

Chi văn hóa thông tin

2.965

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

1.750

6

Chi thể dục thể thao

1.861

7

Chi bảo vệ môi trường

1.710

8

Chi các hoạt động kinh tế

44.984

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

45.584

10

Chi bảo đảm xã hội

89.033

V

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

1.000

VI

Dự phòng ngân sách trung ương

20.500

 

Biểu số 18/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)

TRONG ĐÓ

I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC CTMTQG)

II. CHI VIỆN TRỢ

III. CHI TRẢ NỢ LÃI

IV. CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC CTMTQG)

V. CHI CÁC CTMTQG

VICHI TINH GIN BIÊN CH

VII. DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

TNG S

CHI ĐU TƯ PHÁT TRIN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6=7+8

7

8

9

10

 

TNG S

841.311.184

214.000.000

1.800.000

103.700.000

480.562.184

18.049.000

8.000.000

10.049.000

1.000.000

20.500.000

I

Các Bộ, cơ quan Trung ương

536.953.208

108.594.983

757.490

 

425.900.735

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

1.032.120

304.000

 

 

728.120

 

 

 

 

 

2

Tòa án nhân dân ti cao

5.289.300

1.387.700

 

 

3.901.600

 

 

 

 

 

3

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

4.295.090

786.200

 

 

3.508.890

 

 

 

 

 

4

Bộ Ngoại giao

3.132.620

652.300

 

 

2.480.320

 

 

 

 

 

5

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

11.962.710

6.438.060

193.490

 

5.231.160

 

 

 

 

 

6

Ủy ban sông Mê Công Việt Nam

54.580

 

 

 

54.580

 

 

 

 

 

7

Bộ Giao thông vn ti

69.053.273

50.327 633

 

 

18.710.640

 

 

 

 

 

8

Bộ Công thương

4.647.535

825.255

 

 

3.822.280

 

 

 

 

 

9

Bộ Xây dựng

2.016.680

1.209.750

 

 

806.930

 

 

 

 

 

10

Bộ Y tế

11.282.150

1.645.300

 

 

9.586.850

 

 

 

 

 

11

Bộ Giáo dục và Đào tạo

6.521.427

1.434.547

 

 

5.086.880

 

 

 

 

 

12

Bộ Khoa học và Công nghệ

2.777.230

410.200

 

 

2.367.030

 

 

 

 

 

13

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lch

3.755.880

1.010.900

 

 

2.744.980

 

 

 

 

 

14

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

34.839.815

666.200

 

 

34.173.615

 

 

 

 

 

15

Bộ Tài chính

22.449.320

734.400

 

 

20.804.920

 

 

 

 

 

16

Bộ Tư pháp

3.553.060

1.084.800

 

 

2.468.260

 

 

 

 

 

17

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

700.950

544.600

 

 

156.350

 

 

 

 

 

18

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2.490.960

611.300

 

 

1.879.660

 

 

 

 

 

19

Bộ Nội vụ

1.053.560

392.700

 

 

660.860

 

 

 

 

 

20

Bộ Tài nguyên và Môi trường

4.047.651

1.706.311

 

 

2.341.340

 

 

 

 

 

21

Bộ Thông tin và Truyền Thông

824.700

111.000

 

 

713.700

 

 

 

 

 

22

Ủy ban Dân tộc

237.010

54.000

 

 

183.010

 

 

 

 

 

23

Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp

62.580

 

 

 

62.580

 

 

 

 

 

24

Thanh tra Chính phủ

270.410

48.800

 

 

221.610

 

 

 

 

 

25

Kim toán Nhà nước

926.070

 

 

 

926.070

 

 

 

 

 

26

Thông tấn xã Việt nam

730.300

129.500

 

 

600.800

 

 

 

 

 

27

Đài Truyền hình Việt Nam

610.140

433.700

 

 

153.440

 

 

 

 

 

28

Đài Tiếng nói Việt Nam

938.670

250.100

 

 

686.570

 

 

 

 

 

29

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

5.381.780

3.825.100

 

 

1.556.680

 

 

 

 

 

30

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

534.800

100.000

 

 

434.800

 

 

 

 

 

31

Đại học Quốc gia Hà Nội

2.016.267

1.172.477

 

 

843.790

 

 

 

 

 

32

Đai học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

1.438.840

853.940

 

 

584.900

 

 

 

 

 

33

Ủy ban Trung ương Mật trận tổ quốc Việt Nam

142.740

61.700

 

 

81.040

 

 

 

 

 

34

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

594.905

458.600

 

 

136.305

 

 

 

 

 

35

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

202.190

64.000

 

 

138.190

 

 

 

 

 

36

Hội Nông dân Việt Nam

203.870

44.100

 

 

159.770

 

 

 

 

 

37

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

31.955

 

 

 

31.955

 

 

 

 

 

38

Tng liên đoàn Lao động Việt Nam

304.630

107.000

 

 

197.630

 

 

 

 

 

39

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

5.868.140

5.868.140

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Ngân hàng Chính sách xã hội

3.802.600

3.802.600

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Bảo him xã hội Việt Nam

44.512.720

 

 

 

44.512.720

 

 

 

 

 

II

Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo

941.700

856.200

 

 

85.500

 

 

 

 

 

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, xã hội, xã hội – nghề nghiệp

874.735

195.000

 

 

679.735

 

 

 

 

 

IV

Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tng công ty, các ngân hàng

920.000

920.000

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chbổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

114.260.961

103.433.817

 

 

10.827.144

 

 

 

 

 

VI

Chi hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW

43.069.070

 

 

 

43.069.070

 

 

 

 

 

VII

Chi trả nợ lãi, viện trợ

104.742.510

 

1.042.510

103.700.000

 

 

 

 

 

 

VIII

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

18.049.000

 

 

 

 

18.049.000

8.000.000

10.049.000

 

 

IX

Chi tinh giản biên chế

1.000.000

 

 

 

 

 

 

 

1.000 000

 

X

Dự phòng ngân sách trung ương

20.500.000

 

 

 

 

 

 

 

 

20.500.000

 

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TNG S

TRONG ĐÓ

VN TRONG NƯC

VN NƯỚC NGOÀI

A

B

1

2

3

 

TNG S

222.000.000

187.200.000

34.800.000

 

Trong đó:

 

 

 

I

Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương

109.451.183

97.340.900

12.110.283

 

Trong đó

 

 

 

1

Hc vin Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

304.000

304.000

 

2

Tòa án nhân dân ti cao

1.387.700

1.387.700

 

3

Vin Kiểm sát nhân dân tối cao

786.200

786.200

 

4

Bộ Ngoi giao

652.300

652.300

 

5

Bộ Nông nghip và Phát triển nông thôn

6.438.060

4.538.060

1.900.000

6

B Giao thông vn tải

50.327.633

45.450.900

4.876.733

7

B Công thương

825.255

585.900

239.355

8

Bộ Xây dựng

1.209.750

1.185.200

24.550

9

Bộ Y tế

1.645.300

1.415.300

230.000

10

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.434.547

521.900

912.647

11

Bộ Khoa học và Công nghệ

410.200

410.200

 

12

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.010.900

1.010.900

 

13

B Lao động – Thương binh và Xã hội

666.200

426.400

239.800

14

B Tài chính

734.400

734.400

 

15

B Tư pháp

1.084.800

1.084.800

 

16

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

544.600

544.600

 

17

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

611.300

581.300

30.000

18

B Ni v

392.700

392.700

 

19

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.706.311

1.306.500

399.811

20

Bộ Thông tin và Truyền Thông

111.000

111.000

 

21

Ủy ban Dân tc

54.000

54.000

 

22

Thanh tra Chính phủ

48.800

48.800

 

23

Thông tấn xã Việt nam

129.500

129.500

 

24

Đài Truyền hình Việt Nam

433.700

433.700

 

25

Đài Tiếng nói Việt Nam

250.100

250.100

 

26

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

3.825.100

1.128.000

2.697.100

27

Viên Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

100.000

100.000

 

28

Đi học Quốc gia Hà Nội

1.172.477

912.500

259.977

29

Đi học Quốc gia Thành phố H Chí Minh

853.940

653.900

200.040

30

Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam

61.700

61.700

 

31

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

458.600

458.600

 

32

Trung ương Hội liên hip Phụ nữ Việt Nam

64.000

64.000

 

33

Hi Nông dân Việt Nam

44.100

44.100

 

34

Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

107.000

107.000

 

35

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

5.868.140

5.868.140

 

36

Ngân hàng Chính sách xã hội

3.802.600

3.802.600

 

37

Ban qun lý Khu công ngh cao Hòa Lạc

624.400

624.400

 

38

Ban quản lý Làng Văn hóa-Du lch các dân tộc Việt Nam

231.800

231.800

 

II

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, xã hội, xã hội – nghề nghiệp

195.000

195.000

 

III

Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân hàng

920.000

920.000

 

 

Biểu số 20/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vịTriệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TNG S

TRONG ĐÓ:

CHI GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ

CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHI Y T, DÂN S VÀ GIA ĐÌNH

CHI VĂN HÓA THÔNG TIN

CHI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TN

CHI THỂ DỤC TH THAO

CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH T

CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐNG, ĐOÀN TH

CHI ĐẢO ĐẢM XàHỘI

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

490.611.184

26.600.000

9.136.000

28.560.000

2.965.000

1.750.000

1.861.000

1.710.000

44.984.000

45.584.000

89.033.460

I

Các Bộ, cơ quan Trung ương

425.900.735

12.917.330

8.464.600

13.352.010

1.416.075

1.605.000

1.008.000

1.140.590

26.280.430

44.709.950

77.288.910

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

728.120

651.390

73.780

 

500

 

 

550

1.900

 

 

2

Tòa án nhân dâtối cao

3.901.600

32.480

3.000

 

800

 

 

 

 

3.865.020

300

3

Viện Kiểm sánhân dân tối cao

3.508.890

40.910

4.210

 

 

 

 

 

 

3.463.770

 

4

Bộ Ngoại giao

2.480.320

12.290

4.360

 

2.100

 

 

 

11.340

2.430.230

20.000

5

Bô Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5.231.160

984.160

746.770

63.730

1.600

 

 

23.770

3.088.220

322.910

 

6

Ủy ban sông Mê Công Việt Nam

54.580

 

 

 

 

 

 

 

18.420

36.160

 

7

Bộ Giao thông vận ti

18.710.640

313.060

52.050

9.950

1.100

 

 

6.680

18.004.870

322.930

 

8

Bộ Công thương

3.822.280

505.320

200.520

32.350

3.300

 

 

13.900

1.058.760

2.008.130

 

9

Bộ Xây dựng

806.930

418.380

130.360

46.250

700

 

 

7.800

102.310

101.130

 

10

Bộ Y tế

9.586.850

920.470

88.000

8.401.870

1.600

 

 

20.600

1.300

153.010

 

11

Bộ Giáo dc và Đào to

5.086.880

4.764.250

196.790

 

4.500

 

 

3.600

1.900

115.840

 

12

Bộ Khoa học và Công nghệ

2.367.030

5.490

2.213.950

 

600

 

 

17.750

 

129.240

 

13

Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch

2.744.980

593.000

52.960

13.430

1.016.180

 

899.000

10.150

 

154.260

6.000

14

Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

34.173.615

246.230

17.460

1.460.060

1.200

 

 

2.200

30.660

143.210

32.272.595

15

Bộ Tài chính

20.804.920

130.430

53.820

 

1.600

 

 

2.170

550.000

19.136.900

930.000

16

Bộ Tư pháp

2.468.260

58.690

13.450

 

500

 

 

4.110

500

2.391.010

 

17

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

156.350

135.780

2.400

 

 

 

 

 

 

18.170

 

18

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

1.879.660

59.410

60.450

 

 

 

 

4.130

96.880

1.658.790

 

19

Bộ Nội vụ

660.860

157.440

15.540

 

84.870

 

 

1.000

4.500

397.510

 

20

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2.341.340

61.540

234.360

4.410

1.000

 

 

734.090

1.081.130

224.810

 

21

Bộ Thông tin và Truyền Thông

713.700

53.290

25.640

 

191.290

 

 

2.200

43.260

398.020

 

22

Ủy ban Dân tộc

183.010

37.380

6.200

 

6.100

 

 

7.660

38.330

87.340

 

23

Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại DN

62.580

880

950

 

 

 

 

 

 

60.750

 

24

Thanh tra Chính phủ

221.610

1.980

8.200

 

6.370

 

 

 

 

205.060

 

25

Kiểm toán Nhà nước

926.070

12.350

3.910

 

14.340

 

 

 

 

895.470

 

26

Thông tấn xã Việt nam

600.800

2.000

2.200

 

5.900

590.700

 

 

 

 

 

27

Đài Truyền hình Việt Nam

153.440

26.240

 

 

2.200

125.000

 

 

 

 

 

28

Đài Tiếng nói Việt Nam

686.570

17.180

2.300

 

5.300

661.790

 

 

 

 

 

29

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ VN

1.556.680

338.230

1.147.870

 

9.730

 

 

9.450

51.400

 

 

30

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

434.800

19.100

394.860

 

18.530

 

 

1.440

870

 

 

31

Đi học Quốc gia Hà Nội

843.790

707.690

123.410

 

800

 

 

11.400

490

 

 

32

Đi học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

584.900

374.040

199.360

 

 

 

 

11.500

 

 

 

33

Ủy ban Trung ương Mặt trn tổ quốc VN

81.040

2.800

3.530

 

2.000

 

 

2.100

1.000

69.610

 

34

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

136.305

27.370

10.600

 

6.325

 

 

3.800

2.530

85.680

 

35

Trung ương Hội liên hip Ph nữ Việt Nam

138.190

26.170

2.710

 

9.340

 

 

3.500

450

92.970

3.050

36

Hội Nông dân Việt Nam

159.770

10.850

4.590

 

2.000

 

 

8.080

12.280

121.970

 

37

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

31.955

290

 

 

400

 

 

1.500

520

21.150

8.095

38

Tổng liên đoàn Lao động Vit Nam

197.630

154.870

31.510

 

2.800

 

 

5.710

520

2.220

 

39

Bo hiểm xã hội Việt Nam

44.512.720

 

 

1.792.860

 

 

 

 

 

 

42.719.860

II

Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo

85.500

290

5.560

 

31.300

 

 

 

17.780

30.570

 

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, xã hội, xã hội – nghề nghiệp

679.735

45.690

43.600

 

42.895

 

 

11.150

105.590

421.610

9.200

IV

Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

10.827.144

1.643.000

47.060

115.270

 

 

 

51.480

6.981.830

 

1.688.504

V

Chi hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW

43.069.070

8.381.690

525.180

14.892.720

739.730

145.000

853.000

453.780

6.404.370

421.870

9.841.846

VI

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

10.049.000

3.612.000

50.000

200.000

735.000

 

 

53.000

5.194.000

 

205.000

 

Biểu số 21/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, CHI, CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đng

STT

TỈNH, THÀNH PHỐ

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1)

THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP

CHIA RA

SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NSTW

CHI CÂN ĐỐI NSĐP TÍNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT NSĐP

BỘI THU NSĐP

BỘI CHI NSĐP

TNG CHI CÂĐỐI NSĐP (BAO GM CẢ BỘI THU BỘI CHI)

CÁC KHOẢN THU NSĐP HƯỞNG 100%

TỔNG CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA

TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT PHẦN NSĐP HƯỞNG (%)

PHẦN NSĐP HƯỞNG

A

B

1

2=3+6

3

4

5

6

7

8=2+7

9

10

11=8-9+10

 

TNG S

1.556.900.000

672.567.619

294.043.441

724.227.525

 

378.524.178

245.721.197

918.288.816

181.800

25.181.800

943.288.816

I

MIỀN NÚI PHÍA BẮC

66.511.500

50.644.716

26.334.816

24.309.900

 

24.309.900

86.292.877

136.937.593

22.100

1.393.600

138.309.093

1

HÀ GIANG

1.933.000

1.638.500

680.800

957.700

100

957.700

9.345.399

10.983.899

 

92.500

11.076.399

2

TUYÊN QUANG

2.438.000

2.128.600

1.020.200

1.108.400

100

1.108.400

5.634.301

7.762.901

 

20.200

7.783.101

3

CAO BNG

1.684.100

1.336.800

641.600

695.200

100

695.200

6.969.149

8.305.949

 

54.300

8.360.249

4

LẠNG SƠN

7.750.000

2.043.900

1.242.100

801.800

100

801.800

7.484.019

9.527.919

 

35.700

9.563.619

5

LÀO CAI

7.430.000

5.437.700

3.701.500

1.736.200

100

1.736.200

5.266.508

10.704.208

 

221.900

10.926.108

6

YÊN BÁI

2.587.900

2.190.600

1.304.400

886.200

100

886.200

6.333.650

8.524.250

 

82.200

8.606.450

7

THÁI NGUYÊN

14.553.500

12.182.800

4.612.400

7.570.400

100

7.570.400

244.136

12.426.936

 

333.500

12.760.436

8

BC KN

757.000

654.500

359.000

295.500

100

295.500

3.738.961

4.393.461

 

7.500

4.400.961

9

PHÚ THỌ

5.651.000

4.449.200

1.434.200

3.055.000

100

3.015.000

6.440.242

10.889.442

22.100

 

10.867.342

10

BẮC GIANG

11.041.000

9.123.100

5.648.800

3.474.300

100

3.474.300

6.968.651

16.091.751

 

350.800

16.442.551

11

HÒA BÌNH

3.897.000

3.325.400

2.086.900

1.238.500

100

1.238.500

7.139.971

10.465.371

 

80.300

10.545.671

12

SƠN LA

3.807.000

3.494.766

2.000.566

1.494.200

100

1.494.200

8.790.811

12.285.577

 

87.900

12.373.477

13

LAI CHÂU

1.952.000

1.738.050

1.141.750

596.300

100

596.300

4.584.370

6.324.420

 

2.600

6.325.020

14

ĐIN BIÊN

1.030.000

900.800

460.600

440.200

100

440.200

7.352.709

8.253.509

 

24.200

8.277.709

II

ĐB SÔNG HNG

581.965.172

238.030.321

98.127.752

280.527.350

 

139.902.569

14.182.405

252.212.726

45.700

7.258.800

259.425.826

15

HÀ NỘI

311.650.672

98.939.012

45.779.172

165.757.000

32

53.159.840

 

98.939.012

 

3.448.700

102.387.712

16

HI PHÒNG

87.658.500

22.899.260

8.824.400

20.058.300

70

14.074.860

 

22.899.260

 

2.723.000

25.622.260

17

QUẢNG NINH

45.431.000

26.210.426

17.564.800

15.411.000

56

8.645.626

 

26.210.426

 

139.400

26.349.826

18

HI DƯƠNG

14.813.000

11.283.250

4.494.300

6.927.500

98

6.788.950

 

11.283.250

 

209.200

11.492.450

19

HƯNG YÊN

14.625.000

10.537.091

3.238.200

7.418.400

98

7.298.891

 

10.537.091

25.400

 

10.511.691

20

VĨNH PHÚC

31.892.000

16.736.022

2.462.950

23.119.000

62

14.273.072

 

16.736.022

 

575.600

17.311.622

21

BC NINH

30.567.000

18.213.453

5.234.500

17.511.150

74

12.978.953

 

18.213.453

 

4.300

18.217.753

22

HÀ NAM

12.280.000

9.591.259

3.507.000

6.684.500

91

6.084.259

 

9.591.259

 

70.500

9.661.759

23

NAM ĐỊNH

5.879.000

4.775.600

2.831.100

1.944.500

100

1.944.500

7.704.394

12.479.994

17.600

 

12.462.394

24

NINH BÌNH

18.338.000

12.821.118

1.838.500

12.025.000

91

10.982.618

 

12.821.118

 

88.100

12.909.218

25

THÁI BÌNH

8.831.000

6.023.830

2.352.830

3.671.000

100

3.671.000

6.478.011

12.501.841

2.700

 

12.499.141

III

BC TRUNG BỘ VÀ DHMT

173.675.000

118.623.694

45.990.202

75.923.090

 

72.633.492

62.701.584

181.325.278

 

3.865.600

185.190.878

26

THANH HÓA

28.143.000

16.182.650

8.205.150

7.977.500

100

7.977.500

15.895.887

32.078.537

 

166.500

32.245.037

27

NGHỆ AN

14.997.000

12.256.500

5.534.800

6.721.700

100

6.721.700

14.197.207

26.453.707

 

315.800

26.769.507

28

HÀ TĨNH

14.446.000

5.438.300

2.275.500

3.162.800

100

3.162.800

7.714.770

13.153.070

 

306.300

13.459.370

29

QUNG BÌNH

5.002.000

4.485.900

3.145.300

1.340.600

100

1.340.600

5.207.187

9.693.087

 

376.700

10.069.787

30

QUNG TR

3.430.000

2.440.190

1.081.460

1.358.730

100

1.358.730

4.192.011

6.632.201

 

152.800

6.785.001

31

THỪA THIÊN HU

6.850.000

5.948.400

2.055.650

3.892.750

100

3.892.750

3.202.724

9.151.124

 

403.300

9.554.424

32

ĐÀ NNG

19.608.000

13.186.095

4.244.840

9.857.010

91

8.941.255

 

13.186.095

 

547.500

13.733.595

33

QUẢNG NAM

22.452.000

15.259.353

3.581.202

13.572.400

86

11.678.151

 

15.259.353

 

639.300

15.898.653

34

QUNG NGÃI

19.157.000

10.823.394

1.532.800

9.624.500

97

9.290.594

 

10.823.394

 

83.100

10.906.494

35

BÌNH ĐNH

11.105.000

9.552.600

5.540.500

4.012.100

100

4.012.100

3.519.466

13.072.066

 

162.300

13.234.366

36

PHÚ YÊN

4.995.000

4.620.200

2.920.500

1.699.700

100

1.699.700

3.872.702

8.492.902

 

176.600

8.669.502

37

KHÁNH HÒA

12.015.000

9.120.412

1.981.700

7.284.400

98

7.138.712

 

9.120.412

 

272.600

9.393.012

38

NINH THUẬN

2.987.000

2.519.100

645.300

1.873.800

100

1.873.800

1.832.401

4.351.501

 

220.300

4.571.801

39

BÌNH THUẬN

8.488.000

6.790.600

3.245.500

3.545.100

100

3.545.100

3.067.229

9.857.829

 

42.500

9.900.329

IV

TÂY NGUYÊN

27.193.000

23.815.710

12.424.210

11.391.500

 

11.391.500

27.667.084

51.482.794

 

220.000

51.702.794

40

ĐK LK

6.668.000

5.820.600

2.700.400

3.120.200

100

3.120.200

9.314.782

15.135.382

 

66.800

15.202.182

41

ĐK NÔNG

2.583.000

2.221.910

1.222.110

999.800

100

999.800

3.498.071

5.719.981

 

46.800

5.766.781

42

GIA LAI

5.415.000

4.490.400

2.206.900

2.283.500

100

2.283.500

7.151.846

11.642.246

 

35.800

11.678.046

43

KONTUM

2.737.000

2.285.400

1.109.000

1.176.400

100

1.176.400

3.603.517

5.888.917

 

48.400

5.937.317

44

LÂM ĐNG

9.740.000

8.997.400

5.185.800

3.811.600

100

3.811.600

4.098.868

13.096.268

 

22.200

13.118.468

V

ĐÔNG NAM BỘ

593.467.551

161.125.272

74.358.966

288.440.700

 

86.766.306

3.597.391

164.722.663

90.600

10.047.900

174.679.963

45

HỒ CHÍ MINH

386.568.144

84.121.251

42.585.344

196.777.800

21

41.535.907

 

84.121.251

 

9.929.800

94.051.051

46

ĐỒNG NAI

55.241.000

21.257.259

8.158.500

29.407.500

45

13.098.759

 

21.257.259

11.100

 

21.246.159

47

BÌNH DƯƠNG

59.090.507

19.065.833

7.785.207

31.332000

36

11.280.626

 

19.065.833

79.500

 

18.986.333

48

NH PHƯỚC

12.180.000

10.749.285

7.045.585

3.703.700

100

3.703.700

2.504.745

13.254.030

 

62.300

13.316.330

49

TÂY NINH

9.282.000

7.631.950

3.370.250

4.261.700

100

4.261.700

1.092.646

8.724.596

 

55.800

8.780.396

50

BÀ RỊA – VŨNG TÀU

71.105.900

18.299.694

5.414.080

22.958.000

56

12.885.614

 

18.299.694

 

 

18.299.694

VI

ĐB SÔNG CU LONG

94.087.777

80.327.906

36.807.495

43.634.985

 

43.520.411

51.279.856

131.607.762

23.400

2.395.900

133.980.262

51

LONG AN

17.173.000

12.954.930

5.462.830

7.492.100

100

7.492.100

255.167

13.210.097

 

594.900

13.804.997

52

TIỀN GIANG

8.828.000

7.914.600

2.809.000

5.105.600

100

5.105.600

3.226.127

11.140.727

 

900

11.141.627

53

BN TRE

5.295.000

4.418.400

2.069.200

2.349.200

100

2.349.200

4.435.602

8.854.002

 

159.400

9.013.402

54

TRÀ VINH

5.183.000

4.942.979

1.982.479

2.960.500

100

2.960.500

3.710.183

8.653.162

 

11.500

8.664.662

55

VĨNH LONG

6.484.000

4.627.400

2.313.000

2.314.400

100

2.314.400

3.331.992

7.959.392

 

222.600

8.181.992

56

CN THƠ

11.117.000

9.667.926

4.053.800

5.728.700

98

5.614.126

 

9.667.926

 

817.300

10.485.226

57

HẬU GIANG

4.542.000

3.453.850

1.457.250

1.996.600

100

1.996.600

2.726.108

6.179.958

 

64.700

6.244.658

58

SÓC TRĂNG

4.117.000

3.811.460

1.953.860

1.857.600

100

1.857.600

6.497.803

10.309.263

 

143.100

10.452.363

59

AN GIANG

6.183.000

5.434.800

3.088.400

2.346.400

100

2.346.400

8.373.219

13.808.019

 

172.100

13.980.119

60

ĐNG THÁP

6.818.777

5.809.777

3.151.792

2.657.985

100

2.657.985

6.803.512

12.613.289

23.400

 

12.589.889

61

KIÊN GIANG

10.598.000

10.264.510

4.537.110

5.727.400

100

5.727.400

3.364.485

13.628.995

 

11.100

13.640.095

62

BẠC LIÊU

3.348.000

3.055.400

1.807.800

1.247.600

100

1.247.600

3.144.533

6.199.933

 

97.600

6.297.533

63

CÀ MAU

4.401.000

3.971.874

2.120.974

1.850.900

100

1.850.900

5.411.125

9.382.999

 

100.700

9.483.699

Ghi chú: Thu NSNN đã bao gồm tng số thu từ hoạt động XNK (chưa trừ chi hoàn thuế GTGT)thu từ cổ phần hóa, thoái vốn nhà nước tại doanh nghiệp do trung ương qun lý. Chưa bao gm thu viện trợ.

 

Biểu số 22/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-BTC ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TỈNH, THÀNH PHỐ

TỔNG SỐ

BỔ SUNG VỐN ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, NHIỆM VỤ, CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG S

114.260.961

103.433.817

10.827.144

I

MIỀN NÚI PHÍA BC

25.953.890

24.823.426

1.130.464

1

HÀ GIANG

2.478.279

2.388.969

89.310

2

TUYÊN QUANG

2.862.640

2.768.000

94.640

3

CAO BẰNG

2.269.333

2.193.269

76.064

4

LẠNG SƠN

1.320.574

1.230.575

89.999

5

LÀO CAI

1.666.007

1.583.856

82.151

6

YÊN BÁI

1.615.198

1.539.011

76.187

7

THÁI NGUYÊN

2.059.952

1.960.883

99.069

8

BẮC KẠN

2.146.103

2.083.031

63.072

9

PHÚ TH

1.860.958

1.774.321

86.637

10

BẮC GIANG

1.655.139

1.534.475

120.664

11

HÒA BÌNH

1.581.905

1.524.248

57.657

12

SƠN LA

1.896.486

1.821.067

75.419

13

LAI CHÂU

1.215.269

1.164.825

50.444

14

ĐIỆN BIÊN

1.326.047

1.256.896

69.151

II

ĐNG BNG SÔNG HỒNG

19.859.159

16.055.872

3.803.287

15

HÀ NỘI

4.538.167

4.197.625

340.542

16

HI PHÒNG

1.372.461

1.288.152

84.309

17

QUẢNG NINH

1.083.424

950.000

133.424

18

HẢI DƯƠNG

4.029.279

1.236.725

2.792.554

19

HƯNG YÊN

1.339.642

1.281.650

57.992

20

VĨNH PHÚC

883.085

793.115

89.970

21

BẮC NINH

599.188

541.192

57.996

22

HÀ NAM

1.345.178

1.296.259

48.919

23

NAM ĐỊNH

1.469.762

1.391.467

78.295

24

NINH BÌNH

1.731.315

1.669.144

62.171

25

THÁI BÌNH

1.467.658

1.410.543

57.115

III

BC TRUNG BỘ VÀ DHMT

32.094.304

30.276.093

1.818.211

26

THANH HÓA

3.700.236

3.521.968

178.268

27

NGHỆ AN

4.440.328

4.271.300

169.028

28

HÀ TĨNH

4.515.823

4.425.243

90.580

29

QUẢNG BÌNH

2.633.792

2.531.706

102.086

30

QUẢNG TRỊ

1.835.919

1.740.020

95.899

31

THỪA THIÊN HUẾ

2.202.605

2.117.335

85.270

32

ĐÀ NNG

626.695

535.948

90.747

33

QUNG NAM

1.496.099

1.404.126

91.973

34

QUNG NGÃI

1.543.527

1.467.761

75.766

35

BÌNH ĐỊNH

2.880.963

2.795.782

85.181

36

PHÚ YÊN

1.333.922

1.281.617

52.305

37

KHÁNH HÒA

1.236.744

671.287

565.457

38

NINH THUẬN

1.665.622

1.615.000

50.622

39

BÌNH THUẬN

1.982.029

1.897.000

85.029

IV

TÂY NGUYÊN

7.020.705

6.595.103

425.602

40

ĐẮK LK

1.574.611

1.469.162

105.449

41

ĐẮK NÔNG

1.653.035

1.590.787

62.248

42

GIA LAI

1.344.845

1.247.205

97.640

43

KON TUM

1.449.491

1.382.515

66.976

44

LÂM ĐNG

998.723

905.434

93.289

V

ĐÔNG NAM BỘ

7.282.326

6.321.901

960.425

45

TP. H CHÍ MINH

2.909.583

2.479.640

429.943

46

ĐỒNG NAI

1.178.878

1.037.912

140.966

47

BÌNH DƯƠNG

315.287

200.000

115.287

48

BÌNH PHƯỚC

1.173.335

1.068.900

104.435

49

TÂY NINH

1.029.591

935.449

94.142

50

BÀ RỊA VŨNG TÀU

675.652

600.000

75.652

VI

ĐNG BNG SÔNG CỬU LONG

22.050.577

19.361.422

2.689.155

51

LONG AN

1.546.831

1.452.815

94.016

52

TIỀN GIANG

1.146.252

1.070.454

75.798

53

BN TRE

1.947.539

1.859.677

87.862

54

TRÀ VINH

1.260.842

1.151.201

109.641

55

VĨNH LONG

1.819.579

1.768.695

50.884

56

CẦN THƠ

4.438.194

2.723.778

1.714.416

57

HẬU GIANG

1.476.172

1.428.291

47.881

58

SÓC TRĂNG

1.745.394

1.662.444

82.950

59

AN GIANG

1.874.647

1.768.077

106 570

60

ĐNG THÁP

1.213.473

1.127.000

86.473

61

KIÊN GIANG

1.273.246

1.193.729

79.517

62

BẠC LIÊU

1.217.089

1.140.261

76.828

63

CÀ MAU

1.091.319

1.015.000

76.319

 

 

QUYẾT ĐỊNH 2432/QĐ-BTC NĂM 2021 VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
Số, ký hiệu văn bản 2432/QĐ-BTC Ngày hiệu lực 13/12/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài chính công
Ngày ban hành 13/12/2021
Cơ quan ban hành Bộ tài chính
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản