QUYẾT ĐỊNH 2507/QĐ-UBND NGÀY 30/11/2022 VỀ PHÂN LOẠI THÔN, BẢN, XÓM, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 01/01/2023

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 2507/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 30 tháng 11 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN LOẠI THÔN, BẢN, XÓM, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ tởng Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành kèm theo Quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại của bản, thôn, xóm, tiu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền chỉ đạo, điều hành, giải quyết công việc thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 898/TTr-SNV ngày 29 tháng 11 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại 2.303 bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố (sau đây gọi chung là bản) thuộc 204 xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La.

1. Kết quả phân loại bn trên địa bàn toàn tnh:

1.1. Loại 1: 209 bản

1.2. Loại 2: 950 bản

1.3. Loại 3: 1.144 bản

2. Kết quả phân loại bản tại các huyện, thành phố:

2.1. Thành phố Sơn La: 139 bản, trong đó loại 1: 21 bản; loại 2: 22 bản; loại 3: 96 bản.

2.2. Huyện Mai Sơn: 293 bản, trong đó loại 1: 16 bản; loại 2: 108 bản; loại 3: 169 bản.

2.3. Huyện Yên Châu: 173 bản, trong đó loại 1: 10 bản; loại 2: 59 bản; loại 3: 104 bản.

2.4. Huyện Mộc Châu: 184 bản, trong đó loại 1: 35 bản; loại 2: 49 bản; loại 3: 100 bản.

2.5. Huyện Vân Hồ: 115 bản, trong đó loại 1: 11 bản; loại 2: 79 bn; loại 3: 25 bản.

2.6. Huyện Bắc Yên: 101 bản, trong đó loại 1: 13 bản; loại 2: 65 bản; loại 3: 23 bản.

2.7. Huyện Phù Yên: 207 bản, trong đó loại 1: 21 bản; loại 2: 80 bản; loại 3: 106 bản.

2.8. Huyện Sông Mã: 331 bản, trong đó loại 1: 13 bản; loại 2: 166 bn; loại 3: 152 bản.

2.9. Huyện Sốp Cộp: 101 bản, trong đó loại 1: 13 bản; loại 2: 41 bn; loại 3: 47 bản.

2.10. Huyện Thuận Châu: 355 bản, trong đó loại 1: 27 bản; loại 2: 168 bản; loại 3: 160 bản.

2.11. Huyện Quỳnh Nhai: 103 bản, trong đó loại 1: 14 bn; loại 2: 43 bn; loại 3: 46 bản.

2.12. Huyện Mường La: 201 bản, trong đó loại 1: 15 bản; loại 2: 70 bn; loại 3: 116 bản.

(Có 13 phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2839/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phân loại thôn, bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố, khu phố, khối phố trên địa bàn tỉnh Sơn La và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Thường trực Tỉnh ủy;
– Thường trực HĐND tỉnh;
– Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
– Cơ quan Ủy ban MTTQ Việt Nam t
nh;
– Các sở, ban, ngành;
– Cục Thống kê t
nh;
– UBND các huyện, thành phố;
– Các tổ chức chính trị – xã hội t
nh;
– Lưu: VT, NC, Hiệp (
10b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lê Hồng Minh

PHỤ LỤC I

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Đơn vị hành chính

Tổng số bn

Kết quả phân loại bn

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

Thành phố Sơn La

139

21

22

96

2

Huyện Mai Sơn

293

16

108

169

3

Huyện Yên Châu

173

10

59

104

4

Huyện Mộc Châu

184

35

49

100

5

Huyện Vân Hồ

115

11

79

25

6

Huyện Bắc Yên

101

13

65

23

7

Huyện Phù Yên

207

21

80

106

8

Huyện Sông Mã

331

13

166

152

9

Huyện Sốp Cộp

101

13

41

47

10

Huyện Thuận Châu

355

27

168

160

11

Huyện Quỳnh Nhai

103

14

43

46

12

Huyện Mường La

201

15

70

116

Tng

2303

209

950

1144

PHỤ LỤC II

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI BẢN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên đơn vị hành chính

Kết quả phân loại bản

Tổng s

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

Phường Chiềng L

1

5

7

13

1. Bản Lầu 1. Tổ 3 1. T 1
2. T 5 2. T 2
3. T 8 3. T 4
4. Tổ 11 4. Tổ 6
5. T 12 5. T 7
6. Tổ 9
7. Tổ 10

2

Phường Tô Hiệu

2

1

7

10

1. Tổ 3 1. T 7 1. Tổ 1
2. Tổ 8 2. Tổ 2
3. T 4
4. Tổ 5
5. Tổ 6
6. Tổ 9
7. Bn Hẹo

3

Phưng Chiềng An

2

2

5

9

1. Tổ 3 1. Bản Phứa Cón 1. Tổ 1
2. Tổ 4 2. Bản Cọ 2. T 2
3. Tổ 5
4. Bn Cá
5. Bn Hài

4

Phường Quyết Thắng

5

4

6

15

1. Bản Giảng Lắc 1. Tổ 4 1. Tổ 1
2. Tổ 3 2. Tổ 6 2. Tổ 2
3. T 8 3. T 12 3. Tổ 5
4. Tổ 9 4. Tổ 15 4. Tổ 10
5. Tổ 14 5. T 11
6. Tổ 13

5

Phường Chiềng Cơi

2

2

4

8

1. Tổ 3 1. Tổ 2 1. Tổ 1
2. Bản Chậu Cọ 2. Bản Mé Ban 2. Bản Buổn
3. Bản Bó n
4. Bản Coóng Nọi

6

Phường Quyết Tâm

1

2

8

11

1. Tổ 2 1. Tổ 5 1. Tổ 1
2. Tổ 11 2. Tổ 3
3. Tổ 4
4Tổ 6
5. Tổ 7
6. T 8
7. T 9
8. Tổ 10

7

Phường Chiềng Sinh

4

0

14

18

1. Tổ 1 1. Tổ 4
2. T 2 2. Tổ 5
3. Tổ 3 3. Tổ 7
4. T 6 4. T 8
5. Tổ 9
6. T 10
7. Tổ 11
8. Tổ 14
9. Tổ 15
10. Tổ 17
11. Bản Hẹo
12. Bản Phung
13. Bản Thẳm Mạy
14. Bản Cang

8

Xã Chiềng Xôm

1

1

8

10

1. Bản Tông 1. Bản Sẳng 1. Bản Phiêng Ngùa
2. Bản Panh
3. Bản Có Mòn
4. Bản Thé Dn
5. Bản Phiêng Hay
6. Bản Ái
7. Bản Hụm
8. Bản Lả Mường

9

Xã Hua La

1

2

12

15

1. Bn Co Phung 1. Bản Lun 1. Bản San
2. Bản Nam 2. Bn Púa Nhọt
3. Bản N T
4. Bản N Nưa
5. Bản Bó Cằm
6. Bản Mòng
7. Bản Kham
8. Bản Hịa
9. Bản Sảng
10. Bản Lụa
11. Bản Pọng
12. Bản Hoàng Văn Thụ

10

Xã Chiềng Ngần

0

1

14

15

1. Bản Pát 1. Bản Dửn
2. Bản Khoang
3. Tiểu khu 1
4. Bản Co Pục
5. Bản Híp
6. Bn Nong La
7. Bản Púng
8. Bản Phường
9. Bn Nà Ngần
10. Bn Ca Láp
11. Bản Kềm
12. Bn Ỏ
13. Bn Muông
14. Bản Nà Lo

11

Xã Chiềng Cọ

1

1

5

7

1. Bản Hôm 1. Bản Hùn 1. Bản Dầu
2. Bản Ót Luông
3. Bản Ót Nọi
4. Bản Ngoại
5. Bản Muông Yên

12

Xã Chiềng Đen

1

1

6

8

1. Bản Tam Quỳnh 1. Bản Pảng 1. Bn Tòng Xét
2. Bản Trung Tâm
3. Bản Phiêng Tam
4. Bn Phiêng Nghè
5. Bản Nam Niệu
6. Bn Nam Giáng

Tổng số

21

22

96

139

PHỤ LỤC III

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI BẢN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MAI SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

Tên đơn vị hành chính

Kết quả phân loại bn

Tổng số

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

Xã Chiềng Lương

2

3

12

17

1. Bản Lù 1. Bản Pó In 1. Bản Oi
2Bản Chi 2. Bản Mật Sàng 2. Bản Phiêng Nọi
3. Bản Lụng Tra 3. Bản Mờn 1
4. Bản Mờn 2
5. Bản Ý Lường
6. Bản Tảng
7. Bản Buôm Khoang
8. Bản Lạn Quỳnh
9. Bản Phú Lương
10. Bn Búa Bon
11. Bản Thẳm Phẩng
12. Bản Kéo Lồm

2

Xã Tà Hộc

0

6

2

8

1. Bn Mòng 1. Bản Pá Hốc
2. Bản Hộc 2. Bản Pù Tn
3. Bản Mường
4. Bản Pơn
5. Bản Bơ
6. Bản Pá Nó

3

Xã Chiềng Ban

0

4

7

11

1. Bản Thạy Lốm 6/1 1. Bản Kéo Tốc
2. Bản Áng Ưng 2. Bản Mai Khoang
3. Bản Củ 3. Bản Thộ Pát
4. Bản Sàng Nà Tre 4. Bản Ót
5. Bản Phiêng Quài TonChinh
6. Thôn 2 Hoàng Văn Thụ
7. Bản Hợp 3 Văn Tiên

4

Xã Chiềng Dong

0

6

2

8

1. Bản Nà Khoang 1. Bản Pặc Ngần
2. Bản Dè 2. Bản Pha Đin
3. Bản Lò Um
4. Bản Ling
5. Bản Nghịu Cọ
6. Bản Khoáng Biên

5

Xã Mường Bằng

0

5

8

13

1. Bản Bằng Thịnh 1. Bản Sẳng
2. Bản Ling Quỳnh 2. Bản Cp
3. Bản Mé Mời 3. Bn Bó
4. Bản Phang Hụm Có 4. Bản Quỳnh Pu
5. Bản Qunh Châu 5. Bản Lương Mạt
6. Bản Xùm Hào
7. Bản Giàn Bon
8. Bản Nà Trai

6

Xã Chiềng Mung

1

5

12

18

1. Thôn Nà Sản 1. Bản Nà Hạ 2 1. Thôn 6
2. Bản Mạt 2. Thôn 7
3. Bn Xum 3. Bản Kẹ Nhừn
4. Bản Lo 4. Thôn Đoàn Kết
5. Bản Thống Nht 5. Bản Nà Sang
6. Bn Lầu
7. Bản Hời
8. Bản Phát
9. Bản Đúc Hn
10. Thôn Hoàng Văn Thụ
11. Bản Nà Hạ 1
12. Bản Bôm Cưa

7

Xã Chiềng Nơi

0

8

7

15

1. Bản Bằng Ban 1. Bản Hui Do
2. Bản Cho Cong 2. Bản Phé
3. Bản Nhụng Trên 3. Bản Pá Hốc
4. Bản Nhụng Dưới 4. Bản Hui Sàng
5. Bản Co Hịnh 5. Bản Phiêng Khôm
6. Bn Sài Khao 6. Bản Hui Lặp
7. Bản Phiêng Thẳm 7. Bản Hua Pư
8. Bn Nà Phặng

8

Xã Nà Bó

0

5

7

12

1. Bản Sơn Tra 1. Bn Kéo Bó
2. Bản Đông Sàn 2. Bản Nà Bó
3. Bản Nà Hường 3. Bản Phiêng Hịnh
4. Tiu khu 8 4. Bản Pát Ca
5. Bản Bó Đươi 5. Tiu khu 7
6. Bn Cáp Na
7. Bản Trung Thành

9

Xã Chiềng Ve

0

5

0

5

1. Bản Púng
2. Bản Vuông Mè
3. Bản Sươn Mè
4. Bản Khiềng
5. Bn Thẳm

10

Xã Mường Chanh

0

2

5

7

1. Bản Nà Cà 1. Bản Nậm Bông
2. Bản Đen 2. Bn Hỏm Lợi
3. Bản Pon Chằm
4. Bn Cang Mường
5. Bản Ten Hịa

11

Xã Chiềng Chung

0

4

6

10

1. Bản Ngòi 1. Bản Nghịu Ten
2. Bản Khoa 2. Bn Nam
3. Bản Mảy 3. Bản Hạm
4. Bản Mé 4. Bản Tường Chung
5. Bản Xam Ta
6. Bản Ít Hò

12

Xã Chiềng Mai

0

10

1

11

1. Bản Cơi Quỳnh 1. Tiểu khu Ngã Ba
2. Bn Pòn
3. Bản Cứp
4. Bản Vựt Bon
5. Bn Ban
6. Bn Mé Mận
7. Bản Cuộm Sơn
8. Bản Co Sâu
9. Bản Dăm Hoa
10. Bản Puốn Vạy

13

Thị trấn Hát Lót

5

2

15

22

1. Tiu khu 1 1. Tiu khu 19 1. Tiểu khu 3
2. Tiểu khu 2 2. Tiu khu 21 2. Tiu khu 5
3. Tiu khu 4 3. Tiu khu 6
4. Tiểu khu 17 4. Tiểu khu 7
5. Tiểu khu 20 5. Tiu khu 8
6. Tiểu khu 9
7. Tiểu khu 10
8. Tiểu khu 11
9. Tiểu khu 12
10Tiểu khu 13
11. Tiu khu 14
12. Tiu khu 15
13. Tiu khu 16
14. Tiu khu 18
15. Bản Dôm

14

Xã Nà Ớt

0

5

6

11

1. Bản Trạm Hin 1. Bản Pá Sung
2. Bản Nà Hạ 2. Bn Lọ Dên
3. Bản Ớt Chả 3. Bản Nà Un
4. Bản Há Sét 4. Bản Xà Kia
5. Bản Xà Vịt 5. Bn Nặm Lanh
6. Bản Lụng Cuông

15

Xã Chiềng Kheo

0

4

1

5

1. Bản Lon Kéo 1. Bản Png Sẳng
2. Bản Có Tình
3. Bản Buốt Văn
4. Bản Nà Viền

16

Xã Hát Lót

1

2

13

16

1. Thôn Tiền Phong 1. Bản Nà Sy 1. Bản 428
2. Bn Nặm Ban 2. Bn Yên Tiến
3. Bản Phiêng Trai
4. Bản Lót Tiến
5. Bản Búng Lay
6. Tiu khu Nà Sản
7. Tiểu khu 10
8. Bn Nà Sng
9. Bản Lọng Khoang
10. Thôn Nà Cang
11. Bản C Nghè
12. Bn Ngồ Hén
13. Bản Nà Hạ

17

Xã Phiêng Pằn

0

10

9

19

1. Bn Kết Hay 1. Bản Pá Ban
2. Bản Nà Nhụng 2. Bản Bn Đen
3. Bản Ta Vắt 3. Bản Pá Tong
4. Bản Nà Hiên 4. Bản Xà Cành
5. Bản Phiêng Khàng 5. Bn Pá Po
6. Bản Kết Nà 6. Bn Pá Ling
7. Bản Vít 7. Bản Thán
8. Bản Pá Nó 8. Bản Pẻn
9. Bản Ta Lúc 9. Bản Co Hày
10. Bản Nà Pồng

18

Xã Cò Nòi

5

9

15

29

1. Bản Cò Nòi 1. Bản Nong Quỳnh 1. Bn Bình Yên
2. Bản Lếch 2. Bản Mòn 2. Bản Nong Te
3. Tiểu khu 2 3. Bản Mu Kít 3. Bn Quỳnh Sơn
4. Tiểu khu 3/2 4. Bản Nong Mòn 4. Bản Hin Thuội
5. Tiu khu Bình Minh 5. Tiểu khu 19/5 5. Bản Hua Tát
6. Tiểu khu 26/3 6. Bản Mé Lếch
7. Tiểu khu 39 7. Bản Nà Cang
8. Tiểu khu Thống Nhất 8. Bản Nhạp
9. Bản Đại Phát 9. Bản Phiêng H
10. Bản Quỳnh Tiến
11. Bn Sơn Pha
12. Tiểu khu 1
13. Tiu khu 3
14. Tiểu khu Quyết Thng
15. Bản Tân Thảo

19

Xã Mường Bon

0

2

9

11

1. Bản Un 1. Bản Mé
2. Bản Tà Xa 2. Bản Bon
3. Bn Lm Cút
4. Bn Mứn Đoàn Kết
5. Bản  Tra
6. Bn Tiến Xa
7. Bản Rừng Thông
8. Bản Mai Tiên
9. Bản Thống Nhất

20

Xã Chiềng Sung

0

2

10

12

1. Bn Nhất Bó Lạnh 1. Bản Phát Nam
2. Bn Búc 2. Bản Nong Bình
3. Bn Trạm Cầu
4. Bản Quỳnh Tám
5. Bản Tân Lập
6. Bản Cang
7. Bn Cao Sơn
8. Bản Nong Sơn
9. Bản Tà Đứng
10. Bn Bó Quỳnh

21

Xã Phiêng Cằm

1

7

11

19

1. Bản Lọng Hỏm 1. Bản Phiêng Phụ 1. Bn Xà Liệt
2. Bản Hui Nhả 2. Bản Nong Tàu Mông
3. Bản Nong Tàu Thái 3. Bản C
4. Bản Nong Xà Nghè 4. Bản Co Muông
5. Bản Phiêng Ngần 5. Bản Huổi Thùng
6. Bản Hua Két 6. Bản Thẳm Hưn
7. Bản Bon Trỏ 7. Bản La Va
8. Bn Huổi Thướn
9. Bản Nặm Pút
10. Bn Hua Nà
11. Bn Pú Tậu

22

Xã Chiềng Chăn

1

2

11

14

1. Bản Sài Lương 1. Bản Yên Bình 1. Bản Phường
2. Bản Tong Tải B 2. Bản Hùn
3. Bn Quỳnh Nam
4. Bản Chiềng Đen
5. Bản Nm Luông
6. Bản Tong Tải A
7. Bn Tong Chiêng
8. Bản Huổi Hài
9. Bản Chan Chiềng
10. Bn Sy
11. Bản Kiếng

Tổng số

16

108

169

293

PHỤ LỤC IV

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI BẢN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Kết quả phân loại bản

Tổng số

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

Xã Chiềng Đông

4

7

1

12

1. Bản Chai 1. Bản Nhôm 1. Bn Huổi Siểu
2. Bản Luông Mé 2. Bản Chm
3. Bản Đông Tấu 3. Bản Hượn
4. Bản Na Pản 4. Bản Hui Pù
5. Bản Thèn Luông
6. Bản Nặm Ún
7. Bản Suối Dương

2

Xã Chiềng Sàng

0

1

7

8

1. Bản Chiềng Sàng 1. Bản Mo
2. Bản Búng Mo
3. Bản Chiềng Kim
4. Bản Chiềng Sàng 2
5. Bản Mai Ngập
6. Bản Đán
7. Bản Đán 2

3

Xã Chiềng Pằn

0

1

8

9

1. Bản Boong Xanh 1. Bản Ngùa
2. Bản Thàn
3. Bản Sốp Sạng
4. Bản Phát
5. Bản Thồng Phiêng
6. Bản Chiềng Phú
7. Bản Pang Héo
8. Bản Chiềng Thi

4

Xã Viêng Lán

0

0

5

5

1. Bản Nà Và
2. Bản Mường Vạt
3. Bản Kho Vàng
4. Bản Huổi Qua
5. Bản Hui Hẹ

5

Xã Chiềng Khoi

0

0

6

6

1. Bản Hiêm
2. Bản Pút
3. Bản Mé
4. Bản Tủm
5. Bản Na Đông
6. Bản Ngoàng

6

Xã Sặp Vạt

0

3

9

12

1. Bản Bắt Đông 1. Bản Nà Khái
2. Bản Khóng 2. Bản Hin Nam
3. Bn Na Pa 3. Bản Nghè
4. Bản Mệt Sai
5. Bản Thín
6. Bản Khá
7. Bản Pa Sang
8. Bản Nhúng
9. Bản Nóng Khéo

7

Xã Chiềng Hặc

0

3

11

14

1. Bản Lắc Phiêng 1. Bản Hui Mong
2. Bản Tà Vài 2. Bản Nà Ngà
3. Bản Cang 3. Bản Hui Sét
4. Bản Đoàn Kết
5. Bản Văng Lùng
6. Bản Pa Hốc
7. Bản Hui Thón
8. Bản Hang Hóc
9. Bản Chi Đảy
10. Bản Bó Kiếng
11. Bản Co Sáy

8

Xã Mường Lựm

0

5

2

7

1. Bản Khấu Khoang 1. Bản Dảo
2. Bản Mường Lựm 2. Bản Pá Khôm
3. Bản Luông
4. Bản Nà Lắng
5. Bản Ôn c

9

Xã Tú Nang

2

6

15

23

1. Bản Tà Làng Thấp 1. Bản Suối Bưn 1. Bản Lc Kén
2. Bản Hua Đán 2. Bản Suối Phà 2. Bản Cốc Củ
3. Bản Đông Khùa 3. Bản Cung Giao thông Đông Khùa
4. Bản Cố Nông 4. Bản Nàng Yên
5. Bản Tà Làng Cao 5. Bản Tin Tốc
6. Bản Tà Làng Trung 6. Bản Nà Khoang
7. Bản Nong Pết
8. Bản Chiềng Ban 1
9. Bản Chiềng Ban 2
10. Bản Trung Tâm
11. Bản Cốc Lắc
12. Bản Tú Qunh
13. Bản Bó Mon
14. Bản Cô Tông
15. Bn Cáy Ton

10

Xã Lóng Phiêng

2

5

3

10

1. Bản Yên Thi 1. Bản Nong Đúc 1. Bn Quỳnh Phiêng
2. Bản Pha Cúng 2. Bản Tà Vàng 2. Bản Mỏ Than
3. Bản Mơ Tươi 3. Bản Cò Chịa
4. Bản Tô Quỳnh
5. Bn Nà Mùa

11

Xã Chiềng Tương

0

6

3

9

1. Bản Pa Kha 1 1. Bản Bó Hin
2. Bản Pa Kha 2 2. Bản Pa Khôm
3. Bn Pa Kha 3 3. Bản Đề A
4. Bản Pom Khốc
5. Bản Đin Chí
6. Bản Co Lc

12

Xã Phiêng Khoài

1

8

21

30

1. Bản Kim Chung 1 1. Bản Tà Ẻn 1. Bản Cồn Huốt 1
2. Bản Con Khm 2. Bản Cồn Huốt 2
3. Bn Ten Luông 3. Bản Lao Khô 1
4. Bản Keo Muông 4. Bản Lao Khô 2
5. Bn Ái 1 5. Bản Bó Rôm
6. Bản Ái 2 6. Bản Quỳnh Chung
7. Bản Tam Thanh 7. Bản Kim Chung 2
8. Bản Co Mon 8. Bản Kim Chung 3
9. Bản Hang Mon 1
10. Bản Hang Mon 2
11. Bản Thanh Yên 1
12. Bản Thanh Yên 2
13. Bản Quỳnh Liên
14. Bản Hang Căn
15. Bản Páo Của
16. Bản Hui Sai
17. Bản Bó Sinh
18. Bản Na Lù
19. Bản Na Nhươi
20. Bn Đán Đón
21. Bản Nặm Bó

13

Xã Chiềng On

1

7

4

12

1. Bản Nà Đít 1. Bản Tràng Nặm 1. Bản Ta Liễu
2. Bản Trạm Hốc 2. Bản Keo Đồn
3. Bản Nà Dạ 3. Bản A La
4. Bn Nà Cài 4. Bn Suối Cút
5. Bản Bản Khuông
6. Bản Đin Chí
7. Bản Co Tôm

14

Xã Yên Sơn

0

7

3

10

1. Bản Phương Quỳnh 1. Bản Chiềng Yên
2. Bản Chiềng Hưng 2. Bản Kim Sơn 1
3. Bản Chờ Lồng 3. Bản Kim Sơn 2
4. Bản Cò Chịa
5. Bản Quỳnh Sơn
6. Bản Đán
7. Bản Đán 1

15

Thị trấn Yên Châu

0

0

6

6

1. Tiểu khu 1
2. Tiu khu 2
3. Tiu khu 3
4. Tiểu khu 4
5. Tiu khu 5
6. Tiểu khu 6

Tổng số

10

59

104

173

PHỤ LỤC V

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI BẢN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Kết quả phân loại bản

Tổng s

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

Xã Chiềng Hắc

1

2

10

13

1. Bản Ta Niết 1. Bản Tà Số 1 1. Bản Tà Số 2
2. Bản Cò Lìu 2. Bản Tong Hán
3. Bản Hin Phá
4. Bn TáNgoãng
5. Bản Piềng Lán
6. Bản Pá Phang 1
7. Bản Pá Phang 2
8. Bản Chiềng Pn
9. Bản Tây Hưng
10. Bản Long Phú

2

Xã Chiềng Khừa

0

6

3

9

1. Bản Phách 1. Bản Tòng
2. Bản Khừa 2. Bản Suối Đon
3. Bản Ông Lý 3. Bản Trọng
4. Bản Cang
5. Bản Căng Tỵ
6. Bản Xa Lú

3

Xã Chiềng Sơn

1

6

10

17

1. Tiểu khu 19/5 1. Tiểu khu 1/5 1. Tiểu khu 2
2. Tiu khu 8 2. Tiểu khu 3
3. Bản Co Phương 3. Tiểu khu 4
4. Bản Hương Sơn 4. Tiu khu 5
5. Bản Pha Luông 5. Tiểu khu 6
6. Bản Suối Thín 6. Tiểu khu 7
7. Tiểu khu 30/4
8. Tiểu khu 3/2
9. Bản Hin n
10. Bản Nặm Dên

4

Xã Đông Sang

1

2

8

11

1. Bản Áng 1. Bn Búa 1. Tiểu khu 34
2. Bản Co Sung 2. Bản Áng 3
3. Bản Cóc
4. Bản Tự Nhiên
5. Bn Chăm Cháy
6. Bản Pa Phách 1
7. Bản Pa Phách 2
8. Bản Nà Kiến

5

Xã Nà Mường

0

1

8

9

1. Bản Đoàn Kết 1. Bản Kè Tèo
2. Bn Tân Ca
3. Bản Thống Nhất
4. Bn Nà Mường
5. Bản Sằm Nằm
6. Bn Suối Khua
7. Tiểu khu 3
8. Bản Sỳ Lỳ

6

Xã Mưng Sang

1

2

8

11

1. Bản Nà Bó 2 1. Bản Nà Bó 1 1. Bản Là Ngà 1
2. Bản Lùn 2. Bn Là Ngà 2
3. Bản Vặt
4. Bản Sò Lườn
5. Bn An Thái
6. Bản Bãi Sậy
7. Bn 19/8
8. Bản Thái Hưng

7

Xã Hua Păng

1

3

3

7

1. Bản Chiềng Cang 1. Bản Nà Sài 1. Bản Bó Hiềng
2. Bản Suối Ba 2. Bn Nà Bó I
3. Bản Suối Ngõa 3. Bản Nà Bó II

8

Xã Lóng Sập

1

6

7

14

1. Bản Bó Sập 1. Bản Phát 1. Bn Co Cháy
2. Bản A Má 1 2. Bản Pu Nhan
3. Bản A Má 2 3. Bản Pha Nhên
4. Bản Mường Bó 4. Bn Buốc Pát
5. Bản Phiêng Cài 5. Bản Pha Đón
6. Bản Hong Húa 6. Bn Buốc Quang
7. Bn A Lá

9

Xã Phiêng Luông

0

2

5

7

1. Bản Muống 1. Bản Xồm Lồm
2. Bản Pa Hốc 2. Bản Suối Khem
3. Bản Piềng Sàng
4. Bản Tám Ba
5. Bản Tiến Phong

10

Xã Tà Lại

0

5

3

8

1. Bản Suối Mõ 1. Bản Trai Tôn
2. Bản Tháng 5 – C5 2. Bản Lòng Hồ
3. Bản Tà Lọt 3. Bản Nong Cụt
4Bản Nà Cạn
5. Bản Pái Mõ

11

Xã Tân Hợp

0

5

7

12

1. Bn Nà Sánh 1. Bản Tầm Phế
2. Bản Sao Tua 2. Bản Sam Kha
3. Bản Nà Mý 3. Bản Nà Mường
4. Bản Suối Xáy 4. Bản Suối Khoang
5. Bản Pơ Nang 5. Bản Lũng Mú
6. Bn Bó Liều
7. Bn Cà Đạc

12

Xã Tân Lập

5

1

8

14

1. Bản Dọi 1. Bản Phiêng Cành 1. Bản Phiêng Đón
2. Bn Tà Phềnh 2. Bản Nà Pháy
3. Bản Hoa 3. Bn Lóng Cóc
4. Bản Nà Tân 4. Bản Nà
5. Tiu khu 12 5. Bản Nặm Khao
6. Bản Nặm Tôm
7. Tiu khu 9
8. Tiu khu 34

13

Xã Quy Hướng

0

3

7

10

1. Bn Suối Giăng 1 1. Bản Nà Giàng
2. Bản Chiềng Khòng 2. Bản Suối Cáu
3. Bản Nà Giàng 2 3. Bản Bó Hoi
4. Bản Suối Giăng 2
5. Bản Đồng Giăng
6. Bản Bến Trai
7. Bản Nà Quền

14

Thị trấn Mộc Châu

8

2

2

12

1. Tiểu khu 1 1. Tiểu khu 2 1. Tiểu khu Bản Mòn
2. Tiểu khu 3 2. Tiểu khu 4 2. Tiểu khu 11
3Tiểu khu 6
4. Tiểu khu 8
5. Tiểu khu 10
6. Tiểu khu 12
7. Tiểu khu 13
8. Tiểu khu 14

15

Thị trấn Nông Trường Mộc Châu

16

3

11

30

1. Tiểu khu Bó Bun 1. Tiu khu 70 1. Tiu khu Tà Loọng
2. Tiểu khu Chờ Lồng 2. Tiểu khu 84/85 2. Tiểu khu Chè Đen I
3. Tiểu khu Pa Khen 3. Tiểu khu 3/2 3. Tiểu khu 66
4. Tiểu khu Chiềng Đi 4. Tiểu khu Cơ Quan
5. Tiu khu Tiền Tiến 5. Tiểu khu Pa Khen III
6. Tiu khu Thảo Nguyên 6. Tiểu khu Vườn Đào
7. Tiểu khu 68 7. Tiểu khu Cờ Đỏ
8. Tiểu khu 1/5 8. Tiểu khu 40
9. Tiểu khu Hoa Ban 9. Tiu khu Chè Đen II
10. Tiểu khu Cấp 3 10. Tiểu khu 26/7
11. Tiểu khu Khí Tượng 11. Tiu khu Mía Đường
12. Tiểu khu 19/8
13. Tiu khu 19/5
14. Tiu khu Nhà Ngh
15. Tiểu khu Bệnh Viện
16. Tiu khu Bản Ôn

Tổng số

35

49

100

184

PHỤ LỤC VI

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI BẢN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÂN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Kết quả phân loại bản

Tổng s

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

Xã Chiềng Khoa

3

1

3

7

1. Bản Mường Khoa 1. Bản Chiềng Lè 1. Bn Phú Khoa
2. Bản Nà Chá 2. Bn Tin Tốc
3. Bản Khòng 3. Bản Páng

2

Xã Chiềng Xuân

0

6

1

7

1. Bản Khò Hồng 1. Bản Suối Quanh
2. Bản Dúp Kén
3. Bản Sa Lai
4. Bản Nặm Dên
5. Bn Tân Thành
6. Bản Nà Sàng

3

Xã Chiềng Yên

0

5

4

9

1. Bản Nà Bai 1. Bản Piềng Ch
2. Bản Niên 2. Bản Suối Mực
3. Bản Yên Thành 3. Bản Pà Puộc
4. Bản Hp Thành 4. Bản Phà Lè
5. Bản Phụ Mu

4

Xã Liên Hoà

1

4

0

5

1. Bản Ln 1. Bản Nôn
2. Bản Suối Nậu
3. Bản Ngậm
4. Bn Tà Phù

5

Xã Lóng Luông

2

7

0

9

1. Bản Co Chàm 1. Bản Co Tang
2. Bản Lóng Luông 2. Bản Co Lóng
3. Bn Săn Cài
4. Bản Pa Kha
5. Bản Suối Bon
6. Bản Lũng Xá
7. Bản Tà Dê

6

Xã Mường Men

0

3

2

5

1. Bản Khà Nhài 1. Bản Chột
2. Bản Ui 2. Bản Cóm
3. Bản Nà Pa

7

Xã Mường Tè

0

8

0

8

1. Bản Hào
2. Bản Háng
3. Bản Mường Tè
4. Bản Pù Hing
5. Bản Nhúng
6. Bản Chiềng Ban
7. Bản Hinh
8. Bản Pơ Tào

8

Xã Quang Minh

0

4

1

5

1. Bản Bó 1. Bản Lòm
2. Bản Nà Bai
3. Bản To Ngùi
4. Bn Coong

9

Xã Song Khủa

3

5

1

9

1. Bản Co Súc 1. Bản Tàu Dàu 1. Bản Suối Sấu
2. Bản Tà Lạc 2. Bn Co Hó
3. Bản Lóng Khủa 3. Bản Un
4. Bản Tầm Phế
5. Bản Song Hưng

10

Xã Suối Bàng

0

7

2

9

1. Bản Sôi 1. Bn Bó
2. Bản Pưa Lai 2. Bản Suối Khu
3. Bản Nà Lồi
4. Bản Chiềng Đa
5. Bản m
6. Bản Châu Phong
7. Bản Khoang Tuống

11

Xã Tân Xuân

1

8

0

9

1. Bản Láy 1. Bản Đông Tà Lào
2. Bản Thm Tôn
3. Bản Tây Tà Lào
4. Bản Bướt
5. Bản Ngà
6. Bn Bún
7. Bản Cột Mốc
8. Bản Sa Lai

12

Xã Tô Múa

0

9

3

12

1. Bản Co Cài 1. Bản Liên Hưng
2. Bản Lắc Mường 2. Tiểu khu Trung Tâm
3. Bản Dạo 3. Bản Đá Mài
4. Bản Mến
5. Bn Pàn Ngùa
6. Bản Suối Liếm
7. Bản Cho Đáy
8. Bản Khảm
9. Bản Bó Mồng

13

Xã Vân Hồ

1

4

8

13

1. Bản Hang Trùng 1 1. Tiểu khu Sao Đỏ 2 1. Bản Hang Trùng 2
2. Bản Pa Chè 2. Bản Suối Lìn
3. Bản Bó Nhàng 1 3. Tiu khu Sao Đỏ 1
4. Bản Pa Cốp 4. Bản Bó Nhàng 2
5. Bản Chiềng Đi 1
6. Bản Chiềng Đi 2
7. Bản Thuông Cuông
8. Bn Hua Tạt

14

Xã Xuân Nha

0

8

0

8

1. Bản Pù Lầu
2. Bản Tưn
3. Bản Nà Hiềng
4. Bn Chiềng Nưa
5. Bản Chiềng Hin
6. Bản Thín
7. Bản Nà An
8. Bản Mường An

Tổng số

11

79

25

115

PHỤ LỤC VII

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI BẢN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Kết quả phân loại bn

Tổng s

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

Xã Song Pe

1

6

1

8

1. Bản Pe 1. Bản Chanh 1. Bản Suối Quốc
2. Bn Nguồn
3. Bản Mong
4. Bản Ngậm
5. Bản Suối Song
6. Bản Trung Sơn

2

Xã Chiềng Sại

0

3

3

6

1. Bản Tăng 1. Bn Nà Dòn
2. Bản Suối Ngang 2. Bn Co Muồng
3. Bản Nậm Lin 3. Bn Quế Sơn

3

Xã Háng Đồng

1

2

2

5

1. Bản Háng Đồng 1. Bản Chống Tra 1. Bản Háng Bla
2. Bản Làng Sáng 2. Bn Háng Đng C

4

Xã Tạ Khoa

1

4

1

6

1. Bản Sập Việt 1. Bản Tà Đò 1. Bản Nhạn Nọc
2. Bản Tân Tiến
3. Bản Tân Cuông
4. Bản Ọ B

5

Xã Xím Vàng

0

3

1

4

1. Bản Xím Vàng 1. Bn Sồng Chống
2. Bản Háng Chơ
3. Bản Trông Tầu

6

Xã Hua Nhàn

0

8

1

9

1. Bản Đèo Chẹn 1. Bản Khúm Khia
2. Bn Cáy Kh
3. Bản Suối Thón
4. Bản Hồ Sen
5. Bản Hua Noong
6. Bản Trông Dê
7. Bản Pa Khốm
8. Bản Suối Sát

7

Xã Mường Khoa

3

1

4

8

1. Bản Chẹn 1. Bản Pa Nó 1. Bn Khọc B
2. Bn Phúc 2. Bản Suối Tăng
3. Bản Khoa 3. Bản Chạng
4. Bản Pót

8

Xã Hang Chú

0

5

1

6

1. Bản Hang Chú 1. Bản Phình Hồ
2. Bản Pa Cư Sáng
3. Bản Pá Hốc
4. Bn Suối Lềnh
5. Bn Nậm Lộng

9

Xã Hồng Ngài

2

3

0

5

1. Bản Hồng Ngài 1. Bản Đung Giàng
2. Bản Lung Tang 2. Bản Suối Háo
3. Bản Suối Chạn

10

Thị trấn Bắc Yên

1

3

3

7

1. Tiểu khu Phiêng Ban 2 1. Tiu khu 1 1. Tiu khu 2
2. Tiểu khu 3 2. Bản Văn Ban
3. Bản Phiêng Ban 1 3. Bản Mới

11

Xã Pc Ngà

1

7

1

9

1. Bản Pắc Ngà 1. Bản Nong Cóc 1. Bản Tả u
2. Bản Bước
3. Bản Lừm Thượng A
4. Bản Lm Thượng B
5. Bản Nà Sài
6. Bản Ảng
7. Bản Lừm Hạ

12

Xã Tà Xùa

0

4

0

4

1. Bản Tà Xùa
2. Bản Chung Trinh
3. Bản Bẹ
4. Bn Trò A

13

Xã Phiêng Côn

1

1

2

4

1. Bản Kỳ Sơn 1. Bn En 1. Bn Nhèm
2. Bản Suối Trắng

14

Xã Phiêng Ban

2

2

3

7

1. Bản Cao Đa 1 1. Bản Phiêng Ban 1. Bản Cao Đa 2
2. Bản Tân Ban 2. Bản Tam Hợp 2. Bản Cang Hợp
3. Bản Pu Nhi

15

Xã Chim Vàn

0

8

0

8

1. Bản Vàn
2. Bản Chim Hạ
3. Bản Nà Tiến
4. Bản Chim Thượng
5. Bản Suối Tù
6. Bản Suối Lẹ
7. Bản Suối Cải
8. Bn Cải B

16

Xã Làng Chếu

0

5

0

5

1. Bản Trang Dua Hang
2. Bản Cáo A
3. Bản Làng Chếu
4. Bản Háng Cao
5. Bản Suối Păng

Tổng số

13

65

23

101

PHỤ LỤC VIII

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI BẢN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Kết quả phân loại bản

Tổng s

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

Thị trấn Phù Yên

7

0

1

8

1. Tiểu khu 1 1. Tiểu khu 3
2. Tiểu khu 2
3. Tiểu khu 4
4. Tiểu khu 5
5. Tiểu khu 6
6. Tiểu khu 7
7. Tiu khu 8

2

Xã Tường Thượng

2

2

4

8

1. Bản Khoa 2 1. Bản Đồng La 1. Bản Khoa 1
2. Bản Chăn 2. Bản Thon 2. Bản Cải
3. Bản Chượp
4. Bản Cha

3

Xã Tường Hạ

0

5

0

5

1. Bn Dằn
2. Bản Khảo
3. Bản Cóc 1
4. Bản Cóc 2
5. Bản Liên Hp

4

Xã Tưng Phong

0

4

1

5

1. Bản Suối Lốm 1. Bản Bèo
2. Bản Suối Tre
3. Bản Hạ Lương
4. Bản Tân Đà

5

Xã Sập Xa

1

3

1

5

1. Bản Xa 1. Bản Nà Lạy 1. Bn Pưn
2. Bản Giàng
3. Bản Phiêng Lương

6

Xã Nam Phong

0

2

3

5

1. Bản Suối Vé 1. Bn Đá Mài
2. Bản Suối Lúa 2. Bản Pín
3. Bản Mó Sách

7

Xã Mường Thải

1

3

2

6

1. Bản Thi 1. Bản Tng Cẩu 1. Bản Văn Phúc Yên
2. Bản Khoai Lang 1. Bản Chiếu
3. Bản Đt Lành

8

Xã Mường Lang

0

5

1

6

1. Bản Kẽm 1. Bản Nguồn
2. Bản Đung
3. Bản Chiềng Manh
4. Bản Tường Lang
5. Bản Thượng Lang

9

Xã Gia Phù

1

3

6

10

1. Bản Tạo 1. Bản Nà Khằm 1. Bản Nhọt 1
2. Bản Chát Mới 2. Bản Nhọt 2
3. Bản Nà Mạc 3. Bản Lìn
4. Bản Vi
5. Bản Tân Ba
6. Bản Lá

10

Xã Quang Huy

2

2

10

14

1. Bản Mo 1 1. Bản Suối Ó 1. Bản Suối Ngang
2. Bản Mo 2 2. Bản Mo Nghè 2 2. Bản Suối Gióng
3. Bản Nà Xá
4. Bản Mo Nghè 1
5. Bản Cang
6. Bản Tường Quang
7. Bn Chiềng Thượng
8. Bản Búc
9. Bn Chiềng Hạ
10. Bản Chiềng Trung

11

Xã Tường Tiến

0

2

3

5

1. Bản Nà Pục 1. Bản Pa
2. Bản Thín 2. Bn Tặt
3. Bản Cột Mốc

12

Xã Mường Do

0

2

6

8

1. Bản Do 1. Bản Páp
2. Bản Suối Han 2. Bn Tân Kiểng
3. Bản Lằn
4. Bản Suối Lồng
5. Bản Bãi Lươn
6. Bản Tường Han

13

Xã Huy Bắc

0

2

9

11

1. Bản Dèm Hạ 1. Bn Nà Phái 1
2. Bản Phố 2. Bản Nà Phái 2
3. Bản Suối Làng
4. Bản Phai Làng
5. Bản Dèm Thượng
6. Bản Tọ Thượng 1
7. Bản Tọ Thượng 2
8. Bản Kim Tân
9. Bản Sáy Tú

14

Xã Huy Tường

0

2

4

6

1. Bản Suối Pai 1. Bản Suối Nhúng
2. Bản Noong Pùng 2. Bản Tân Cóng
3. Bản Muống Thượng
4. Bản Tiến Phong

15

Xã Huy Hạ

1

2

6

9

1. Bản Bản Bó 1. Bản Trò 2 1. Bản Trò 1
2. Bản Tọ Hạ 2. Bn Nà Lò 1
3. Bản Nà Lò 2
4. Bản Nà Lìu
5. Bản Đồng Lương
6. Bản Xà

16

Xã Huy Tân

0

2

8

10

1. Bản Puôi 1 1. Bản Lm
2. Bản Giáo 1 2. Bn Kim Phong
3. Bản Puôi 2
4. Bản Puôi 3
5. Bản Cù 1
6. Bản Cù 2
7. Bản Giáo 2
8. Bản Suối Cù

17

Xã Tân Lang

1

2

8

11

1. Bản Đu Lau 1. Bản Khn Tiên 1. Bản Diệt
2. Bản Suối Lèo 2. Bn Tân Hp
3. Bản Mỏ
4. Bản Cà
5. Bn Thịnh Lang 1
6. Bản Thịnh Lang 2
7. Bản Yên Thịnh
8. Bản Vường

18

Xã Tường Phù

0

3

4

7

1. Bản Bùa Chung 1 1. Bản Đông
2. Bản Bùa Chung 2 2. Bản Nà Lè
3. Bản Bùa Hạ 3. Bản Bùa Thượng 1
4. Bản Bùa Thượng 2

19

Xã Kim Bon

2

5

0

7

1. Bản Suối Vạch 1. Bản Suối Kếnh
2. Bản Suối On 2. Bản Bương Pa
3. Bản Kim Bon
4. Bản Trung Thành
5. Bản Suối Lẹt

20

Xã Mường Bang

1

4

4

9

1. Bản Chè Mè 1. Bản Dinh 1. Bn Chùng
2. Bn Lao 2. Bản Bang
3. Bản Cải 3. Bản Khoáng
4. Bản Sọc 4. Bản Suối Gà

21

Xã Suối Tọ

0

6

2

8

1. Bản Trò 1. Bản Pắc Bẹ A
2. Bản Suối Khang 2. Bản Pắc Bẹ B
3. Bản Lũng Khoai
4. Bản Suối Tọ
5. Bản Pắc Bẹ C
6. Bản Suối Dinh

22

Xã Suối Bau

0

5

2

7

1. Bản Suối Cáy 1. Bn Suối Hin
2. Bản Suối Thịnh 2. Bản Suối Giàng
3. Bản Suối Chèo
4. Bn Suối Bau
5. Bản Suối Chát

23

Xã Tân Phong

0

3

2

5

1. Bản Vạn Yên 1. Bản Đồng Mã
2. Bản Mùng 2. Bản In
3. Bản Bông

24

Xã Mường Cơi

0

1

15

16

1. Bản Suối Cốc 1. Bản Băn
2. Bản ch
3. Bản Suối Bí
4. Bản Ngã Ba
5. Bản Kiềng
6. Bản Văn Tân
7. Bản Tân Tường Hợp
8. Bản Văn Cơi
9. Bản Sổ
10. Bản Nà Xe Mới
11. Bản Cơi
12. Bản Nghĩa Hưng
13. Bản Tường Ban
14. Bản Bau
15. Bản Suối Bục

25

Xã Huy Thượng

1

3

2

6

1. Bản Ban 1. Bản Úm 2 1. Bản Úm 1
2. Bản Kíu 2. Bản Chằm Chài
3. Bản Núi Hồng

26

Xã Bc Phong

1

2

0

3

1. Bản Hợp Phong 1. Bản Trung Phong
2. Bản Tiên Phong

27

Xã Đá Đỏ

0

5

2

7

1. Bản Bãi Vàng 1. Bản Cửa Sập
2. Bản Đá Đỏ 2. Bản Bãi Sại
3. Bản Hợp Bông
4. Bản Tang Lang
5. Bn Suối Tiếu

Tổng số

21

80

106

207

PHỤ LỤC IX

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI BẢN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SÔNG MÃ
(Kèm theo Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Kết quả phân loại bn

Tổng số

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

Thị trấn Sông Mã

5

0

0

5

1. Tổ dân phố 1
2. Tổ dân phố 2
3. Tổ dân phố 3
4. Tổ dân phố 4
5. Tổ dân phố 5

2

Xã Mường Sai

1

2

9

12

1. Bản Ỏ 1. Bản Sai 1. Bản Co Đứa
2. Bản Nà Hò 2. Bn Kỳ Ninh
3. Bản Tiên Chung
4. Bản Tin Tốc
5. Bản Lọng Lót
6. Bản Nong Phạ
7. Bản Tân Hng
8. Bản Nà Un
9. Bản Tạo

3

Xã Chiềng Khương

2

14

5

21

1. Bản Thống Nht 1. Bản Khương Tiên 1. Bản Hưng Hà
2. Bản Chiềng Khương 2. Bản Tân Lập 2. Bản Liên Hồng
3. Bản Híp 3. Bản Hui Nhương
4. Bản Búa 4. Bản Quyết Thng
5. Bản Bó 5. Bn C
6. Bản Ten Pạnh
7. Bản Puông
8. Bản Mo
9. Bản Huổi Mo
10. Bản Là
11. Bản Pục
12. Bản Đen
13. Bản Phụ
14. Bn Tiên Sơn

4

Xã Chiềng Cang

1

14

14

29

1. Bản Chiềng Cang 1. Bản Nhạp 1. Bản Cang
2. Bản Củ 2. Bản Trung Châu
3. Bản Tre 3. Bn Ít Lót
4. Bản Pá Nó 4. Bản Anh Trung
5. Bản Nà Tý 5. Bản Mỏ
6. Bản Hua Tát 6. Bản Huổi Tao
7. Bản Bó Lạ 7. Bản Nhọt 
8. Bản Có 8. Bản Hui So
9. Bản Hui Cuống 9. Bản Đấu Mường
10. Bản Hát Sét 10. Bản Nà Bon
11. Bản Nà Hỳ 11. Bản Bằng Lậc
12. Bản Hui Dng 12. Bản Tin Tát
13. Bản Ta Tạng 13. Bản Hong Ngay
14. Bản Thón 14. Bản Chiềng Xôm

5

Xã Mường Hung

0

13

15

28

1. Bản Yên Sơn 1. Bản Trung Chính
2. Bản Kéo Co 2. Bản Nà Lứa
3. Bản Bua Hin 3. Bản Nà Nng
4. Bản Cát 4. Bản Co Tra
5. Bản Mường Hung 5. Bản Hát So
6. Bản Nong Sày 6. Bản Nà Ái
7. Bản Ít Om 7. Bản Kéo
8. Bản Phiêng Pẻn 8. Bn Huổi
9. Bản Nà Cầm 9. Bản Lúa
10Bản Hong Dồm 10. Bản Co Cườm
11. Bản Đội 6 11. Bản Nà Ngần
12. Bản Huổi Ỏi 12. Bản Huổi Bua
13. Bản Muôn 13. Bản Phiêng Hoi
14. Bn Bản Pho
15. Bản Hát 8

6

Xã Mường Cai

0

9

5

14

1. Bản Nà Dòn 1. Bản Nà Kham
2. Bản Mường Cai 2. Bản Co Phường
3. Bản Huổi Hưa 3. Bản Ta Lát
4. Bản Háng Lìa 4. Bản Sài Khao
5. Bn Huổi Khe 5. Bn Phiêng Piềng
6. Bn Co Bay
7. Bản Huổi Co
8. Bản Huổi Mươi
9. Bản Xia Kia

7

Xã Chiềng Khoong

1

14

23

38

1. Bản Hải Sơn 1. Bản Lè 1. Bản Cang
2. Bản Khong T 2. Bản Lướt
3. Bản Hán Ku 3. Bản Púng
4. Bản Bông Tòng 4. Bản Xim Bon
5. Bản Bó Sản 5. Bản Tà Hay
6. Bản Bó Chạy 6. Bản Chiên
7. Bản Nà Ngặp 7. Bản Púng King
8. Bản Mòn 8. Bản Hồng Nam
9. Bản Pìn 9. Bản Co Hay
10. Bn Xi Lô 10. Bn Pá Khôm
11. Bn Hát Lay 11. Bản Ít Lốc
12. Bản Huổi Nóng 12. Bản Bướm Ỏ
13. Bản Xim Muội 13. Bản Co Sản
14. Bản Huổi Hào 14. Bản Liên Phương
15. Bản Hoàng Mã
16. Bản Bó Luông
17. Bản Co Phen
18. Bản Hui Khoong
19. Bản Bó Qunh
20. Bản Hui Bó
21. Bản Tân Hưng
22. Bản C5
23. Bản Đội 3

8

Xã Huổi Một

0

9

10

19

1. Bản Nậm Pù 1. Bản Lọng Mòn
2. Bản Pá Công 2. Bản Nà Hạ
3. Bản Kéo 3. Bn Huổi Pản
4. Bản Pản 4. Bn Hp Tiến
5. Bản Co Kiểng 5. Bản Ta Hốc
6. Bản Phá Thóng 6. Bản Nong Ke
7. Bản Co Mạ 7. Bản Khua Họ
8. Bản Pá Mằn 8. Bản Cang i
9. Bản Túp Phạ 9. Bản Pa Tết
10. Bản Nà Nghiều

9

Xã Nậm Mằn

0

5

3

8

1. Bản Chạy Cang 1. Bản Púng Hày
2. Bản Púng Khương 2. Bản Pá Ban
3. Bản Nậm Mằn 3. Bản Hui Khoang
4. Bản Chả Hui
5. Bản Luông Cà

10

Xã Nà Nghịu

1

17

17

35

1. Bản Mé Bon 1. Bản Nà Hin 1. Bản Nang Cu
2. Bản Phòng Sài 2. Bản Tân Hợp
3. Bản Thón 3. Bản Lọng Ln
4. Bản Hui Cói 4. Bản Nong Lếch
5. Bản Sào Và 5. Bản Lê Hồng Phong
6. Bản Quyết Tiến 6. Bản Quyết Thng
7. Bản Nà Nghịu 7. Bản Hưng Mai
8. Bản Nà Nghịu II 8. Bản Trại Giống
9. Bản Huổi Lìu 9. Bản Kéo
10. Bản Xum Côn 10. Bn Nà Hin II
11. Bản Lươi Là 11. Bản Tiền Phong
12. Bản Mung 12. Bản Tây Hồ
13. Bản Co Phường 13. Bản Pom Phung
14. Bản Nậm Ún 14. Bản Ngu Hu
15. Bn Nả Pàn 15. Bản Hua Pàn
16. Bản Nà Pàn II 16. Bản Quyết Tâm
17. Bản Phiêng Tòng 17. Bản Cánh Kiến

11

Xã Nậm Ty

0

11

9

20

1. Bản Nà Tòng 1. Bản Nà Phung
2. Bản Mòn 2. Bản Đứa
3. Bản Pàn 3. Bản Lọng Nghịu
4. Bản Nà Khựa 4. Bản Hui Tòng
5. Bản Co Dâu 5. Bản Hua Cắt
6. Bản Nà Hay 6. Bản Búa Hụn
7. Bản Nà Mện 7. Bản Nà Pàn
8. Bản Xẻ 8. Bản Hiểm Ln
9. Bản Nà Há 9. Bản Pá Lành
10. Bản Pá Men
11. Bản Nà Sèo

12

Xã Chiềng Phung

1

6

4

11

1. Bn Nuốt Còn 1. Bản Chiềng Vàng 1. Bản C Bú
2. Bn Chéo 2. Bản Nong Xô
3. Bản Pịn 3. Bản Sàng Lay
4. Bản Hui Tư Hua Và 4. Bản Pá Trả
5. Bản Co Khương
6. Bản Ban Lạt

13

Xã Chiềng Sơ

0

1

18

19

1. Bản Mường Bon 1. Bản Pe Tiến
2. Bản Công
3. Bản Cn Tọ
4. Bn Huổi Sài
5. Bản Nà Luồng
6. Bản Đứa
7. Bản Đứa II
8. Bản Quảng Tiến
9. Bản Huổi Cát
10. Bản Thắng Lợi
11. Bản Ten Ư
12. Bản Nà Sặng
13. Bản Nà Cn II
14. Bản Mâm
15. Bản Lun
16. Bản Nà Lốc II
17. Bản Nà Lốc
18. Bản Phiêng Xa

14

Xã Yên Hưng

0

9

7

16

1. Bản Bang 1. Bản Pảng
2. Bản Nong Mừ 2. Bản Sòng
3. Bản Pọng 3. Bản Hải Hưng
4. Bản Huổi Púng 4. Bản Lẹ
5. Bản Pao Há 5. Bản Tau Hay
6. Bản Tin Tiến 6. Bản Bua
7. Bản Nà Ln 7. Bản Nà Dìa
8. Bản Pái
9. Bản Sòng Hạ

15

Xã Đứa Mòn

0

13

8

21

1. Bản Đứa Mòn 1. Bản Trả Lảy
2. Bản Huổi Lếch 2. Bản Hui Pặt
3. Bn Tia 3. Bản Hui Lạnh
4. Bn Củ 4. Bản Ngam Trạng
5. Bản Phá Thóng 5. Bản Huổi Phng
6. Bản Hin Pẻn 6. Bản Púng Báng
7. Bản Púng Núa 7. Bản Hui Lếch II
8. Bản Nộc Cốc 8. Bản Hua Phng
9. Bn Hua Thóng
10. Bản Nà Tấu
11. Bản Đứa Luông
12. Bản Nà Lốc
13. Bản Tặng Sỏn

16

Xã Mường Lầm

1

5

2

8

1. Bản Mường Nưa 1. Bản Lốm Hm 1. Bản Mường Cang
2. Bản Lấu Ngày 2. Bản Nà Và
3. Bản Phèn Sàng
4. Bn Hịa
5. Bản Mường Tợ

17

Xã Chiềng En

0

10

0

10

1. Bản Lưng
2. Bản Co Tòng
3. Bản Lằng Mới
4. Bản Lọng Xày
5. Bản Nà Bó
6. Bản Hua Lưng
7. Bản Huổi Han
8. Bản Pá Nì
9. Bản Ten
10. Bản Hui Pàn

18

Xã Bó Sinh

0

10

0

10

1. Bản Phng
2. Bản Phng II
3. Bản Nà Niêng
4. Bản Pát
5. Bản Pá Ma
6. Bản Nong
7. Bản Pá Ngay
8. Bản Băng Dạ
9. Bản Bó Sinh
10. Bản Huổi Tính

19

Xã Pú Bẩu

0

4

3

7

1. Bản Hặp 1. Bản Hui Lán
2. Bản Pá Ca 2. Bản Pha Hp
3. Bản Háng Xía 3. Bản Pú Bu
4. Bản Pá Lâu

Tng s

13

166

152

331

PHỤ LỤC X

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI BẢN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SỐP CỘP
(Kèm theo Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Kết quả phân loại bn

Tổng s

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

Xã Sốp Cộp

4

0

6

10

1. Bản Hua Mường 1. Bản Pe
2. Bản Sốp Cộp 2. Bản Nó Sài
3. Bản Ban 3. Bản Nà Dìa
4. Bản Nà Lốc 4. Bản Sốp Nặm
5. Bản Tà Cọ
6. Bản Huổi Ái

2

Xã Mường Lạn

3

9

4

16

1. Bản Mường Lạn 1. Bản Phiêng Pen 1. Bản Nậm Lạn
2. Bản Khá 2. Bản Cống 2. Bn Co Muông
3. Bản Nà Khi 3. Bản Nong Phụ 3. Bản Huổi Men
4. Bản Hui Lè 4. Bản Nà Vạc
5. Bản Pu Hao
6. Bản Cang Cói
7. Bản Nà n
8. Bản Hui Pá
9. Bản Pá Kạch

3

Xã Dm Cang

0

3

6

9

1. Bản Cang 1. Bn Pá Hốc
2. Bản Dồm 2. Bản Hui Yên
3. Bản Pặt Pháy 3. Bn Hui Dồm
4. Bản Khá Men
5. Bản Tốc Lìu
6. Bản Lọng Phát

4

Xã Sam Kha

0

3

6

9

1. Bản Sam Kha 1. Bản Nậm Ta
2. Bản Pu Sút 2. Bản Hui Sang
3. Bản Nà Trịa 3. Bản Púng Báng
4. Bản Phá Thóng
5. Bn Ten Lán
6. Bản Huổi My

5

Xã Mường Và

4

8

9

21

1. Bản Pói Lanh 1. Bản Hốc Một 1. Bản Co Đứa
2. Bản Tông Hùm 2. Bn Nghè Vèn 2. Bản Huổi t
3. Bản Mường Và 3. Bản Hui Lầu 3. Bản Pá Khoang
4. Bản Cáp Ven 4. Bản Nà Lừa 4. Bản Cang Ôn
5. Bản Nà Khoang 5. Bản Tặc Tè
6. Bản Nà Mòn 6. Bản Púng Pàng
7. Bản Huổi Ca 7. Bn Phá Thóng
8. Bản Huổi Niếng 8. Bn Hui Dương
9. Bản Pá Vai

6

Xã Nậm Lạnh

0

5

5

10

1. Bản Phổng 1. Bản Lọng Tòng
2. Bản Cang 2. Bản Nậm Lạnh
3. Bản Lạnh 3. Bản Hua Lạnh
4. Bn Púng Tòng 4. Bn Hui Hịa
5. Bản Bánh Han 5. Bản Kéo Vai

7

Xã Púng Bánh

2

8

3

13

1. Bản Púng 1. Bn Liền Ban 1. Bản Phá Thóng
2. Bản Liềng 2. Bản Khá Nghịu 2. Bản Púng Cưởm
3. Bản Bánh 3. Bản Hui Cốp
4. Bản Lùn
5. Bản Cọ
6. Bản Kéo Hin
7. Bản Phải
8. Bản Lầu

8

Xã Mường Lèo

0

5

8

13

1. Bản Mạt 1. Bn Chăm H
2. Bản Ling 2. Bản Huổi Áng
3. Bản Hui Làn 3. Bản Hui Lạ
4. Bản Nặm Pừn 4. Bàn Hui Phúc
5. Bản Huổi Luông 5. Bản Sam Quảng
6. Bn Nậm Khún
7. Bn Nà Chòm
8. Bản Pá Khoang

Tổng số

13

41

47

101

PHỤ LỤC XI

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI BẢN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Kết qu phân loại bn

Tổng s

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

Xã Bản Lầm

2

2

2

6

1. Bản Pùa 1. Bản Hiềm 1. Bản Hua Lành
2. Bản Buống Khoang 2. Bản Lằm 2. Bn Pá Lầu

2

Xã Bó Mười

3

8

0

11

1. Bản Nà Sành 1. Bản Nong Bon
2. Bản Mười 2. Bản Bó
3. Bản Tra 3. Bản Nà Viềng
4. Bản Lọng Cu
5. Bản Hốc Quỳnh
6. Bản Phai Xe
7. Bản Lót Măn
8. Bn Nà Ten

3

Xã Bon Phng

4

2

2

8

1. Bản Phng 1. Bản Nong  1. Bản Chăn
2. Bản Bon 2. Bn Cường Trai 2. Bản Nam Tiến
3. Bản Tát
4. Bản Lẩy

4

Xã Co Mạ

0

10

9

19

1. Bản Pha Khuông 1. Bản Co Nghè A
2. Bản Co Mạ 2. Bản Co Nghè B
3. Bản Nong Vai 3. Bản Láo H
4. Bản Cát 4. Bản SềnThàng
5. Bản Mớ 5. Bản Huổi Dên
6. Bản Cửa Rừng 6. Bản Pá Âu
7. Bản Tìa Là 7. Bản Xá Nhá A
8. Bản Po Mậu 8. Bản Hát Xiến
9. Bản Xá Nhá B 9. Bản Chả Lạy A
10. Bản Chả Lạy B

5

Xã Co Tòng

0

5

3

8

1. Bản Pá Hốc 1. Bản Co Cài
2. Bản Co Tòng 2. Bản Pá Cháo A
3. Bản Co Nhừ 3. Bản Pá Cháo B
4. Bản Há Khúa
5. Bản Thẳm Xét

6

Xã Chiềng Bôm

0

9

10

19

1. Bản Ít Cang 1. Bản Nà Tm
2. Bản Tịm 2. Bn Hn
3. Bản Khem 3. Bản Pọng
4. Bản Có Líu 4. Bản Pom Khoảng
5. Bản Hỏm 5. Bản Mỏ
6. Bản Lét Trạng 6. Bản Ten Ké
7. Bản Lái 7. Bản Ten Muông
8. Bản Cún 8. Bản Huổi Pu
9. Bản Nhộp 9. Bản Hua Ty A
10. Bản Hua Ty B

7

Xã Chiềng La

0

6

0

6

1. Bản Song
2. Bn Cát Lót
3. Bản Nưa
4. Bản Chiềng La
5. Bản Chiềng Cang
6. Bản Lả Lốm

8

Xã Chiềng Ly

2

4

10

16

1. Bản Cụ 1. Bản Chiềng Ly 1. Bản Nà Lĩnh
2. Bản Nà Tong 2. Bản Nà Cài 2. Bản Đông
3. Bản Hán 3. Bn Pán
4. Bản Cang 4. Bản Bon Nghè
5. Bản Bôm Pao
6. Bản Bôm Lầu
7. Bn Huông
8. Bản Bó Tảư
9. Bn Ta Ngần
10. Bản Bó Lanh

9

Xã Chiềng Ngàm

0

7

5

12

1. Bn Sẳng 1. Bản Nà Cưa
2. Bản Ngàm Tợ 2. Bản Huổi Sói
3. Bản Pù 3. Bản Nong Cạn
4. Bản Chao Mùa 4. Bản Huổi Lán
5. Bản Tam 5. Bản Mn
6. Bn Quây
7. Bản Pù Bâu

10

Xã Chiềng Pc

1

5

0

6

1. Bản Mảy 1. Bản Lọng Mén
2. Bản Xi Măng
3. Bản Dân Chủ
4. Bản Chiềng Pấc
5. Bn Lĩnh Luông

11

Xã Chiềng Pha

4

3

5

12

1. Bản Ta Khoang 1. Bản Chộ Muông 1. Bản Hưng Nhân
2. Bản Ngà Phát 2. Bản Sai 2. Bản Chiên Luông Mai
3. Bản Heo Trại 3. Bản Nong Lào 3. Bn Quỳnh Thuận
4. Bản Trọ Phảng 4. Bản Hui Tát
5. Bn Hán

12

Xã É Tòng

0

3

10

13

1. Bản Nong Lạnh 1. Bản Đông Củ
2. Bản Tở 2. Bản Hát Lẹ
3. Bản Xam Phng 3. Bản Hui Lanh
4. Bn Huổi Lương
5. Bản Nà Hem
6. Bản Nà Lanh
7. Bản Nà Muông
8. Bản Nà Tòng
9. Bn Nà Vạng
10. Bản Thẳm Ôn

13

Xã Liệp Tè

0

5

10

15

1. Bản Lụ 1. Bản Bc
2. Bản Co Sản 2. Bản Ta Mạ
3. Bản Ban Xa 3. Bản Kia
4. Bản Co Phường 4. Bn Hiên
5. Bản Mồng Luông 5. Bản Tát Ướt
6. Bản Co Khết
7. Bản Cang
8. Bản Mồng Nọi
9. Bản Chà Lào
10. Bn Tát

14

Xã Long Hẹ

0

5

9

14

1. Bn Cha Mạy 1. Bản Cán T A
2. Bản Co Nhừ 2. Bản Cán Tỷ B
3. Bản Long Hẹ 3. Bản Há Tầu
4. Bn Nặm Nhứ 4. Bản Nà Nôm
5. Bản Nông Cốc 5. Bản Pá Púa
6. Bản Pá Uổi
7. Bản Pú Chn
8. Bn Pú Chứn
9. Bản Ta Khom

15

Xã Muổi Nọi

1

4

2

7

1. Bản Thán Sàng 1. Bản Mui Nọi A 1. Bản Sẳng Sang
2. Bn Muổi Ni 2. Bản Đông Hưng
3. Bản Bó Nguồng
4. Bản Phiêng Bông

16

Xã Mường Bám

2

8

11

21

1. Bản Nà Hát 1. Bản Nà Làng 1. Bàn Nà Cẩu
2. Bản Nà La 2. Bản Phèn 2. Bản Pá Sàng
3. Bản Bôm Kham 3. Bản Căm Cặn
4. Bản Nà Pa 4. Bản Tư Làng B
5. Bản Pá Chóng 5. Bn Pá Nó
6. Bản Hát Pang 6. Bản Pha Khương
7. Bản Tư Làng A 7. Bản Nà Tra
8. Bản Nặm Ún 8. Bản Bánh Ó
9. Bản Pá Ban
10. Bản Thẳm Đón
11. Bản Lào

17

Xã Mường É

2

10

1

13

1. Bản Chiềng Ve 1. Bản Cại Kéo 1. Bản Hát Lụ
2. Bản Há Tốc 2. Bản Phát Chặp
3. Bản Tum Tàn
4. Bản Ái Khôm
5. Bản Cả Vai
6. Bn Kiểng
7. Bản Nà Lầu
8. Bn Nà Lè
9. Bản Nòng  Sàng
10. Bản Phạ Lụ

18

Xã Mường Khiêng

0

12

12

24

1. Bản Khiêng 1. Bản Thông
2. Bản Tộn Pợ 2. Bn Ỏ
3. Bản Lứa Hang 3. Bn Lạn
4. Bản Nhốc 4. Bản Củ
5. Bản Sát 5. Bản Hua Sát
6. Bản Nuống Há 6. Bản Thuận Ơn
7. Bản Pục Tứn 7. Bản Km
8. Bản Phé Hằng 8Bản Lứa B
9. Bn Nam Han 9. Bản Bon
10. Bản Sào Và 10. Bản Sinh Lẹp
11. Bản Bó Phúc 11. Bản Hin Lẹp
12. Bn Huổi Pản 12. Bản Hốc

19

Xã Nậm Lầu

1

8

12

21

1. Bản Lọng Lầu 1. Bản Biên 1. Bn Ban
2. Bản Nà Há 2. Bản Huổi Kép
3. Bản Nặm Lậu 3. Bản Huổi Xưa
4. Bản Pài 4. Bản Ít Cuông
5. Bản Phúc 5. Bản Ít Mặn
6. Bản Tăng 6. Bn Mỏ
7. Bản Tòng 7. Bản Nà Kẹ
8. Bản Xanh 8. Bản Nong
9. Bản Nong Ten
10. Bn Pa O
11. Bản Thẳm Phé
12. Bản Xa Hòn

20

Xã Nong Lay

0

5

0

5

1. Bản Liên Minh
2. Bản Phiêng Nong
3. Bản Bó Mạ
4. Bản Quyết Thắng
5. Bản Hui Lọng

21

Xã Pá Lông

0

4

4

8

1. Bản Tịa 1. Bản Sấu Mê
2. Bản Tinh Lá 2. Bn Tịa Tậu
3. Bản Pá Ný 3. Bản Từ Sáng
4. Bản Hua Ngáy 4. Bn Hua Dấu

22

Xã Púng Tra

0

6

1

7

1. Bản Púng A 1. Bản Nong 
2. Bản Púng
3. Bản Dm
4. Bn Tra
5. Bản Phạ
6. Bản Lắng Hạt

23

Xã Phổng Lái

1

2

11

14

1. Bn Nặm Giắt 1. Bản Lái Kính 1. Bn Bay
2. Bản Cng Chặp 2. Bn Cang
3. Bản Kiến Xương
4. Bản Đông Quan
5. Bản Khâu Lay
6. Bản Lốm Púa
7. Bản Lốm Pẻ
8. Bn Mường Chiên
9. Bản Nong Bng
10. Bn Quỳnh Chiên
11. Bản Quỳnh Tiên Hưng

24

Xã Phng Lăng

0

10

2

12

1. Bản Dửn 1. Bản Nong Png
2. Bản Ba 2. Bản Huổi Luông
3. Bản Còng
4. Bản Thái Cóng
5. Bản Lăng Luông
6. Bản Lăng Nọi
7. Bản Nà Xa
8. Bản Cà Cại
9. Bản Nà Nọi
10. Bản Nà Lọ

25

Xã Phng Lập

0

9

4

13

1. Bản Kẹ 1. Bản Huổi Ít
2. Bản Lặp 2. Bản Mầu Xá
3. Bản Ban Lm 3. Bản Muông Mó
4. Bản Lùa 4. Bản Pá Sàng
5. Bản Nghịu
6. Bản Kéo Sáo
7. Bản Mầu Thái
8. Bản Nà Khoang
9. Bn Ta Tú

26

Xã Tông Cọ

1

5

3

9

1. Bản Lè 1. Bản Bay 1. Bản Hình
2. Bản Cọ 2. Bản Nà Lạn
3. Bản Lào 3. Bản Thúm Cáy
4. Bản Phé
5. Bản Sen To

27

Xã Tông Lạnh

2

7

7

16

1. Bản Lạnh 1. Bản Hua Nà 1. Bản Dẹ
2. Bản Thẳm 2. Bản Tốm 2. Bản Nà Lạn
3. Bản Công Mường 3. Bản Củ
4. Bản Táng 4. Bản Pn Nà
5. Bản Bai 5. Bản Trai Tranh
6. Thôn 1 6. Bản Lạn Bóng
7. Thôn 2 7. Thôn 3

28

Thị trấn Thuận Châu

0

0

10

10

1. Tiểu khu 1
2. Tiểu khu 2
3. Tiểu khu 3
4. Tiu khu 4
5. Tiểu khu 5
6. Tiểu khu 6
7. Tiểu khu 7
8. Tiu khu 8
9. Tiểu khu 9
10. Tiu khu 10

29

Xã Thôm Mòn

1

4

5

10

1. Bản Mòn 1. Bản Thôm 1 1. Bản Hợp Nhất 1
2. Bản Thôm 2 2. Bản Hợp Nhất 2
3. Bản Thống Nht A 3. Bản Ba Nhất 1
4. Bản Thống Nhất B 4. Bản Ba Nhất 2
5. Bản Chùn

Tổng số

27

168

160

355

PHỤ LỤC XII

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI BẢN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỲNH NHAI
(Kèm theo Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Kết quả phân loại bn

Tổng số

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

Xã Mường Giảng

5

4

5

14

1. Bản Phiêng Nèn 1. Bản Đán Đanh 1. Bản Lốm Khiếu
2. Bản Bung Lanh 2. Bản Hua Chai 2. Bản Phiêng Ban
3. Xóm 1 3. Xóm 2 3. Bản Kiếu Hát
4. Xóm 3 4. Xóm 5 4. Bản Mường Giàng
5. Xóm 4 5. Bản Pá Uôn

2

Xã Cà Nàng

0

6

1

7

1. Bản Phướng 1. Bản Cà Nàng
2. Bản Pháy Suông
3. Bản Pho Pha
4. Bản Lò Củ
5. Bản Pạ Lò
6. Bản Phát

3

Xã Pá Ma Pha Khinh

0

2

3

5

1. Bản Khoang 1. Bản Púm
2. Bản Tậu Khm 2. Bản Kích Máng
3. Bản Pá Le

4

Xã Chiềng Khoang

1

5

4

10

1. Bản Hán 1. Bản Nà Pát 1. Bản Khoang
2. Bản Ca 2. Bản Cầu Cang
3. Bản Hậu 3. Bản Đông
4. Bản He 4. Bản Hoa Sản
5. Bản Phiêng L

5

Xã Nm Ét

1

6

3

10

1. Bản Dọ 1. Bản Cà Pống 1. Bản Hui Hẹ
2. Bản Cọ Muông 2. Bản Bó Ún
3. Bản Nong 3. Bản Pom Hán
4. Bản Tốm
5. Bản Hào
6. Bn Thống Nhất

6

Xã Mường Sại

0

7

1

8

1. Bản Búa Bon 1. Bản Hui Tôm
2. Bản Coi
3. Bản Muôn
4. Bản Ít
5. Bản Nhả Sày
6. Bản Pha Dảo
7. Bản Ten Che

7

Xã Mường Chiên

0

1

2

3

1. Bản Quyền 1. Bản Hé
2. Bản Bon

8

Xã Chiềng Ơn

0

2

4

6

1. Bản Đồng Tâm 1. Bn Huổi Ná
2. Bản Xe 2. Bn Đán Đăm
3. Bản Lm Lầu
4. Bản Bình Yên

9

Xã Chiềng Khay

3

6

2

11

1. Bản Nà Mùn 1. Bản Pá Bó 1. Bản Nặm Ngùa
2. Bản Phiêng Bay 2. Bn Lọng  2. Bản Có Nàng
3. Bản Ít Ta Bót 3. Bản Có Nọi
4. Bản Khâu Pùm
5. Bản Có Luông
6. Bản Nặm Tu

10

Xã Chiềng Bằng

0

2

9

11

1. Bản Ba Nhất 1. Bn Ba Ban
2. Bản Bung Én 2. Bản Pu Khoang
3. Bản Chạ Lóng
4. Bản Lọng Đán
5. Bản Khoan
6. Bn Púa Xe
7. Bản Ngáy
8. Bản Canh
9. Bản Pom Sinh

11

Xã Mường Giôn

4

2

12

18

1. Bản Xa 1. Bản Khóp 1. Bản Chiềng Lề
2. Bản Giôn 2. Bản Huổi Ngà 2. Bản Phiêng Mựt 2
3. Bản Bo Xanh 3. Bản Hua Xanh
4. Bản Phiêng Mựt 1 4. Bản Cút
5. Bản Lọng Mương
6. Bản Mc Liu
7. Bản Nà Mạt
8. Bản Cha Có
9. Bn Huổi Mặn
10. Bản Pá Ngà
11. Bản Huổi Văn
12. Bản Kéo Ca

Tổng số

14

43

46

103

PHỤ LỤC XIII

KẾT QUẢ PHÂN LOẠI BẢN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG LA
(Kèm theo Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên đơn vị hành chính

Kết quả phân loại bản

Tổng s

Loại 1

Loại 2

Loại 3

1

Thị trấn Ít Ong

0

8

8

16

1. Bản Nà Lốc 1. Bản Nong Heo
2. Tiểu khu Nang Cau 2. Tiểu khu Hua Ít
3. Bản Chiềng Tè 3. Bn Nà Lo
4. Bản Nà Tòng 4. Tiu khu Mé Lìu
5. Bn Nà Nong 5. Tiểu khu 2
6. Tiểu khu Ít Bon 6. Tiểu khu 3
7. Tiểu khu Phiêng Tìn 7. Tiểu khu 4
8. Tiểu khu 1 8. Tiu khu 5

2

Xã Mường Chùm

0

1

15

16

1. Bản Chang La 1. Bản Nong Buôi
2. Bản Nặm Ún
3. Bn Nà Tòng
4. Bản Nà Nong
5. Bn Mường Kham
6. Bn Pặt
7. Bn Nà Nhụng
8. Bản Pàn
9. Bản Hồng Hin
10. Bản Pá Nặm
11. Bn Huổi Hiểu
12. Bn Co Tòng
13. Bản Bản Lìu
14. Bản Nong Chạy
15. Bản Nà Thướn

3

Xã Mường Bú

0

2

24

26

1. Bản Giàn 1. Bản Bằng Phột
2. Bản Pá Xúm 2. Bản Bó Cốp
3. Bản Bủng
4. Bản Búng Diến
5. Bản Cp
6. Bn Chón
7. Bản Đông Luông
8. Bản Hin Ban
9. Bản Hua Bó
10. Bản Hui Cưởm
11. Bn Hui Hào
12. Bản Mường Bú
13. Bản Nà Nong
14. Bản Nà Xi
15. Bản Nang Phai
16. Bản Ngoạng
17. Bn Pá Tong
18. Bản Pu Luông
19. Bn Phiêng Bủng
20. Bản Sang
21. Bản Ta Mo
22. Bản Văn Minh
23. Tiểu khu 1
24. Tiu khu 2

4

Xã Tạ Bú

0

8

4

12

1. Bản Pá Tong 1. Bản Thẳm Hon
2. Bản Két 2. Bản Tôm
3. Bản Tạ Bú 3. Bn Pậu
4. Bản Mòn 4. Bản Chom Cọ
5. Bản Tạ Búng
6. Bn Pết
7. Bản Bắc
8. Bản Buôi

5

Xã Chiềng Hoa

2

4

8

14

1. Bản Mường Pia 1. Bản Chông 1. Bản Lọng Sản
2. Bản Phương Yên 2. Bn Nong Xưa 2. Bản Tả
3. Bản Áng Nghịu 3. Bản Hin Phá
4. Bản Lứa Xe 4. Bản Pháy Hượn
5. Bản Pá Liềng
6. Bản Hát Hay
7. Bản Hui Má
8. Bản Nong É

6

Xã Chiềng Công

0

5

12

17

1. Bản Đin Lanh 1. Bản Pá Chè
2. Bản Kéo Hỏm 2. Bản Co Sủ Trên
3. Bản Lọng Bó 3. Bản Co Sủ Dưới
4. Bn Nm Hồng 4. Bản Mạo
5. Bản Hán Cá Thnh 5. Bản Nong Hùn
6. Bản Tốc Tát Trên
7. Bản Tốc Tát Dưới
8. Bản Khao Lao Trên
9. Bn Khao Lao Dưới
10. Bản Mới
11. Bn Tảo Ván
12. Bn Chông Du Tẩu

7

Xã Chiềng Ân

0

3

3

6

1. Bản Nong Hoi Dưới 1. Bản Pá Xá Hồng
2. Bản Lạng Xua 2. Bản Sạ Súng
3. Bản Hán Trạng 3. Bản Tà Pù Ch

8

Xã Chiềng Muôn

0

2

4

6

1. Bản Nong Quài 1. Bản Pá Kìm
2. Bản Hua Đán 2. Bản Hua Chiến
3. Bản Hua Kìm
4. Bn Cát Lình

9

Xã Chiềng San

2

1

4

7

1. Bản Nong Luồng 1. Bản Lâm 1. Bản Pá Chiến
2. Bản Chiến 2. Bn Pú Pu
3. Bản Kéo Ớt
4. Bản Púng Quài

10

Xã Nặm Păm

2

2

6

10

1. Bản Ping 1. Bản Bâu 1. Bản Ít
2. Bn Hua Nm 2. Bản Hốc 2. Bn Huổi Liếng
3. Bản Nong Bẩu
4. Bản Huổi Có
5. Bản Hui Hốc
6. Bn Hua Piệng

11

Xã NgọChiến

4

5

6

15

1. Bản Mường Chiến 1. Bản Pú Dnh 1. Bản Giạng Phng
2. Bản Nà Tâu 2. Bản Mường Chiến II 2. Bn Chăm Pộng
3. Bản Lướt 3. Bn Phày 3. Bản Khua Vai
4. Bn Lọng Cang 4. Bn Đông Xuông 4. Bản Kẻ
5. Bản Nậm Nghẹp 5. Bn Chom Khâu
6. Bn Hui Ngùa

12

Xã Pi Toong

4

4

1

9

1. Bản Núa Trò 1. Bản Chà Lào 1. Bản Nà Trà
2. Bản Lứa 2. Bản Tong
3. Bản Pi Tạy 3. Bản Pi
4. Bản Cang Phiêng 4. Bn Ten

13

Xã Mường Trai

0

1

5

6

1. Bản Hui Muôn 1. Bản Khâu Ban
2. Bản Cang Bó Ban
3. Bản Phiêng Hua Nà
4. Bản Lả Búng
5. Bản Hui Ban

14

Xã Hua Trai

0

8

2

10

1. Bn Mn 1. Bn Thẳm Cọng
2. Bn Phiêng Lời 2. Bản Nặm Hồng
3. Bản Po
4. Bản 
5. Bản Lè
6. Bản Đông Khít
7. Bản Lọng Bong
8. Bản Pá Han

15

Xã Chiềng Lao

1

15

0

16

1. Bản Nà Lếch 1. Bản Tà Sài
2. Bản Nà Nong
3. Bn Phiêng Cại
4. Bản Cun
5. Bản Hui Choi
6. Bn Nhạp
7. Bn Lếch
8. Bản Nà Cường
9. Bản Mạ
10. Bản Huổi Tóng
11. Bản Phiêng Phả
12. Bản Đán Én
13. Bản Xu Xàm
14. Bản Pá Hậu
15. Bản Pậu

16

Xã Nậm Giôn

0

1

14

15

1. Bản Huổi Lẹ 1. Bn Nặm Cừm
2. Bn Púng Ngùa
3. Bn Hui Ngàn
4. Bản Huổi Chèo
5. Bản Hui Sản
6. Bản Huổi Pươi
7. Bản Pá Hợp
8. Bản Huổi Tao
9. Bn Pá Mồng
10. Bản Pá Pù
11. Bản Hui Chà
12. Bản Co Đa
13. Bản Đen Đin
14. Bản Huổi Hốc

Tổng số

15

70

116

201

QUYẾT ĐỊNH 2507/QĐ-UBND NGÀY 30/11/2022 VỀ PHÂN LOẠI THÔN, BẢN, XÓM, TIỂU KHU, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
Số, ký hiệu văn bản 2507/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 01/01/2023
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 30/11/2022
Cơ quan ban hành Sơn La
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản