QUYẾT ĐỊNH 2574/QĐ-BCT NĂM 2013 PHÊ DUYỆT “QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2011-2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030″ DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 23/04/2013

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 2574/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 23 tháng 04 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT “QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2011 – 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030”

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Điện lực 28/2004/QH11 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực số 24/2012/QH13;

Căn cứ Nghị định 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 37/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về Cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2012 về phê duyệt Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030; đề nghị của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận tại công văn số 909/SCT_ĐN ngày 28 tháng 8 năm 2012 và số 1195/SCT-ĐN ngày 08 tháng 11 năm 2012 về phê duyệt Quy hoạch kèm theo Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011 – 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng điện 3 lập;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đề án “Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030” với các nội dung chính như sau:

1. Quan điểm quy hoạch:

– Quy hoạch phù hợp với tiềm năng phát triển điện gió của địa phương.

– Tạo điều kiện thuận lợi để huy động vốn từ các thành phần kinh tế nhằm khai thác li thế so sánh về tài nguyên gió, đất đai, góp phn đầu tư phát trin ngành công nghiệp năng lượng, tăng thêm nguồn điện góp phần bảo đảm an ninh năng lượng quốc gia và phục vụ mục tiêu chuyn dịch cơ cấu kinh tế địa phương.

– Quy hoạch phải phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế, xã hội, quy hoạch sử dụng đất địa phương và các quy hoạch phát triển ngành nhằm khai thác tốt tiềm năng, lợi thế hiện có của địa phương;

– Quy hoạch đảm bảo tính khả thi và đảm bảo hiệu quả phát triển kinh tế, xã hội khu vực.

2. Mục tiêu quy hoạch:

– Đến năm 2015, dự kiến công suất lắp đặt đạt khoảng 90 MW, với sản lượng điện gió tương ứng là 197 triệu kWh.

– Đến năm 2020, dự kiến công suất lắp đặt tích lũy đạt khoảng 220MW với sản lượng điện gió tương ứng là 482 triệu kWh.

3. Quy hoạch phát triển điện gió giai đoạn 2011 – 2020, tầm nhìn đến năm 2030:

3.1. Khu vực tiềm năng phát triển điện gió tỉnh Ninh Thun:

Huyện

Vận tốc gió

Diện tích
(ha)

Khu vực phân bố

TP. Phan Rang- Tháp Chàm

6,5-7,0

3.688

Phường Đô Vinh, Thành Hải, Phước Mỹ, Bảo An

7,0-7,5

4.265

Phường Thành Hải, Phước Mỹ, Bảo An, Văn Hải, Đài Sơn, Phủ Hà, Mỹ Bình, Mỹ Hương, Mỹ Hải, Tấn Tài, Đông Hải

Huyện Bác Ái

6,5-7,0

33.360

Xã Phước Bình, Phước Hòa, Phước Tân, Phước Tiến, Phước Đại, Phước Thắng, Phước Chính, Phước Thành, Phước Trung

7,0-7,5

9.953

Xã Phước Bình, Phước Hòa, Phước Tân, Phước Tiến, Phước Đại, Phước Chính, Phước Thành, Phước Trung

7,5-8,0

11.720

Xã Phước Bình, Phước Hòa, Phước Tân, Phước Tiến, Phước Đại, Phước ChínhPhước Thành, Phước Trung

8,0-8,5

252

Xã Phước Thành

Huyện Ninh Hải

6,5-7,0

6.237

Xã Xuân Hải, Hộ Hải, Phương Hải, Tán Hải, Trí Hải

7,0-7,5

16.740

Xã Hộ Hải, Trí Hải, TT Khách Hải, Nhơn Hải, Thanh Hải, Vĩnh Hải

7,5-8,0

910

Xã Vĩnh Hải

8,0-8,5

1.979

Xã Vĩnh Hải

Huyện Thuận Nam

6,5-7,0

3.906

Xã Phước Hà

7,0-7,5

14.080

Xã Phước Hà, Nhị Hà

7,5-8,0

22.460

Xã Phước Hà, Nhị Hà, Phước Ninh, Phước Nam, Phước Dinh, Phước Minh, Phước Diêm, Cà Ná

8,0-8,5

12.010

Xã Phước Hà, Phước Nam, Phước Dinh, Phước Minh, Phước Diêm, Cà Ná

8,5-9,0

5.676

Xã Phước Hà, Nhị Hà, Phước Nam, Phước Dinh, Phước Minh, Phước Diêm, Cà Ná

Huyện Ninh Sơn

6,5-7,0

40.660

Xã Nhơn Sơn, Mỹ Sơn, TT Tân Sơn, Lương Sơn, Lâm Sơn, Quảng Sơn, Hòa Sơn, Hòa Sơn, Ma Ni

7,0-1,5

4.992

Xã Lương Sơn, Lâm Sơn, Quảng Sơn, Hòa Sơn, Hòa Sơn, Ma Nới

7,5-8,0

7.704

Xã Lương Sơn, Ma Ni

8,0-8,5

872

Xã Ma Nới

Huyện Thun Bắc

6,5-7,0

14.190

Xã Phước Chiến, Công Hải, Phước Kháng, Lợi Hải, Bắc Phong, Bắc Sơn

7,0-7,5

10.280

Xã Phước Chiến, Công Hải, Phước Kháng, Lợi Hải, Bắc Phong, Bắc Sơn

7,5-8,0

3.613

Xã Phước Chiến, Công Hải, Phước Kháng, Lợi Hải

8,0-8,5

1.182

Xã Phước Chiến, Công Hải, Phước Kháng

Huyện Ninh Phước

6,5-7,0

7.262

Xã Phước Vinh, Phước Sơn, Phước Thái

7,0-7,5

14.130

Xã Phước Vinh, Phước Sơn, Phước Thái, Phước Hậu, Phước Thuận, Phước Hữu, Phước Dân, An Hải, Phước Hi

7,5-8,0

9.055

Xã Phước Thái, Phước Hữu, Phước Dân, An Hải, Phước Hải

3.2. Quy hoạch khu vực tiềm năng phát triển dự án điện gió giai đoạn 2011 – 2020, tầm nhìn đến 2030:

Năm khu vực quy hoạch, cụ thể như sau:

Vùng

Phân bố

Tổng diện tích (ha)

Công suất dự kiến (MW)

Vùng 1

Huyện Thuận Bắc (Xã Công Hải, Lợi Hải, Bắc Phong) và Huyện Ninh Sơn (xã Nhơn Sơn, Mỹ Sơn) và Huyện Ninh Hải (Xã Xuân Hải), Huyện Bác Ái (Xã Phước Trung)

2.446

163

Vùng 2

Huyện Ninh Hải và Thành phố Phan Rang- Tháp Chàm (Phường Văn Hải, Đông Hải)

3.926

262

Vùng 3

Huyện Ninh Phước (Xã Phước Vinh, Phước Sơn, Phước Hậu, Phước Thái, Phước Hữu) và Thuận Nam (Phước Ninh, Phước Minh, Nhị Hà)

5.664

378

Vùng 4

Vùng ven biển huyện Ninh Phước (xã Anh Hải, Phước Hải, Thị trấn Phước Dân, Phước Thuận) và Thuận Nam (Phước Nam, Phước Minh, Phước Dinh, Phước Diêm)

3.132

209

Vùng 5

Huyện Ninh Sơn (Thị Trấn Tân Sơn, Quảng Sơn) và Huyện Bác Ái (Xã Phước Thắng, Phước Tiến)

6.264

418

 

Tổng cộng

21.432

1.429

3.3. Quy hoạch quy mô công suất khu vực phát triển dự án và Danh mục phát triển dự án giai đoạn đến năm 2020:

a. Quy mô công suất phát triển dự án giai đoạn đến 2020:

Vùng

Phân bố

Công suất quy hoạch (MW)

Vùng 1 Huyện Thuận Bắc (Xã Công Hải, Lợi Hải, Bắc Phong) và Huyện Ninh Sơn (xã Nhơn Sơn, Mỹ Sơn) và Huyện Ninh Hải (Xã Xuân Hải), Huyện Bác Ái (Xã Phước Trung)

60

Vùng 3 Huyện Ninh Phước (Xã Phước Vinh, Phước Sơn, Phước Hậu, Phước Thái, Phước Hữu) và Thuận Nam (Phước Ninh, Phước Minh, Nhị Hà)

100

Vùng 4 Vùng ven bin huyện Ninh Phước (xã Anh Hải, Phước Hải, Thị trấn Phước Dân, Phước Thuận) và Thuận Nam (Phước Nam, Phước Minh, Phước Dinh, Phước Diêm)

60

 

Tổng cộng

220

b. Danh mục dự án điện gió dự kiến phát triển giai đoạn đến 2020:

Số TT

Tên dự án

Diện tích nghiên cứu

Vùng 1  

1

Nhà máy điện gió Công Hải

310 ha

2

Nhà máy điện gió Thuận Bắc

320 ha

3

Nhà máy điện gió Trung Nam

900 ha

4

Nhà máy sản xuất điện gió số 10

950 ha

Vùng 3  

5

Nhà máy điện gió số 5

320ha

6

Nhà máy điện dùng năng lượng tái tạo Phước Nam – Enfinity

98,6 ha + 609ha + 576ha

7

Phong điện 1 – Ninh Thuận

272ha

8

Nhà máy điện gió Phước Hữu

453 ha

9

Nhà máy đigió Phước Dân

965ha

Vùng 4  

10

Nhà máy điện gió An Phong

2.230ha

11

Nhà máy điện gió Phước Hải

980ha

12

Nhà máy điện gió Mũi Dinh

200 ha

Danh mục dự án điện gió này sẽ được điều chỉnh phù hợp với thực tế đầu tư và tiến độ đưa vào vận hành các dự án điện gió của tỉnh.

Vị trí, tọa độ ranh giới các dự án điện gió quy hoạch giai đoạn 2011 – 2020 tại Phụ lục 1.

4. Phương án đấu nối lưới điện quốc gia các dự án điện gió quy hoạch giai đoạn 2011 – 2020:

Phê duyệt phương án đấu nối, quy mô, tiến độ xây dựng các hạng mục công trình đường dây và trạm biến áp cho các dự án điện gió trong giai đoạn quy hoạch như sau:

4.1. Vùng 1: Xây dựng 2 trạm biến áp nâng áp lên 110kV PĐV1-1 và PĐV1-2, công suất 40MVA mỗi trạm, để nâng áp và đấu nối chuyn tiếp vào hệ thống điện quốc gia.

4.2. Vùng 3

+ Xây dựng mới trạm biến áp 110/220kV tại Ninh Phước, công suất x 125MVA, để thu gom công suất từ các trạm nâng áp của các nhà máy điện gió vào hệ thống điện quốc gia. Tiến độ vận hành đồng bộ với tiến độ lắp đặt các dự án điện gió ở vùng 3 đạt 100MW (dự kiến trong giai đoạn 2016-2020).

+ Xây dựng các trạm biến áp 110kV PĐV3-1, PĐV3-2 và PĐV3-3, công suất 40MVA mỗi trạm, để nâng áp và đấu nối các nhà máy điện gió vào hệ thống điện quốc gia.

4.3. Vùng 4

+ Xây dựng các trạm biến áp 110kV PĐV4-1 và 110kV PĐV4-2, công suất 40MVA mỗi trạm, để nâng áp và đấu nối các dự án điện gió vào hệ thống điện quốc gia.

Phương án đu nối các nhà máy điện gió vào hệ thống điện quốc gia, quy mô và tiến độ xây dựng các hạng mục công trình đường dây và trạm biến áp sẽ được phê duyệt bổ sung vào Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận:

a. Chỉ đạo tổ chức công bố Quy hoạch và Danh mục dự án phát triển điện gió trong giai đoạn quy hoạch; Tổ chức theo dõi, đánh giá, kiểm tra và giám sát việc thực hiện Quy hoạch phát triển điện gió địa phương.

b. Chỉ đạo rà soát, hoàn chỉnh Quy hoạch sử dụng đất và Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng phù hợp với Quy hoạch phát triển điện gió; Chỉ đạo thực hiện, ưu tiên khai thác phát triển điện gió và phát huy tối đa hiệu quả sử dụng đất tại các khu vực tiềm năng phát triển điện gió trong giai đoạn Quy hoạch nhm đảm bảo hài hòa với Quy hoạch quản lý và khai thác khoáng sản.

c. Khuyến khích các thành phần kinh tế trong và ngoài nước tham gia đầu tư, giành quỹ đất cho các công trình trong Quy hoạch phát triển điện gió.

d. Phối hợp với Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng công ty truyền tải điện quốc gia, Tổng công ty Điện lực miền Nam xây dựng kế hoạch chi tiết trin khai thực hiện Quy hoạch trong từng giai đoạn một cách cụ thể, phù hợp.

e. Quản lý, theo dõi, giám sát và thực hiện báo cáo hoạt động đầu tư phát triển dự án điện gió tại địa phương theo quy định.

2. Giao Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia, Tổng công ty Điện lực miền Nam phối hợp với y ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận để thực hiện Quy hoạch. Trong quá trình đầu tư xây dựng các công trình lưới điện truyền tải, các đơn vị điện lực cần tuân thủ đúng cu trúc lưới điện, quy mô và cấp điện áp được phê duyệt; tuân thủ các Quy định về hệ thống điện truyền tải và Quy định về hệ thống điện phân phối đã được Bộ Công Thương ban hành.

3. Sở Công Thương Ninh Thuận chỉ đạo Tư vấn hoàn thiện đề án quy hoạch theo đúng các nội dung được duyệt tại Quyết định này và gửi đề án đã hoàn thiện cho Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận, Bộ Công Thương, Tổng cục Năng lượng, Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia, Tổng công ty Điện lực miền Nam, Công ty Điện lực Ninh Thuận để quản lý và thực hiện Quy hoạch.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng, Tổng giám đốc Tập đoàn điện lực Việt Nam, Tổng giám đốc Tổng Công ty Truyền tải điện quốc gia, Tổng giám đốc Tổng Công ty Điện lực miền Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận và các đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ KHĐT;
– UBND tỉnh Ninh Thuận;
– S
ở Công Thương Ninh Thuận;
– Tập đoàn điện lực Việt Nam;
– Tổng Công ty Truyền tải điện quốc gia;
– Tổng Công ty Điện lực miền Nam;
– Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng điện 3;
– Lưu: VT, TCNL (02).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Dương Quang

 

PHỤ LỤC 1

VỊ TRÍ, TỌA ĐỘ RANH GII CÁC DỰ ÁN ĐIỆN GIÓ QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN 2011 – 2020
(Theo hệ VN – 2000, Khu vực Ninh Thuận)
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
 2574/QĐ-BCT ngày 23 tháng 04 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

1/ Dự án Nhà máđiện gió Công Hải

– Địa đim: xã Công Hải, huyện Thuận Bc, tỉnh Ninh Thuận (thửa s 2)

– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 310ha.

– Toạ độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

X

590932

591703

593063

592835

592398

591272

Y

1301842

1301571

1304361

1304528

1304751

1303389

2/ Dự án Nhà máy phong điện Thuận Bắc

– Địa điểm: xã Lợi Hải, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận (thửa s 3)

– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 320ha.

– Toạ độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

X

589247

588954

588579

588573

589280

589850

590181

590282

Y

1299242

1298764

1297798

1296730

1296769

1296877

1298407

1298750

3/ Dự án Nhà máy điện gió Trung Nam

– Địa điểm: xã Lợi Hải, xã Bắc Phong – huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận (thửa s 4)

– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 900ha.

– Toạ độ ranh gii các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

X

586670

586600

586582

586337

586130

585990

585576

585592

Y

1295624

1296367

1296884

1297461

1298027

1298189

1298047

1297656

Điểm

9

10

11

12

13

14

15

16

X

585523

585440

585344

585237

584423

583506

582525

582529

Y

1297000

1296444

1295951

1295370

1294858

1294585

1294462

1294109

Điểm

17

18

19

20

21

22

23

24

X

582716

582768

582797

582975

583229

583495

584652

585897

Y

1293001

1292749

1292422

1292184

1292010

1291861

1293335

1294771

4/ Dự án đầu tư thí điểm nhà máy sản xuất điện gió số 10:

– Địa đim: xã Lợi Hải, huyện Thuận Bc, tỉnh Ninh Thuận (thửa s 10)

– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 950 ha.

– Toạ độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

X

587701

587470

587082

588093

589615

588976

589116

588794

588361

587503

Y

1299742

1299027

1297565

1297575

1301741

1302004

1303239

1303568

1302805

1301741

5/ Dự án nhà máy phong điện số 5:

– Địa điểm: xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước và xã Phước Ninh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 5)

– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 320ha.

– Toạ độ ranh gii các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

X

566642

567224

566847

567524

567156

566820

567010

567602

Y

1273619

1273354

1272724

1272038

1271439

1271226

1270854

1269974

Điểm

9

10

11

12

13

14

15

 

X

568001

568848

568424

569018

567806

568280

567122

 

Y

1269268

1269648

1270518

1271782

1272430

1273954

1274464

 

6/ Dự án Nhà máy điện dùng năng lượng tái tạo Phước Nam – Enfinity – Ninh Thuận

– Địa đim: xã Phước Minh, Phước Nam, Phước Ninh- huyện Thuận Nam và xã Phước Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 7, 7A, 7B)

– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 98,6 ha + 609ha + 576ha.

– Tọa độ ranh giới các điểm góc:

Thửa số 7

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

X

540363

540357

540341

540329

539501

539209

538957

538381

Y

1266970

1267447

1268797

1269784

1269778

1269776

1269498

1269339

Điểm

9

10

11

12

13

14

15

 

X

538382

538385

538388

538392

538394

538818

539946

 

Y

1269303

1268604

1267912

1266863

1266370

1266376

1266392

 

Thửa số 7A

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

X

543350

544631

544949

545313

545758

546103

545851

545362

Y

1265019

1264252

1264697

1264965

1264791

1264627

1264216

1263005

Điểm

9

10

11

12

13

 

 

 

X

545385

544509

544121

543611

543496

 

 

 

Y

1261488

1261515

1261490

1262883

1263403

 

 

 

Thửa số 7B

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

X

545114

545794

546256

547386

547378

549824

549649

549539

Y

1269677

1270645

1271047

1271154

1270767

1269908

1269685

1269507

Điểm

9

10

11

 

 

 

 

 

X

547034

547038

545986

 

 

 

 

 

Y

1269468

1268915

1268830

 

 

 

 

 

7/ Dự án Phong điện I – Ninh Thuận

– Địa điểm: xã Phước Minh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận (thửa s 12)

– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 272ha.

– Toạ độ ranh gii các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

X

569368

568696

568567

567725

568144

568841

Y

1260951

1261147

1261273

1261326

1258725

1258659

8/ Dự án Nhà máy điện gió Phước Hữu:

– Địa điểm: xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận (thửa s 16)

– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 453 ha.

– Toạ độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

X

568463

568410

568640

568784

569488

569507

570400

570835

570425

570312

Y

1272856

1273576

1274514

1274946

1274984

1274843

1275172

1274925

1274454

1273925

Điểm

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

X

570433

570304

570291

569082

568852

568990

568988

568757

568526

 

Y

1273828

1273587

1273324

1271808

1271909

1272421

1272621

1272786

1272868

 

9/ Dự án Nhà máy điện gió Phước Dân:

– Địa điểm: xã Phước Hữu, Phước Thái, Phước Hậu, Phước Dân – huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 17)

– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 965ha.

– Tọa độ ranh gii các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

X

573234

573340

573870

574308

574470

570872

571033

Y

1276157

1276580

1276437

1277432

1278343

1280096

1276341

10/ Dự án nhà máy điện gió An Phong:

– Địa điểm: xã An Hải, Phước Hải -huyện Ninh Phướvà xã Phước Dinh -huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 6)

– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 2.230ha.

– Toạ độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

X

574896

575082

582380

582260

578107

Y

1273293

1270730

1268220

1272628

1272183

11/ Dự án Nhà máy điện gió Phước Hải:

– Địa điểm: xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận (thửa số 9)

– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 980ha.

– Toạ độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

X

576313

577096

577378

577535

577784

578039

578901

579398

Y

1266430

1268256

1268094

1268179

1267869

1266550

1265918

1265263

Điểm

9

10

11

12

 

 

 

 

X

580474

581371

581605

580768

 

 

 

 

Y

1264196

1263118

1262921

1261926

 

 

 

 

12/ Dự án Nhà máy điện gió Mũi Dinh:

– Địa đim: xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận (thửa s 11)

– Diện tích khảo sát, nghiên cứu: 200 ha.

– Toạ độ ranh giới các điểm góc:

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

X

579501

579771

580154

580785

582108

582348

581807

Y

1265286

1265511

1265197

1265483

1264805

1263455

1262974

QUYẾT ĐỊNH 2574/QĐ-BCT NĂM 2013 PHÊ DUYỆT “QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN GIÓ TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2011-2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030″ DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 2574/QĐ-BCT Ngày hiệu lực 23/04/2013
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Lĩnh vực khác
Ngày ban hành 23/04/2013
Cơ quan ban hành Bộ công thương
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản