QUYẾT ĐỊNH 2623/QĐ-BTC NĂM 2019 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2623/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH.
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 31 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính đã được công bố tại Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (chi tiết Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Lãnh đạo Bộ (để báo cáo); – Văn phòng Bộ; – Cổng TTĐT Bộ Tài chính; – Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); – Lưu: VT, Cục TCDN. |
KT. BỘ TRƯỞNG Huỳnh Quang Hải |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2623/QĐ-BTC ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 |
B-BTC-287115-TT | Thủ tục báo cáo định kỳ tại Trung Ương | Nội dung này là nghiệp vụ quản lý nhà nước, không phát sinh giải quyết công việc cụ thể cho cá nhân, tổ chức. | Tài chính doanh nghiệp | Bộ Tài chính |
2 |
B-BTC-287012-TT | Thủ tục lập, tổng hợp, giao và phân bổ dự toán hỗ trợ kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc các Bộ, ngành | Đây là thủ tục thực hiện giữa cơ quan nhà nước với nhau, không phải thủ tục hành chính theo quy định tại NĐ 63/2010/NĐ-CP | Tài chính doanh nghiệp | Bộ Tài chính |
3 |
B-BTC-287108-TT | Thủ tục bổ sung vốn điều lệ cho các Công ty mẹ của Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ – công ty con từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Công ty mẹ của Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ – công ty con tại Trung Ương | Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ đã bãi bỏ Quỹ HTSXDN của Công ty mẹ, TTHC không còn phát sinh thực trên thực tế | Tài chính doanh nghiệp | Cơ quan đại diện có thẩm quyền |
4 |
B-BTC-286996-TT | Thủ tục hỗ trợ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp của các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ – công ty con từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp | Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ đã bãi bỏ Quỹ HTSXDN của Công ty mẹ, TTHC không còn phát sinh thực trên thực tế | Tài chính doanh nghiệp | Cơ quan đại diện chủ sở hữu của doanh nghiệp |
5 |
B-BTC-286999-TT | Thủ tục lập dự toán kinh phí cung ứng dịch vụ công ích nạo vét, duy tu luồng hàng hải | Văn bản hết hiệu lực thi hành, thủ tục hành chính không còn được quy định | Tài chính doanh nghiệp | Cục Hàng hải Việt Nam |
6 |
B-BTC-287000-TT | Thủ tục tạm ứng, thanh toán dịch vụ nạo vét, duy tu luồng hàng hải | Văn bản hết hiệu lực thi hành, thủ tục hành chính không còn được quy định | Tài chính doanh nghiệp | Kho bạc Nhà nước, Cục Hàng hải Việt Nam |
7 |
B-BTC-287001-TT | Thủ tục tạm ứng, thanh toán dịch vụ nạo vét, duy tu luồng Hải Phòng và luồng Sài Gòn – Vũng Tàu theo cơ chế đấu thầu rộng rãi với hợp đồng trọn gói | Văn bản hết hiệu lực thi hành, thủ tục hành chính không còn được quy định | Tài chính doanh nghiệp | Kho bạc Nhà nước, Cục Hàng hải Việt Nam |
8 |
B-BTC-287002-TT | Thủ tục tạm ứng kinh phí đặt hàng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải | Hiện nay, phí hoa tiêu hàng hải đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ và giao Bộ giao thông vận tải là cơ quan chủ trì quản lý, ban hành chính sách để quy định | Tài chính doanh nghiệp | Kho bạc Nhà nước |
9 |
B-BTC-287003-TT | Thủ tục thanh toán kinh phí đặt hàng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải | Hiện nay, phí hoa tiêu hàng hải đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ và giao Bộ giao thông vận tải là cơ quan chủ trì quản lý, ban hành chính sách để quy định. | Tài chính doanh nghiệp | Kho bạc Nhà nước |
10 |
B-BTC-287004-TT | Thủ tục trợ giá sản phẩm dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải | Hiện nay, phí hoa tiêu hàng hải đã chuyển sang cơ chế giá dịch vụ và giao Bộ giao thông vận tải là cơ quan chủ trì quản lý, ban hành chính sách để quy định. | Tài chính doanh nghiệp | Bộ Tài chính |
11 |
B-BTC-286991-TT | Thủ tục Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (Bộ ngành quản lý) | Do căn cứ pháp lý của TTHC này hết hiệu lực (Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 được thay thế bằng Nghị định 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 và Nghị định này không có TTHC | Tài chính doanh nghiệp | Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
12 |
B-BTC-286992-TT | Thủ tục Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ (Bộ quản lý ngành) | Do căn cứ pháp lý của TTHC này hết hiệu lực (Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 được thay thế bằng Nghị định 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 và Nghị định này không có TTHC | Tài chính doanh nghiệp | Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
13 |
B-BTC-287111-TT | Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Thẩm quyền thuộc Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn và thực hiện theo Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 (có hiệu lực thi hành từ năm 2017). | Tài chính doanh nghiệp | Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
14 |
B-BTC-287113-TT | Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Thẩm quyền thuộc Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn và thực hiện theo Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 (có hiệu lực thi hành từ năm 2017) | Tài chính doanh nghiệp | Cục Tài chính doanh nghiệp, Vụ ngân sách nhà nước |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 |
B-BTC-287403-TT | Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước | Chính phủ đã ban hành Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 thay thế Nghị định 210/2013 do Bộ Kế hoạch đầu tư xây dựng (chuyển sang thủ tục của Bộ KHĐT) | Tài chính doanh nghiệp | Sở Tài chính |
2 |
B-BTC-287010-TT | Thủ tục báo cáo định kỳ tại địa phương | Nội dung này là nghiệp vụ quản lý nhà nước, không phát sinh giải quyết công việc cụ thể cho cá nhân, tổ chức | Tài chính doanh nghiệp | Sở Tài chính |
3 |
B-BTC-287125-TT | Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | Chính phủ đã ban hành Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 thay thế Nghị định 210/2013 do Bộ Kế hoạch đầu tư xây dựng (chuyển sang thủ tục của Bộ KHĐT) | Tài chính doanh nghiệp | Sở Tài chính |
4 |
B-BTC-287109-TT | Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Đã được thay thế bằng Luật Thủy lợi và Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ do Bộ Nông nghiệp chủ trì xây dựng (chuyển TTHC sang Bộ NN quản lý) | Tài chính doanh nghiệp | Sở Tài chính |
5 |
B-BTC-287126-TT | Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | Chính phủ đã ban hành Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 thay thế Nghị định 210/2013 do Bộ Kế hoạch đầu tư xây dựng (chuyển sang thủ tục của Bộ KHĐT) | Tài chính doanh nghiệp | Sở Tài chính |
6 |
B-BTC-286998-TT | Thủ tục bổ sung vốn điều lệ cho các Công ty mẹ của Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ – công ty con từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Công ty mẹ của Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ – công ty con tại địa phương | Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ đã bãi bỏ Quỹ HTSXDN của Công ty mẹ, TTHC không còn phát sinh thực trên thực tế. | Tài chính doanh nghiệp | Cơ quan đại diện có thẩm quyền |
7 |
B-BTC-287128-TT | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | Chính phủ đã ban hành Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 thay thế Nghị định 210/2013 do Bộ Kế hoạch đầu tư xây dựng (chuyển sang thủ tục của Bộ KHĐT) | Tài chính doanh nghiệp | Sở Tài chính |
8 |
B-BTC-287140-TT | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | Chính phủ đã ban hành Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 thay thế Nghị định 210/2013 do Bộ Kế hoạch đầu tư xây dựng (chuyển sang thủ tục của Bộ KHĐT) | Tài chính doanh nghiệp | Sở Tài chính |
9 |
B-BTC-287141-TT | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | Chính phủ đã ban hành Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 thay thế Nghị định 210/2013 do Bộ Kế hoạch đầu tư xây dựng (chuyển sang thủ tục của Bộ KHĐT) | Tài chính doanh nghiệp | Sở Tài chính |
10 |
B-BTC-287143-TT | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | Chính phủ đã ban hành Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 thay thế Nghị định 210/2013 do Bộ Kế hoạch đầu tư xây dựng (chuyển sang thủ tục của Bộ KHĐT) | Tài chính doanh nghiệp | Sở Tài chính |
11 |
B-BTC-287144-TT | Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển | Chính phủ đã ban hành Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 thay thế Nghị định 210/2013 do Bộ Kế hoạch đầu tư xây dựng (chuyển sang thủ tục của Bộ KHĐT) | Tài chính doanh nghiệp | Sở Tài chính |
12 |
B-BTC-287127-TT | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | Chính phủ đã ban hành Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 thay thế Nghị định 210/2013 do Bộ Kế hoạch đầu tư xây dựng (chuyển sang thủ tục của Bộ KHĐT) | Tài chính doanh nghiệp | Sở Tài chính |
13 |
B-BTC-287129-TT | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | Chính phủ đã ban hành Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 thay thế Nghị định 210/2013 do Bộ Kế hoạch đầu tư xây dựng (chuyển sang thủ tục của Bộ KHĐT) | Tài chính doanh nghiệp | Sở Tài chính |
14 |
B-BTC-287105-TT | Thủ tục Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân (UBND cấp tỉnh) các Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Do căn cứ pháp lý của TTHC này hết hiệu lực (Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 được thay thế bằng Nghị định 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 và Nghị định này không có TTHC | Tài chính doanh nghiệp | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định |
15 |
B-BTC-287106-TT | Thủ tục Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | Do căn cứ pháp lý của TTHC này hết hiệu lực (Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 được thay thế bằng Nghị định 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 và Nghị định này không có TTHC | Tài chính doanh nghiệp | UBND cấp tỉnh quyết định |
16 |
B-BTC-287107-TT | Thủ tục khấu trừ giá trị địa lý vị trí | Quy định tại Thông tư số 127/2014/TT-BTC ngày 05/09/2014 đã được thay thế bởi Thông tư số 41/2014/TT-BTC ngày 04/05/2018 | Tài chính doanh nghiệp | Cơ quan thuế |
17 |
B-BTC-287149-TT | Thủ tục miễn, giảm tiền thuê đất | Thực hiện theo thủ tục miễn giảm thuế của Tổng Cục thuế quản lý | Lĩnh vực thuế | Lĩnh vực thuế, phí, lệ phí |
QUYẾT ĐỊNH 2623/QĐ-BTC NĂM 2019 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2623/QĐ-BTC | Ngày hiệu lực | 10/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 10/12/2019 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |