QUYẾT ĐỊNH 264/QĐ-BYT NĂM 2017 CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 16) DO BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 23/01/2017

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 264/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 16)

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/08/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 11/2016/TT-BYT ngày 11/05/2016 của Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cn cung cấp đ công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gc, thuc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược – Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc biệt dược gốc (Đợt 16) gồm 79 thuốc.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch – Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
– Các Thứ trưởng;
– Bảo hiểm xã hội VN;
– Tổng Công ty 
dược Việt Nam;
– Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
– Cục Quân y – B
ộ Quốc phòng; Cục Y tế – B Công an;
– Cục Y tế giao thông vận tải – B
 GTVT;
– Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
– 
Website của Cục QLD;
– Lưu: VT, 
QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 16)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 264/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ trưng Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt cht

Hàm lượng

Dạng bào chế, Quy cách đóng gói

S đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa ch cơ sở sn xuất

Nước sn xut

1

Afinitor 10mg Everolimus 10mg Viên nén, Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20042-16

Novartis Pharma Stein AG Schaffhauserstrasse 4332 Stein

Thụy S

2

Afinitor 2,5mg Everolimus 2,5mg Viên nén, Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN2-491-16

Novartis Pharma Stein AG Schaffhauserstrasse 4332 Stein

Thụy S

3

Afinitor 5mg Everolimus 5mg Viên nén, Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20043-16

Novartis Pharma Stein AG Schaffhauserstrass4332 Stein

Thụy S

4

Amlor Amlodipin (dưới dng Amlodipin besilat) 5mg Viên nén, Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19717-16

Pfizer Australia Pty., Ltd 38-42 Wharf Road West Ryde, NSW 2114

Úc

5

Amlor Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg Viên nang cứng, Hộp 3 vỉ x 10 vn

VN-20049-16

Fareva Amboise Zone Industrielle 29 routdes Industries, 37530, Pocesur-Cisse

Pháp

6

Arduan Pipecuronium bromide 4mg Bột đông khô pha tiêm, Hộp 25 lọ thuốc + 2lọ dung môi 2ml

VN-19653-16

Gedeon Richter Plc. Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103

Hungary

7

Arimidex Anastrozol 1mg Viên nén bao phim, Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19784-16

Cơ sở sản xut: AstraZeneca Pharmaceuticals LP USA; Cơ s đóng gói: AstraZeneca UK Ltd Cơ sở sản xuất: 587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, M; Cơ s đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA, Anh

M

8

Aromasin Exemestane 25mg Viên nén bao đường, Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-20052-16

Pfizer Italia S.R.L Localita Marino del Tronto, 63100 Ascoli Piceno (AP)

Ý

9

Augmentin 625mg Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate); Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanate) 500mg; 125mg Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-20169-16

SmithKline Beecham Pharmaceuticals Clarendon Road, Worthing, West Sussex BN14 8QH

Anh

10

Bilaxten Bilastin 20mg Viên nén; Hộp 1 vỉ x 4 viên; Hộp 1 v, 2 v, 3 v, 4 v, 5 vỉ x 10 viên

VN2-496-16

Cơ sở sản xuất: A. Menarini Manufacturing Logistics and Service s.r.l; Cơ s kim nghiệm: A. Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l. Cơ sở sản xuất: Via Campo di Pile, L Aquila (AQ), I-67100, Ý; Cơ sở kiểm nghiệm: Via Sette Santi, 3-50131 Firenze (FI)- Ý

Ý

11

Campto Irinotecan hydroclorid trihydrate 40mg/2ml Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền, Hộp 1 l 2ml

VN-20051-16

Pfizer (Perth) PTY LTD Technology Park, 15 Brodie Hall DriveBentley WA 6102

Úc

12

Campto Irinotecan hydroclorid trihydrate 100mg/5ml Dung dịch đm đặc pha dung dịch tiêm truyền, Hộp 1 lọ 5ml

VN-20050-16

Pfizer (Perth) PTY LTD Technology Park, 15 Brodie Hall DriveBentley WA 6102

Úc

13

Canesten Clotrimazole 100mg Viên nén đâm đạo; Hộp 1 vỉ x 6 viên và 1 dụng cụ đt thuốc

VN-16136-13

Bayer Schering Pharma AG Kaiser-Wilhelm-alle 51368 Leverkusen

Đức

14

Canesten Clotrimazole 500mg Viên đặt âm đạo; Hộp 1 vỉ x 1 viên và 1 dụng cụ đặt thuốc

VN-15730-12

Bayer Schering Pharma AG Kaiser-Wilhelm-alle 51368 Leverkusen

Đức

15

Combivent Ipratropium bromidanhydrous (dưới dạng Ipratropium bromide monohydrate); Salbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfate) 0,5mg; 2,5mg Dung dịch khí dung; Hộp 10 lọ x 2,5ml

VN-19797-16

Laboratoire Unither Espace Industriel nord151 ruandre durouchez, CS 28028 80084 Amiens Cedex 2

Pháp

16

Cozaar Losartan kali 50mg Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-20026-16

Cơ sở sản xuất: Merck Sharp & Dohme Ltd.;

Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & DohmLtd.

Cơ s sn xuấtShotton Lane Cramlington, Northumberland NE23 3JU, Anh; Cơ sở đóng gói: 54-68 Ferndell Street, South Granville, N.S.W. 2142, Úc

Anh

17

Cravit 1.5% Levofloxacin hydrat 15mg/ml Dung dch nhỏ mt; Hộp 1 lọ 5ml

VN-20214-16

Santen Pharmaceutical Co Ltd – Nhà máy Noto 2-14, Shikinami, Hodatsushimizu-cho, Hakui-gun, Ishikawa

Nhật Bản

18

Crestor Rosuvastatin (dưới dng Rosuvastatin calci 5,2mg) 5mg Viên nén bao phim, Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-19786-16

Cơ s sn xut: IPR Pharmaceuticals INC.;

Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited

Cơ sở sản xut: Carr 188 Lote 17, San Isidro Industrial Park, Po Box 1624, Canovanas, PR 00729, Puerto Rico, M; Cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK 10 2NA, Anh

Mỹ

19

Curosurf Phospholipid chiết xuất tờ phổi lợn 240mg/3ml Hn dịch đặt nội khí qunHộp 1 lọ 3ml

VN-8806-09

Chiesi Farmaceutici S.p.A Via Palermo, 26/A 43100 Parma

Ý

20

Dalacin C Clindamycin (dưới dạng Clindamycin phosphat) 300mg/2ml Dung dch tiêm truyền; Hộp 1 ng 2ml

VN-19718-16

Pfizer Manufacturing Belgium N.V Rijksweg 12, 2870 Puurs

Bỉ

21

Durogesic 12mcg/h Fentanyl 2,1mg Miếng dán phóng thích qua da; Hộp 5 túi nhỏ x 1 miếng dán

VN-19679-16

Janssen Pharmaceutica N.V. Turnhoutseweg 30, B-2340, Beerse

B

22

Durogesic 25mcg/h Fentanyl 4,2mg Miếng dán phóng thích qua da; Hộp 5 tủi nhỏ 1 miếng dán

VN-19680-16

Janssen Pharmaceutica N.V. Turnhoutseweg 30, B-2340, Beerse

B

23

Durogesic 50mcg/h Fentanyl 8,4mg Miếng dán phóng thích qua da; Hộp 5 tủi nhỏ 1 miếng dán

VN-19681-16

Janssen Pharmaceutica N.V. Turnhoutseweg 30, B-2340, Beerse

B

24

Eloxatin Oxaliplatin 50mg/10ml Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch, Hộp 1 lọ 10 ml

VN-19903-16

Sanofi-Aventis Deutschland GmbH Brũningstrasse 50, D-65926 Frankfurt am Main

Đức

25

Eloxatin Oxaliplatin 100mg/20ml Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch, Hộp 1 lọ 20 ml

VN-19902-16

Sanofi-Aventis Deutschland GmbH Brũningstrass50, D-65926 Frankfurt am Main

Đức

26

Emla Mi tuýp 5g kem chứa: Lidocain 125mg; Prilocain 125mg 5% Kem bôi da, Hộp 1 tuýp 5g

VN-19787-16

Recipharm Karlskoga AB Bjorkbomsvagen 5, SE-69133 Karlskoga

Thụy Điển

27

Eprex 1000 U Epoetin alfa 1000 IU/0,5ml Dung dịch tiêm, Hộp 6 ng tiêm chứa sthuốc kèm kim tiêm an toàn

QLSP-973-16

Cilag AG Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen

Thụy S

28

Eprex 10000 U Epoetin alfa 10000 IU/1ml Dung dịch tiêm, Hộp 6 ng tiêm chứa sthuốc kèm kim tiêm an toàn

QLSP-974-16

Cilag AG Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen

Thụy S

29

Eprex 2000 U Epoetin alfa 2000 IU/0,5ml Dung dịch tiêm, Hộp 6 ng tiêm chứa sthuốc kèm kim tiêm an toàn

QLSP-971-16

Cilag AG Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen

Thụy S

30

Eprex 3000 U Epoetin alfa 3000 IU/0,3ml Dung dịch tiêm, Hộp 6 ng tiêm chứa sthuốc kèm kim tiêm an toàn

QLSP-972-16

Cilag AG Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen

Thụy S

31

Eprex 4000 U Epoetin alfa 4000 IU/0,4ml Dung dịch tiêm, Hộp 6 ng tiêm chứa sthuốc kèm kim tiêm an toàn

QLSP-975-16

Cilag AG Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen

Thụy S

32

Ezetrol 10mg Ezetimibe micronized 10mg Viên nén; Hộp 1 v, 3 vỉ x 10 viên

VN-19709-16

Cơ sở sản xuất: MSD International GmbH (Puerto Rico Branch); Cơ sở đóng gói, xuất xưng: Shering-Plough Labo N.V. Cơ sở sản xuất: Pridco Industrial Park, State Road 183, Las Piedras, Puerto Rico-00771; Cơ s đóng gói, xut xưởng: Industriepark 30, B-2220, Heist-op-den-Berg, B

Puerto Rico

33

Forane Isofluran 99,9% kl/kl Dung dch đ hít, Lọ 100ml, 250ml

VN-20123-16

Aesica Queenborough Ltd. North road, Queenborough, Kent, ME 11 5EL

Anh

34

Ganfort Bimatoprost; Timolol (dưới dng Timolol maleat 6,8mg) 0,3mg/ml; 5mg/ml Dung dịch nhỏ mt; Hộp 1 lọ 3ml

VN-19767-16

Allergan Pharmaceuticals Ireland Castlebar Road, Westport, County Mayo

Ireland

35

Glucovance 500mg/2,5mg Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid), Glibenclamid 500mg; 2,5mg Viên nén bao phim, Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-20022-16

Merck Sante s.a.s rue du Pressoir Vert, 45400, Semoy

Pháp

36

Glucovance 500mg/5mg Metformin (dưới dạng Metformin hydrochlorid), Glibenclamid 500mg; 5mg Viên nén bao phim, Hộp 2 vỉ x 15 viên

VN-20023-16

Merck Sante s.a.s rue du Pressoir Vert, 45400, Semoy

Pháp

37

Grandaxin Tofisopam 50mg Viên nén; Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-15893-12

Egis Pharmaceuticals Public Ltd., Co. 1165 Budapest, Bokényfoldi út 118-120

Hungary

38

Humira Adalimumab 40mg/0,8ml Dung dịch tiêm, hộp 2 vỉ x 1 xy lanh đóng sn thuốc và 1 miếng vải tm cồn

QLSP-951-16

Cơ sở sản xuất: Vetter Pharma – Fertigung GmbH & Co. KG; Cơ sở xuất xưởng: AbbViBiotechnology GmbH Cơ sở sản xuất: Schutzenstrasse 87 and 99-101, 88212 Ravensburg, Đức; Cơ sở xuất xưng: Knollstr. 67061, Ludwigshafen, Đc

Đc

39

Meiact 200mg Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil) 200mg Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-18022-14

Tedec-Meiji Farma, S.A Carretera M-300, Km 30, 500, 28802 Alcala De Henares

Tây Ban Nha

40

Meiact 400mg Cefditoren pivoxil 400mg Viên nén bao phim; Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN1-755-12

Tedec-Meiji Farma, S.A Carretera M-300, Km 30, 500, 28802 Alcala De Henares

Tây Ban Nha

41

Nevanac Nepafenac 1mg/ml Hỗn dịch nhỏ mắt; Hộp 1 lọ 5ml

VN1-747-12

S.A.Alcon-Couvreur.N.V Rijksweg 14, 2870 Puurs

Bỉ

42

Nexium Mups Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg Viên nén kháng dịch dạ dày, Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19783-16

AstraZeneca AB SE-151 85 Sodertalje

Thụy Điển

43

Nexium Mups Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg Viên nén kháng dịch dạ dày, Hộp 2 vỉ x 7 viên

VN-19782-16

AstraZeneca AB SE-151 85 Sodertalje

Thụy Điển

44

Nizoral Ketoconazol 20mg/g Dầu gội; Hộp 1 chai 100ml, Hộp 1 chai 60ml

VN-19203-15

Janssen Pharmaceutica N.V. Turnhoutseweg 30, B-2340, Beerse

Bỉ

45

Nizoral Ketoconazol 20mg/g Kem, Hộp 1 tuýp 15g

VN-18915-15

Janssen Pharmaceutica N.V. Turnhoutsewe30, B-2340, Beerse

Bỉ

46

Nootropil Piracetam 3g/15ml Dung dịch tiêm, Hộp ống x 15ml

VN-19960-16

Aesica Pharmaceuticals S.r.l Via Praglia 15 10044 Pianezza TO.

Ý

47

Nootropyl Piracetam 1g/5ml Dung dịch tiêm, Hộp 12 ống x 5ml

VN-19961-16

Aesica Pharmaceuticals S.r.l Via Praglia 15 10044 Pianezza TO.

Ý

48

NovoMix 30 Flexpen Insulin aspart biphasic (rDNA) 1ml hỗn dịch chứa 100U của Insulin aspart hòa tan/Insulin aspart kết tinh với protamine theo tỷ lệ 30/70 (tương đương 3,5mg) 100 U/ml Hn dịch tiêm, Hộp chứa 5 bút tiêm x 3ml

QLSP-0793-14

Novo Nordisk A/S Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd

Đan Mạch

49

Novorapid Flexpen Insulin aspart 100 U/ml Dung dịch tiêm, Hộp 5 bút tiêm nạp sn 3ml

QLSP-0674-13

Novo Nordisk A/S Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd

Đan Mch

50

Onbrez Breezhaler 150mcg Indacaterol (dưới dạng Indacaterol maleat) 150mcg Viên nang cứng, Hộp 1 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít; Hộp 3 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít

VN-20044-16

Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Novartis Farmaccutica S.A Cơ sở sản xuất: Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, ThụCơ sở đóng gói & xuất xưng: Ronda Santa Maria, 158 08210 Barbera Del Valles, Barcelona – Tây Ban Nha

Thụy Sỹ

51

Onbrez Breezhaler 300mcg Indacaterol (dưới dạng Indacaterol maleat) 300mcg Viên nang cứng, Hộp 1 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít; Hộp 3 vỉ x 10 viên kèm 01 máy hít

VN-20045-16

Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG; Cơ sở đóng gói & xuất xưởng: Novartis Farmaccutica S.A Cơ sở sản xuất: Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, ThụCơ sở đóng gói & xuất xưng: Ronda Santa Maria, 158 08210 Barbera Del Valles, Barcelona – Tây Ban Nha

Thụy Sỹ

52

Pegasys Peginterferon alfa2a 135mcg/0,5ml Dung dịch tiêm, Hộp 1 bơm tiêm 0,5ml chứa sn thuc và 1 kim tiêm

QLSP-958-16

F. Hoffmann-La Roche Ltd. Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst

Thụy S

53

Pegasys Peginterferon alfa2a 180mcg/0,5ml Dung dịch tiêm, Hộp 1 bơm tiêm 0,5ml chứa sn thuc và 1 kim tiêm

QLSP-957-16

F. Hoffmann-La Roche Ltd. Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst

Thụy S

54

Remicade Infliximab 100mg Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dch tiêm truyền, Hộp 1 lọ x 100mg

QLSP-970-16

Cơ sở sản xuất: Cilag AG – Cơ sở xuất xưởng: Janssen Biologics B.V. Cơ sở sản xuất: Hochstrass201, CH-8205 Schaffhausen, Thụy Sĩ – Cơ sở xuất xưởng: Einsteinweg 101, 2333 CB Leiden, Hà Lan

Thụy S

55

Rulid 150mg (SX theo nhượng quyền của Aventis Pharma S.A – Pháp) Roxithromycin 150mg Viên nén bao phim. Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-22315-15

Công ty Roussel Việt Nam S 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương

Việt Nam

56

Sevorane Sevofluran 100% v/v Dung dịch hítHộp 1 lọ 250ml

VN-19755-16

Aesica Queenborough Limited North Road, Queenborough, Kent, ME11 5EL

Anh

57

Sifrol Pramipexole dihydrochloridmonohydrate 0,25mg tương đương Pramipexole 0,18mg   Viên nén, Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20132-16

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG Binger Str. 173 55216 Ingelheiam Rhein

Đức

58

Spasmomen Otilonium bromide 40mg Viên nén bao phim; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-18977-15

Cơ sở sản xut: Berlin-Chemie AG (Menarini Group); Cơ sở đóng gói và xut xưng: Berlin-Chemie AG (Menarini Group) Cơ sở sản xuất: Tempelhofer Weg 83, D-12347, Berlin, Đức; Cơ sở đóng gói và xuất xưng: Glienicker Weg 125 12489 Berlin, Đức

Đức

59

Stelara Ustekinumab 45mg/0,5ml Dung dịch tiêm, Hộp 1 bơm tiêm chứa sẵn 0,5ml thuốc

QLSP-H02-984-16

Cilag AG Hochstrass201, CH-8205 Schaffhausen

Thụy S

60

Sympal Dexketoprofen (dưới dng Dexketoprofen trometamol) 25mg Viên nén bao phim, Hộp 01 vỉ x 4 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên

VN2-522-16

Cơ sở sản xuất: A.Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l; Cơ sở kiểm soát lô: A.Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l Cơ sở sản xut: Via Campo Di pile – 67100 L’Aquila (AQ), Ý; Cơ sở kiểm soát lô: Via Sette Santi, 3 -50131 Firenze (FI)Ý

Ý

61

Taflotan Tafluprost 0,015mg/ml Dung dịch nhỏ mắt; Hộ1 l 2,5ml

VN-20088-16

Santen Pharmaceutical Co., Ltd – Nhà máy Shiga 348-3, Aza-suwa, Oaza-shide, Taga-cho, Inukami-gun, Shiga

Nhật Bản

62

Tanganil 500mg Acetyl leucin 500mg/5ml Dung dịch tiêm tĩnh mạch; Hộp 5 ống 5ml

VN-18066-14

Pierre Fabre Medicament Production Etablissement Aqutaine Pharm Internatinal, Avenue du Bearn, 64320 Idro

Pháp

63

Targosid Teicoplanin 400mg Bột đông khô pha tiêm, Hộp 1 lọ bột đông khô + ống nước cất pha tiêm 3ml

VN-19906-16

Sanofi S.p.A Località Valcanello 03012 Anagni (Frosinone)

Ý

64

Tavanic Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,46mg) 500mg/100ml Dung dịch tiêm truyền, Hộp 1 chai 100ml

VN-19905-16

Sanofi -Aventis Deutschland GmbH Brüningstrasse 50 D-65926 Frankfurt am Main

Đc

65

Tavanic Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 256,23mg) 250mg/50ml Dung dịch tiêm truyền, Hộp 1 chai 50ml

VN-19904-16

Sanofi -Aventis Deutschland GmbH Brüningstrasse 50 D-65926 Frankfurt am Main

Đc

66

Tienam Imipenem, Cilastatin 500mg; 500mg Bột pha truyền tĩnh mạch; Hộp 01 l, 25 lọ

VN-20190-16

Cơ sở sản xuất: Merck Sharp & Dohme Corp.; Cơ sở đóng gói: Laboratoires Merck Sharp & Dohme – Chibret Cơ sở sản xuất: 2778 South East Side Highway Elkton, Virginia 22827, Mỹ; Cơ sở đóng gói: Route de Marsat, Riom, F-63963, Clermont-Ferrand Cedex 9, Pháp

Mỹ

67

Tobradex Tobramycine; Dexamethasone 0,3%; 0,1% Thuc m tra mt, Hộp 1 tuýp 3.5g

VN-9922-10

S.A.Alcon-Couvreur.N.V Rijsweg 14 2870 Puurs

B

68

Tobradex Tobramycine; Dexamethasone 0,3%; 0,1% Hn dịch nhỏ mtHộp 1 lọ 5ml

VN-4954-10

S.A.Alcon-Couvreur.N.V Rijsweg 14 2870 Puurs

B

69

Trajenta Duo Linagliptin 2,5mg; Metformin hydrochloride 1000mg 2,5mg; 1000mg Viên bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN3-4-16

Boehringer IngelheiPharma GmbH&Co.KG Binger Str. 173, 55216 IngeIheim am Rhein

Đức

70

Trajenta Duo Linagliptin 2,5mg; Metformin hydrochloride 500mg 2,5mg; 500mg Viên bao phim, Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN3-5-16

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH&Co.KG Binger Str. 173, 55216 IngeIheim am Rhein

Đức

71

Tresiba Flextouch 100U/ml Insulin degludec; Mỗi bút tiêm bơm sn 3ml chứa 10,98mg Insulin degludec 100 U/ml Dung dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thux 3ml

QLSP-930-16

Novo Nordisk A/S Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd

Đan Mạch

72

Tresiba Flextouch 200U/ml Insulin degludec; Mỗi bút tiêm bơm sn 3ml chứa 21,96mg Insulin degludec 200 U/ml Dung dịch tiêm; Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thux 3ml

QLSP-932-16

Novo Nordisk A/S Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd

Đan Mạch

73

Tresiba Penfil100U/ml Insulin degludec, Mng 3ml chứa 10,98mg Insulin degludec 100U/ml Dung dch tiêm; Hộp 5 ống 3ml

QLSP-931-16

Novo Nordisk A/S Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd

Đan Mạch

74

Voluven 6% Poly (o-2-Hydroxyethyl) Starch (HES 130/0,4) và Natri chloride 30mg/500ml; 4,5g/500ml Dung dịch truyền tĩnh mạch; Túi polyolefine (freeflex) 500ml

VN-19651-16

Fresenius Kabi Deutschland GmbH Freseniusstr1, 61169 Friedberg

Đức

75

Xylocaine Jelly Lidocain hydroclorid khan (dưới dng Lidocain hydroclorid monohydrat) 2% GelHộp 10 tuýp x 30g

VN-19788-16

Recipharm Karlskoga AB Bjorkbornsvagen 5, SE-69133 Karlskoga

Thụy Điển

76

Zanedip 10mg Lercanidipin (dưới dạng Lercanidipin hydroclorid) 10mg Viên nén bao phim, Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18798-15

Recordati Industria Chemica e Farmaceutica S.p.A Via.M Civitali. 1-20148 Milano

Ý

77

Zanedip 20mg Lercanidipin (dưới dạng Lercanidipin hydroclorid) 20mg Viên nén bao phimHộp 2 vỉ x 14 viên

VN-18107-14

Recordati Industria Chemica e Farmaceutica S.p.A Via.M Civitali. 1-20148 Milano

Ý

78

Zinnat tablets 250mg Cefuroxim (dưới dng Cefuroxim axetil) Cefuroxime 250mg Viên nén bao phimHộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19963-16

Glaxo Operations UK Ltd Harmire RoadBamard Castle, Durham. DL 12 8DT

Anh

79

Zyvox Linezolid 600mg/300ml Dung dch truyền; Hộp 10 túi dch truyền 300ml

VN-19301-15

Fresenius Kabi Norge AS Svinesundsveien 80, NO-1788 Halden

NaUy

 

QUYẾT ĐỊNH 264/QĐ-BYT NĂM 2017 CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC (ĐỢT 16) DO BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 264/QĐ-BYT Ngày hiệu lực 23/01/2017
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 23/01/2017
Cơ quan ban hành Bộ y tế
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản