QUYẾT ĐỊNH 267/QĐ-UBND NĂM 2022 CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 267/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 24 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 07/TTr-STP ngày 13/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021, cụ thể:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ năm 2021: 52 văn bản (Phụ lục I kèm theo).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ trước ngày 01/01/2021: 03 văn bản (Phụ lục II kèm theo).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần năm 2021: 12 văn bản (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c); – Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp; – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; – Các Ban HĐND tỉnh; – Cổng thông tin điện tử tỉnh; – CPVP; – Lưu : VT, các Phòng chuyên viên. |
CHỦ TỊCH Lê Trí Thanh |
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, cơ quan ban hành |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
01 |
Nghị quyết |
04/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh | Quy định cơ chế khuyến khích đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025. | Thay thế bằng Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh về quy định cơ chế khuyến khích, hỗ trợ đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025. |
11/10/2021 |
|
02 |
Nghị quyết |
40/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | Về tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động, chế độ đối với dân quân tự vệ và nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2021. | Thay thế bằng Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh về tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 – 2025. |
01/02/2021 |
|
03 |
Nghị quyết |
53/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh | Quy định nội dung, mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh quy định mức chi, chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao Đội tuyển năng khiếu tỉnh và đội tuyển cấp huyện đang tập trung đào tạo, tập huấn, thi đấu trên địa bàn tỉnh. |
26/3/2021 |
|
04 |
Nghị quyết |
122/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh | Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, cấp huyện thực hiện. | Thay thế bằng Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh. |
05/5/2021 |
|
05 |
Nghị quyết |
116/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh | Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh. |
05/5/2021 |
|
06 |
Nghị quyết |
169/2015/NQ-HĐND ngày 07/7/2015 của HĐND tỉnh | Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở; công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh. |
05/5/2021 |
|
07 |
Nghị quyết |
194/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh | Quy hoạch bảo tồn và phát triển Sâm Ngọc Linh trên địa bàn huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016- 2020 và định hướng đến năm 2030. | Đã được HĐND tỉnh công bố hết hiệu lực tại Nghị quyết số 57/NQ- HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh. |
22/7/2021 |
|
08 |
Nghị quyết |
113/2008/NQ-HĐND ngày 30/7/2008 | Về đổi mới, phát triển kinh hợp tác, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn từ nay đến năm 2015. | Thay thế bằng Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025. |
02/8/2021 |
|
09 |
Nghị quyết |
124/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 113/2008/NQ- HĐND ngày 30/7/2008 của HĐND tỉnh về “Đổi mới, phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn từ nay đến năm 2015”. | Thay thế bằng Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025. |
02/8/2021 |
|
10 |
Nghị quyết |
31/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | Quy định chính sách đối với học sinh và giáo viên các trường trung học phổ thông chuyên trên địa bàn tỉnh từ năm học 2016 – 2017 đến năm học 2020 – 2021. | Nghị quyết số 26/2021/NQ- HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách khuyến khích đối với học sinh, giáo viên trường Trung học phổ thông chuyên và các trường Trung học phổ thông công lập, phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, từ năm học 2021-2022 đến năm học 2025-2026. |
02/8/2021 |
|
11 |
Nghị quyết |
50/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh | Về chính sách hỗ trợ đối với trẻ em mầm non, học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật đang học tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2019-2021. | Thay thế bằng Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ đối với trẻ em mầm non, học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số; học sinh, sinh viên khuyết tật đang học tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2026. |
02/8/2021 |
|
12 |
Nghị quyết |
44/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh | Quy định mức ngân sách Nhà nước hỗ trợ chi phí khám sức khoẻ và chi điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Nghị quyết số 33/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh quy định mức thu dịch vụ và chính sách hỗ trợ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế (thuốc Methadone) trên địa bàn tỉnh. |
11/10/2021 |
|
13 |
Nghị quyết |
21/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh | Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương, năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước. | Thay thế bằng Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2022, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước. |
Đến hết ngày 31/12/2021 |
|
14 |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh | Về phát triển kinh tế – xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025. | Thay thế bằng Nghị quyết số 37/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về phát triển kinh tế – xã hội miền núi vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025. |
Đến hết ngày 31/12/2021 Riêng nội dung về cơ chế sắp xếp dân cư hết hiệu lực từ ngày 01/8/2021 theo Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 22/7/2021 của HĐND tỉnh quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ sắp xếp, ổn định dân cư miền núi Quảng Nam, giai đoạn 2021- 2025 (có hiệu lực từ ngày 02/8/2021). |
|
15 |
Nghị quyết |
31/2018/NQ-HĐND ngày 28/9/2018 của HĐND tỉnh | Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh. | Thay thế bằng Nghị quyết số 37/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về phát triển kinh tế-xã hội miền núi vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2022-2025. |
Đến hết ngày 31/12/2021 |
|
16 |
Nghị quyết |
46/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh | Quy định hỗ trợ công tác quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2019-2020. | Thay thế bằng Nghị quyết số 38/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh quy định mức chi hỗ trợ công tác quản lý, bảo vệ rừng tự nhiên trong các lưu vực thủy điện trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022-2025. |
Đến hết ngày 31/12/2021 |
|
17 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh | Quy định về quản lý viên chức, lao động hợp đồng trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức Hội thuộc UBND tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập và người làm việc trong các tổ chức Hội thuộc UBND tỉnh. |
15/3/2021 |
|
18 |
Quyết định |
01/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh | Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho người đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số không biết đọc, viết Tiếng Việt trên địa bàn tỉnh. |
05/5/2021 |
|
19 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 của UBND tỉnh | Quy chế về quản lý tổ chức hội thi trên địa bàn tỉnh và khen thưởng thành tích đoạt giải tại các hội thi, kỳ thi quốc tế, quốc gia, và cấp tỉnh. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh. |
16/6/2021 |
|
20 |
Quyết định |
33/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 của UBND tỉnh | Quy định về đăng ký, quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự vận chuyển hành khách, hàng hóa tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh. |
05/7/2021 |
|
21 |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 của UBND tỉnh | Quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ tham gia vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự vận chuyển hành khách, hàng hóa tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh. |
05/7/2021 |
|
22 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 của UBND tỉnh | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam. | Thay thế bằng Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam. |
01/8/2021 |
|
23 |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của UBND tỉnh | Quy định về quản lý cán bộ, công chức, lao động hợp đồng trong cơ quan hành chính nhà nước và người quản lý doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý cán bộ, công chức và người quản lý doanh nghiệp do nhà nước làm chủ sở hữu thuộc UBND tỉnh. |
10/8/2021 |
|
24 |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh | Quy chế công tác thi đua, khen thưởng. | Thay thế bằng Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng. |
10/8/2021 |
|
25 |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng. |
10/8/2021 |
|
26 |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 của UBND tỉnh | Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức đối với công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý thuộc, trực thuộc Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức, thôi giữ chức vụ đối với công chức, viên chức của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh. |
10/8/2021 |
|
27 |
Quyết định |
06/2020/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của UBND tỉnh | Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 24/7/2019 và Quyết định số 14/2019/QĐ- UBND ngày 09/9/2019 của UBND tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục bổ nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển, từ chức, thôi giữ chức vụ đối với công chức, viên chức của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh. |
10/8/2021 |
|
28 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh | Quy định phân cấp quản lý nhà nước trong quản lý chất lượng thi công công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 của UBND tỉnh quy định thẩm quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh. |
20/8/2021 |
|
29 |
Quyết định |
11/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh | Quy định về phân cấp, ủy quyền thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế xây dựng trên địa bàn tỉnh. |
25/8/2021 |
|
30 |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam | Thay thế bằng Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, bộ máy của Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam. |
12/8/2021 |
|
31 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh | Quy định quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh. |
01/9/2021 |
|
32 |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND tỉnh | Quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh. |
10/10/2021 |
|
33 |
Quyết định |
35/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh | Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh. |
20/10/2021 |
|
34 |
Quyết định |
02/2020/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh | Quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND tỉnh về việc quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh. |
01/11/2021 |
|
35 |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh | Quy định thực hiện sửa chữa, cải tạo, bảo trì, nâng cấp, mở rộng trụ sở, nhà làm việc trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa trụ sở, nhà làm việc trên địa bàn tỉnh. |
10/11/2021 |
|
36 |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của UBND tỉnh | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam. | Thay thế bằng Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 03/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam. |
15/11/2021 |
|
37 |
Quyết định |
27/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của UBND tỉnh | Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam. | Thay thế bằng Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 ban hành Quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam. |
01/12/2021 |
|
38 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của UBND tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam. |
01/12/2021 |
|
39 |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND ngày 12/11/2010 của UBND tỉnh | Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước. |
01/12/2021 |
|
40 |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 của UBND tỉnh | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam. | Thay thế bằng Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam. |
05/12/2021 |
|
41 |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh | Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, nhiệm kỳ 2016- 2021. | Thay thế bằng Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
10/12/2021 |
|
42 |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh | Quy định đơn giá đối với các loại cây trồng, hoa màu, các loại con vật nuôi; mật độ cây trồng; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 13/2019/QĐ- UBND ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh quy định đơn giá đối với các loại cây trồng, hoa màu, các loại con vật nuôi; mật độ cây trồng; mức hỗ trợ đối với tài sản khai thác nghề biển, nghề sông để thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh. |
01/12/2021 |
|
43 |
Quyết định |
77/2004/QĐ-UB ngày 11/10/2004 của UBND tỉnh | Quy định khu vực biên giới, vành đai biên giới và vùng cấm trên tuyến biên giới Việt Nam – Lào thuộc tỉnh Quảng Nam. | Thay thế bằng Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của UBND tỉnh về việc xác định phạm vi, vành đai biên giới, vị trí cắm biển báo “Khu vực biên giới”, “vùng cấm” trên tuyến biên giới đất liền tỉnh Quảng Nam. |
15/12/2021 |
|
44 |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh | Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước. | Nghị quyết số 21/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương, năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước hết hiệu lực ngày 31/12/2021 được thay thế bằng Nghị quyết số số 36/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh (theo Khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015, văn bản QPPL hết hiệu lực thì văn bản QPPL quy định chi tiết thi hành văn bản đó cũng đồng thời hết hiệu lực). |
Đến hết ngày 31/12/2021 |
|
45 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 và Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung phân cấp nguồn thu tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh. | Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương, năm 2017, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước hết hiệu lực ngày 31/12/2021 do được thay thế bằng Nghị quyết số 36/2021/NQ- HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh (theo Khoản 4, Điều 154 Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015, văn bản QPPL hết hiệu lực thì văn bản QPPL quy định chi tiết thi hành văn bản đó cũng đồng thời hết hiệu lực). |
Đến hết ngày 31/12/2021 |
|
46 |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh | Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh. |
Đến hết ngày 31/12/2021 |
|
47 |
Quyết định |
43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh | Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh. |
Đến hết ngày 31/12/2021 |
|
48 |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh. |
Đến hết ngày 31/12/2021 |
|
49 |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 05/9/2017 của UBND tỉnh | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 và Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh. | Thay thế bằng Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh. |
Đến hết ngày 31/12/2021 |
|
50 |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 và Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh | Ban hành, sửa đổi, bổ sung Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh. | Quyết định số 44/2021/QĐ- UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh. |
Đến hết ngày 31/12/2021 |
|
51 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh | Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh. |
28/12/2021 |
|
52 |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của UBD tỉnh | Quy định về quản lý và khuyến khích hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh. | Bãi bỏ bằng Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh. |
28/12/2021 |
|
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
01 |
Nghị quyết |
11/2011/NQ-HĐND ngày 19/7/2011 của HĐND tỉnh | Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2015, xét đến năm 2020. | Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 của HĐND tỉnh thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035-Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110Kv. |
19/7/2017 |
|
02 |
Quyết định |
37/2011/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh | Quy chế hợp đồng bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng trong các tháng mùa khô, hanh theo Thông tư số 12/1998/TT-BLĐTBXH ngày 16/10/1998 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. | Thông tư số 12/1998/TT-BLĐTBXH ngày 16/10/1998 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội đã bị bãi bỏ tại Quyết định số 764/QĐ- BLĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội (theo Khoản 4, Điều 154, Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015, văn bản QPPL hết hiệu lực thì văn bản QPPL quy định chi tiết thi hành văn bản đó cũng đồng thời hết hiệu lực). |
03/6/2015 |
|
03 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh | Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Quảng Nam. | Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh quy định chi tiết thi hành Quyết định số 58/2012/QĐ- TTg ngày 24/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ. Tuy nhiên, Quyết định số 58/2012/QĐ-TTg đã hết hiệu lực vào ngày 30/12/2020 do bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ. (theo Khoản 4, Điều 154, Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015, văn bản QPPL hết hiệu lực thì văn bản QPPL quy định chi tiết thi hành văn bản đó cũng đồng thời hết hiệu lực). |
30/12/2020 |
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành, tên gọi văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Ghi chú |
01 |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh, giai đoạn 2017-2021. | Điều 3, Điều 5 | Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh, giai đoạn 2017-2021. |
25/01/2021 |
|
02 |
Nghị quyết |
49/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ cải thiện mức sống cho một số đối tượng thuộc hộ nghèo đang hưởng chính sách người có công cách mạng và bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh. | Khoản 4, Khoản 5, Điều 2 | Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ Khoản 4 và Khoản 5, Điều 2, Nghị quyết số 49/2018/NQ- HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ cải thiện mức sống cho một số đối tượng thuộc hộ nghèo đang hưởng chính sách người có công cách mạng và bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh. |
25/01/2021 |
|
03 |
Nghị quyết |
45/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh về thành lập Quỹ Hỗ trợ ngư dân. | Khoản 4, Điều 1 | Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 16/3/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 4, Điều 1 của Nghị quyết số 45/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh về thành lập Quỹ Hỗ trợ ngư dân. |
12/7/2021 |
|
04 |
Nghị quyết |
11/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đối với người có công cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh. | Khoản 8, Điều 2; Điều 3; Khoản 1, Điều 5 | Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ đối với người có công cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh. |
05/5/2021 |
|
05 |
Nghị quyết |
34/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam. | Khoản 3, 5, 6, 7 Điều 1 | Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1, Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Quảng Nam. |
05/5/2021 |
|
06 |
Nghị quyết |
12/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh. | Điểm b, Khoản 4, Điều 2 | Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND ngày 29/9/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm b, Khoản 4, Điều 2, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; chế độ hỗ trợ thôi việc đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã dôi dư trên địa bàn tỉnh. |
11/10/2021 |
|
07 |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh và Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập, giai đoạn 2017-2021. | Điều 1 và phụ lục I, II Điều 3, Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 của HĐND tỉnh; Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 01/2021/NQ- HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh. | Nghị quyết số 39/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 19/4/2017 và Nghị quyết số 01/2021/NQ- HĐND ngày 13/01/2021 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập, giai đoạn 2017-2021. |
20/12/2021 |
|
08 |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. | – Điểm d, Khoản 1 và điểm d, Khoản 2, Điều 7; điểm d Khoản 1 và điểm a, điểm d, Khoản 2, Điều 9; điểm d, Khoản 1 và điểm a, d, Khoản 2, Điều 10.
– Điểm d Điều 8 |
– Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
– Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh. |
01/8/2020 20/02/2021 |
|
09 |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chế độ nhuận bút đối với các cơ quan báo chí, Phát thanh, Truyền hình, Thông tin điện tử, bản tin trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh. | Cụm từ “Đài Truyền thanh-Truyền hình các huyện, thành phố” tại Khoản 1, Điều 1; điểm a, b, Khoản 1, Điều 7; Khoản 2, Điều 11; cụm từ “Trưởng Đài huyện” tại Khoản 4, Điều 9; tiêu đề Chương III, Điều 7; Điều 14. | Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh. |
01/9/2021 |
|
10 |
Quyết định |
17/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh. | Cách phân mã nhóm, loại tài nguyên đã ban hành tại Phụ lục số II, đơn giá tính thuế tài nguyên đối với than cám 8a, 8b, 8c. | Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh. |
01/9/2021 |
|
11 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh về việc quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh. | Điểm c, Khoản 4, Điều 5; các phụ lục tại Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. | Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh. |
25/12/2021 |
|
12 |
Quyết định |
24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh. | 15 phụ lục bảng giá đất của 15 huyện, thị xã, thành phố: Tam Kỳ, Hội An, Điện Bàn, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Đông Giang, Phước Sơn, Nam Trà My, Nam Giang và Tây Giang. | Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh tại 15/18 phụ lục của 15/18 huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh. |
31/12/2021 |
QUYẾT ĐỊNH 267/QĐ-UBND NĂM 2022 CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021 | |||
Số, ký hiệu văn bản | 267/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 24/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 24/01/2022 |
Cơ quan ban hành |
Quảng Nam |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |