QUYẾT ĐỊNH 2770/QĐ-BTC NĂM 2015 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THAY THẾ, BÃI BỎ, GIỮ NGUYÊN TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2770/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ nguyên trong lĩnh vực hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính (Phụ lục kèm theo), gồm 167 thủ tục hành chính, trong đó:
– 27 thủ tục hành chính mới;
– 127 thủ tục hành chính thay thế;
– 85 thủ tục hành chính được bãi bỏ;
– 13 thủ tục hành chính giữ nguyên theo các quyết định đã công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Tổng cục, Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Tổng cục Hải quan (12 thủ tục) | |||
1. |
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ an ninh, quốc phòng; thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương chỉ được xét miễn thuế nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được). | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
2. |
Đăng ký tham gia thủ tục hải quan điện tử đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh | Thông tư 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
3. |
Thủ tục chấm dứt, tạm dừng hoạt động của địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi | Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015 |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
4. |
Thủ tục chuyển đổi quyền kinh doanh, khai thác địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi. | Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015 |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
5. |
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp, bố trí lại địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi. | Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015 |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
6. |
Thủ tục đổi tên chủ sở hữu của địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi. | Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015 |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
7. |
Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra, giám sát hải quan đối với bưu gửi do doanh nghiệp kinh doanh làm chủ đầu tư. | Thông tư 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015 |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
8. |
Thủ tục đăng ký, xác nhận Đại lý giám sát hải quan và hoạt động của Đại lý giám sát hải quan | Thông tư số 47/2015/TT-BTC ngày 10/4/2015 |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
9. |
Thủ tục thành lập kho hàng không kéo dài | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
10. |
Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới. | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
11. |
Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thành lập trong nội địa; địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu; kho hàng không kéo dài | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
12. |
Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa, địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu, kho hàng không kéo dài | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
B. |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Cục Hải quan (02 thủ tục) | |||
1. |
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Cục Hải quan |
2. |
Thủ tục đăng ký Sổ hải quan giám sát phương tiện và Giấy chứng nhận điều khiển phương tiện vận tải hàng hóa thuộc diện giám sát hải quan | Thông tư số 47/2015/TT-BTC ngày 10/4/2015 |
Hải quan |
Cục Hải quan |
C. |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Chi cục Hải quan (13 thủ tục) | |||
1. |
Thủ tục Phân loại máy liên hợp hoặc tổ hợp máy thuộc các Chương 84, Chương 85 và Chương 90 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam | Thông tư 14/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 |
Hải quan |
Chi cục hải quan |
2. |
Thủ tục Phân loại máy móc, thiết bị nguyên chiếc ở dạng tháo rời | Thông tư 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
3. |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển độc lập | Điều 51 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
4. |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển kết hợp | Điều 51 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
5. |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quyền phân phối của doanh nghiệp chế xuất | Điều 77 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
6. |
Thủ tục thuê kho bên ngoài doanh nghiệp chế xuất để lưu giữ nguyên liệu, sản phẩm của doanh nghiệp chế xuất, quản lý hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho | Điều 80 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
7. |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của thương nhân nước ngoài thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Điều 87 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
8. |
Thủ tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh (thủ công – điện tử) | Thông tư 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
9. |
Thủ tục hải quan hàng hóa là tài sản di chuyển | Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
10. |
Thủ tục đối với hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài để xây dựng nhà xưởng, văn phòng, lắp đặt thiết bị cho Doanh nghiệp chế xuất | Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
11. |
Thủ tục mua bán hàng hóa giữa Doanh nghiệp chế xuất với Doanh nghiệp nội địa | Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
12. |
Thủ tục mua bán hàng hóa giữa hai doanh nghiệp chế xuất | Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
13. |
Thủ tục đối với phế liệu, phế phẩm của doanh nghiệp chế xuất được phép bán vào thị trường nội địa | Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
2. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hải quan được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế |
Lĩnh vực |
Sửa đổi, bổ sung thủ tục quy định tại các Quyết định công bố TTHC |
A. |
Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Hải quan (20 thủ tục) | ||||
1. |
B-BTC- 049634-TT | Thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 1 (Điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
2. |
B-BTC-049637-TT | Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng hóa là quà biếu tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế theo quy định của Thủ tướng Chính phủ tặng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan đoàn thể xã hội hoạt động bằng ngân sách nhà nước; quà biếu tặng mang mục đích nhân đạo, từ thiện, nghiên cứu khoa học. | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 3 (điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
3. |
B-BTC-049635-TT | Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh; không có khả năng nộp thuế đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày hoặc do phía khách hàng hủy hợp đồng hoặc kéo dài thời gian giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phát sinh tại 02 Cục Hải quan | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 2 (điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
4. |
|
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Cục HQ trở lên. | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 1 (điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
5. |
B-BTC-033615-TT | Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 8 (điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
6. |
B-BTC-033655-TT | Thủ tục thành lập kho ngoại quan | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Số thứ tự 10 (điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
7. |
B-BTC-171511-TT | Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 13 Phụ lục I (Quyết định 821) Thống kê mới |
8. |
Thủ tục đề nghị kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ | Thông tư số 13/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 1 cấp Tổng cục Quyết định số 1574/QĐ-BTC ngày 04/7/2011 | |
9. |
B-BTC-212991-TT | Thủ tục công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan | Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 |
Hải quan |
Số thứ tự 2 Phụ lục I Quyết định số 272/QĐ-BTC ngày 14/02/2012 (cấp Cục) |
10. |
Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 9 (điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
11. |
B-BTC-244727-TT | Thủ tục công nhận doanh nghiệp ưu tiên | Thông tư số 72/2015/TT-BTC ngày 12/05/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Quyết định số 2121/QĐ-BTC ngày 28/8/2013 |
12. |
B-BTC-171452-TT | Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 12 (điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
13. |
B-BTC-123806-TT | Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa (cảng nội địa) | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 13 (điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
14. |
B-BTC-171464-TT | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 14 (điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
15. |
B-BTC-171474-TT | Thủ tục thành lập địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 16 (điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
16. |
B-BTC- 171478-TT | Thủ tục thành lập địa điểm thu gom hàng lẻ ở nội địa (CFS) | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 15 (điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
17. |
Thủ tục thành lập kho bảo thuế | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 11 (điểm B Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
18. |
Thủ tục xác định trước trị giá đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu | Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Số thứ tự 4 (điểm B Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
19. |
Thủ tục xác định trước mã số hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 1 (điểm B Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
20. |
B-BTC-116711-TT | Thủ tục kiểm tra và xác nhận trước xuất xứ hàng nhập khẩu | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
STT 11 (điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
B. |
Thủ tục hành chính cấp Cục Hải quan (17 thủ tục) | ||||
1. |
B-BTC-049643-TT | Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt theo Điều 31 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh; không có khả năng nộp thuế đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày hoặc do phía khách hàng hủy hợp đồng hoặc kéo dài thời gian giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phát sinh tại 02 Chi cục Hải quan trở lên trong cùng một Cục Hải quan. | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 3 (điểm B Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
2. |
B-BTC- 049641-TT | Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 21 Phụ lục II (Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011) |
3. |
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 02 Chi cục HQ trở lên thuộc 01 Cục. | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 3 (điểm B Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
4. |
B-BTC-033641-TT | Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới | Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 |
Hải quan |
Số thứ tự 8 (điểm B Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
5. |
B-BTC-212183-TT | Thủ tục thi, cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan | Thông tư số 12/2015/TT-BTC ngày 31/01/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 1 Phụ lục I Quyết định số 272/QĐ-BTC ngày 14/02/2012 |
6. |
B-BTC-171497-TT | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 10 (điểm B Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
7. |
Thủ tục cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 5 (điểm B Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
8. |
Thủ tục tiêu hủy xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 6 (điểm B Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
9. |
Thủ tục chuyển nhượng xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 7 (điểm B Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
10. |
Thủ tục cấp giấy chuyển nhượng xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 8 (điểm B Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
11. |
Thủ tục kê khai, nộp thuế xe ô tô, xe mô tô khi chuyển nhượng của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 9 (điểm B Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
12. |
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 10 (điểm B Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
13. |
B-BTC-050022-TT | Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH10 ngày 29/11/2006 được bổ sung tại khoản 13 Điều 1 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế, Điều 29 Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 49 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015) | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 4 (điểm B Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
14. |
B-BTC-050161-TT | Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt (theo quy định tại Điều 65 Luật Quản lý thuế được bổ sung tại khoản 20 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế, Nghị định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 và Điều 136 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015) | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 2 (điểm B Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
15. |
Đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
|
Số thứ tự 1 (điểm B Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
16. |
Thủ tục quyết toán việc xuất khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan để xây dựng sửa chữa và bảo dưỡng kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội chung trong khu phi thuế quan | Quyết định số 72/2013/QĐ–TTg ngày 26/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
|
Số thứ tự 2 Phụ lục I Quyết định số 1172/QĐ-BTC ngày 11/5/2012 | |
17. |
Thủ tục cấp lại Danh mục hàng hóa nhập khẩu miễn thuế và Phiếu theo dõi trừ lùi | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
|
Số thứ tự 2 (điểm B Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
C. |
Thủ tục hành chính cấp Chi cục Hải quan (90 thủ tục) | ||||
1. |
Thủ tục khai báo giá tạm tính đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; khai báo khoản phí bản quyền, giấy phép; các khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán lại, định đoạt, sử dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp hay gián tiếp cho người bán dưới mọi hình thức đối với trường hợp tại thời điểm đăng ký tờ khai chưa xác định được giá. | Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Số thứ tự 24 Phụ lục I (Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011) | |
2. |
B-BTC-050124-TT | Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 97 (Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011) |
3. |
B-BTC-050074-TT | Thủ tục bảo lãnh riêng theo Điều 43 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 5 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
4. |
B-BTC-121877-TT | Thủ tục bảo lãnh chung theo Điều 43 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 6 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
5. |
Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ theo khoản 25 Điều 1 Luật số 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật quản lý thuế; Điều 39 Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013; khoản 7 Điều 5 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 và Điều 134 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính đối với số tiền thuế nợ phát sinh tại 01 Chi cục Hải quan. | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 2 (Điểm C Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
6. |
B-BTC-050149-TT | Thủ tục gia hạn nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 31 Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 5 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ đối với trường hợp bị thiệt hại vật chất, gây ảnh hưởng trực tiếp đến sản xuất, kinh doanh do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ; phải ngừng hoạt động do di dời cơ sở sản xuất, kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm ảnh hưởng đến kết quả sản xuất, kinh doanh; không có khả năng nộp thuế đúng hạn trong trường hợp nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu có chu kỳ sản xuất, dự trữ dài hơn 275 ngày hoặc do phía khách hàng hủy hợp đồng hoặc kéo dài thời gian giao hàng mà số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phát sinh tại một Chi cục hải quan | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 7 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
7. |
B-BTC-049975-TT | Thủ tục xét miễn thuế đối với hàng hóa là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan, Cục Hải quan; thuốc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở nước ngoài gửi về cho thân nhân tại Việt Nam là gia đình có công với cách mạng, thương binh, liệt sỹ, người già yếu không nơi nương tựa; hàng nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế, hàng nhập khẩu theo điều ước quốc tế. | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 5 (điểm B Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
8. |
B-BTC-171512-TT | Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải thủy (thuyền xuồng, ca nô) xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường sông | Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Số thứ tự 50 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
9. |
Thủ tục hải quan đối với thư, gói, kiện hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính | Thông tư số 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Số thứ tự 52 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
10. |
Thủ tục hải quan đối với thư, gói, kiện hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính. | Thông tư số 49/2015/TT-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Số thứ tự 53 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
11. |
B-BTC-043237-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh theo phương thức chuyển khẩu | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 15 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
12. |
B-BTC-121659-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 8 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
13. |
B-BTC-121946-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 9 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
14. |
B-BTC-118074-TT | Thủ tục xem hàng hóa trước khi khai hải quan | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 10 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
15. |
B-BTC-118089-TT | Thủ tục khai bổ sung hồ sơ hải quan | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 11 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
16. |
B-BTC-123810-TT | Thủ tục hủy tờ khai hải quan | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 13 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
17. |
B-BTC-043346-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập – tái xuất | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 14 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
18. |
B-BTC-122332-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 39 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
19. |
B-BTC-122347-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 40 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
20. |
B-BTC-046817-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 98 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
21. |
B-BTC-123370-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ khu phi thuế quan hoặc từ nội địa vào kho ngoại quan | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 99 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
22. |
B-BTC-037567-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa ra nước ngoài | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 100 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
23. |
B-BTC-123451-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa vào nội địa hoặc nhập khẩu vào khu phi thuế quan | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 101 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
24. |
B-BTC-047928-TT | Thủ tục xử lý hồ sơ đề nghị tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ. | Thông tư số 13/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Số thứ tự 4 cấp Chi cục (Quyết định số 1574/QĐ-BTC ngày 04/7/2011) |
25. |
B-BTC-123596-TT | Thủ tục hải quan nhập khẩu kim cương thô | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 105 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
26. |
B-BTC-123602-TT | Thủ tục hải quan xuất khẩu kim cương thô | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 106 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
27. |
B-BTC-046233-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 88 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
28. |
B-BTC-121905-TT | Thủ tục hải quan nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 18 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
29. |
B-BTC-121856-TT | Thủ tục hải quan xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 20 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
30. |
B-BTC-121928-TT | Thủ tục hải quan đối với trường hợp sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp khác để trực tiếp xuất khẩu | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 22 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
31. |
B-BTC-171549-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 55 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
32. |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Số thứ tự 111 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
33. |
B-BTC-122069-TT | Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 24 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
34. |
B-BTC-122103-TT | Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 25 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
35. |
B-BTC-122130-TT | Thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 27 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
36. |
B-BTC-212987-TT | Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 28 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
37. |
B-BTC-212707-TT | Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm, phế thải; máy móc, thiết bị thuê mượn đặt gia công ở nước ngoài. | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 47 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
38. |
Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị thuê,mượn tạm nhập phục vụ hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 49 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
39. |
B-BTC-052449-TT | Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 41 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
40. |
B-BTC-044989-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một lần | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 16 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
41. |
B-BTC-040422-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 32 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
42. |
B-BTC-045581-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định của các dự án đầu tư (thủ công – điện tử) | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 33 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
43. |
B-BTC-119233-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra khu thương mại tự do, khu phi thuế quan | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính |
Hải quan |
Số thứ tự 34 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
44. |
Thủ tục sao y tờ khai hải quan bản chính do cơ quan hải quan lưu trong bộ hồ sơ hoàn, không thu thuế | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 1 (Điểm C Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
45. |
B-BTC-043273-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa ra đưa vào kho bảo thuế | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 36 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
46. |
B-BTC-043253-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập – tái xuất, tạm xuất – tái nhập dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm. | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 58 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
47. |
B-BTC-043228-TT | Thủ tục hải quan đối với trường hợp tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 59 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
48. |
B-BTC-120694-TT | Thủ tục hải quan đối với ô tô khi nhập cảnh (tạm nhập) | Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 |
Hải quan |
Số thứ tự 68 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
49. |
B-BTC-120697-TT | Thủ tục hải quan đối với ô tô khi xuất cảnh (tái xuất) | Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 |
Hải quan |
Số thứ tự 69 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
50. |
B-BTC-042146-TT | Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh | Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 |
Hải quan |
Số thứ tự 89 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
51. |
B-BTC-121260-TT | Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế nhập cảnh bằng đường sắt | Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 |
Hải quan |
Số thứ tự 79 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
52. |
B-BTC-121273-TT | Thủ tục hải quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất cảnh bằng đường sắt | Thông tư số 42/2015/TT-BTC ngày 27/3/2015 |
Hải quan |
Số thứ tự 80 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
53. |
B-BTC-050627-TT | Thủ tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 42 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
54. |
B-BTC-212873-TT | Thủ tục xuất trả nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị tạm nhập gia công cho thương ra nước ngoài trong thời gian thực hiện hợp đồng gia công | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 43 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
55. |
Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tái nhập trở lại Việt Nam | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 46 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
56. |
B-BTC-042846-TT | Thủ tục hải quan đối với thiết bị, máy móc, phương tiện thi công, khuôn, mẫu tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập để sản xuất, thi công công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm. | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 93 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
57. |
B-BTC-122319-TT | Thủ tục hải quan đối với linh kiện, phụ tùng, vật dụng tạm nhập để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài. | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 95 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
58. |
B-BTC-047294-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng chuyển sang tái xuất | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 60 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
59. |
B-BTC-047293-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị trường nội địa | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 61 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
60. |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế và hàng hóa sản xuất tại Việt nam đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 62 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
61. |
B-BTC-047301-TT | Thủ tục thanh khoản hàng bán tại cửa hàng miễn thuế | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 63 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
62. |
B-BTC-122362-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 64 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
63. |
B-BTC-123573-TT | Thủ tục hải quan đối với xăng dầu tạm nhập tái xuất | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 83 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
64. |
B-BTC-121287-TT | Thủ tục hải quan đối với tái xuất xăng, dầu cho tàu bay | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 84 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
65. |
B-BTC-045342-TT | Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu, tạm nhập xăng dầu | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 85 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
66. |
Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, tái xuất xăng dầu | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 86 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
67. |
B-BTC-121300-TT | Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất, chế biến xăng, dầu | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 87 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
68. |
B-BTC-042232-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, hành lý ký gửi của người nhập cảnh, xuất cảnh thất lạc, nhầm lẫn | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 77 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
69. |
B-BTC-123591-TT | Thủ tục hải quan nhập khẩu, tạm nhập xe gắn máy hai bánh không nhằm mục đích thương mại | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 90 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
70. |
B-BTC-123604-TT | Thủ tục nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam. | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 97 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
71. |
Thủ tục tái xuất khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 3 (Điểm C Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
72. |
Thủ tục tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 4 (Điểm C Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
73. |
Thủ tục hải quan đối với khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu nhập khẩu, tạm nhập | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 1 Quyết định số 2510/QĐ-BTC ngày 30/9/2014 | |
74. |
Thủ tục hải quan đối với khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu xuất khẩu, tái xuất | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 2 Quyết định số 2510/QĐ-BTC ngày 30/9/2014 | |
75. |
Thủ tục hải quan đối với khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu tạm nhập chuyển tiêu thụ nội địa | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 3 Quyết định số 2510/QĐ-BTC ngày 30/9/2014 | |
76. |
Thủ tục hải quan đối với khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu xuất khẩu, nhập khẩu bằng ống chuyên dụng hoặc tại giếng ngoài khơi | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 4 Quyết định số 2510/QĐ-BTC ngày 30/9/2014 | |
77. |
Thủ tục hải quan đối với khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), nguyên liệu quá cảnh | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 5 Quyết định số 2510/QĐ-BTC ngày 30/9/2014 | |
78. |
Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và pha chế khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 6 Quyết định số 2510/QĐ-BTC ngày 30/9/2014 | |
79. |
Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu nhập khẩu để gia công xuất khẩu khí và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 7 Quyết định số 2510/QĐ-BTC ngày 30/9/2014 | |
80. |
Thủ tục kiểm tra và xác định xuất xứ hàng hóa nhập khẩu | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 107 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 | |
81. |
B-BTC-172597-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường hàng không quốc tế | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 96 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
82. |
B-BTC-046720-TT | Thủ tục hải quan đối với mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới | Luật Hải quan số 54/2014/QH13 |
Hải quan |
Số thứ tự 65 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
83. |
B-BTC-046934-TT | Thủ tục Hải quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên giới | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 66 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
84. |
B-BTC-046987-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa của người xuất cảnh, nhập cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh qua biên giới | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 67 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
85. |
B-BTC-046963-TT | Thủ tục hải quan đối với hoạt động mua bán hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 94 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
86. |
Thủ tục xác nhận tờ khai nguồn gốc xe ô tô, xe hai bánh gắn máy nhập khẩu | Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 |
Hải quan |
Số thứ tự 103 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 | |
87. |
B-BTC-037573-TT | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 17 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
88. |
B-BTC-050132-TT | Thủ tục khai bổ sung hồ sơ khai thuế | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 3 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
89. |
B-BTC-049945-TT | Xét giảm thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát của cơ quan Hải quan | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 2 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
90. |
B-BTC-050038-TT | Thủ tục hoàn thuế đối với các trường hợp được xét hoàn thuế, không thu thuế theo Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. | Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính. |
Hải quan |
Số thứ tự 1 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
3. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hải quan được bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính quy định tại các |
A. |
Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Hải quan (12 thủ tục) | |||
1. |
Thủ tục đánh giá lại, gia hạn Doanh nghiệp ưu tiên | Cơ quan hải quan chủ động đánh giá lại và gia hạn không yêu cầu doanh nghiệp thực hiện TTHC |
Hải quan |
Số thứ tự 5 (điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
2. |
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Tổng cục Hải quan | Đây là nghiệp vụ của cơ quan hải quan trong việc kiểm tra việc tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp khi thực hiện hoạt động xuất nhập khẩu. |
Hải quan |
Số thứ tự 6 (Điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
3. |
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Doanh nghiệp | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 7 (Điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
4. |
Thủ tục đăng ký chữ ký điện tử | Đã có thủ tục đăng ký chữ ký số |
Hải quan |
Số thứ tự 1 phần thống kê mới tại Quyết định số 808/QĐ-BTC ngày 24/4/2013 |
5. |
Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm thu gom hàng lẻ (CFS) | Theo thủ tục “Chấm dứt hoạt động kho ngoại quan, CFS”. |
Hải quan |
Số thứ tự 2 (điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
6. |
Thủ tục di chuyển địa điểm làm thủ tục hải quan cảng nội địa hoặc địa điểm làm thủ tục Hải quan ngoài cửa khẩu | Thực hiện theo thủ tục mới “Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thành lập trong nội địa; địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu; kho hàng không kéo dài” |
Hải quan |
Số thứ tự 8 (điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
7. |
Thủ tục chuyển đổi quyền sở hữu địa điểm làm thủ tục Hải quan cảng nội địa hoặc địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 11 (điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
8. |
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới | Thực hiện theo TT mới “Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới”. |
Hải quan |
Số thứ tự 7 (điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
9. |
Thủ tục chuyển đổi quyền sở hữu địa điểm thu gom hàng lẻ (CFS) | Thực hiện theo “Thủ tục di chuyển, chuyển quyền sở hữu kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ” |
Hải quan |
Số thứ tự 3 (điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
10. |
Thủ tục đổi tên chủ sở hữu địa điểm. | Doanh nghiệp chỉ làm thông báo cho cơ quan hải quan để quản lý, không phát sinh thủ tục hành chính |
Hải quan |
Số thứ tự 4 (điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
11. |
Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ an ninh, quốc phòng; an ninh, quốc phòng nhập khẩu bằng nguồn ngân sách địa phương (thuộc loại trong nước chưa sản xuất được), nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo | Vì tách thành 02 thủ tục “Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ an ninh, quốc phòng; thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương chỉ được xét miễn thuế nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được)” và “Thủ tục xét miễn thuế đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo” |
Hải quan |
Số thứ tự 4 (điểm A Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
12. |
Thủ tục tạm dừng hoạt động của các địa điểm | Thực hiện theo Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới và Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa, địa điểm làm thủ tục Hải quan ngoài cửa khẩu, kho hàng không kéo dài |
Hải quan |
Số thứ tự (điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
B. |
Thủ tục hành chính cấp Cục Hải quan (10 thủ tục) | |||
1. |
Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế (Hệ thống VNACCS) | Thông tư số 22/2014/TT-BTC ngày 14/02/2014 hết hiệu lực. |
Hải quan |
Số thứ tự 1 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014 |
2. |
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở Cục Hải quan tỉnh, thành phố | Đây là nghiệp vụ của cơ quan Hải quan trong việc kiểm tra việc tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp khi thực hiện hoạt động xuất nhập khẩu. |
Hải quan |
Số thứ tự 6 (điểm B Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
3. |
Kiểm tra sau thông quan tại trụ sở doanh nghiệp | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 7 (điểm B Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
4. |
Thủ tục chấm dứt hoạt động kho bảo thuế | Luật Hải quan năm 2014 không quy định |
Hải quan |
Số thứ tự 12 (điểm B Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
5. |
Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho CFS | Vì thực hiện theo “Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ” |
Hải quan |
Số thứ tự 9 (điểm B Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
6. |
Thủ tục khai báo, xác định trị giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu chưa có giá chính thức tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công – điện tử) | Vì thực hiện theo “Thủ tục khai báo giá tạm tính đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; khai báo khoản phí bản quyền, giấy phép; các khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán lại, định đoạt, sử dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp hay gián tiếp cho người bán dưới mọi hình thức đối với trường hợp tại thời điểm đăng ký tờ khai chưa xác định được giá” tại cấp Chi cục |
Hải quan |
STT 12 Phụ lục I (Quyết định 821) Thống kê mới |
7. |
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng | Thực hiện theo Thủ tục mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới |
Hải quan |
STT 6 (điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
8. |
Thủ tục di chuyển, mở rộng, thu hẹp địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới | Như trên |
Hải quan |
STT 7 (điểm Ạ Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
9. |
Thủ tục chuyển đổi quyền sở hữu địa điểm kiểm tra tập trung | Thực hiện theo “Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới” và “Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra tập trung do doanh nghiệp kinh doanh kho bãi đầu tư xây dựng” |
Hải quan |
STT 9 (điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
10. |
Thủ tục chuyển đổi quyền sở hữu địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới | Thực hiện theo “Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ, địa điểm kiểm tra tập trung, địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới” và “Thủ tục thành lập địa điểm tập kết, kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở biên giới” |
Hải quan |
STT 10 (điểm A Mục 1) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
C. |
Thủ tục hành chính cấp Chi cục Hải quan (63 thủ tục) | |||
1. |
Người khai hải quan trì hoãn xác định trị giá tính thuế (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công – điện tử) | Thực hiện theo quy định về giải phóng hàng trước khi thông quan |
Hải quan |
Số thứ tự 99 Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
2. |
Thu nộp tiền thuế (tiền thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng), tiền phí, lệ phí (lệ phí làm thủ tục hải quan, lệ phí phương tiện xuất nhập cảnh, phí lưu kho hải quan, lệ phí quá cảnh, lệ phí áp tải hải quan, phí, lệ phí khác) và các khoản thu khác bằng chuyển khoản vào ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước | Đã bị hủy bỏ thay thế bằng TT 126/2014/TT-BTC |
Hải quan |
Số thứ tự 190 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
3. |
Thủ tục phân loại hàng hóa trước khi xuất khẩu, nhập khẩu | Vì trùng với thủ tục xác định trước mã số hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Hải quan |
Số thứ tự 17 Quyết định số 586/QĐ-BTC ngày 11/3/2011 |
4. |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu thương mại (Hệ thống VNACCS) | Thông tư số 22/2014/TT-BTC ngày 14/02/2014 hết hiệu lực. |
Hải quan |
Số thứ tự 2 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014 |
5. |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thương mại (Hệ thống VNACCS) | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 3 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014 |
6. |
Thủ tục sửa chữa tờ khai, khai bổ sung hồ sơ hải quan (Hệ thống VNACCS) | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 4 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014 |
7. |
Thủ tục thông báo, điều chỉnh, kiểm tra định mức đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài (Hệ thống VNACCS) | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 5 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014 |
8. |
Thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài (Hệ thống VNACCS) | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 6 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014 |
9. |
Thủ tục thanh khoản hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (Hệ thống VNACCS) | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 7 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014 |
10. |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung hợp đồng gia công, phụ lục hợp đồng gia công (Hệ thống VNACCS) | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 8 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014 |
11. |
Thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu (Hệ thống VNACCS) | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 9 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014 |
12. |
Thủ tục thông báo, điều chỉnh định mức nguyên liệu, vật tư và đăng ký sản phẩm xuất khẩu (Hệ thống VNACCS) | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 10 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014 |
13. |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất (Hệ thống VNACCS) | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 11 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014 |
14. |
Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế (Hệ thống VNACCS) | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 12 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014 |
15. |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập – tái xuất (Hệ thống VNACCS) | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 13 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014 |
16. |
Thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ (Hệ thống VNACCS) | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 14 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014 |
17. |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển chịu sự giám sát hải quan (Hệ thống VNACCS) | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 15 Quyết định số 1011/QĐ-BTC ngày 15/5/2014 |
18. |
Thủ tục hải quan điện tử đăng ký công nhận thương nhân ưu tiên đặc biệt | Thông tư 38/2015/TT-BTC không quy định thủ tục riêng cho thương nhân ưu tiên đặc biệt |
Hải quan |
Số thứ tự 123 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
19. |
Thủ tục hải quan điện tử với thương nhân ưu tiên đặc biệt | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 125 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
20. |
Thủ tục đề nghị cấp, tạm dừng, hủy tài khoản truy nhập đối với người khai Hải quan | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 109 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
21. |
Thủ tục thay tờ khai hải quan | Thủ tục này được thay thế bằng thủ tục hủy tờ khai |
Hải quan |
Số thứ tự 12 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
22. |
Thủ tục thông báo, điều chỉnh định mức nguyên liệu, vật tư và đăng ký sản phẩm xuất khẩu (thủ công – điện tử). | Thay đổi phương thức quản lý đối với loại hình gia công, sản xuất xuất khẩu, cơ quan hải quan không kiểm tra định mức, doanh nghiệp tự chịu trách nhiệm về việc xây dựng định mức, báo cáo quyết toán nguyên liệu vật tư với cơ quan hải quan. |
Hải quan |
Số thứ tự 19 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
23. |
Thủ tục thông báo hợp đồng gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài (thủ công – điện tử) B-BTC-172599-TT | Tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm lưu giữ hợp đồng gia công và xuất trình khi cơ quan hải quan kiểm tra theo quy định |
Hải quan |
Số thứ tự 23 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
24. |
Thủ tục thông báo, điều chỉnh, kiểm tra định mức đối với hàng hóa gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công – điện tử) B-BTC-047940-TT | Doanh nghiệp tự chịu trách nhiệm về việc xây dựng lưu giữ định mức. |
Hải quan |
Số thứ tự 108 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
25. |
Thủ tục đăng ký, kiểm tra định mức nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 23 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
26. |
Thủ tục thanh khoản hợp đồng đặt gia công ở nước ngoài (thủ công – điện tử) B-BTC-118645-TT | Bãi bỏ vì văn bản quy phạm pháp luật không quy định. |
Hải quan |
Số thứ tự 31 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
27. |
Thủ tục quyết toán tờ khai nhập nguyên liệu sản xuất xuất khẩu (thủ công – điện tử) | Thay thế bằng báo cáo quyết toán |
Hải quan |
Số thứ tự 21 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
28. |
Thủ tục Hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu không nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120689-TT) | Thực hiện như thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thông qua việc khai hải quan điện tử hoặc khai tờ khai hải quan giấy |
Hải quan |
Số thứ tự 92 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
29. |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại (B-BTC-120690-TT) | Thực hiện như thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thông qua việc khai Hải quan điện tử hoặc khai tờ khai hải quan giấy |
Hải quan |
Số thứ tự 91 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
30. |
Thủ tục thí điểm tiếp nhận bản khai hàng hóa, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử tàu biển nhập cảnh | Thực hiện thủ tục hải quan điện tử chính thức đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh |
Hải quan |
Số thứ tự 2 phần Thống kê mới tại Quyết định số 1781/QĐ-BTC ngày 26/7/2011 |
31. |
Thủ tục thí điểm tiếp nhận bản khai hàng hóa, các chứng từ khác có liên quan và thông quan điện tử tàu biển xuất cảnh | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 3 phần Thống kê mới tại Quyết định số 1781/QĐ-BTC ngày 26/7/2011 |
32. |
Thủ tục xử lý hàng tồn đọng kho ngoại quan | Cơ quan chủ động thành lập hội đồng để xử lý hàng hóa gửi kho ngoại quan khi đủ cơ sở xác định đây là hàng tồn đọng |
Hải quan |
Số thứ tự 104 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
33. |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận tải đa phương thức quốc tế vận chuyển từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trả hàng hóa cho người nhận hàng ở ngoài lãnh thổ Việt Nam | Thực hiện theo thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh |
Hải quan |
Số thứ tự 51 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
34. |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận tải đa phương thức quốc tế vận chuyển từ nước ngoài đến Việt Nam và giao trả hàng hóa cho người nhận hàng trong lãnh thổ Việt Nam | Thực hiện theo thủ tục Hải quan đối với hàng hóa vận chuyển chịu sự giám sát hải quan và các loại hình tương ứng |
Hải quan |
Số thứ tự 110 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
35. |
Thủ tục hải quan máy móc thiết bị nhập khẩu để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công – điện tử) | Gộp với “Thủ tục xuất trả nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị tạm nhập gia công cho thương ra nước ngoài trong thời gian thực hiện hợp đồng gia công” |
Hải quan |
Số thứ tự 48 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
36. |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển từ kho ngoại quan này sang kho ngoại quan khác trên lãnh thổ Việt Nam (thủ công – điện tử) | Đây là kết quả của việc thực hiện 2 thủ tục hành chính “Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ kho ngoại quan đưa vào nội địa hoặc nhập khẩu vào khu phi thuế quan” và “Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan” |
Hải quan |
Số thứ tự 102 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
37. |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa chuyển quyền sở hữu trong kho ngoại quan | Chủ kho ngoại quan chỉ cần có văn bản thông báo cho chi cục Hải quan quản lý kho để quản lý, theo dõi. |
Hải quan |
Số thứ tự 103 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
38. |
Thủ tục chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ | Thực hiện theo “Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển độc lập” |
Hải quan |
Số thứ tự 54 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
39. |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 56 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
40. |
Thủ tục chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh đường bộ | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 57 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
41. |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu chuyển cửa khẩu (thủ công – điện tử) | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 37 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
42. |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu chuyển cửa khẩu (thủ công – điện tử) | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 38 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
43. |
Thủ tục hải quan đối với hàng chuyển cảng | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 81 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
44. |
Thủ tục hải quan đối với hàng quá cảnh | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 82 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
45. |
Thủ tục hải quan đối với tàu biển Việt Nam xuất cảnh | Thực hiện theo “Thủ tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh (thủ công – điện tử)”. |
Hải quan |
Số thứ tự 73 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
46. |
Thủ tục hải quan đối với tàu biển nước ngoài xuất cảnh | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 74 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
47. |
Thủ tục Hải quan đối với tàu biển nhập cảnh | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 75 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
48. |
Thủ tục hải quan đối với tàu biển quá cảnh | Như trên |
Hải quan |
Số thứ tự 76 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
49. |
Thủ tục hải quan đối với tàu biển chuyển cảng | Nghị định số 08/2015/NĐ-CP không quy định. |
Hải quan |
Số thứ tự 78 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
50. |
Thủ tục đối với linh kiện, phụ tùng tạm nhập không có hợp đồng để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài (B-BTC-043196-TT) | Thực hiện theo “Thủ tục hải quan đối với linh kiện, phụ tùng, vật dụng tạm nhập để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài” |
Hải quan |
Số thứ tự 4 Phụ lục II Quyết định số 1172/QĐ-BTC ngày 11/5/2012 |
51. |
Thủ tục kiểm tra, xác định trị giá đối với hàng xuất khẩu tại cấp Chi cục Hải quan (áp dụng đối với thủ tục hải quan thủ công – điện tử) | Thực hiện theo Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại cấp Chi cục |
Hải quan |
Số thứ tự 98 Quyết định số 821/QĐ-BTC ngày 06/4/2011 |
52. |
Thủ tục hải quan đối với ôtô Việt Nam khi xuất cảnh (tạm xuất), nhập cảnh (tái nhập) với mục đích thương mại | Thực hiện theo 02 thủ tục “Thủ tục hải quan đối với ô tô khi nhập cảnh (tạm nhập)” và “Thủ tục hải quan đối với ô tô khi xuất cảnh (tái xuất)”. |
Hải quan |
Số thứ tự 70 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
53. |
Thủ tục hải quan đối với ôtô không nhằm mục đích thương mại khi xuất cảnh, nhập cảnh | Như trên. |
Hải quan |
Số thứ tự 71 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
54. |
Thủ tục hải quan đối với các phương tiện vận tải khác (xe mô tô, thuyền, xuồng có gắn máy hoặc không gắn máy; ca-nô) tạm nhập – tái xuất; tạm xuất – tái nhập, không nhằm mục đích thương mại | Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải thủy (thuyền xuồng, ca nô) xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường sông |
Hải quan |
Số thứ tự 72 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
55. |
Thủ tục tiếp nhận hàng hóa xuất khẩu đã làm thủ tục hải quan, vận chuyển đến cửa khẩu được chỉ định để giao trả hàng hóa cho người nhận ở nước ngoài lãnh thổ Việt Nam | Bãi bỏ vì Thông tư số 45/2011/TT-BTC hết hiệu lực. |
Hải quan |
Số thứ tự 7 Quyết định số 1574/QĐ-BTC ngày 04/7/2011 |
56. |
Thủ tục thanh khoản hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài (thủ công – điện tử) B-BTC-118536-TT | Bãi bỏ vì văn bản quy phạm pháp luật không quy định. |
Hải quan |
Số thứ tự 26 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
57. |
Thủ tục thông báo hợp đồng gia công ở nước ngoài (thủ công – điện tử) B-BTC-118619-TT | Tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm lưu giữ hợp đồng gia công và xuất trình khi cơ quan hải quan kiểm tra theo quy định |
Hải quan |
Số thứ tự 30 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
58. |
Thủ tục thông báo, điều chỉnh, kiểm tra định mức đối với nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài (thủ công – điện tử) | Doanh nghiệp tự chịu trách nhiệm về việc xây dựng lưu giữ định mức. |
Hải quan |
Số thứ tự 29 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
59. |
Thủ tục thông báo mã nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để thực hiện hợp đồng gia công | Doanh nghiệp tự chịu trách nhiệm về việc sử dụng mã nguyên liệu, vật tư nhập khẩu. |
Hải quan |
Số thứ tự 45 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
60. |
Thủ tục khai nộp bổ sung tiền thuế thiếu ngoài thời hạn quy định | Thực hiện theo Thủ tục khai bổ sung hồ sơ khai thuế |
Hải quan |
Số thứ tự 4 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
61. |
Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài (thủ công – điện tử) B-BTC-122149-TT | Thực hiện theo “Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài” |
Hải quan |
STT 44 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
62. |
Thủ tục lấy mẫu, lưu mẫu, lưu ảnh hàng hóa nhập khẩu | Bãi bỏ vì các yếu tố cấu thành thủ tục hành chính không đầy đủ. |
Hải quan |
STT 6 cấp Chi cục Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 |
63. |
Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất | Đã tách thành 04 thủ tục để cụ thể. |
Hải quan |
Số thứ tự 35 (Điểm C Mục 2) Quyết định số 1842/QĐ-BTC ngày 30/7/2014 |
4. Danh mục thủ tục hành chính giữ nguyên theo các quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Tài chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Tổng cục Hải quan (06 thủ tục) | |||
1. |
Khai báo, tiếp nhận, trao đổi và phản hồi thông tin trên Cổng thông tin một cửa quốc gia | Quyết định số 1917/QĐ-BTC ngày 12/8/2013 |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
2. |
Đăng ký tài khoản người sử dụng Cổng thông tin một cửa quốc gia | Quyết định số 1917/QĐ-BTC ngày 12/8/2013 |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
3. |
Sử dụng chữ ký số để thực hiện các thủ tục hành chính Hải quan một cửa | Quyết định số 1917/QĐ-BTC ngày 12/8/2013 |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
4. |
Tư vấn cho công dân và doanh nghiệp về thủ tục hành chính hải quan | Số thứ tự 15 cấp Tổng cục (Quyết định số 1904/QĐ-BTC ngày 10/8/2009) |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
5. |
Thủ tục lựa chọn Ngân hàng thương mại là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng | Số thứ tự 1 Mục I (Phần A) Quyết định số 1531/QĐ-BTC ngày 03/7/2014 |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
6. |
Thủ tục chấm dứt đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng với Ngân hàng thương mại được lựa chọn làm đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng | Số thứ tự 2 Mục I (Phần A) Quyết định số 1531/QĐ-BTC ngày 03/7/2014 |
Hải quan |
Tổng cục Hải quan |
B. |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Cục Hải quan (05 thủ tục) | |||
1. |
Thủ tục xóa nợ tiền thuế, tiền phạt (thực hiện theo Thông tư 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 hướng dẫn thi hành một số biện pháp xử lý nợ đọng thuế và Thông tư số 24/2012/TT-BTC ngày 17/02/2012 sửa đổi bổ sung Thông tư số 77/2008/TT-BTC) (B-BTC-049986-TT) | Số thứ tự 1 Phụ lục II Quyết định số 1172/QĐ-BTC ngày 11/5/2012 |
Hải quan |
Cục Hải quan |
2. |
Thông báo phát hành Biên lai | Số thứ tự 3 Phụ lục I Quyết định số 272/QĐ-BTC ngày 14/02/2012 |
Hải quan |
Cục Hải quan |
3. |
Thông báo kết quả hủy Biên lai | Số thứ tự 4 Phụ lục I Quyết định số 272/QĐ-BTC ngày 14/02/2012 |
Hải quan |
Cục Hải quan |
4. |
Kiểm tra việc in, phát hành, quản lý và sử dụng Biên lai | Số thứ tự 5 Phụ lục I Quyết định số 272/QĐ-BTC ngày 14/02/2012 |
Hải quan |
Cục Hải quan |
5. |
Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan | Số thứ tự 1 Phụ lục I Quyết định số 1172/QĐ-BTC ngày 11/5/2012 |
Hải quan |
Cục Hải quan |
C. |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp Chi cục Hải quan (02 thủ tục) | |||
1. |
Thủ tục kiểm tra hóa đơn kiêm tờ khai hoàn thuế giá trị gia tăng và hàng hóa | Số thứ tự 1 Mục II (Phần B) Quyết định số 1531/QĐ-BTC ngày 03/7/2014 |
Hải quan |
Chi cục hải quan |
2. |
Thủ tục đăng ký danh mục hàng hóa nhập khẩu hàng năm; danh mục các nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ nhập khẩu để sản xuất các sản phẩm công nghệ thông tin trọng điểm thuộc mã hàng 9834.12.90 (Danh mục) | Quyết định số 1625/QĐ-BTC ngày 12/8/2015 |
Hải quan |
Chi cục Hải quan |
QUYẾT ĐỊNH 2770/QĐ-BTC NĂM 2015 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THAY THẾ, BÃI BỎ, GIỮ NGUYÊN TRONG LĨNH VỰC HẢI QUAN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2770/QĐ-BTC | Ngày hiệu lực | 25/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Xuất nhập khẩu Bộ máy nhà nước, nội vụ Tài chính công |
Ngày ban hành | 25/12/2015 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |