QUYẾT ĐỊNH 2781/QĐ-UBND NGÀY 17/10/2022 VỀ ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2011-2020 ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH ĐỀ NGHỊ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2781/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 17 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2011-2020 ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH ĐỀ NGHỊ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 – 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 – 2030;
Căn cứ Công văn số 6813/BNN-TCLN ngày 11/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triến nông thôn về việc thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 và Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022;
Căn cứ Công văn số 1296-CV/TU ngày 12/10/2022 của Tỉnh ủy Quảng Nam phúc đáp Tờ trình số 288-TTr/BCSĐ ngày 19/9/2022 của Ban Cán sự đảng UBND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 14/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng đối với diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 – 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 250/TTr-SNN&PTNT ngày 17/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Điều chỉnh đưa ra ngoài Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011-2020 tại Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh trên địa bàn các huyện: Nam Giang, Phước Sơn, Núi Thành để thực hiện 04 dự án với tổng diện tích là 484.215,1 m2 (Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm), trong đó: Quy hoạch rừng phòng hộ là 143.872,8 m2 (Rừng tự nhiên: 143.872,8 m2); quy hoạch rừng sản xuất là 340.342,3 m2 (Rừng tự nhiên: 39.378.3 m2, rừng trồng: 300.965,0 m2), cụ thể theo từng huyện như sau:
1. Huyện Nam Giang: Diện tích điều chỉnh đưa ra ngoài Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2021-2020 là: 176.615,1 m2, trong đó: rừng tự nhiên là 161.751,1 m2 (rừng phòng hộ: 143.871,8 m2 và rừng sản xuất: 17.878,3 m2) và rừng trồng là 14.864 m2 (rừng sản xuất), để thực hiện 02 dự án, gồm:
– Dự án Trạm cắt 220kV Đăk Ooc và các đường dây 220kV đấu nối Nhà máy thủy điện Nam Emoun (Lào) vào hệ thống điện Việt Nam tại huyện Nam Giang với diện tích là 28.125,1 m2 rừng rừng tự nhiên, gồm: rừng phòng hộ 21.450,8 m2 và rừng sản xuất 6.674,3 m2.
Vị trí điều chỉnh: Tại xã La Dêê, gồm: 3 tiểu khu, 12 khoảnh, 21 lô. Cụ thể như sau: Lô 16 khoảnh 9 tiểu khu 346; Lô 15 khoảnh 5; Lô 1 khoảnh 6; Lô 18 khoảnh 8; Lô 3, 16, 17, 21 khoảnh 9 tiểu khu 347; Lô 9, 10, 11, 12 khoảnh 1; Lô 8 khoảnh 2; Lô 1, 2 khoảnh 6; Lô 1 khoảnh 7; Lô 3 khoảnh 8; Lô 5 khoảnh 9; Lô 1, 3, 4 khoảnh 10 tiểu khu 351 (Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm).
– Dự án đường dây 500kV Monsoon – Thạnh Mỹ (đoạn trên lãnh thổ Việt Nam) tại huyện Nam Giang với diện tích là: 148.490 m2, trong đó: rừng tự nhiên là 133.626 m2 (rừng phòng hộ: 122.422 m2 và rừng sản xuất: 11.204 m2) và rừng trồng là 14.864 m2 (rừng sản xuất).
Vị trí điều chỉnh:
+ Xã La Dêê: Lô 22, 28 khoảnh 9 tiểu khu 345; Lô 34, 35 khoảnh 4; Lô 12, 13, 21 khoảnh 7; Lô 15, 22, 25 26 khoảnh 8; Lô 16 khoảnh 9; Lô 17 khoảnh 10 tiểu khu 346; Lô 9 khoảnh 4; Lô 3 khoảnh 5; Lô 7 khoảnh 7 tiểu khu 347; Lô 9, 10 khoảnh 1; Lô 2, 7, 8 khoảnh 2; Lô 3, 5 khoảnh 4; Lô 13 khoảnh 5; Lô 2, 3, 4 khoảnh 8 tiểu khu 351.
+ Xã Chà Vàl: Lô 4, 6, 8, 16 khoảnh 4 tiểu khu 336; Lô 5 khoảnh 4; Lô 8 khoảnh 5; Lô 8 khoảnh 6; Lô 5, 8 khoảnh 7; Lô 3, 16 khoảnh 8; Lô 12, 14 khoảnh 9; Lô 4 khoảnh 10; Lô 5 khoảnh 11 tiểu khu 337; Lô 12 khoảnh 4 tiểu khu 343.
+ Xã Tà Pơơ: Lô 10 khoảnh 9 tiểu khu 286; Lô 22 khoảnh 6; Lô 5 khoảnh 7; Lô 9 khoảnh 8; Lô 7 khoảnh 9 tiểu khu 287; Lô 51 khoảnh 3; Lô 38 khoảnh 4; Lô 42 khoảnh 6; Lô 1, 7, 14, 25, 27 khoảnh 9 tiểu khu 294.
+ Xã Tà Bhinh: Lô 10, 14 khoảnh 2; Lô 2, 3, 4 khoảnh 4; Lô 4, 6 khoảnh 5; Lô 11 khoảnh 7 tiểu khu 295; Lô 2, 3, 5 khoảnh 1; khoảnh 3; khoảnh 4 tiểu khu 302.
(Chi tiết tại Phụ lục III đính kèm)
2. Huyện Núi Thành: Diện tích điều chỉnh đưa ra ngoài Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 là: 286.100m2 rừng trồng được quy hoạch là rừng sản xuất để thực hiện Dự án Hồ Trường Đồng, tỉnh Quảng Nam.
Vị trí điều chỉnh: Tại xã Tam Thạnh, huyện Núi Thành, gồm 2 tiểu khu:
– Tiểu khu 600: Lô 2, 5 khoảnh 1; Lô 15, 16, 18, 19 khoảnh 2; Lô 12, 21, 29, 31, 33, 36, 38, khoảnh 3; Lô 3, 13, 23, 25 khoảnh 4; Lô 4, khoảnh 5; Lô 6, 6a, 8, 9, 26, 26a, 37, 42, 45, 46, 49, 52 khoảnh 6.
– Tiểu khu 601: Lô 33, 37, 38, 42, 49, 50 khoảnh 2; Lô 15, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 37, 38, 42 khoảnh 4; Lô 1, 2 khoảnh 5; lô 4, 7, 11 khoảnh 6.
(Chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm).
3. Huyện Phước Sơn: Diện tích điều chỉnh đưa ra ngoài Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 là 21.500 m2 rừng tự nhiên được quy hoạch là rừng sản xuất để thực hiện Dự án thủy điện Nước chè.
Vị trí điều chỉnh: tại xã Phước Mỹ, huyện Phước Sơn gồm 03 tiểu khu:
– Tiểu khu 702: Lô 2, 5 khoảnh 11.
– Tiểu khu 703: Lô 8, 20, 31, khoảnh 8; Lô 8, 14, 18, 21, 22, 26, 30 khoảnh 9 và Lô 17 khoảnh 13.
– Tiểu khu 707: Lô 3, khoảnh 1.
(Chi tiết tại Phụ lục V đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2011 – 2020 không thuộc phạm vi điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện: Nam Giang, Núi Thành, Phước Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ Nông nghiệp và PTNT – TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; – Chi cục Kiểm lâm; – CPVP; – Lưu: VT, TH, KTN. D:\Dropbox\minh tam b\Nam 2022\Quyet dinh\10 17 dieu chinh dua ra ngoai quy hoach Bao ve va phat trien rung.doc |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Hồ Quang Bửu |
PHỤ LỤC I
BIỂU TỔNG HỢP DIỆN TÍCH ĐỀ NGHỊ ĐƯA RA NGOÀI 03 LOẠI RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 2781//QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Huyện/Dự án |
Quy hoạch 3 loại rừng |
Tổng diện tích có rừng (m2) |
Hiện trạng rừng (m2) |
||
Tổng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
||||
|
Tổng cộng (1+2+3) |
484.215,1 |
484.215,1 |
183.251,1 |
300.964,0 |
|
|
|
– Phòng hộ |
143.872,8 |
143.872,8 |
143.872,8 |
0,0 |
|
|
– Sản xuất |
340.342,3 |
340.342,3 |
39.378,3 |
300.964,0 |
1 |
Huyện Nam Giang |
176.615,1 |
176.615,1 |
161.751,1 |
14.864,0 |
|
|
– Phòng hộ |
143.872,8 |
143.872,8 |
143.872,8 |
0,0 |
|
|
– Sản xuất |
32.742,3 |
32.742,3 |
17.878,3 |
14.864,0 |
|
– |
Dự án trạm cắt 220kV Đăk Ooc và các đường dây 220kV đấu nối Nhà máy thủy điện Emoun (Lào) vào hệ thống điện Việt Nam |
28.125,1 |
28.125,1 |
28.125,1 |
0,0 |
|
|
– Phòng hộ |
21.450,8 |
21.450,8 |
21.450,8 |
0,0 |
|
|
– Sản xuất |
6.674,3 |
6.674,3 |
6.674,3 |
|
|
– |
Hạng mục móng trụ Dự án Đường dây 500kV Monsoon – Thạnh Mỹ (đoạn trên lãnh thổ Việt Nam) |
148.490,0 |
148.490,0 |
133.626,0 |
14.864,0 |
|
|
– Phòng hộ |
122.422,0 |
122.422,0 |
122.422,0 |
0,0 |
|
|
– Sản xuất |
26.068,0 |
26.068,0 |
11.204,0 |
14.864,0 |
|
2 |
Huyện Núi Thành |
286.100,0 |
286.100,0 |
0,0 |
286.100,0 |
|
– |
Dự án Hồ Trường Đồng |
286.100,0 |
286.100,0 |
0,0 |
286.100,0 |
|
|
– Phòng hộ |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
– Sản xuất |
286.100,0 |
286.100,0 |
0,0 |
286.100,0 |
|
3 |
Huyện Phước Sơn |
21.500,0 |
21.500,0 |
21.500,0 |
0,0 |
|
– |
Dự án thủy điện Nước Chè |
21.500,0 |
21.500,0 |
21.500,0 |
0,0 |
|
|
– Phòng hộ |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
|
|
– Sản xuất |
21.500,0 |
21.500,0 |
21.500,0 |
0,0 |
PHỤ LỤC II
BIỂU CHI TIẾT LÔ, KHOẢNH, TIỂU KHU VÀ DIỆN TÍCH ĐƯA RA NGOÀI 03 LOẠI RỪNG ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN TRẠM CẮT 220KV ĐĂK OOC VÀ CÁC ĐƯỜNG DÂY 220KV ĐẤU NỐI NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN EMOUN (LÀO) VÀO HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Huyện/ Xã |
Tiểu khu |
Khoảnh |
Lô |
Quy hoạch 03 loại rừng |
Chủ rừng |
Diện tích (ha) |
* |
Huyện Nam Giang |
|
|
|
|
2,8125 |
|
1 |
La Dêê |
346 |
9 |
16 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,20 |
2 |
La Dêê |
347 |
5 |
15 |
SX |
UBND xã La Dêê |
0,14 |
3 |
La Dêê |
347 |
6 |
1 |
SX |
UBND xã La Dêê |
0,05 |
4 |
La Dêê |
347 |
8 |
18 |
SX |
UBND xã La Dêê |
0,02 |
5 |
La Dêê |
347 |
9 |
3 |
SX |
BQLRPH Nam Giang |
0,25 |
6 |
La Dêê |
347 |
9 |
16 |
SX |
BQLRPH Nam Giang |
0,10 |
7 |
La Dêê |
347 |
9 |
17 |
SX |
BQLRPH Nam Giang |
0,05 |
8 |
La Dêê |
347 |
9 |
21 |
SX |
BQLRPH Nam Giang |
0,05 |
9 |
La Dêê |
351 |
1 |
9 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,07 |
10 |
La Dêê |
351 |
1 |
10 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,04 |
11 |
La Dêê |
351 |
1 |
11 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,14 |
12 |
La Dêê |
351 |
1 |
12 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,11 |
13 |
La Dêê |
351 |
2 |
8 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,58 |
14 |
La Dêê |
351 |
6 |
1 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,02 |
15 |
La Dêê |
351 |
6 |
2 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,31 |
16 |
La Dêê |
351 |
7 |
1 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,03 |
17 |
La Dêê |
351 |
8 |
3 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,18 |
18 |
La Dêê |
351 |
9 |
5 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,06 |
19 |
La Dêê |
351 |
10 |
1 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,01 |
20 |
La Dêê |
351 |
10 |
3 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,06 |
21 |
La Dêê |
351 |
10 |
4 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,35 |
PHỤ LỤC III
BIỂU CHI TIẾT LÔ, KHOẢNH, TIỂU KHU VÀ DIỆN TÍCH ĐƯA RA NGOÀI 03 LOẠI RỪNG ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐƯỜNG DÂY 500KV MONSOON – THẠNH MỸ (ĐOẠN TRÊN LÃNH THỔ VIỆT NAM)
(Kèm theo Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Huyện/Xã |
Tiểu khu |
Khoảnh |
Lô |
Quy hoạch 03 loại rừng |
Chủ rừng |
Diện tích (ha) |
* |
Huyện Nam Giang |
|
|
|
|
14,849 |
|
I.1 |
Hạng mục móng trụ |
14,849 |
|||||
1 |
Chà Vàl |
336 |
4 |
4 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,14 |
2 |
Chà Vàl |
336 |
4 |
6 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,22 |
3 |
Chà Vàl |
336 |
4 |
8 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,08 |
4 |
Chà Vàl |
336 |
4 |
16 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,07 |
5 |
Chà Vàl |
337 |
4 |
5 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,50 |
6 |
Chà Vàl |
337 |
5 |
8 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,22 |
7 |
Chà Vàl |
337 |
6 |
8 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,40 |
8 |
Chà Vàl |
337 |
7 |
5 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,25 |
9 |
Chà Vàl |
337 |
7 |
8 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,40 |
10 |
Chà Vàl |
337 |
8 |
3 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,40 |
11 |
Chà Vàl |
337 |
8 |
16 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,32 |
12 |
Chà Vàl |
337 |
9 |
12 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,26 |
13 |
Chà Vàl |
337 |
9 |
14 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,17 |
14 |
Chà Vàl |
337 |
10 |
4 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,23 |
15 |
Chà Vàl |
337 |
11 |
5 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,27 |
16 |
Chà Vàl |
343 |
4 |
12 |
SX |
UBND xã Chà Vàl |
0,13 |
17 |
La Dêê |
345 |
9 |
22 |
SX |
BQLRPH Nam Giang |
0,19 |
18 |
La Dêê |
345 |
9 |
28 |
SX |
UBND xã La Dêê |
0,00 |
19 |
La Dêê |
346 |
4 |
34 |
PH |
UBND xã La Dêê |
0,17 |
20 |
La Dêê |
346 |
4 |
35 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,13 |
21 |
La Dêê |
346 |
7 |
12 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,65 |
22 |
La Dêê |
346 |
7 |
13 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,04 |
23 |
La Dêê |
346 |
7 |
21 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,02 |
24 |
La Dêê |
346 |
8 |
15 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,24 |
25 |
La Dêê |
346 |
8 |
22 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,02 |
26 |
La Dêê |
346 |
8 |
25 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,26 |
27 |
La Dêê |
346 |
8 |
26 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,08 |
28 |
La Dêê |
346 |
9 |
16 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,29 |
29 |
La Dêê |
346 |
10 |
17 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,09 |
30 |
La Dêê |
347 |
4 |
9 |
SX |
UBND xã La Dêê |
0,00 |
31 |
La Dêê |
347 |
5 |
3 |
SX |
UBND xã La Dêê |
0,18 |
32 |
La Dêê |
347 |
7 |
7 |
SX |
UBND xã La Dêê |
0,01 |
33 |
La Dêê |
351 |
1 |
9 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,69 |
34 |
La Dêê |
351 |
1 |
10 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,25 |
35 |
La Dêê |
351 |
2 |
2 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,15 |
36 |
La Dêê |
351 |
2 |
7 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,24 |
37 |
La Dêê |
351 |
2 |
8 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,64 |
38 |
La Dêê |
351 |
4 |
3 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,70 |
39 |
La Dêê |
351 |
4 |
5 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,20 |
40 |
La Dêê |
351 |
5 |
13 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,25 |
41 |
La Dêê |
351 |
8 |
2 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,23 |
42 |
La Dêê |
351 |
8 |
3 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,58 |
43 |
La Dêê |
351 |
8 |
4 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,40 |
44 |
Tà Bhinh |
295 |
2 |
10 |
PH |
UBND xã Tà Bhinh |
0,19 |
45 |
Tà Bhinh |
295 |
2 |
14 |
PH |
UBND xã Tà Bhinh |
0,11 |
46 |
Tà Bhinh |
295 |
4 |
2 |
PH |
UBND xã Tà Bhinh |
0,11 |
47 |
Tà Bhinh |
295 |
4 |
3 |
SX |
UBND xã Tà Bhinh |
0,04 |
48 |
Tà Bhinh |
295 |
4 |
4 |
PH |
UBND xã Tà Bhinh |
0,06 |
49 |
Tà Bhinh |
295 |
5 |
4 |
PH |
UBND xã Tà Bhinh |
0,15 |
50 |
Tà Bhinh |
295 |
5 |
6 |
PH |
UBND xã Tà Bhinh |
0,08 |
51 |
Tà Bhinh |
295 |
7 |
11 |
SX |
UBND xã Tà Bhinh |
0,01 |
52 |
Tà Bhinh |
302 |
1 |
2 |
PH |
UBND xã Tà Bhinh |
0,03 |
53 |
Tà Bhinh |
302 |
1 |
3 |
PH |
UBND xã Tà Bhinh |
0,09 |
54 |
Tà Bhinh |
302 |
1 |
5 |
SX |
UBND xã Tà Bhinh |
0,23 |
55 |
Tà Bhinh |
302 |
1 |
|
SX |
UBND xã Tà Bhinh |
0,24 |
56 |
Tà Bhinh |
302 |
3 |
|
SX |
UBND xã Tà Bhinh |
0,15 |
57 |
Tà Bhinh |
302 |
4 |
|
SX |
UBND xã Tà Bhinh |
0,18 |
58 |
Tà Pơơ |
286 |
9 |
10 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,39 |
59 |
Tà Pơơ |
287 |
6 |
22 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,17 |
60 |
Tà Pơơ |
287 |
7 |
5 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,53 |
61 |
Tà Pơơ |
287 |
8 |
9 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,04 |
62 |
Tà Pơơ |
287 |
9 |
7 |
PH |
BQLRPH Nam Giang |
0,04 |
63 |
Tà Pơơ |
294 |
3 |
51 |
SX |
BQLRPH Nam Giang |
0,28 |
64 |
Tà Pơơ |
294 |
4 |
38 |
SX |
BQLRPH Nam Giang |
0,20 |
65 |
Tà Pơơ |
294 |
6 |
42 |
SX |
BQLRPH Nam Giang |
0,02 |
66 |
Tà Pơơ |
294 |
9 |
1 |
SX |
BQLRPH Nam Giang |
0,24 |
67 |
Tà Pơơ |
294 |
9 |
7 |
SX |
UBND xã Tà Pơơ |
0,01 |
68 |
Tà Pơơ |
294 |
9 |
14 |
SX |
UBND xã Tà Pơơ |
0,22 |
69 |
Tà Pơơ |
294 |
9 |
25 |
SX |
UBND xã Tà Pơơ |
0,02 |
70 |
Tà Pơơ |
294 |
9 |
27 |
SX |
UBND xã Tà Pơơ |
0,27 |
PHỤ LỤC IV
BIỂU CHI TIẾT LÔ, KHOẢNH, TIỂU KHU VÀ DIỆN TÍCH ĐƯA RA NGOÀI 03 LOẠI RỪNG ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN HỒ TRƯỜNG ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Huyện/Xã |
Tiểu khu |
Khoảnh |
Lô |
Quy hoạch 03 loại rừng |
Chủ rừng |
Diện tích (ha) |
I |
Huyện Núi Thành |
|
|
|
|
|
28,61 |
1 |
Tam Thạnh |
600 |
1 |
2 |
SX |
Cty CP LĐS XK Quảng Nam |
1,07 |
2 |
Tam Thạnh |
600 |
1 |
5 |
SX |
UBND xã |
0,10 |
3 |
Tam Thạnh |
600 |
2 |
15 |
SX |
Cty CP LĐS XK Quảng Nam |
1,47 |
4 |
Tam Thạnh |
600 |
2 |
16 |
SX |
UBND xã |
0,99 |
5 |
Tam Thạnh |
600 |
2 |
18 |
SX |
Cty CP LĐS XK Quảng Nam |
0,28 |
6 |
Tam Thạnh |
600 |
2 |
19 |
SX |
Cty CP LĐS XK Quảng Nam |
0,19 |
7 |
Tam Thạnh |
600 |
3 |
12 |
SX |
Cty CP LĐS XK Quảng Nam |
0,19 |
8 |
Tam Thạnh |
600 |
3 |
21 |
SX |
Cty CP LĐS XK Quảng Nam |
0,41 |
9 |
Tam Thạnh |
600 |
3 |
29 |
SX |
UBND xã |
0,64 |
10 |
Tam Thạnh |
600 |
3 |
31 |
SX |
Cty CP LĐS XK Quảng Nam |
0,53 |
11 |
Tam Thạnh |
600 |
3 |
33 |
SX |
Cty CP LĐS XK Quảng Nam |
0,28 |
12 |
Tam Thạnh |
600 |
3 |
36 |
SX |
UBND xã |
0,10 |
13 |
Tam Thạnh |
600 |
3 |
38 |
SX |
Cty CP LĐS XK Quảng Nam |
0,04 |
14 |
Tam Thạnh |
600 |
4 |
3 |
SX |
Cty CP LĐS XK Quảng Nam |
0,24 |
15 |
Tam Thạnh |
600 |
4 |
13 |
SX |
Cty CP LĐS XK Quảng Nam |
0,15 |
16 |
Tam Thạnh |
600 |
4 |
23 |
SX |
Cty CP LĐS XK Quảng Nam |
0,72 |
17 |
Tam Thạnh |
600 |
4 |
25 |
SX |
Cty CP LĐS XK Quảng Nam |
0,17 |
18 |
Tam Thạnh |
600 |
5 |
4 |
SX |
Hộ gia đình |
0,16 |
19 |
Tam Thạnh |
600 |
6 |
6 |
SX |
Hộ gia đình |
0,63 |
20 |
Tam Thạnh |
600 |
6 |
6a |
SX |
Hộ gia đình |
0,32 |
21 |
Tam Thạnh |
600 |
6 |
8 |
SX |
Hộ gia đình |
0,31 |
22 |
Tam Thạnh |
600 |
6 |
9 |
SX |
Hộ gia đình |
0,67 |
23 |
Tam Thạnh |
600 |
6 |
26 |
SX |
Hộ gia đình |
0,58 |
24 |
Tam Thạnh |
600 |
6 |
26a |
SX |
Hộ gia đình |
0,35 |
25 |
Tam Thạnh |
600 |
6 |
37 |
SX |
Hộ gia đình |
0,43 |
26 |
Tam Thạnh |
600 |
6 |
42 |
SX |
UBND xã |
0,03 |
27 |
Tam Thạnh |
600 |
6 |
45 |
SX |
Hộ gia đình |
0,80 |
28 |
Tam Thạnh |
600 |
6 |
46 |
SX |
Hộ gia đình |
0,53 |
29 |
Tam Thạnh |
600 |
6 |
49 |
SX |
Hộ gia đình |
0,82 |
30 |
Tam Thạnh |
600 |
6 |
52 |
SX |
Hộ gia đình |
0,31 |
31 |
Tam Thạnh |
601 |
2 |
33 |
SX |
Hộ gia đình |
0,96 |
32 |
Tam Thạnh |
601 |
2 |
37 |
SX |
Cty TNHH MTV Cao su Quảng Nam |
0,06 |
33 |
Tam Thạnh |
601 |
2 |
38 |
SX |
Hộ gia đình |
3,87 |
34 |
Tam Thạnh |
601 |
2 |
42 |
SX |
Cty TNHH MTV Cao su Quảng Nam |
0,06 |
35 |
Tam Thạnh |
601 |
2 |
49 |
SX |
Cty TNHH MTV Cao su Quảng Nam |
0,03 |
36 |
Tam Thạnh |
601 |
2 |
50 |
SX |
Hộ gia đình |
0,12 |
37 |
Tam Thạnh |
601 |
4 |
15 |
SX |
UBND xã |
0,03 |
38 |
Tam Thạnh |
601 |
4 |
20 |
SX |
Hộ gia đình |
0,23 |
39 |
Tam Thạnh |
601 |
4 |
25 |
SX |
Hộ gia đình |
3,01 |
40 |
Tam Thạnh |
601 |
4 |
26 |
SX |
Cty TNHH MTV Cao su Quảng Nam |
0,02 |
41 |
Tam Thạnh |
601 |
4 |
28 |
SX |
Cty TNHH MTV Cao su Quảng Nam |
0,02 |
42 |
Tam Thạnh |
601 |
4 |
29 |
SX |
Hộ gia đình |
1,09 |
43 |
Tam Thạnh |
601 |
4 |
30 |
SX |
Hộ gia đình |
2,11 |
44 |
Tam Thạnh |
601 |
4 |
37 |
SX |
Hộ gia đình |
0,56 |
45 |
Tam Thạnh |
601 |
4 |
38 |
SX |
UBND xã |
0,26 |
46 |
Tam Thạnh |
601 |
4 |
42 |
SX |
Hộ gia đình |
0,06 |
47 |
Tam Thạnh |
601 |
5 |
1 |
SX |
Hộ gia đình |
0,16 |
48 |
Tam Thạnh |
601 |
5 |
2 |
SX |
UBND xã |
0,98 |
49 |
Tam Thạnh |
601 |
5 |
14 |
SX |
Cty TNHH MTV Cao su Quảng Nam |
0,01 |
50 |
Tam Thạnh |
601 |
6 |
4 |
SX |
Hộ gia đình |
0,08 |
51 |
Tam Thạnh |
601 |
6 |
7 |
SX |
Hộ gia đình |
0,46 |
52 |
Tam Thạnh |
601 |
6 |
11 |
SX |
UBND xã |
0,92 |
PHỤ LỤC V
BIỂU CHI TIẾT LÔ, KHOẢNH, TIỂU KHU VÀ DIỆN TÍCH ĐƯA RA NGOÀI 03 LOẠI RỪNG ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN THUỶ ĐIỆN NƯỚC CHÈ
(Kèm theo Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)
TT |
Huyện/Xã |
Tiểu khu |
Khoảnh |
Lô |
Quy hoạch 03 loại rừng |
Chủ rừng |
Diện tích (ha) |
* |
Huyện Phước Sơn |
|
|
|
|
2,15 |
|
1 |
Phước Mỹ |
702 |
11 |
2 |
SX |
UBND xã |
0,04 |
2 |
Phước Mỹ |
702 |
11 |
5 |
SX |
UBND xã |
0,1 |
3 |
Phước Mỹ |
703 |
8 |
8 |
SX |
BQLRPH Đắk Mi |
0,11 |
4 |
Phước Mỹ |
703 |
8 |
20 |
SX |
BQLRPH Đắk Mi |
0,27 |
5 |
Phước Mỹ |
703 |
8 |
31 |
SX |
UBND xã |
0,12 |
6 |
Phước Mỹ |
703 |
9 |
8 |
SX |
UBND xã |
0,05 |
7 |
Phước Mỹ |
703 |
9 |
14 |
SX |
UBND xã |
0,11 |
8 |
Phước Mỹ |
703 |
9 |
18 |
SX |
BQLRPH Đắk Mi |
0,03 |
9 |
Phước Mỹ |
703 |
9 |
21 |
SX |
BQLRPH Đắk Mi |
0,12 |
10 |
Phước Mỹ |
703 |
9 |
22 |
SX |
BQLRPH Đắk Mi |
0,08 |
11 |
Phước Mỹ |
703 |
9 |
26 |
SX |
BQLRPH Đắk Mi |
0,27 |
12 |
Phước Mỹ |
703 |
9 |
30 |
SX |
BQLRPH Đắk Mi |
0,38 |
13 |
Phước Mỹ |
703 |
13 |
17 |
SX |
UBND xã |
0,43 |
14 |
Phước Mỹ |
707 |
1 |
3 |
SX |
UBND xã |
0,04 |
QUYẾT ĐỊNH 2781/QĐ-UBND NGÀY 17/10/2022 VỀ ĐIỀU CHỈNH ĐƯA RA NGOÀI QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG NAM GIAI ĐOẠN 2011-2020 ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH ĐỀ NGHỊ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2781/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 17/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 17/10/2022 |
Cơ quan ban hành |
Quảng Nam |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |