QUYẾT ĐỊNH 2846/QĐ-UBND NGÀY 22/08/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2846/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 22 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1014/QĐ-BKHĐT ngày 03/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 5634/TTr-SKHĐT ngày 17/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 08/9/2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư; Khoa học và Công nghệ; Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Thông tin và Truyền thông; Công Thương; Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3 Quyết định; – Cục Kiểm soát TTHC – VPCP (bản điện tử); – Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo); – Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải); – Lưu: VT, KSTTHCNC. |
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Thi |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | |||||
1 |
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
(2.002418.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề xuất nhu cầu hỗ trợ của doanh nghiệp nhỏ và vừa. | – Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa), cụ thể:
+ Đối với hỗ trợ tư vấn, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực cho doanh nghiệp nhỏ và vừa: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư. + Đối với hỗ trợ công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Thông tin và Truyền thông theo lĩnh vực quản lý của ngành. + Đối với hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Công thương theo lĩnh vực quản lý của ngành. + Đối với hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Sở Công thương theo lĩnh vực quản lý của ngành. – Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh (Số 32, Đại lộ Lê Lợi, Phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa): Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị theo lĩnh vực quản lý của ngành. – Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3) (trừ trường hợp của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tỉnh). |
Không có |
– Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
– Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. – Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC tại Quyết định số 4482/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | ||||||
1 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
(2.001999.000.00.00.H56) |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
– Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3). |
Không có |
– Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
– Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
– Tên TTHC; – cơ quan giải quyết; – Căn cứ pháp lý. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
Bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa | |||
1 |
2.002003.000.00.00.H56 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn | Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
QUYẾT ĐỊNH 2846/QĐ-UBND NGÀY 22/08/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2846/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 22/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Doanh nghiệp Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 22/08/2022 |
Cơ quan ban hành |
Thanh Hóa |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |