QUYẾT ĐỊNH 289/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 17/02/2020

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 289/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 17 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 29/TTr-SNN ngày 05/02/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trong đó: Cấp tỉnh 02 danh mục thủ tục hành chính; cấp xã 01 danh mục thủ tục hành chính.

(Có Danh mục ban hành kèm theo).

Điều 2. Bãi bỏ 05 danh mục thủ tục hành chính, trong đó cấp tỉnh: 04 danh mục thủ tục hành chính (Mục VIII, Phần A)cấp huyện: 01 danh mục thủ tục hành chính (Mục II, Phần C) tại Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.

(Có Danh mục ban hành kèm theo).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
– Cục KSTTHC, Văn phòng Chính ph;
– Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
– Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
– Ch
ủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
– Như Điều 3;
– Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
– Trung tâm Thông tin;
– Lưu: VT, KSTTH
C, Tùng(40b).

CHỦ TỊCH

Hoàng Quốc Khánh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành Kèm theo Điều 1, Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 02 TTHC

TT

Tên thủ tục hành chính

Thi hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp 

01

Tiếp nhận bản công b hp qugiống cây trồng

03 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Không

– Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

– Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng.

02

Cấp Quvết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

– 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với TH Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng.

– 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chun cơ sở đối với trường hợp Phục hồi Quyết định công nhận.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Không

– Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;

– Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CP XÃ: 01 TTHC

01

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

04 ngày làm việc

UBND cấp xã

Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Không

– Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;

– Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT BỊ BÃI BỎ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1687/QĐ-UBND NGÀY 03/7/2019 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Điều 2, Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

CẤP TỈNH: 04 TTHC

1

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

2

Cp lại giy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm

3

Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

4

Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

II

CẤP XÃ: 01 TTHC

01

Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồnlúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa
QUYẾT ĐỊNH 289/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
Số, ký hiệu văn bản 289/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 17/02/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 17/02/2020
Cơ quan ban hành Sơn La
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản