QUYẾT ĐỊNH 2891/QĐ-UBND NGÀY 25/08/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 25/08/2022

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 2891/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 25 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn c Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính ph về kim soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đi, b sung một s điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưng, Ch nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn c Nghị quyết s 289/2022/NQ-ND ngày 13/7/2022 của ND tnh Thanh Hóa ban hành quy định mức thu, min giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đc Sở Kế hoạch và Đầu tư ti Tờ trình s 5715/TTr-SKHĐT ngày 19/8/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính được sa đi, bổ sung thuộc nh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sa đi, bổ sung, bị bãi bỏ trong nh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giáđốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3 Quyết định;
– Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (b
n điện t);
– C
hủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
– Cổng th
ông tin điện t tnh (để đăng ti);
– Lưu: VT, KSTTHCNC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Thi

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   /8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

Sửa đổi, bổ sung 15 TTHC tại Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tnh Thanh Hóa.

TT

Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, l phí

Căn cứ pháp lý

Nội dung sửa đổi, bổ sung

1.

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã 1.005125.000.00.00.H56 Trong thời hạn 03 ngày làm việc, k từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đu tư tại Trong tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, PĐiện Biên, TP. Thanh Hóa).

– Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát trin: dangkyhtx.dkkd.gov.vn.

Địa chỉ trực tuyến : https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3).

– Lệ phí: 50.000 đng/lần cp

– Min lệ phí khi thực hiện trực tuyến.

– Luật Hợp tác xã năm 2012;

– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

– Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ KH&ĐT hướng dẫn về đăng ký HTX và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của HTX; Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 Bộ KH&ĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ KH&ĐT;

– Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh ban hành quy định mức thumiễn gim, thu, np, quản lý và sử dụng các khon p, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tnh.

– Căn cứ pháp lý;

– Lệ phí.

2.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia 1.005122.000.00.00.H56 Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ – Lệ phí: 50.000 đng/lần cp

– Min lệ phí khi thực hiện trực tuyến.

– Căn cứ pháp lý;

– Lệ phí.

3.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách 2.001979.000.00.00.H56 Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ – Bộ phận tiếp nhn và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, P. Điện Biên, TP, Thanh Hóa).

– Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển: dangkyhtx.dkkd.gov.vn.

– Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3).

– Lệ phí: 50.000 đồng/lần cp

– Min lệ phí khi thực hiện trực tuyến.

– Luật Hợp tác xã năm 2012;

– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

– Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ KH&ĐT hướng dẫn v đăng ký HTX và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của HTX; Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 Bộ KH&ĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ kH&ĐT;

– Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh ban hành quy định mức thu, miễn giảm, thu, nộp, qu và sử dụng các khoản phílệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh.

 

– Căn cứ pháp lý;

– Lệ phí.

4.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất 2.001957.000.00.00.H56 Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ – Lệ phí: 50.000 đồng/lần cp

– Min lệ phí khi thực hiện trực tuyến.

– Căn cứ pháp lý;

– Lệ phí.

5.

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập 1.005056.000.00.00.H56 Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ – Lệ phí: 50.000 đồng/lần cp

– Min lệ phí khi thực hiện trực tuyến.

– Căn cứ pháp lý;

– Lệ phí.

6.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã 1.005003.000.00.00.H56 Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp l – Lệ phí: 50.000 đồng/lần cp

– Min lệ phí khi thực hiện trực tuyến.

– Căn cứ pháp lý;

– Lệ phí.

7.

Đăng ký thành lp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 2.002013.000.00.00.H56 Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhđủ hồ sơ hợp lệ – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa).

– Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hp tác xã được phát triển: dangkyhtx.dkkd.gov.vn.

– Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3).

– Lệ phí: 50.000 đồng/lần cp

– Min lệ phí khi thực hiện trực tuyến.

– Luật Hợp tác xã năm 2012;

– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

– Thông tư số 03/2014 TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ KH&ĐT hướng dẫn về đăng ký HTX và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của HTX; Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 Bộ KH&ĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ KH&ĐT;

– Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngà13/7/2022 của HĐND tỉnh ban hành quy định mc thu, miễn gim, thu, nộp, qulý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh.

 

– Căn cứ pháp lý;

– Lệ phí.

8.

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đim kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) 1.005072.000.00.00.H56 Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ – Lệ phí: 50.000 đồng/lần cp

– Min lệ phí khi thực hiện trực tuyến.

– Căn cứ pháp lý;

– Lệ phí.

9.

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã 2.001962.000.00.00.H56 Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Không quy định Căn cứ pháp lý;

 

10.

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 1.005047.000.00.00.H56 Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, P. Điện Biên, TP. Thanh Hóa),

– Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quc gia về đăng ký hợp tác xã được phát triển: dangkyhtx.dkkd.gov.vn.

– Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3).

– Lệ phí: 50.000 đồng/lần cp

– Min lệ phí khi thực hiện trực tuyến.

Luật Hợp tác xã năm 2012;

– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;

– Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ KH&ĐT hướng dẫn về đăng ký HTX và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của HTX; Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 Bộ KH&ĐT sa đi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ KH&ĐT:

– Nghị quyết số 289/2022/NQHĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tnh ban hành quy định mức thu, miễn gim, thu, nộp, qun lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tnh.

– Căn cứ pháp lý;

– Lệ phí.

11.

Thông báo về việc góp vn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã 1.005124.000.00.00.H56 Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đ hồ sơ hợp lệ Không quy định Căn c pháp lý

12.

Tạm ngng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đạdiện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 1.005046.000.00.00.H56 Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ Không quy định Căn cứ pháp lý

13.

Chm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đim kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã 1.005283.000.00.00.H56 Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đ hồ sơ hợp lệ – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, PĐiện Biên. TP. Thanh Hóa).

– Qua mạng điện tử trong trường hợp Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký hp tác xã được phát trin: dangkyhtx.dkkd.gov.vn.

– Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (mức độ 3).

Không quy định – Luật Hợp tác xã năm 2012;

– Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều ca Luật Hợp tác xã;

– Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngà26/05/2014 Bộ KH&ĐT hướng dẫn về đăng ký HTX và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của HTX; Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 Bộ KH&ĐT sa đi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 Bộ KH&ĐT;

– Nghị quyết s 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh ban hành quy định mức thu, miễn gim, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phílệ phí thuộc thm quyền của HĐND tnh.

Căn cứ pháp lý

14.

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã 2.002125.000.00.00.H56 Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đ hồ sơ hợp l – Lệ phí: 50.000 đồng/lần cp

– Min lệ phí khi thực hiện trực tuyến.

– Căn cứ pháp lý;

– Lệ phí.

15.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã 1.005064.000.00.00.H56 Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ – Lệ phí: 50.000 đồng/lần cp

– Min lệ phí khi thực hiện trực tuyến.

– Căn cứ pháp lý;

– Lệ phí.

QUYẾT ĐỊNH 2891/QĐ-UBND NGÀY 25/08/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THANH HÓA
Số, ký hiệu văn bản 2891/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 25/08/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Doanh nghiệp
Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 25/08/2022
Cơ quan ban hành Cơ quan tỉnh
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản