QUYẾT ĐỊNH 2938/QĐ-BKHCN NĂM 2019 CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ THỰC PHẨM DO BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
|
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2938/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 8 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 10 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
|
1. |
TCVN 12609:2019 |
Dầu, mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng các chất phenol chống oxy hóa bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
|
2. |
TCVN 12610:2019 |
Ngũ cốc có bổ sung đường – Xác định hàm lượng glucose, fructose, sucrose và maltose bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
|
3. |
TCVN 12611:2019 |
Nước quả – Xác định hàm lượng axit quinic, axit malic và axit xitric bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
|
4. |
TCVN 6187-1:2019 ISO 9308-1:2014 |
Chất lượng nước – Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform – Phần 1: Phương pháp lọc màng áp dụng cho nước có số lượng vi khuẩn thấp |
|
5. |
TCVN 12613:2019 ISO 21570:2005 WITH AMENDMENT 1:2013 |
Thực phẩm – Phương pháp phân tích để phát hiện sinh vật biến đổi gen và sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen – Phương pháp dựa trên định lượng axit nucleic |
|
6. |
TCVN 12625:2019 |
Thực phẩm – Xác định các aflatoxin B1, B2, G1, G2, aflatoxin tổng số và ochratoxin A trong nhân sâm và gừng – Phương pháp sắc ký lỏng có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm |
|
7. |
TCVN 12626:2019 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe có chứa Hydrastis canadensis – Xác định hàm lượng hydrastin và berberin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV |
|
8. |
TCVN 12627:2019 |
Bột canh gia vị và hạt nêm – Xác định hàm lượng mononatri glutamat bằng phương pháp chuẩn độ |
|
9. |
TCVN 12628:2019 |
Sữa và thực phẩm công thức dành cho trẻ sơ sinh – Xác định hàm lượng cholin bằng phương pháp đo màu |
|
10. |
TCVN 12629:2019 |
Ngũ cốc – Xác định hàm lượng beta-D-glucan – Phương pháp enzym |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: – Vụ PC; – Lưu: VT, TĐC. |
KT. BỘ TRƯỞNG Trần Văn Tùng |
| QUYẾT ĐỊNH 2938/QĐ-BKHCN NĂM 2019 CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ THỰC PHẨM DO BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH | |||
| Số, ký hiệu văn bản | 2938/QĐ-BKHCN | Ngày hiệu lực | 08/10/2019 |
| Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
| Lĩnh vực |
Lĩnh vực khác |
Ngày ban hành | 08/10/2019 |
| Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
| Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
| Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
| Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
| Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
| Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
| Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |
