QUYẾT ĐỊNH 2947/QĐ-UBND NGÀY 15/11/2022 VỀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2947/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 15 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính:
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố và Chủ tịch UBND thành phố thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng UBND thành phố (gồm 17 Phụ lục). Thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính này thực hiện theo quy định tại Bộ thủ tục hành chính của từng đơn vị đã được Chủ tịch UBND thành phố công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4352/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch UBND thành phố về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố và Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, ban, ngành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3 – CT, các PCT UBND TP; – CVP, các PCVP UBND TP; – Các đơn vị tại Phụ lục đính kèm QĐ; – Cổng Thông tin điện tử TP; – Lưu: VT, KSTT, HCTC. |
CHỦ TỊCH Lê Trung Chinh |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Thông tin và Truyền thông
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2947/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền |
|
Ủy ban nhân dân |
Chủ tịch UBND |
||
1 |
Chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng |
X |
|
2 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
X |
|
3 |
Chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Đà Nẵng phát hành thông cáo báo chí mà không tổ chức họp báo |
X |
|
4 |
Thẩm định đề nghị hỗ trợ theo Nghị quyết số 270/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Quy định chính sách hỗ trợ phát triển công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
X (Trường hợp hồ sơ có tổng kinh phí hỗ trợ từ 200.000.000 đồng trở lên) |
|
5 |
Cho phép họp báo trong nước |
X (Ủy quyền cho Sở Thông tin và Truyền thông) |
|
6 |
Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương) |
X (Ủy quyền cho Sở Thông tin và Truyền thông) |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2947/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền |
|
Ủy ban nhân dân |
Chủ tịch UBND |
||
1 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
X |
|
2 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
X |
|
3 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
X |
|
4 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
X |
|
5 |
Công nhận nghề truyền thống |
X |
|
6 |
Công nhận làng nghề |
X |
|
7 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh |
X |
|
8 |
Thủ tục Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
X |
|
9 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do UBND cấp thành phố Quyết định đầu tư) |
X |
|
10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
X |
|
11 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
X |
|
12 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp thành phố thành lập |
X |
|
13 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một thành phố) |
X |
|
14 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
X |
|
15 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
X |
|
16 |
Hỗ trợ về kinh phí bảo hiểm thân tàu; thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá; máy, thiết bị dùng trong bảo quản sản phẩm; máy, thiết bị dùng trong khai thác thủy sản |
X |
|
17 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
X |
|
18 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
X |
|
19 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ. |
X |
|
20 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
X |
|
21 |
Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND thành phố quản lý |
X |
|
22 |
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố |
X |
|
23 |
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố |
X |
|
24 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND thành phố |
X |
|
25 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố |
X |
|
26 |
Thủ tục cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố |
X |
|
27 |
Thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố |
X |
|
28 |
Thủ tục cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố |
X |
|
29 |
Thủ tục cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố |
X |
|
30 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố |
X |
|
31 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố |
X |
|
32 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố |
X |
|
33 |
Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố |
X |
|
34 |
Thủ tục phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND thành phố quản lý |
X |
|
35 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND thành phố |
X |
|
36 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND thành phố |
X |
|
37 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND thành phố |
X |
|
38 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND thành phố |
X |
|
39 |
Cấp phép hoạt động liên quan đến phạm vi bảo vệ công trình đê kè |
X |
|
40 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
X |
|
41 |
Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
X |
|
42 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
X |
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Ngoại vụ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2947/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền |
||
Ủy ban nhân dân |
Chủ tịch UBND |
Ghi chú |
||
1 |
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
X |
||
2 |
Thủ tục trình cấp phép xuất nhập cảnh cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động thành phố Đà Nẵng |
X |
02 trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND thành phố:
– Cán bộ, công chức thuộc diện xét duyệt nhân sự của Thường trực Thành ủy; – Cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện xét duyệt nhân sự của Ban Cán sự Đảng UBND thành phố. |
|
3 |
Thủ tục trình khen thưởng đối ngoại đối với các tổ chức và cá nhân nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài và người Việt Nam làm việc cho các tổ chức nước ngoài có những đóng góp tích cực cho thành phố Đà Nẵng |
X |
||
4 |
Thủ tục trình mời người nước ngoài vào làm việc |
X |
||
5 |
Thủ tục trình cấp phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng (thẻ ABTC) (trường hợp đối với doanh nhân) |
X |
||
6 |
Thủ tục trình cấp phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương tại thành phố Đà Nẵng (thẻ ABTC) (trường hợp đối với cán bộ, công chức, viên chức) |
X |
PHỤ LỤC SỐ 04
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Nội vụ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2947/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền |
|
Ủy ban nhân dân |
Chủ tịch UBND |
||
1 |
Tiếp nhận không qua thi tuyển vào công chức |
X |
|
2 |
Nâng bậc lương thường xuyên |
X |
|
3 |
Nâng bậc lương trước thời hạn cho cán bộ, công chức, viên chức do lập thành tích xuất sắc |
X |
|
4 |
Xếp lương, nâng bậc lương người quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố |
X |
|
5 |
Cử đi đào tạo sau đại học |
X |
|
6 |
Cử đi bồi dưỡng, tập huấn ở nước ngoài |
X |
|
7 |
Phê chuẩn kết quả bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND quận, huyện |
X |
|
8 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
X |
|
9 |
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
X |
|
10 |
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
X |
|
11 |
Thành lập tổ chức hành chính (chi cục, ban và tương đương trực thuộc sở, ban, ngành) |
X |
|
12 |
Tổ chức lại tổ chức hành chính (chi cục, ban và tương đương trực thuộc sở, ban, ngành) |
X |
|
13 |
Giải thể tổ chức hành chính (chi cục, ban và tương đương trực thuộc sở, ban, ngành) |
X |
|
14 |
Hành chính thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
X |
|
15 |
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
X |
|
16 |
Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
X |
|
17 |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
X |
|
18 |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
X |
|
19 |
Thành lập hội |
X |
|
20 |
Phê duyệt điều lệ hội |
X |
|
21 |
Đổi tên hội |
X |
|
22 |
Chia tách, sáp nhập, hợp nhất hội |
X |
|
23 |
Hội tự giải thể |
X |
|
24 |
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
X |
|
25 |
Cho phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện |
X |
|
26 |
Đề nghị chuyển văn phòng đại diện thành chi nhánh hoặc ngược lại |
X |
|
27 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh |
X |
|
28 |
Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
X |
|
29 |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
X |
|
30 |
Đổi tên quỹ xã hội, quỹ từ thiện và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
X |
|
31 |
Công, nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ |
X |
|
32 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
X |
|
33 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ xã hội, quỹ từ thiện và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
X |
|
34 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
X |
|
35 |
Quỹ tự giải thể |
X |
|
36 |
Khen thưởng đột xuất thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng (Hồ sơ do Ban Thi đua – Khen thưởng trình) |
X |
|
37 |
Khen thưởng chuyên đề thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng: |
X |
|
+ Đối với hồ sơ có số lượng đề nghị khen thưởng dưới 10 tập thể | |||
+ Đối với hồ sơ có số lượng đề nghị khen thưởng từ 10 đến dưới 50 tập thể, cá nhân | |||
+ Đối với hồ sơ có số lượng đề nghị khen thưởng từ 50 tập thể, cá nhân trở lên | |||
38 |
Khen thưởng theo công trạng và thành tích đạt được (trừ hồ sơ đề nghị danh hiệu Chiến sĩ thi đua thành phố): |
X |
|
+ Đối với hồ sơ có số lượng đề nghị khen thưởng dưới 10 tập thể | |||
+ Đối với hồ sơ có số lượng đề nghị khen thưởng từ 10 đến dưới 50 tập thể, cá nhân | |||
+ Đối với hồ sơ có số lượng đề nghị khen thưởng từ 50 tập thể, cá nhân trở lên | |||
39 |
Khen thưởng đối ngoại |
X |
|
+ Đối với hồ sơ có số lượng đề nghị khen thưởng dưới 10 tập thể | |||
+ Đối với hồ sơ có số lượng đề nghị khen thưởng từ 10 đến dưới 50 tập thể, cá nhân | |||
+ Đối với hồ sơ có số lượng đề nghị khen thưởng từ 50 tập thể, cá nhân trở lên | |||
40 |
Khen thưởng Cờ của UBND thành phố Đà Nẵng nhân kỷ niệm ngày thành lập, ngày truyền thống |
X |
|
41 |
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
|
42 |
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
|
43 |
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
|
44 |
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích |
X |
|
45 |
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
X |
|
46 |
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
X |
|
47 |
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
|
48 |
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
|
49 |
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
X |
|
50 |
Đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
X |
|
51 |
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
X |
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Tư pháp
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2947/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền |
|
Ủy ban nhân dân |
Chủ tịch UBND |
||
1 |
Đề nghị thành lập Văn phòng công chứng |
X |
|
2 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
X |
|
3 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
X |
|
4 |
Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
X |
|
5 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
X |
|
6 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
X |
|
7 |
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
X |
|
8 |
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
X |
|
9 |
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam |
X |
|
10 |
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
X |
|
11 |
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
X (Ủy quyền Sở Tư pháp) |
X |
12 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
X (Ủy quyền Sở Tư pháp) |
|
13 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
X (Ủy quyền Sở Tư pháp) |
|
14 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
X (Ủy quyền Sở Tư pháp) |
|
15 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
X (Ủy quyền Sở Tư pháp) |
|
16 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
X (Ủy quyền Sở Tư pháp) |
|
17 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
X (Ủy quyền Sở Tư pháp) |
|
18 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
X (Ủy quyền Sở Tư pháp) |
|
19 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh |
X (Ủy quyền Sở Tư pháp) |
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Giáo dục và Đào tạo
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2947/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền |
|
Ủy ban nhân dân |
Chủ tịch UBND |
||
1 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
2 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
3 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
|
4 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
X |
|
5 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
X |
|
6 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông |
X |
|
7 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
X |
|
8 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
X |
|
9 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
X |
|
10 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
X |
PHỤ LỤC SỐ 07
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Kế hoạch và Đầu tư
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2947/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền |
|
Ủy ban nhân dân |
Chủ tịch UBND |
||
1 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
X |
|
2 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
X |
|
3 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
X |
|
4 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
X |
|
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
X |
|
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
X |
|
7 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
X |
|
8 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
X |
|
9 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
X |
|
10 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
X |
|
11 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
X |
|
12 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
X |
|
13 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
|
14 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
|
15 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
X |
|
16 |
Thủ tục Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) |
X |
|
17 |
Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố |
X |
|
18 |
Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố |
X |
|
19 |
Thủ tục Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố |
X |
|
20 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
X |
|
21 |
Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
X |
|
22 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
X |
|
23 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
X |
|
24 |
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật có tổng mức đầu tư trên 15 tỷ đồng và không có cấu phần xây dựng. |
X |
|
25 |
Thẩm định chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án nhóm B, C vốn ngân sách thành phố |
X (Đối với dự án nhóm B, UBND thành phố trình HĐND thành phố. Đối với dự án nhóm C thẩm quyền quyết định của UBND thành phố) |
|
26 |
Thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
X |
|
27 |
Thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
X |
PHỤ LỤC SỐ 08
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Du lịch
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2947/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền |
|
Ủy ban nhân dân |
Chủ tịch UBND |
||
1 |
Công nhận điểm du lịch |
X |
|
2 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
X |
PHỤ LỤC SỐ 09
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Xây dựng
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2947/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền |
|
Ủy ban nhân dân |
Chủ tịch UBND |
||
1 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng |
X |
|
2 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu |
X |
|
3 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nhóm B, nhóm C |
X |
|
4 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng |
X |
PHỤ LỤC SỐ 10
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2947/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền |
|
Ủy ban nhân dân |
Chủ tịch UBND |
||
1 |
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố |
X |
|
2 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
X |
|
3 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
X |
|
4 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố |
X |
|
5 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố |
X |
|
6 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc thành phố và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố |
X |
|
7 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ đủ điều kiện xét duyệt và đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp bằng Tổ quốc ghi công |
X |
|
8 |
Thủ tục trợ cấp thường xuyên đối với người có công với cách mạng mắc bệnh hiểm nghèo có hoàn cảnh khó khăn |
X |
|
9 |
Thủ tục giải quyết hỗ trợ tiền sử dụng đất cho đối tượng chính sách |
X |
|
10 |
Thủ tục trợ cấp khó khăn đột xuất cho đối tượng chính sách |
X |
PHỤ LỤC SỐ 11
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Giao thông vận tải
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2947/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền |
|
Ủy ban nhân dân |
Chủ tịch UBND |
||
1 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Đối với hồ sơ UBND thành phố là chủ đầu tư) |
X |
|
2 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
X |
PHỤ LỤC SỐ 12
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Văn hóa và Thể thao
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2947/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền |
|
Ủy ban nhân dân |
Chủ tịch UBND |
||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
X |
|
2 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
X |
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
X |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
6 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
7 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
X |
|
8 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
X |
|
9 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
X |
|
10 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. |
X |
|
11 |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
X |
|
12 |
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
X |
|
13 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
X |
|
14 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
X |
|
15 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
X |
|
16 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
X |
|
17 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
X |
|
18 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
X |
|
19 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tự vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
X |
|
20 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
X |
PHỤ LỤC SỐ 13
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Tài nguyên và Môi trường
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2947/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền |
|
Ủy ban nhân dân |
Chủ tịch UBND |
||
1 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 |
X |
|
2 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
X |
|
3 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
X |
|
4 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
X |
|
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của Cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
X |
|
6 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
X |
|
7 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
X |
|
8 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
X |
|
9 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
X |
|
10 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
X |
|
11 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
X |
|
12 |
Cấp lại Giấy phép nhận chìm |
X |
|
13 |
Trả lại Giấy phép nhận chìm |
X |
|
14 |
Thẩm định Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu cấp thành phố |
X |
|
15 |
Giao khu vực biển |
X |
|
16 |
Công nhận khu vực biển |
X |
|
17 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
X |
|
18 |
Trả lại khu vực biển |
X |
|
19 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
X |
|
20 |
Thu hồi khu vực biển |
X |
|
21 |
Thủ tục cấp giấy phép thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
X |
|
22 |
Thủ tục gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
X |
|
23 |
Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
X |
|
24 |
Thủ tục trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
X |
|
25 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản trong báo cáo thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
X |
|
26 |
Thủ tục cấp giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
X |
|
27 |
Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
X |
|
28 |
Thủ tục chuyển nhượng giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
X |
|
29 |
Thủ tục trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
X |
|
30 |
Thủ tục cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
X |
|
31 |
Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình |
X |
|
32 |
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
X |
|
33 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
X |
|
34 |
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
X |
|
35 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
X |
|
36 |
Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
X |
PHỤ LỤC SỐ 14
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Khoa học và Công nghệ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2947/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền |
|
Ủy ban nhân dân |
Chủ tịch UBND |
||
1 |
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
X |
|
2 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
X |
|
3 |
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
X |
|
4 |
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
X |
|
5 |
Mua sáng chế, sáng kiến |
X |
|
6 |
Chấp thuận việc công nhận sáng kiến do Nhà nước đầu tư kinh phí, phương tiện vật chất – kỹ thuật của tác giả là người đứng đầu cơ sở công nhận sáng kiến |
X |
|
7 |
Công nhận sáng kiến có tác dụng, ảnh hưởng đối với thành phố Đà Nẵng |
X |
PHỤ LỤC SỐ 15
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Công Thương
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2947/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền |
|
Ủy ban nhân dân |
Chủ tịch UBND |
||
1 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
X |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 |
X |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 |
X |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
X |
PHỤ LỤC SỐ 16
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Sở Tài chính
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2947/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền |
|
Ủy ban nhân dân |
Chủ tịch UBND |
||
1 |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành (hạng mục công trình nhóm A, B) |
X |
|
2 |
Thẩm định giá trị mua sắm, thuê hàng hóa, dịch vụ (trừ hóa chất, vật tư y tế), và ý kiến về giá dự toán đối với hóa chất, vật tư y tế thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND thành phố; ý kiến về giá mua sắm tài sản công thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND thành phố hoặc UBND thành phố |
X |
|
3 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu mua sắm thường xuyên tài sản, hàng hóa, dịch vụ (trừ hóa chất, vật tư y tế) và mua sắm tập trung thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố hoặc Chủ tịch UBND thành phố |
X (theo phân Cấp) |
X (theo phân Cấp) |
4 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư (Trụ sở làm việc; Cơ sở hoạt động sự nghiệp và công trình, vật kiến trúc khác; Xe ô tô, tàu, ca nô, xuồng máy; tài sản công khác có giá trị danh mục (gói) mua sắm trên 02 tỷ đồng) |
X (theo phân Cấp) |
X (theo phân Cấp) |
5 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
X |
|
6 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
X (theo phân cấp) |
X (theo phân cấp) |
7 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công – tư |
X |
|
8 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
X |
|
9 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (Trụ sở làm việc; Cơ sở hoạt động sự nghiệp và công trình, vật kiến trúc khác; Xe ô tô, tàu, ca nô, xuồng máy) |
X |
|
10 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
X (theo phân cấp) |
X (theo phân cấp) |
11 |
Quyết định bán tài sản công (Cơ sở hoạt động sự nghiệp và công trình, vật kiến trúc khác; Xe ô tô, tàu, ca nô, xuồng máy) |
X |
|
12 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
X |
|
13 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
X |
|
14 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại (tài sản công là xe ô tô, tàu, ca nô, xuồng máy; tài sản công có nguyên giá trên 02 tỷ đồng/ 01 đơn vị tài sản) |
X |
|
15 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
X |
|
16 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
X |
|
17 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
X |
|
18 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
X |
|
19 |
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước (tài sản chuyển giao không xác định cụ thể cơ quan, tổ chức, đơn vị được tiếp nhận, quản lý, sử dụng) |
X |
|
20 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
X |
PHỤ LỤC SỐ 17
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Đơn vị trình: Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2947/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thẩm quyền |
|
Ủy ban nhân dân |
Chủ tịch UBND |
||
1 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND thành phố |
X |
|
2 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
X |
|
3 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
X |
|
4 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
X |
|
5 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
X |
|
6 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
X |
|
7 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
X |
|
8 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
X |
|
9 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
X |
|
10 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
X |
. |
QUYẾT ĐỊNH 2947/QĐ-UBND NGÀY 15/11/2022 VỀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VÀ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2947/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 15/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 15/11/2022 |
Cơ quan ban hành |
Tỉnh thành phố Đà Nẵng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |