QUYẾT ĐỊNH 2953/QĐ-UBND NGÀY 09/11/2022 VỀ BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH PHÚ THỌ

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 09/11/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 2953/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 9 tháng 11 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt “Chương trình Chuyển đổi số Quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”;

Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021 – 2025, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 31/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược Quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 922/QĐ-BTTTT ngày 20/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về phê duyệt Đề án “Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Quốc gia”;

Căn cứ Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Đề án Phát triển Chính quyền điện tử hướng tới Chính quyền số tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021 – 2025, định hướng đến năm 2030;

Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 44/TTr-STTTT ngày 28/10/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ chỉ số đánh giá mức độ Chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành và thay thế Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 05/07/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Bùi Văn Quang

BỘ CHỈ SỐ

ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:2953/QĐ-UBND ngày 9/11/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Mục đích, yêu cầu

1. Mục đích

– Theo dõi, đánh giá một cách thực chất, khách quan và công bằng kết quả thực hiện chuyển đổi số hằng năm của các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai thực hiện Chuyển đổi số.

– Nâng cao vai trò, trách nhiệm của lãnh đạo, cán bộ, công chức, viên chức tại các cơ quan, đơn vị về công tác xây dựng chính quyền số góp phần hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ tại Nghị Quyết số 55-NQ/TU ngày 13/8/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Đề án phát triển Chính quyền điện tử, hướng tới Chính quyền số tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2021 – 2025, hướng đến 2030.

– Giúp Tỉnh ủy, UBND tỉnh, Ban chỉ đạo Chuyển đổi số của tỉnh; lãnh đạo các cơ quan, đơn vị kịp thời nắm bắt, theo dõi, chỉ đạo, đôn đốc tiến độ Chuyển đổi số của tỉnh.

2. Yêu cầu

Việc đánh giá phải đảm bảo tính công khai, minh bạch, khách quan, chính xác, khoa học, phản ánh đúng thực trạng, kết quả chuyển đổi số tại từng cơ quan, đơn vị.

Điều 2. Đối tượng đánh giá

Bộ tiêu chí này áp dụng đối với các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh; Ban Quản lý các Khu công nghiệp và 08 cơ quan Trung ương được tổ chức theo ngành dọc đặt tại địa phương là: Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Ngân hàng nhà nước tỉnh; Cục Thuế tỉnh; Cục Thống kê; Cục Quản lý thị trường tỉnh; Bảo hiểm xã hội tỉnh (gọi chung là cấp sở); UBND các huyện, thành, thị (gọi chung là cấp huyện); UBND các xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã).

Điều 3. Nguyên tắc thực hiện

1. Việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chuyển đổi số các cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ được tổ chức định kỳ hàng năm.

2. Các cơ quan, đơn vị tiến hành thu thập và cung cấp thông tin theo mẫu của “Bộ chỉ số đánh giá mức độ chuyển đổi số trong cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ”.

3. Công tác đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số được thực hiện dựa trên số liệu tổng hợp từ các mẫu phiếu đánh giá của từng cơ quan, đơn vị; đồng thời so sánh và đối chiếu với kết quả kiểm tra định kỳ, kiểm tra chuyên đề và thực tế tình hình triển khai chuyển đổi số tại các cơ quan nhà nước của tỉnh trong năm. UBND tỉnh sẽ quyết định và công bố kết quả đánh giá, xếp hạng hằng năm.

4. Hết thời gian rà soát, thu thập gửi số liệu kết quả đánh giá mức độ chuyển số theo quy định tại Điều 5, Chương II. Các cơ quan, đơn vị không gửi kết quả tự đánh giá mức độ chuyển đổi số về Sở Thông tin và Truyền thông sẽ không được đánh giá, xếp hạng.

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 4. Nội dung, tiêu chí đánh giá

Nội dung, tiêu chí Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số trong cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ, bao gồm các mục chính như sau:

1. Cấp sở (1.000 điểm): Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân lực số, An toàn thông tin mạng, Hoạt động chính quyền số (Chi tiết phụ lục I).

2. Cấp huyện (1.000 điểm): Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân lực số, An toàn thông tin mạng, Hoạt động chính quyền số, Hoạt động kinh tế số, Hoạt động xã hội số (Chi tiết phụ lục II).

3. Cấp xã (1.000 điểm): Thể chế số, Hạ tầng số, Nhân lực số, An toàn thông tin mạng, Hoạt động chính quyền số, Hoạt động kinh tế số, Hoạt động xã hội số (Chi tiết phụ lục III).

Điều 5. Thời gian, trình tự thực hiện đánh giá, xếp hạng

1. Việc đánh giá, xếp hạng Chuyển đổi số trong các cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ được thực hiện trong quý IV hằng năm (số liệu báo cáo tính đến 15 tháng 11 hàng năm).

2. Trình tự thực hiện đánh giá, xếp hạng

a) UBND cấp xã tiến hành rà soát, thu thập và điền số liệu vào mẫu phiếu khảo sát tại Phụ lục III, gửi về Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 30 tháng 11 hằng năm để tổng hợp, thẩm định.

b) UBND cấp huyện tiến hành rà soát, thu thập và điền số liệu vào mẫu phiếu khảo sát tại Phụ lục II, gửi về Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 30 tháng 11 hằng năm để tổng hợp, thẩm định.

c) Các sở, ban, ngành tiến hành rà soát, thu thập và điền số liệu vào mẫu phiếu khảo sát tại Phụ lục I, gửi về Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 30 tháng 11 hằng năm để tổng hợp, thẩm định.

d) Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện thẩm định, xác minh số liệu trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phiếu khảo sát cung cấp đầy đủ số liệu của các đơn vị.

e) Sau khi có kết quả thẩm định, xác minh, Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp số liệu, đánh giá, xếp hạng Chuyển đổi số của các cơ quan, đơn vị trình UBND tỉnh phê duyệt và công bố kết quả.

Điều 6. Phương pháp đánh giá, xếp hạng

Việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chuyển đổi số được thực hiện bằng phương pháp chấm điểm đối với các tiêu chí, quy định tại Điều 4 Bộ tiêu chí này. Điểm đánh giá sau đó sẽ được sử dụng để xếp hạng Chuyển đổi số các cơ quan nhà nước.

Điều 7. Xếp hạng Chuyển đổi số

1. Việc xếp hạng mức độ Chuyển đổi số được thực hiện căn cứ vào điểm số đánh giá của từng đơn vị và xếp hạng theo 04 mức độ từ cao đến thấp và xác định mức độ tốt, khá, trung bình, yếu, cụ thể:

– Mức tốt: Cơ quan, đơn vị đạt tổng điểm đánh giá/ tổng điểm tối đa lớn hơn hoặc bằng 800 điểm.

– Mức khá: Cơ quan, đơn vị đạt tổng điểm đánh giá/ tổng điểm tối đa lớn hơn hoặc bằng 650 điểm và nhỏ hơn 800 điểm.

– Mức trung bình: Cơ quan, đơn vị đạt tổng điểm đánh giá/ tổng điểm tối đa lớn hơn hoặc bằng 500 điểm và nhỏ hơn 650 điểm.

– Mức yếu: Cơ quan, đơn vị đạt tổng điểm đánh giá/ tổng điểm tối đa nhỏ hơn 500 điểm.

2. Thực hiện xếp hạng mức độ Chuyển đổi số theo 03 nhóm bao gồm:

a) Xếp hạng mức độ Chuyển đổi số cấp Sở;

b) Xếp hạng mức độ Chuyển đổi số cấp huyện;

b) Xếp hạng mức độ Chuyển đổi số cấp xã.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 8. Trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông

– Hướng dẫn, triển khai và thẩm định phiếu đánh giá Bộ chỉ số; trình UBND tỉnh xem xét ban hành kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chuyển đổi số cơ quan nhà nước của tỉnh. Trong quá trình triển khai thực hiện, tham mưu, đề xuất với UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung các tiêu chí đánh giá Chuyển đổi số cho phù hợp với tình hình thực tế Chuyển đổi số của tỉnh; đảm bảo nâng cao hiệu quả công tác quản lý và điều hành của các cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ.

– Phối hợp với Sở Nội vụ đưa kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chuyển đổi số là một tiêu chí đánh giá chất lượng hoạt động và tiêu chí để bình xét thi đua, khen thưởng hằng năm của các cơ quan, đơn vị.

– Phối hợp với UBND các huyện, thành, thị đưa kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chuyển đổi số theo Bộ tiêu chí này là một tiêu chí đánh giá công tác thi đua khen thưởng hằng năm của UBND các xã, phường, thị trấn. Chỉ đạo, hướng dẫn tuyên truyền về Bộ chỉ số, công tác triển khai, kết quả thực hiện Bộ chỉ số trên các phương tiện thông tin đại chúng.

Điều 9. Trách nhiệm các cơ quan liên quan

1. Các sở, ban, ngành

Tự đánh giá, chấm điểm mức độ Chính quyền điện tử của đơn vị mình đảm bảo kịp thời, chính xác theo Bộ chỉ số này; gửi báo cáo đánh giá mức độ Chuyển đổi số đúng thời hạn về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả tự đánh giá mức độ Chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị.

Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong việc thẩm định các nội dung của Bộ chỉ số, để báo cáo UBND tỉnh ban hành kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chuyển đổi số.

2. UBND các huyện, thành, thị và UBND các xã, phường, thị trấn

Chỉ đạo việc thực hiện rà soát, cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời số liệu về mức độ Chuyển đổi số của địa phương hằng năm theo quy định.

UBND các huyện, thành, thị thực hiện xác minh, thẩm định, tổng hợp số liệu đánh giá mức độ Chuyển đổi số của UBND cấp xã, gửi Sở Thông tin và truyền thông theo đúng thời gian quy định.

Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong thẩm định các nội dung của Bộ chỉ số, để báo cáo UBND tỉnh ban hành kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chuyển đổi số.

Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả tự đánh giá mức độ Chuyển đổi số của địa phương.

3. Báo Phú Thọ, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Cổng Thông tin điện tử tỉnh

Có trách nhiệm tuyên truyền, phổ biến việc triển khai thực hiện Bộ chỉ số này. Trong quá trình triển khai, thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung phù hợp với tình hình thực tế./.

PHỤ LỤC I

BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH PHÚ THỌ
(Áp dụng cho các sở, ban, ngành)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ- UBND /11/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

I. THÔNG TIN CHUNG

– Tên đơn vị: …………………………………………………………………….…………..…..

– Số điện thoại: ………………………………Thư điện tử: …………………………………..

– Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………

– Địa chỉ Cổng/Trang thông tin điện tử: ..……………………………………………………..

– Tổng số cán bộ công chức: …………………………………………………………..………

– Số lượng máy chủ vật lý: …………………………………………………………..…………

– Số lượng máy trạm: …………………………………………………………..……………….

– Số lượng hệ thống thông tin: …………………………………………………………..……..

– Số lượng thủ tục hành chính: …………………………………………………………..…….

– Tổng chi Ngân sách nhà nước cho chuyển đổi số: …………………………………..……

– Người thực hiện báo cáo: …………………………………………………………………….

– Đơn vị công tác: ………………………………………………………………………………..

– Chức vụ: ………………………………………………………………………………………..

– Điện thoại di động: ……………………Thư điện tử: …………………………………………

II. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG ĐIỂM

STT

TIÊU CHÍ

Các xác định

Điểm

Điểm tối đa

1

Thể chế số

90

1.1

Thành lập Ban chỉ đạo Chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị

(Số văn bản:………………Ngày ban hành:……………..)

30

30

Không

0

1.2

Kế hoạch, dự toán hàng năm chuyển đổi số

(Số văn bản:………………Ngày ban hành:……………..)

30

30

Không

0

1.3

Ban hành văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số trong năm

Liệt kê: ………………………………………………….

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Có:

– 01 văn bản tương ứng 05 điểm;

– Tổng điểm không quá 30 điểm

30

30

Không

0

2

Hạ tầng số

70

2.1

Tỷ lệ cán bộ công chức được trang bị máy tính Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

2.2

Hệ thống mạng nội bộ Hoàn chỉnh

30

30

Ngang hàng

10

2.3

Hệ thống tường lửa/ cảnh báo truy cập trái phép mạng nội bộ

10

10

Không

0

2.4

Thiết bị sao lưu, dự phòng mạng nội bộ Hệ thống lưu trữ: SAN, NAS, DAS

10

10

Thiết bị lưu trữ di động: Ổ cứng ngoài, USB

5

Không

0

2.5

Hệ thống phòng chống cháy nổ mạng nội bộ

10

10

Không

0

3

Nhân lực số

80

3.1

Cán bộ chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số

20

20

Không

0

3.2

Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số do tỉnh tổ chức Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 30

30

3.3

Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số do đơn vị tự tổ chức Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 30

30

4

An toàn thông tin

120

4.1

Tỷ lệ hệ thống thông tin được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ an toàn thông tin Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

4.2

Hệ thống thông tin của cơ quan đơn vị được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn, an ninh mạng (SOC) của tỉnh hoặc của bộ, ngành Trung ương

20

20

Không

0

4.3

Cơ quan bố trí máy tính riêng soạn thảo văn bản mật

20

20

Không

0

4.4

Tỷ lệ máy chủ của cơ quan, đơn vị được cài đặt phần mềm diệt Virus có bản quyền Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

4.5

Tỷ lệ máy tính của cơ quan, đơn vị được cài đặt phần mềm diệt Virus có bản quyền Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

4.6

Cán bộ chuyên trách, kiêm nhiệm được tham dự diễn tập ứng cứu sự số an toàn thông tin

20

20

Không

0

4.7

Kinh phí chi cho an toàn thông tin >=30 triệu

20

20

15 – <30 triệu

10

<15 triệu

0

5

Hoạt động chính quyền số

640

Gửi nhận văn bản điện tử

60

5.1

Tỷ lệ văn bản đi, đến được gửi nhận điện tử tích hợp ký số thay thế hoàn toàn văn bản giấy (trừ văn bản mật theo quy định) Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

5.2

Tỷ lệ hồ sơ công việc được xử lý trên môi trường mạng Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 40

40

Dịch vụ công trực tuyến

200

5.3

Công khai TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và Cổng/trang thông tin điện tử cơ quan, đơn vị Đầy đủ, kịp thời

20

20

Không đầy đủ hoặc không kịp thời

0

5.4

Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 30

30

5.5

Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 30

30

5.6

Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình phát sinh hồ sơ Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

5.7

Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích trên tổng số hồ sơ tiếp nhận trong năm >=5% hoặc tiếp nhận 100% qua DVC trực tuyến

10

10

< 5%

0

5.8

Tỷ lệ hồ sơ được trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích trên tổng số hồ sơ tiếp nhận trong năm >=20% hoặc trả trả kết quả hồ sơ 100% qua DVC trực tuyến

10

10

< 20%

0

5.9

Tỷ lệ dịch vụ công triển khai thanh toán trực tuyến phí lệ phí Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

5.10

Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến phí lệ phí Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

5.11

Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

5.12

Tỷ lệ người dân và doanh nghiệp hài lòng về kết quả giải quyết TTHC Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

Cổng/trang thông tin điện tử

140

5.13

Cổng/trang thông tin điện tử cung cấp các thông tin cơ bản theo quy định Nghị định 42/2022/NĐ-CP , bao gồm

5.13.1

Văn bản quy phạm pháp luật và văn bản quản lý hành chính

10

10

Không

0

5.13.2

Thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến, quy trình giải quyết hoặc tích hợp từ Cổng Dịch vụ công của tỉnh.

10

10

Không

0

5.13.3

Thông tin phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách đối với những lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của cơ quan nhà nước.

10

10

Không

0

5.13.4

Chiến lược, chương trình, dự án, đề án, kế hoạch, quy hoạch phát triển ngành, địa phương; Kết quả triển khai

10

10

Không

0

5.13.5

Thông tin về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, sơ đồ tổ chức của cơ quan và của đơn vị

10

10

Không

0

5.13.6

Báo cáo tài chính năm; thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực quản lý; thông tin về danh mục và kết quả chương trình, đề tài khoa học; thông tin về dịch bệnh truyền nhiễm.

10

10

Không

0

5.13.7

Hỗ trợ tìm kiếm, liên kết và lưu trữ thông tin

10

10

Không

0

5.13.8

Cung cấp thông tin bằng tiếng nước ngoài

10

10

Không

0

5.14

Cổng/trang thông tin điện tử có chuyên mục chuyển đổi số Hàng tuần

20

20

Hàng tháng

10

Chưa có chuyên mục

0

5.15

Cổng/trang thông tin điện tử chuyển đổi sang công nghệ IPv6

10

10

Không

0

5.16

Thời gian cập nhật, đăng tải tin bài Hàng ngày

30

30

Hàng tuần

15

Hàng tháng

0

Hệ thống hội nghị trực tuyến

50

5.17

Có phòng họp trực tuyến đáp ứng đầy đủ các trang thiết bị theo quy định Đầy đủ

20

20

Chưa đầy đủ

10

Chưa có

0

5.18

Số cuộc họp trực tuyến trong năm >=10

30

30

5 – <10

20

<5

0

Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh

40

5.19

Thực hiện báo cáo trực tuyến thông qua hệ thống của tỉnh Đúng hạn

40

40

Quá hạn

20

Chưa thực hiện

0

Thư điện tử

30

5.20

Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp hộp thư điện tử công vụ Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

5.21

Tỷ lệ cán bộ công chức sử dụng thư điện tử công vụ Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

Ứng dụng các phần mềm nội bộ khác

70

5.22

Phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ công chức Cập nhật đầy đủ thông tin

10

10

Cập nhật chưa đầy đủ thông tin

5

Chưa cập nhật

0

5.23

Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo

10

10

Không

0

5.24

Ứng dụng các phần mềm chuyên ngành khác (Liệt kê ứng dụng):……………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Có:

– 01 ứng dụng tương ứng 4 điểm;

– Tổng điểm không quá 20 điểm

20

20

Không

0

5.25

Xây dựng cơ sở dữ liệu chuyên ngành (Liệt kê cơ sở dữ liệu):………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Có:

– 01 cơ sở dữ liệu tương ứng 10 điểm,

– Tổng điểm không quá 30 điểm

30

30

Không

0

Chi ngân sách nhà nước cho chuyển đổi số

50

5.26

Tổng chi ngân sách nhà nước cho chuyển đổi số trong năm tại cơ quan, đơn vị:

– Đầu tư hạ tầng CNTT:

– Đầu tư ứng dụng CNTT:

– Đảm bảo an toàn thông tin

– Đào tạo nguồn nhân lực:

– Chi thường xuyên cho CNTT:

>=300 triệu

50

50

200 – <300 triệu

30

100 – <200 triệu

10

<100 triệu

0

Tổng cộng

1.000

PHỤ LỤC II

BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH PHÚ THỌ
(Áp dụng cho các huyện, thành, thị)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2953/QĐ- UBND 09/11/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

I. THÔNG TIN CHUNG

– Tên đơn vị: …………………………………………………………………….…………..……

– Số điện thoại: ………………………………Thư điện tử: ……………………………………..

– Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………

– Địa chỉ Cổng/Trang thông tin điện tử: .…………………………………………………………

– Tổng số cán bộ công chức: …………………………………………………………..…………

– Số lượng máy chủ vật lý: …………………………………………………………..…………..

– Số lượng máy trạm: …………………………………………………………..…………………

– Số lượng hệ thống thông tin: …………………………………………………………..……….

– Số lượng thủ tục hành chính: …………………………………………………………..……….

– Số lượng dân số: ……….…………………………………………………………..……………

– Số lượng dân số trong độ tuổi lao động:……………………………………………..…………

– Số lượng hộ gia đình:……………………………………………..……………………………..

– Tổng chi Ngân sách nhà nước cho chuyển đổi số: …………………………………..………

– Người thực hiện báo cáo: ……………………………………………………………………….

– Đơn vị công tác: ………………………………………………………………………………..

– Chức vụ: ………………………………………………………………………………………..

– Điện thoại di động: ……………………Thư điện tử: ………………………………………….

II. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG ĐIỂM

STT

TIÊU CHÍ

Các xác định

Điểm

Điểm tối đa

1

Thể chế số

90

1.1

Thành lập Ban chỉ đạo Chuyển đổi số cấp huyện

(Số văn bản:………………Ngày ban hành:……………..)

20

20

Không

0

1.2

Ban hành Nghị quyết cấp ủy về chuyển đổi số

(Số văn bản:………………Ngày ban hành:……………..)

20

20

Không

0

1.3

Ban hành Kế hoạch chuyển đổi số hàng năm

(Số văn bản:………………Ngày ban hành:……………..)

20

20

Không

0

1.4

Ban hành văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số trong năm

Liệt kê: ……………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Có:

– 01 văn bản tương ứng 05 điểm;

– Tổng điểm không quá 30

30

30

Không

0

2

Hạ tầng số

70

2.1

Tỷ lệ cán bộ công chức được trang bị máy tính Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

2.2

Hệ thống mạng nội bộ Hoàn chỉnh

10

10

Ngang hàng

5

2.3

Hệ thống tường lửa/ cảnh báo truy cập trái phép mạng nội bộ

5

5

Không

0

2.4

Thiết bị sao lưu, dự phòng mạng nội bộ Hệ thống lưu trữ: SAN, NAS, DAS

10

10

Thiết bị lưu trữ di động: Ổ cứng ngoài, USB

5

Không

0

2.5

Hệ thống phòng chống cháy nổ mạng nội bộ

5

5

Không

0

2.6

Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

2.7

Tỷ lệ hộ gia đình có người có điện thoại thông minh Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

2.8

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

3

Nhân lực số

60

3.1

Cán bộ chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số

10

10

Không

0

3.2

Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số do tỉnh tổ chức Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

3.3

Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số do đơn vị tự tổ chức Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

3.4

Tỷ lệ cán bộ lãnh đạo cấp xã được đào tạo, tập huấn kiến thức, kỹ năng về chuyển đổi số do tỉnh, trung ương tổ chức Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

3.5

Tỷ lệ cấp xã Thành lập tổ công nghệ số cộng đồng Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

3.6

Tỷ lệ các cơ sở giáo dục đào tạo từ tiểu học đến trung học phổ thông thực chuyển đổi số (hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở). Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

4

An toàn thông tin

100

4.1

Tỷ lệ hệ thống thông tin được phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ an toàn thông tin Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

4.2

Hệ thống thông tin của cơ quan, đơn vị được giám sát trực tiếp và kết nối chia sẻ dữ liệu với Trung tâm Giám sát an toàn, an ninh mạng (SOC) của tỉnh

10

10

Không

0

4.3

Cơ quan bố trí máy tính riêng soạn thảo văn bản mật

20

20

Không

0

4.4

Tỷ lệ máy chủ của cơ quan nhà nước cấp huyện được cài đặt phần mềm diệt Virus có bản quyền Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

4.5

Tỷ lệ máy tính cơ quan nhà nước cấp huyện được cài đặt phần mềm diệt Virus có bản quyền Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

4.6

Cán bộ chuyên trách, kiêm nhiệm được tham dự diễn tập ứng cứu sự số an toàn thông tin

10

10

Không

0

4.7

Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin >=50 triệu

20

20

20 – <50 triệu

10

<20 triệu

0

5

Hoạt động chính quyền số

540

Gửi nhận văn bản điện tử

50

5.1

Tỷ lệ văn bản đi, đến được gửi nhận điện tử tích hợp ký số thay thế hoàn toàn văn bản giấy (trừ văn bản mật theo quy định) Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

5.2

Tỷ lệ hồ sơ công việc được xử lý trên môi trường mạng Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 30

30

Dịch vụ công trực tuyến

170

5.3

Công khai TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và Cổng/trang thông tin điện tử cơ quan, đơn vị; Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp huyện Đầy đủ, kịp thời

10

10

Không đầy đủ hoặc không kịp thời

0

5.4

Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

5.5

Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

5.6

Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình phát sinh hồ sơ Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

5.7

Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến liên thông huyện, xã Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

5.8

Tỷ lệ hồ sơ được cập nhật đầy đủ quy trình, thành phần hồ sơ trên hệ thống Cổng dịch vụ công của tỉnh Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 30

30

5.9

Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích trên tổng số hồ sơ tiếp nhận trong năm >=5% hoặc tiếp nhận 100% qua DVC trực tuyến

10

10

< 5%

0

5.10

Tỷ lệ hồ sơ được trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên tổng số hồ sơ tiếp nhận trong năm >=20% hoặc trả trả kết quả hồ sơ 100% qua DVC trực tuyến

10

10

< 20%

0

5.11

Tỷ lệ dịch vụ công triển khai thanh toán trực tuyến phí lệ phí Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

5.12

Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến phí lệ phí Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

5.13

Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC Điểm = Tỷ lệ% x

Điểm tối đa

Tỷ lệ% x

20

20

5.14

Tỷ lệ người dân và doanh nghiệp hài lòng về kết quả giải quyết TTHC Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

Cổng/trang thông tin điện tử

90

5.15

Cổng/trang thông tin điện tử cung cấp các thông tin cơ bản theo quy định Nghị định 42/2022/NĐ-CP , bao gồm

5.15.1

Văn bản quy phạm pháp luật và văn bản quản lý hành chính

5

5

Không

0

5.15.2

Thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến, quy trình giải quyết hoặc tích hợp từ Cổng Dịch vụ công của tỉnh.

5

5

Không

0

5.15.3

Thông tin phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách thuộc phạm vi quản lý.

5

5

Không

0

5.15.4

Chiến lược, chương trình, dự án, đề án, kế hoạch, quy hoạch phát triển ngành, địa phương; Kết quả triển khai

5

5

Không

0

5.15.5

Thông tin về tổ chức bộ máy hành chính, bản đồ địa giới hành chính đến cấp xã, điều kiện tự nhiên, lịch sử, truyền thống văn hóa, di tích, danh thắng; tiểu sử tóm tắt và nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo cơ quan.

5

5

Không

0

5.15.6

Báo cáo tài chính năm; thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực quản lý; thông tin về danh mục và kết quả chương trình, đề tài khoa học; thông tin về dịch bệnh truyền nhiễm.

5

5

Không

0

5.15.7

Hỗ trợ tìm kiếm, liên kết và lưu trữ thông tin

5

5

Không

0

5.15.8

Cung cấp thông tin bằng tiếng nước ngoài

5

5

Không

0

5.16

Cổng/trang thông tin điện tử có chuyên mục chuyển đổi số Hàng tuần

10

10

Hàng tháng

5

Chưa có chuyên mục

0

5.17

Cổng/trang thông tin điện tử chuyển đổi sang công nghệ IPv6

10

10

Không

0

5.18

Thời gian cập nhật, đăng tải tin bài Hàng ngày

10

10

Hàng tuần

5

Hàng tháng

2

5.19

Tỷ lệ đơn vị cấp xã trực thuộc có Trang thông tin điện tử hoặc trang thành phần trên Cổng/Trang thông tin điện tử của huyện Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

Hệ thống hội nghị trực tuyến

50

5.20

Số lượng cuộc họp trực tuyến do đơn vị tổ chức trong năm >=30 cuộc họp

50

50

20 – <30 cuộc họp

40

10 – <20 cuộc họp

30

<10

0

Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh

40

5.21

Thực hiện báo cáo trực tuyến thông qua hệ thống của tỉnh Đúng hạn

40

40

Quá hạn

20

Chưa thực hiện

0

Thư điện tử

30

5.22

Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp hộp thư điện tử công vụ Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

5.23

Tỷ lệ cán bộ công chức sử dụng thư điện tử công vụ Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

Ứng dụng các phần mềm nội bộ khác

40

5.24

Phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ công chức Cập nhật đầy đủ thông tin

10

10

Cập nhật chưa đầy đủ thông tin

5

Chưa cập nhật

0

5.25

Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo

10

10

Không

0

5.26

Ứng dụng các phần mềm chuyên ngành khác (Liệt kê ứng dụng):…………………………………………..

……………………………………………………………

…………………………………………………………….

Có:

– 01 ứng dụng tương ứng 04 điểm;

– Tổng điểm không quá 20 điểm

20

20

Không

0

Hệ thống truyền thanh

30

5.27

Tỷ lệ hệ thống truyền thanh cấp huyện và cấp xã ứng dụng công nghệ thông tin – viễn thông Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

5.28

Hệ thống truyền thanh cấp huyện và cơ sở có chuyên mục riêng về chuyển đổi số

10

10

Không

0

5.29

Tần suất hệ thống truyền thanh cấp huyện và cơ sở phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số Hàng tuần

10

10

Hàng tháng

5

Hàng quý

2

Chi ngân sách nhà nước cho chuyển đổi số

40

5.30

Tổng chi ngân sách nhà nước cho chuyển đổi số trong năm tại cơ quan, đơn vị:

– Đầu tư hạ tầng CNTT:

– Đầu tư ứng dụng CNTT:

– Đảm bảo an toàn thông tin

– Đào tạo nguồn nhân lực:

– Chi thường xuyên cho CNTT:

>=500 triệu

40

40

350 – <500 triệu

20

200 – <350 triệu

10

<200 triệu

0

6

Hoạt động kinh tế số

60

6.1

Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

6.2

Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

6.3

Tỷ lệ điểm bưu điện văn hóa xã có kết nối internet băng rộng cố định Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

7

Hoạt động xã hội số

80

7.1

Tỷ lệ người dân có danh tính số/tài khoản định danh điện tử Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

7.2

Tỷ lệ người dân từ từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

7.3

Tỷ lệ hộ gia đình có địa chỉ số Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

7.4

Tỷ lệ người dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

Tổng cộng

1.000

PHỤ LỤC III

BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH PHÚ THỌ
(Áp dụng cho các xã, phường, thị trấn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2953/QĐ- UBND 09/11/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

I. THÔNG TIN CHUNG

– Tên đơn vị: …………………………………………………………………….…………..….

– Số điện thoại: ………………………………Thư điện tử: ……………………………………

– Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………..

– Địa chỉ Cổng/Trang thông tin điện tử: ..………………………………………………………

– Tổng số cán bộ công chức: …………………………………………………………..………..

– Số lượng máy chủ vật lý: …………………………………………………………..…………

– Số lượng máy trạm: …………………………………………………………..……………….

– Số lượng hệ thống thông tin: …………………………………………………………..………

– Số lượng thủ tục hành chính: …………………………………………………………..………

– Số lượng dân số: ……….…………………………………………………………..………….

– Số lượng dân số trong độ tuổi lao động:……………………………………………..………..

– Số lượng hộ gia đình:……………………………………………..……………………………

– Tổng chi Ngân sách nhà nước cho chuyển đổi số: …………………………………..………..

– Người thực hiện báo cáo: ……………………………………………………………………..

– Đơn vị công tác: ……………………………………………………………………………….

– Chức vụ: ……………………………………………………………………………………….

– Điện thoại di động: ……………………Thư điện tử: …………………………………………

II. CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ THANG ĐIỂM

STT

TIÊU CHÍ

Các xác định

Điểm

Điểm tối đa

1

Thể chế số

90

1.1

Thành lập Ban chỉ đạo Chuyển đổi số cấp xã

(Số văn bản:………………Ngày ban hành:……………..)

30

30

Không

0

1.2

Ban hành Kế hoạch chuyển đổi số hàng năm

(Số văn bản:………………Ngày ban hành:……………..)

30

30

Không

0

1.3

Ban hành văn bản chỉ đạo về chuyển đổi số trong năm

Liệt kê:

……………………………………………………

……………………………………………………………

……………………………………………………………

Có:

– 01 văn bản tương ứng 10 điểm;

– Tổng điểm không quá 30 điểm

30

30

Không

0

2

Hạ tầng số

90

2.1

Tỷ lệ cán bộ công chức được trang bị máy tính Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

2.2

Hệ thống mạng nội bộ Hoàn chỉnh

20

20

Ngang hàng

10

2.3

Hệ thống phòng chống cháy nổ mạng nội bộ

10

10

Không

0

2.4

Thiết bị sao lưu, dự phòng mạng nội bộ

10

10

Không

0

2.5

Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

2.6

Tỷ lệ hộ gia đình có người có điện thoại thông minh Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

2.7

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

3

Nhân lực số

90

3.1

Cán bộ chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số

30

30

Không

0

3.2

Cán bộ lãnh đạo cấp xã tham gia các lớp được đào tạo, tập huấn kiến thức, kỹ năng về chuyển đổi số do tinh, trung ương tổ chức

20

20

Không

0

3.3

Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức được bồi dưỡng, tập huấn về chuyển đổi số do Trung ương, tỉnh, huyện tổ chức Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

3.4 4

Tỷ lệ thôn xóm Thành lập tổ công nghệ số cộng đồng Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

An toàn thông tin

80

4.1

Tỷ lệ máy tính cơ quan nhà nước cấp xã được cài đặt phần mềm diệt Virus có bản quyền Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 30

30

4.2

Cán bộ chuyên trách, kiêm nhiệm được tham dự diễn tập ứng cứu sự số an toàn thông tin

20

20

Không

0

4.3

Cơ quan bố trí máy tính riêng soạn thảo văn bản mật

30

30

Không

0

5

Hoạt động chính quyền số

510

Gửi nhận văn bản điện tử

50

5.1

Tỷ lệ văn bản đi, đến được gửi nhận điện tử tích hợp ký số thay thế hoàn toàn văn bản giấy (trừ văn bản mật theo quy định) Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

5.2

Tỷ lệ hồ sơ công việc được xử lý trên môi trường mạng Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 30

30

Dịch vụ công trực tuyến

170

5.3

Công khai TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và Cổng/trang thông tin điện tử cơ quan, đơn vị; Bộ phận tiếp nhận trả kết quả cấp xã Đầy đủ, kịp thời

10

10

Không đầy đủ hoặc không kịp thời

0

5.4

Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 30

30

5.6

Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn trình phát sinh hồ sơ Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

5.7

Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 30

30

5.9

Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến liên thông xã, huyện Điểm = Tỷ lệ% x

Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

5.8

Tỷ lệ hồ sơ được cập nhật đầy đủ thông tin, quy trình giải quyết trên hệ thống một cửa điện tử Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

5.10

Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích trên tổng số hồ sơ tiếp nhận trong năm >=5% hoặc tiếp nhận 100% qua DVC trực tuyến

5

5

< 5%

0

5.11

Tỷ lệ hồ sơ được trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên tổng số hồ sơ tiếp nhận trong năm >=20% hoặc trả trả kết quả hồ sơ 100% qua DVC trực tuyến

5

5

< 20%

0

5.12

Tỷ lệ dịch vụ công triển khai thanh toán trực tuyến phí lệ phí Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

5.13

Tỷ lệ hồ sơ thanh toán trực tuyến phí lệ phí Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

5.14

Tỷ lệ số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

5.15

Tỷ lệ người dân và doanh nghiệp hài lòng về kết quả giải quyết TTHC Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

Trang thông tin điện tử

90

5.16

Trang thông tin điện tử cung cấp các thông tin cơ bản theo quy định Nghị định 42/2022/NĐ-CP , bao gồm

5.16.1

Văn bản quy phạm pháp luật và văn bản quản lý hành chính

10

10

Không

0

5.16.2

TTHC, dịch vụ công trực tuyến, quy trình giải quyết hoặc tích hợp từ Cổng Dịch vụ công của tỉnh.

10

10

Không

0

5.16.4

Chiến lược, chương trình, dự án, đề án, kế hoạch, quy hoạch phát triển địa phương; Kết quả triển khai

10

10

Không

0

5.16.5

Thông tin về tổ chức bộ máy hành chính, bản đồ địa giới hành chính cấp xã, điều kiện tự nhiên, lịch sử, truyền thống văn hóa, di tích, danh thắng; tiểu sử tóm tắt và nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo cơ quan.

10

10

Không

0

5.16.7

Hỗ trợ tìm kiếm, liên kết và lưu trữ thông tin

10

10

Không

0

5.16.8

Cung cấp thông tin bằng tiếng nước ngoài

10

10

Không

0

5.17

Trang thông tin điện tử có chuyên mục chuyển đổi số Hàng tuần

10

10

Hàng tháng

5

Chưa có chuyên mục

0

5.18

Trang thông tin điện tử chuyển đổi sang công nghệ IPv6

10

10

Không

0

5.19

Thời gian cập nhật, đăng tải tin bài Hàng ngày

10

10

Hàng tuần

5

Hàng tháng

2

Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh

30

5.20

Thực hiện báo cáo trực tuyến thông qua hệ thống của tỉnh Đúng hạn

30

30

Quá hạn

10

chưa thực hiện

0

Thư điện tử

30

5.21

Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp hộp thư điện tử công vụ Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 10

10

5.22

Tỷ lệ cán bộ công chức sử dụng thư điện tử công vụ Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

Ứng dụng các phần mềm nội bộ khác

50

5.23

Phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ công chức Cập nhật đầy đủ thông tin

20

20

Cập nhật chưa đầy đủ thông tin

10

Chưa cập nhật

0

5.24

Ứng dụng các phần mềm chuyên ngành khác (Liệt kê ứng dụng):…………………………………………..

……………………………………………………………

…………………………………………………………….

Có:

– 1 ứng dụng tương ứng 10 điểm;

– Tổng điểm không quá 30 điểm

30

30

Không

0

Hệ thống truyền thanh

50

5.25

Hệ thống đài truyền thanh ứng dụng công nghệ thông tin – viễn thông

20

20

Không

0

5.26

Hệ thống truyền thanh có chuyên mục riêng về chuyển đổi số

20

20

Không

0

5.27

Tần suất hệ thống truyền thanh phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số Hàng tuần

10

10

Hàng tháng

5

Hàng quý

3

Chi ngân sách nhà nước cho chuyển đổi số

40

5.28

Tổng chi ngân sách nhà nước cho chuyển đổi số trong năm tại cơ quan, đơn vị:

– Đầu tư hạ tầng CNTT:

– Đầu tư ứng dụng CNTT:

– Đảm bảo an toàn thông tin

– Đào tạo nguồn nhân lực:

– Chi thường xuyên cho CNTT:

>=30 triệu

40

40

20 – <30 triệu

20

10 – <20 triệu

10

<10 triệu

0

6

Hoạt động kinh tế số

60

6.1

Tỷ lệ doanh nghiệp sử dụng hợp đồng điện tử Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

6.2

Tỷ lệ doanh nghiệp nộp thuế điện tử Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

6.3

Điểm bưu điện văn hóa xã có kết nối internet băng rộng cố định

20

20

Không

0

7

Hoạt động xã hội số

80

7.1

Tỷ lệ người dân có danh tính số/tài khoản định danh điện tử Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

7.2

Tỷ lệ người dân từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

7.3

Tỷ lệ hộ gia đình có địa chỉ số Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

7.4

Tỷ lệ người dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa

Tỷ lệ% x 20

20

Tổng cộng

1.000

QUYẾT ĐỊNH 2953/QĐ-UBND NGÀY 09/11/2022 VỀ BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH PHÚ THỌ
Số, ký hiệu văn bản 2953/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 09/11/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 09/11/2022
Cơ quan ban hành Phú Thọ
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản