QUYẾT ĐỊNH 2974/QĐ-BCA-C07 NĂM 2021 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ CÔNG AN
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2974/QĐ-BCA-C07 |
Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ CÔNG AN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06/8/2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ và Cục trưởng Cục Pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp tại Công văn số 1104/V03-P7 ngày 26 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an (có danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính và các biểu mẫu là thành phần hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc cơ quan Bộ Công an; Giám đốc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG Đại tướng Tô Lâm |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2974/QĐ-BCA-C07, ngày 04/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Công an)
PHẦN THỨ NHẤT: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
GHI CHÚ |
A |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp trung ương | ||
1 |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
2 |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã |
3 |
Cấp đổi chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
4 |
Cấp lại chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
5 |
Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
7 |
Kiểm định và cấp Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
B |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh | ||
1 |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
2 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện |
3 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện |
4 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện |
5 |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã |
6 |
Cấp đổi chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
7 |
Cấp lại chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
8 |
Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
10 |
Kiểm định và cấp Giấy chứng nhận kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
C |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện | ||
1 |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
Công an cấp huyện |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện |
2 |
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
Công an cấp huyện |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện |
3 |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
Công an cấp huyện |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện |
4 |
Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở |
Công an cấp huyện |
Thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện |
5 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
Công an cấp huyện |
Thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện |
6 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
Công an cấp huyện |
Thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện |
7 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
Công an cấp huyện |
Thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện |
8 |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân |
Công an cấp huyện |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã |
D |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã | ||
1 |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân |
Công an cấp xã |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã |
2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
A |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp trung ương | ||||
1 |
1.001288 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy | – Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ
– Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương |
2 |
1.001281 |
Cấp đổi Chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy | – Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ
– Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương |
3 |
1.001287 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy | – Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ
– Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương |
4 |
1.003024 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | – Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ
– Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
5 |
1.003007 |
Cấp đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | – Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ
– Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
6 |
1.002985 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | – Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ
– Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
7 |
1.000858 |
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy | – Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ
– Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
8 |
1.003098 |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ | – Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 của Chính phủ
– Thông tư số 08/2018/TT-BCA ngày 05/3/2018 của Bộ Công an |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
9 |
1.004319 |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | – Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ
– Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện |
10 |
1.003043 |
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | – Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ
– Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện |
11 |
1.001405 |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | – Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ
– Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện |
B |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh | ||||
1 |
2.001773 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | – Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ
– Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
2 |
3.000023 |
Cấp đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | – Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ
– Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
3 |
1.003470 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy | – Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ
– Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
4 |
1.001425 |
Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy | – Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ
– Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
5 |
1.003217 |
Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở | – Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ
– Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện |
6 |
2.001776 |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ | – Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ
– Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp trung ương và cấp tỉnh |
7 |
1.001416 |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | – Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ
– Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện |
8 |
1.001412 |
Cấp đổi Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | – Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ
– Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện |
9 |
1.009435 |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy | – Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ
– Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện |
3. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
A |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp trung ương | ||||
1 |
1.001270 |
Bổ sung Chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy | Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương |
2 |
1.000901 |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới | Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
3 |
1.001013 |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy, chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ | Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
4 |
1.002990 |
Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy | Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ |
Cục Cảnh sát PCCC và CNCH |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
B |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh | ||||
1 |
2.001775 |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới | Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
2 |
1.003426 |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy, chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ | Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
3 |
2.001458 |
Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ | Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp tỉnh |
4 |
1.003175 |
Thông báo cam kết về việc bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy và đối với cơ sở thuộc Phụ lục III – ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày ngày 31/7/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy | Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp tỉnh |
5 |
1.004322 |
Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy | Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ |
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công an cấp tỉnh |
Thực hiện tại cấp trung ương, cấp tỉnh |
Văn bản có file đính kèm, vui lòng tải về |
QUYẾT ĐỊNH 2974/QĐ-BCA-C07 NĂM 2021 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ CÔNG AN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2974/QĐ-BCA-C07 | Ngày hiệu lực | 04/05/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 04/05/2021 |
Cơ quan ban hành |
Bộ công an |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |