QUYẾT ĐỊNH 30/QĐ-ĐTĐL NĂM 2012 VỀ DANH SÁCH NHÀ MÁY ĐIỆN THAM GIA THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH TỪ NGÀY 01 THÁNG 7 DO CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC BAN HÀNH
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/QĐ-ĐTĐL |
Hà Nội, ngày 17 tháng 05 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH SÁCH CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN THAM GIA THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH TỪ NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2012
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
Căn cứ Quyết định số 153/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực thuộc Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2010 của Bộ Công Thương Quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh;
Căn cứ Thông tư số 45/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ Công Thương, Thông tư sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2010/TT-BCT ngày 10 tháng 5 năm 2010 của Bộ Công Thương Quy định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Thị trường điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh sách các nhà máy điện tham gia Thị trường phát điện cạnh tranh từ ngày 01 tháng 7 năm 2012.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Cục, các Trưởng phòng thuộc Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Giám đốc đơn vị điện lực và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG Đặng Huy Cường |
DANH SÁCH
CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN TRỰC TIẾP THAM GIA THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH TỪ 01/07/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-ĐTĐL ngày 17 tháng 5 năm 2012 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
TT |
Nhà máy điện |
Công ty phát điện (sở hữu nhà máy điện) |
Đơn vị chào giá |
Ghi chú |
||
Tên nhà máy điện |
Phân loại theo công nghệ |
Công suất đặt, MW |
||||
Các NMĐ miền Bắc | ||||||
1 |
Thác Bà | Thủy điện |
108 |
Công ty CP Thủy điện Thác Bà | Công ty CP Thủy điện Thác Bà | Trực tiếp nộp bản chào giá |
2 |
Cửa Đạt | Thủy điện |
97 |
Công ty CP Đầu tư Xây dựng và phát triển Năng lượng Vinaconex | Công ty CP Đầu tư Xây dựng và phát triển Năng lượng Vinaconex | Trực tiếp nộp bản chào giá |
3 |
Phả Lại 1 | NĐ Than |
440 |
Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại | Công ty CP Nhiệt điện Phả Lại | Trực tiếp nộp bản chào giá |
4 |
Phả Lại 2 | NĐ Than |
600 |
|||
5 |
Uông Bí | NĐ Than |
105 |
Công ty Nhiệt điện Uông Bí | Công ty Nhiệt điện Uông Bí | Trực tiếp nộp bản chào giá |
6 |
Uông Bí MR 1 | NĐ Than |
300 |
|||
7 |
Ninh Bình | NĐ Than |
100 |
Công ty CP Nhiệt điện Ninh Bình | Công ty CP Nhiệt điện Ninh Bình | Trực tiếp nộp bản chào giá |
8 |
Quảng Ninh | NĐ Than |
600 |
Công ty CP Nhiệt điện Quảng Ninh | Công ty CP Nhiệt điện Quảng Ninh | Trực tiếp nộp bản chào giá |
9 |
Hải Phòng | NĐ Than |
600 |
Công ty CP Nhiệt điện Hải phòng | Công ty CP Nhiệt điện Hải Phòng | Trực tiếp nộp bản chào giá |
10 |
Na Dương | NĐ Than |
111 |
Công ty NĐ Na Dương – Vinacomin | Công ty NĐ Na Dương- Vinacomin | Trực tiếp nộp bản chào giá |
11 |
Cao Ngạn | NĐ Than |
115 |
Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn – Vinacomin | Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn – TKV – Vinacomin | Trực tiếp nộp bản chào giá |
12 |
Sơn Động | NĐ Than |
220 |
Công ty Nhiệt điện Sơn Động – Vinacomin | Công ty Nhiệt điện Sơn Động – Vinacomin | Trực tiếp nộp bản chào giá |
13 |
Cẩm Phả | NĐ Than |
600 |
Công ty CP Nhiệt điện Cẩm Phả – Vinacomin | Công ty CP Nhiệt điện Cẩm Phả -Vinacomin | Trực tiếp nộp bản chào giá |
Các NMĐ miền Trung | ||||||
14 |
Vĩnh Sơn | Thủy điện |
66 |
Công ty CP TĐ Vĩnh Sơn – Sông Hinh | Công ty CP TĐ Vĩnh Sơn – Sông Hinh | Trực tiếp nộp bản chào giá |
15 |
Sông Hinh | Thủy điện |
70 |
|||
16 |
A Vương | Thủy điện |
210 |
Công ty CP thủy điện A Vương | Công ty CP thủy điện A Vương | Trực tiếp nộp bản chào giá |
17 |
Krông H’năng | Thủy điện |
64 |
Công ty CP Sông Ba | Công ty CP Sông Ba | Trực tiếp nộp bản chào giá |
18 |
Bình Điền | Thủy điện |
44 |
Công ty CP thủy điện Bình Điền | Công ty CP thủy điện Bình Điền | Trực tiếp nộp bản chào giá |
19 |
Sông Côn | Thủy điện |
63 |
Công ty thuỷ điện CP Geruco Sông Côn | Công ty thuỷ điện CP Geruco Sông Côn | Trực tiếp nộp bản chào giá |
20 |
Hương Điền | Thủy điện |
54 |
Công ty CP TĐ Đầu tư HĐ | Công ty CP TĐ Đầu tư HĐ – | Trực tiếp nộp bản chào giá |
21 |
Đakr’tih | Thủy điện |
144 |
Công ty CP TĐ Đakr’tih | Công ty CP TĐ Đakr’tih | Trực tiếp nộp bản chào giá |
Các NMĐ Miền Nam | ||||||
22 |
Đa Nhim | Thủy điện |
160 |
Công ty CP TĐ Đa Nhim -Hàm Thuận – Đa Mi | Công ty CP TĐ Đa Nhim -Hàm Thuận – Đa Mi | Trực tiếp nộp bản chào giá, cộng thêm cả công suất của nhà máy Sông Pha (7,5MW) để tính sản lượng hợp đồng (Qc) Đa Nhim. |
23 |
Hàm Thuận | Thủy điện |
300 |
|||
24 |
Đa Mi | Thủy điện |
175 |
|||
25 |
Phú Mỹ 1 | Tuabin khí |
1090 |
Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Phú Mỹ | Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Phú Mỹ | Trực tiếp nộp bản chào giá |
26 |
Phú Mỹ 2.1 | Tuabin khí |
949 |
|||
27 |
Phú Mỹ 4 | Tuabin khí |
450 |
|||
28 |
Nhơn Trạch 1 | Tuabin khí |
450 |
Công ty ĐL Dầu khí Nhơn Trạch | Tổng Công ty Điện lực dầu khí | Trực tiếp nộp bản chào giá |
29 |
Nhơn Trạch 2 | Tuabin khí |
750 |
Công ty CP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 | Công ty CP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 | Trực tiếp nộp bản chào giá |
DANH SÁCH
CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN GIÁN TIẾP THAM GIA THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH TỪ 01/07/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-ĐTĐL ngày 17 tháng 5 năm 2012 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
TT |
Nhà máy điện |
Phân loại theo công nghệ |
Công suất đặt, MW |
Phân loại chi tiết |
Công ty phát điện |
Ghi chú |
1 |
Sơn La | Thủy điện |
2400 |
Thủy điện chiến lược đa mục tiêu | Công ty Thuỷ điện Sơn La | A0 công bố biểu đồ huy động các nhà máy thủy điện đa mục tiêu theo quy định tại Thông tư (TT) số 18/2010/TT-BCT. |
2 |
Hoà Bình | Thủy điện |
1920 |
Thủy điện chiến lược đa mục tiêu | Công ty Thuỷ điện Hoà Bình | |
3 |
Tuyên Quang | Thủy điện |
342 |
Thủy điện chiến lược đa mục tiêu | Công ty Thuỷ Điện Tuyên Quang | |
4 |
Trị An | Thủy điện |
440 |
Thủy điện chiến lược đa mục tiêu | Công ty Thuỷ điện Trị An | |
5 |
Ialy | Thủy điện |
720 |
Thủy điện chiến lược đa mục tiêu | Công ty Thuỷ điện Ialy | |
6 |
SeSan 3 | Thủy điện |
260 |
Thủy điện chiến lược đa mục tiêu | ||
7 |
Pleikrông | Thủy điện |
100 |
Thủy điện chiến lược đa mục tiêu | ||
8 |
SeSan 3A | Thủy điện |
108 |
Thủy điện trên cùng bậc thang với Thủy điện chiến lược đa mục tiêu | Công ty CP Đầu tư và Phát triển điện SêSan 3A | A0 công bố biểu đồ phát cho nhóm nhà máy thủy điện đa mục tiêu: Pleikrong – Yaly – Sesan 3 – Sesan 3A – Sesan 4 – Sesan 4A, thanh toán theo giá hợp đồng (Pc). |
9 |
SeSan 4 | Thủy điện |
360 |
Thủy điện trên cùng bậc thang với Thủy điện chiến lược đa mục tiêu | Công ty CP thuỷ điện Sê San 4 | |
10 |
Sesan 4A | Thủy điện |
63 |
Thủy điện trên cùng bậc thang với Thủy điện chiến lược đa mục tiêu | Công ty thuỷ điện Sê San 4A | |
11 |
Chiêm Hóa | Thủy điện |
48 |
Công ty CP Đầu tư XD và Thương mại quốc tế | A0 công bố biểu đồ | |
12 |
Thác Mơ | Thủy điện |
150 |
Thủy điện bậc thang chưa thống nhất đơn vị chào giá chung | Công ty CP Thủy điện Thác Mơ | Tạm thời gián tiếp tham gia TTĐ, A0 công bố biểu đồ phát cho nhóm nhà máy thủy điện bậc thang Thác Mơ – Cần Đơn – Srok Phu Miêng (cho đến khi các NM này thống nhất đề cử đơn vị chào giá chung cho cả nhóm). Riêng NM Cần Đơn thanh toán theo giá Pc các NM khác thanh toán theo quy định TTĐ. |
13 |
Cần Đơn (BOT) | Thủy điện |
82 |
Công ty CP Thủy điện Cần Đơn | ||
14 |
Srok Phumiêng | Thủy điện |
51 |
Công ty CP Thủy điện Srok Phu Miêng IDICO | ||
15 |
Phú Mỹ 2.2 | Tuabin khí |
746 |
BOT | Công ty TNHH Năng Lượng Mekong | Công ty Mua bán điện (EPTC) chào giá thay. |
16 |
Phú Mỹ 3 | Tuabin khí |
746 |
BOT | Công ty TNHH BOT Phú Mỹ 3 | |
17 |
Xekaman 3 | Thủy điện |
250 |
BOT – Thủy điện đấu nối tại Lào nhập khẩu điện về VN | Công ty cổ phần đầu tư phát triển điện Việt – Lào | EPTC và A0 phối hợp tính toán kế hoạch huy động công bố trước 16h00 ngày D-2;A0 công bố biểu đồ trước 9h00 ngày D-1 theo TT số 18/2010/TT-BCT và TT số 45/2011/TT-BCT. |
18 |
Cà Mau 1 | Tuabin khí |
750 |
Công ty Điện lực Dầu khí Cà Mau | A0 công bố biểu đồ trước 9h00, huy động theo nguồn cung cấp khí. | |
19 |
Cà Mau 2 | Tuabin khí |
750 |
|||
20 |
Hiệp Phước | Nhiệt điện dầu |
375 |
Nhà máy điện thuộc Khu công nghiệp | Công ty TNHH điện lực Hiệp Phước | Tham gia sau khi đàm phán xong hợp đồng, xếp lịch huy động chi phí biến đổi (nếu có) hoặc giá toàn phần. Thanh toán theo giá hợp đồng. |
21 |
VeDan | Nhiệt điện dầu |
60 |
Nhà máy điện thuộc Khu công nghiệp | Công ty CP hữu hạn VEDAN Việt Nam | Xếp lịch huy động theo chi phí biến đổi (nếu có) hoặc giá toàn phần. Thanh toán theo giá hợp đồng. |
22 | Formosa | Than nhập |
150 |
Nhà máy điện thuộc Khu công nghiệp | Công ty TNHH Hưng Nghiệp Formosa | |
23 | Thủ Đức | Nhiệt điện dầu |
89 |
Xem xét như NMĐ cung cấp dịch vụ phụ trợ | Công ty TNHH NN MTV Nhiệt điện Thủ Đức | Xếp lịch huy động theo chi phí biến đổi. Thanh toán theo giá hợp đồng hiện có. |
24 | Cần Thơ | Nhiệt điện dầu |
132 |
Xem xét như NMĐ cung cấp dịch vụ phụ trợ | Công ty TNHH NN MTV Nhiệt Điện Cần Thơ | |
25 | Ô Môn | Nhiệt điện dầu |
330 |
Xem xét như NMĐ cung cấp dịch vụ phụ trợ | ||
26 | Bà Rịa | Tuabin khí |
330 |
Xem xét như NMĐ cung cấp dịch vụ phụ trợ | Công ty CP Nhiệt điện Bà Rịa |
DANH SÁCH
CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN TẠM THỜI GIÁN TIẾP THAM GIA THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH DO CHƯA THÀNH LẬP GENCO VÀ CÓ HỒ ĐIỀU TIẾT NHỎ TỪ 01/07/2012
(Các nhà máy này sẽ do A0 tính toán và công bố biểu đồ trước 9h00 ngày D-1)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-ĐTĐL ngày 17 tháng 5 năm 2012 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
TT |
Nhà máy điện |
Phân loại theo công nghệ |
Công suất đặt, MW |
Phân loại chi tiết |
Công ty phát điện |
Ghi chú |
1 |
Bản Vẽ | Thủy điện |
320 |
Trực tiếp nộp bản chào giá | Công ty Thủy điện Bản Vẽ | Tham gia khi thành lập xong GENCO. |
2 |
Nậm Chiến 2 | Thủy điện |
35.2 |
NMTĐ có hồ chứa với khả năng điều tiết nước dưới 1 tuần. Công bố biểu đồ phát căn cứ theo kết quả tính toán tối ưu của A0 thanh toán theo Pc | Công ty CP Đầu tư và phát triển điện Tây Bắc | Chưa tham gia VCGM trong năm 2012 đến khi Nậm Chiến 1 vào vận hành. |
3 |
Hương Sơn | Thủy điện |
34 |
NMTĐ có hồ chứa với khả năng điều tiết nước dưới 1 tuần. Công bố biểu đồ phát căn cứ theo kết quả tính toán tối ưu của A0. | Công ty CP thủy điện Hương Sơn | Chưa tham gia VCGM trong năm 2012. |
4 |
Quảng Trị | Thủy điện |
64 |
Trực tiếp nộp bản chào giá | Công ty thủy điện Quảng trị | Tham gia khi thành lập xong GENCO. |
5 |
Buôn Kuôp | Thủy điện |
280 |
Trực tiếp nộp bản chào giá | Công ty Thủy điện Buôn Kuôp | Tham gia khi thành lập xong GENCO. |
6 |
BuônTuaSrah | Thủy điện |
86 |
|||
7 |
Srepok 3 | Thủy điện |
220 |
|||
8 |
Srepok 4 | Thủy điện |
80 |
Công ty CP Đầu tư và Phát triển điện Đại Hải | ||
9 |
Sông Ba Hạ | Thủy điện |
220 |
NMTĐ có hồ chứa với khả năng điều tiết nước dưới 1 tuần. Công bố biểu đồ phát căn cứ theo kết quả tính toán tối ưu của A0. | CTCP TĐ Sông Ba Hạ | Chưa tham gia VCGM trong năm 2012. |
10 |
An Khê Kanak | Thủy điện |
173 |
Trực tiếp nộp bản chào giá.
02 NMTĐ: An Khê (160MW) và Kanak (13 MW) được chào giá chung do có ràng buộc vật lý công suất phát. |
Công ty thủy điện An Khê – Kanak | Tham gia khi thành lập xong GENCO. |
11 |
Sông Tranh 2 | Thủy điện |
190 |
Trực tiếp nộp bản chào giá | Công ty Thủy điện Sông Tranh | Không tham gia VCGM trong năm 2012 do đang sự cố đập và thuộc GENCO. |
12 |
Đồng Nai 3 | Thủy điện |
180 |
Trực tiếp nộp bản chào giá | CTCP TĐ Đồng Nai | Tham gia khi thành lập xong GENCO. |
13 |
Đồng Nai 4 | Thủy điện |
340 |
Trực tiếp nộp bản chào giá | CTCP TĐ Đồng Nai | |
14 |
Đại Ninh | Thủy điện |
300 |
Thủy điện Đại Ninh trực tiếp nộp bản chào giá cho 2 Nhà máy cùng bậc thang | Công ty Thủy điện Đại Ninh | |
15 |
Bắc Bình | Thủy điện |
33 |
Công ty CP Phát triển Điện lực Việt Nam | ||
16 |
Sử Pán 2 | Thủy điện |
34.5 |
Hồ điều tiết dưới 1 tuần | Công ty CP Thủy điện Sông Đà – Hoàng Liên | A0 công bố biểu đồ |
17 |
Đa Dâng 2 | Thủy điện |
34 |
Hồ điều tiết dưới 1 tuần | Công ty CP Thủy điện miền Nam | A0 tính toán và công bố biểu đồ, thanh toán theo giá hợp đồng (Pc). |
18 |
Thái An | Thủy điện |
82 |
Hồ điều tiết dưới 1 tuần | Công ty CP Thủy điện Thái An | A0 tính toán và công bố biểu đồ, thanh toán theo giá hợp đồng (Pc). |
DANH SÁCH
CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN DỰ KIẾN THAM GIA THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH TỪ 01/07/2012 KHI CHÍNH THỨC VẬN HÀNH THƯƠNG MẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/QĐ-ĐTĐL ngày 17 tháng 5 năm 2012 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
STT |
Nhà máy điện |
Công ty phát điện (Sở hữu nhà máy điện) |
||
Tên nhà máy điện |
Phân loại |
Công suất đặt, MW |
||
Các NMĐ miền Bắc | ||||
1 |
Văn Chấn | Thủy điện |
57 |
Công ty CP Thủy điện Văn Chấn |
2 |
Bắc Hà | Thủy điện |
90 |
Công ty CP Đầu tư Thủy điện Bắc Hà |
3 |
Tà Thàng | Thủy điện |
60 |
Công ty Cổ phần thương mại Xây dựng Vietracimex |
4 |
Bản Chát | Thủy điện |
220 |
Công ty CP Thủy điện Bản Chát |
5 |
Nho Quế 3 | Thủy điện |
110 |
Công ty CP Thủy điện Nho Quế 3 |
6 |
Hủa Na | Thủy điện |
180 |
Công ty CP Thủy điện Hủa Na |
7 |
Nậm Chiến 1 | Thủy điện |
200 |
Công ty thủy điện Nậm Chiến 1 |
8 |
Mạo Khê | NĐ Than |
440 |
Công ty CP Nhiệt điện Mạo Khê |
9 |
Bá Thước 2 | Thủy điện |
80 |
Công ty CP TĐiện Hoàng Anh Thanh Hóa |
10 |
Vũng Áng 1 | Nhiệt điện |
1200 |
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
11 |
Khe Bố | Thủy điện |
100 |
Công ty Thủy điện Khe Bố |
12 |
Ngòi Phát | Thủy điện |
72 |
Công ty CP Đầu tư và Phát triển điện miền Bắc 2 |
13 |
Sông Bung 5 | Thủy điện |
57 |
Công ty CP Tư vấn Xây Dựng Điện 1- EVN |
14 |
A Lưới | Thủy điện |
170 |
Công ty CP Thủy điện Miền Trung |
15 |
Sông Giang 2 | Thủy điện |
37 |
Công ty CP khai thác Thủy điện Sông Giang |
16 |
Đak Mi 4A | Thủy điện |
148 |
Công ty CP Thủy điện Đak Mi |
17 |
Đak Mi 4B | Thủy điện |
42 |
|
18 |
Đak Mi 4C | Thủy điện |
18 |
|
Các NMĐ miền Nam | ||||
19 |
Đam’Bri | Thủy điện |
75 |
Công ty CP Thủy điện miền Nam |
20 |
Đồng Nai 2 | Thủy điện |
70 |
Công ty CP Thủy điện Đồng Nai |
QUYẾT ĐỊNH 30/QĐ-ĐTĐL NĂM 2012 VỀ DANH SÁCH NHÀ MÁY ĐIỆN THAM GIA THỊ TRƯỜNG PHÁT ĐIỆN CẠNH TRANH TỪ NGÀY 01 THÁNG 7 DO CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 30/QĐ-ĐTĐL | Ngày hiệu lực | 17/05/2012 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Doanh nghiệp |
Ngày ban hành | 17/05/2012 |
Cơ quan ban hành | Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |