QUYẾT ĐỊNH 303/QĐ-QLD NĂM 2019 VỀ DANH MỤC 141 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM – ĐỢT 164 (BỔ SUNG) DO CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 10/05/2019

Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương: Sinh địa 350mg; Đương quy 350mg; Mẫu đơn bì 280mg; Thăng ma 280mg) 560mg; Hoàng liên 120mg BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 303/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 141 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM- ĐỢT 164 (BỔ SUNG)

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc,

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc – Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 141 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 5 năm – Đợt 164 (bổ sung).

Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-…-19 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Công ty sản xuất và đăng ký chỉ được sản xuất và lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5, Điều 143, Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.

Điều 4. Đối với các thuốc ban hành kèm theo quyết định này thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; công ty đăng ký, cơ sở sản xuất phải cập nhật quy định về thuốc độc trên nhãn và hướng dẫn sử dụng theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và chỉ được sản xuất, lưu hành thuốc trên thị trường sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 6;
– BT. Nguy
n Thị Kim Tiến (để b/c);
– TT. Trương Quốc Cưng (để b/c);
– Cục Qu
ân y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ CA;
– Cục Y t
ế giao thông vận tải- Bộ GTVT;
– Tổng Cục H
i Quan- Bộ Tài Chính;
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
– Vụ Pháp ch
ế, Cục Qun lý Y Dược cổ truyền, Quản lý Khám, chữa bệnh – Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
– Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
– Tổng Công ty Dược VN – CTCP;
– Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
– Website của Cục QLD, Tạp chí Dược M
 phm – Cục QLD;
– Lưu: VT, KDD, ĐKT (15b).

CỤC TRƯỞNG

Vũ Tuấn Cường

 

DANH MỤC

141 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 5 NĂM – ĐỢT 164 (BỔ SUNG)
Ban hành kèm theo quyết định số: 303/QĐ-QLD, ngày 10/5/2019

1. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Nhà máy sản xuất dược phm Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Nhà máy sản xuất dược phm Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Usarmicin Fosfomycin calcium hydrate 500mg Viên nén.

36 tháng

TCCS

Hộp 2 v, 5 v, 10 vỉ x 10 viên.

VD-32599-19

2. Công ty đăng ký: Cơ sở đặt gia công: Công ty cổ phần dược phẩm Xanh (Đ/c: Số 695 – Đường Lê Hồng Phong – Phường 10 – Quận 10 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Cơ sở nhận gia công: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Đ/c: Số 27 VSIP – Đường số 6 – KCN Việt Nam-Singapore – Phường An Phú – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Kim tiền thảo Cao khô Kim tiền thảo tương đương 3500mg Kim tiền tho Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32600-19

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Đ/c: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Đ/c: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Ibulivi Mỗi 5 ml cha: Ibuprofen 100 mg Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói 5ml

VD-32601-19

4

Ironagan Mỗi 10ml chứa: Sắt (dưới dạng sắt gluconat) 50 mg; Mangan (dưới dạng mangan gluconat) 1,33 mg; Đồng (dưới dạng đồng gluconat) 0,7 mg Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ng x 10ml

VD-32602-19

5

Varonem Mỗi 10 ml hỗn dịch chứa: Nhôm hydroxyd (dưới dạng gel khô tương đương với nhôm oxyd 262,5 mg) 525 mg; Magnesium hydroxid 600 mg Hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 10 ml

VD-32603-19

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Đ/c: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, Cầu Giy, Hà Nội – Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên – Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Benfoheal 150 Benfotiamin 150 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên

VD-32604-19

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Apixodin 30 Mỗi 5ml cha: Fexofenadin hydroclorid 30mg Hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 1 chai 30ml, hộp 20 gói x 5ml

VD-32605-19

8

Olanzax 10 ODT Olanzapin 10mg Viên nén phân tán trong miệng

36 tháng

USP 41

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32606-19

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh – Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. (Đ/c: Cụm công nghiệp – Tiểu thủ công nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

Phong tê thấp – HT Mỗi 15ml cao lỏng cha: Cao hỗn hợp dược liệu (tương đương với: Độc hoạt 2g; Phòng phong 1,33g; Tế tân 1,33g; Tần giao 1,33g; Tang ký sinh 1,33g; Đỗ trọng 1,33g; Ngưu tất 1,33g; Cam thảo 1,33g; Quế nhục 1,33g; Đương quy 1,33g; Xuyên khung 1,33g; Bạch thược 1,33g; Sinh địa 1,33g; Nhân sâm 1,33g; Phục linh 1,33g) 4,17g Cao lng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói, 20 gói 15ml; Hộp 1 lọ 60ml, 90ml, 100ml, 125ml, 200ml

VD-32607-19

10

Viên sủi gừng -HT Dịch chiết gừng (tương đương gừng khô 1g) 120mg Viên nén si

36 tháng

TCCS

Hộp 10 tuýp 10 viên, hộp 10 tuýp x 20 viên

VD-32608-19

7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hoà, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ – Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần DượHậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hoà, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Cozz Ivy Mỗi chai 60ml chứa: Cao khô lá thường xuân (tỷ lệ (6-8)/1) 0,42g Siro

24 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 60ml, hộp 1 chai 100ml

VD-32609-19

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hoà, Q. Ninh Kiu, Cần Thơ – Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Đ/c: Lô B2 – B3, KCN Tân Phú Thạnh – giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Hapacol cảm cúm Paracetamol 500mg; Cafein 25mg; Phenylephrin HCl 5mg Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Chai 200 viên, 500 viên

VD-32610-19

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau – Việt Nam)

9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Aescin 40mg Escin 40mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ 10 viên; Hộp 01 vỉ 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên

VD-32611-19

14

Dianfagic Paracetamol 325mg; Tramadol 37,5mg Viên nén bao phim

36  tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x 10 viên

VD-32612-19

15

Miazidil 20mg Trimetazidin dihydroclorid 20mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x 30 viên

VD-32613-19

16

Trimoxtal 500/500 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 500mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x 07 viên

VD-32614-19

17

Trimoxtal 875/125 Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 125 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 02 vỉ x 07 viên

VD-32615-19

10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

A.T Triho Mỗi 8 ml chiết từ dược liệu tương đương: Bạch linh 300 mg; Cát cánh 433 mg; Tỳ bà diệp 166 mg; Tang bạch bì 166 mg; Ma hoàng 500 mg; Mạch môn 153 mg; Bạc hà 100 mg; Bán hạ 166 mg; Bách bộ 40 mg; Mơ muối 162 mg; Cam tho 23 mg; Bạch phàn 183 mg Siro

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống, 30 ng, 50 ống 8ml; Hộp 1 chai 120 ml

VD-32616-19

11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phn dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

11.1 Nhà sn xuất: Công ty cổ phần Dưc phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Nimodipin-bfs Mỗi ống 10 ml chứa: Nimodipin 2mg Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi nhôm, 5 túi nhôm, 10 túi nhôm, 20 túi nhôm, 50 túi nhôm ống nhựa 5ml

VD-32617-19

12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phn Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thi Hòa, thị xã Bến Cát, tnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Chichar Mỗi gói 3g chứa Racecadotril 30mg Cốm pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 3g

VD-32618-19

21

Jiracek-20 Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) 20mg Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-32619-19

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

13.1 Nhà sn xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Vidroline Tetrahydrozolin hydrochlorid 0,05% Dung dịch thuốc nhỏ mt

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 15 ml

VD-32620-19

14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A – Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội – Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Diệp hạ châu – DHT Mi 5 ml cao lỏng chiết từ: Diệp hạ châu 3g Cao lng

24 tháng

TCCS Hộp 30 ng x 5 ml

VD-32621-19

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A – Quang Trung – Hà Đông – TP. Hà Nội – Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: T dân ph s 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

TaclaGSV Mi 5ml cha: Fexofenadin hydroclorid 30mg Hỗn dịch uổng

24 tháng

TCCS Hộp 1 lọ 60 ml

VD-32622-19

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hòa – Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Đ/c: Đường 2 tháng 4, Khóm Đông Bắc, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hòa – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Katoniron B9 Sắt II sulfat khô 160mg; Acid folic 0,4mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 v, 10 vỉ x 10 viên

VD-32623-19

17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Rosemin Phân đoạn flavonoid tinh khiết dạng vi hạt chứa diosmin và hesperidin (9:1) tương ứng: Diosmin 900mg; Hesperidin 100mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32624-19

27

Vasmetine Acrivastin 8 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-32625-19

28

Zozo 150 Ursodeoxycholic acid 150 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32626-19

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC. (Đ/c: 1017 Hồng Bàng – quận 6 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương – Nhà máy Dược phẩm OPC (Đ/c: Số 09/ĐX 04-TH, tổ 7, p Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp – Tân Uyên – Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

Viên an nhũ OPC Hạ khô thảo 297mg; Sài hồ 198mg; Xích thược 178mg; Nga truật 178mg; Mu lệ 297mg; Miết giáp 297mg; Nụ hoa hồng 238mg; Đương quy 198mg; Xuyên khung 198mg; Diên hồ sách 178mg; Bạch cương tàm 119mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 2 v, 5 vỉ x 10 viên

VD-32627-19

30

Viên dưng não OP.Brain F Cao đặc đinh lăng (tương đương 1500mg đinh lăng) 300mg; Cao khô bạch quả (tương đương 24mg Flavonoid toàn phần) 100mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-32628-19

19. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. – Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, Phường An Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

Mepilori 40 Esomeprazol (dưới dạng vi hạt tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesi dihydrat (8,5% Esomeprazol) 40mg Viên nang cứng cha hạt bao tan trong ruột

24 tháng

TCCS Hộp 5, 10 vỉ 6 viên; hộp 2, 4 vỉ x 7 viên

VD-32629-19

20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Đ/c: Số 30- 32 Phong Phú, Phường 12, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

20.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Nhà máy sản xuất dược phm Usarichpharm (Đ/c: Lô 12, Đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân To A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Nasalis Mỗi viên chứa 112 mg cao khô dược liệu tương đương: Thương nhĩ từ 150 mg; Kim ngân hoa 150 mg; Hoàng cầm 120 mg; Tân di hoa 80 mg; Mạch môn 120 mg; Huyền sâm 120 mg; Mu đơn bì 120 mg; Địa hoàng 150 mg Viên nén bao đường

24 tháng

TCCS Hộp 1 chai x 60 viên

VD-32630-19

21. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược phẩm Phúc Long (Đ/c: 174/107/14 Nguyễn Thiện Thuật, P3, A3, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Crederm Lotion Mỗi 1g kem chứa: Betamethason (dưới dạng betametason dipropionat) 0,5 mg; Acid salicylic 20 mg Kem bôi ngoài da

36 tháng

TCCS Hộp 1 lọ 10g, 20g, 40g

VD-32631-19

 

34

Crederm Ointment Mỗi 1g thuốc mỡ cha: Betamethason (dưới dạng betamethason dipropionat) 0,5 mg; Acid salicylic 30 mg Thuc mỡ bôi ngoài da

36 tháng

TCCS Hộp 1 tuýp 15g, 20g, 30g

VD-32632-19

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, Đường 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, đường s 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Cefzocid 50 Mỗi 2,5 g cha: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 50mg Thuốc cốm

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 2,5g

VD-32633-19

36

Phudchymo Alpha chymotrypsin (tương ứng 4200 IU hoặc 21 microkatals chymotrypsin) 4,2mg Viên nén

36 tháng

DĐVN IV Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 v, 10 vỉ, 25 v, 50 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC)

VD-32634-19

22.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông – Chi nhánh 1 (Đ/c: Lô 68, Đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. HCM – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Ajishi Mỗi gói 2,5g chứa: Cao khô diệp hạ châu (tương đương Diệp hạ châu 2,4g) 343 mg Thuốc cốm

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói, 50 gói x 2,5g

VD-32635-19

38

Bezut Mỗi gói 2,5g chứa: Cao khô lá thường xuân (tương đương với Lá thường xuân 0,35g) 35 mg Thuc cốm

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 20 gói, 25 gói, 30 gói, 50 gói x 2,5 g

VD-32636-19

39

Originko Mỗi ng 10 ml chứa: Cao khô lá bạch quả (tương đương với 4,4 g lá bạch quả) 80 mg Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 10 ml

VD-32637-19

23. Công ty đăng ký: Công ty c phn dược phẩm Tamy (Đ/c: Nhà liền kề 9 – Khu Teco, P. Quang Trung, TP. Vinh, Tỉnh Nghệ An – Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

40

Livtamy Cao khô Actiso (tương đương với 5800 mg lá tươi Actiso) 40 mg; Bột rau má 300 mg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ 5 viên; Hộp 1 chai 100 viên

VD-32638-19

24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Đ/c: Lô CN-1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Đ/c: Lô CN-1, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

41

Viên ngậm ho Vinaplant Cao đặc dược liệu 100 mg tương đương với: Ma hoàng 160 mg; Chích cam thảo 120 mg; Khổ hạnh nhân 240 mg; Thạch cao 480 mg Viên ngậm

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32639-19

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 16 – Lê Đại Hành – P.Minh Khai – Q.Hồng Bàng – Tp. Hải Phòng – Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 28 – Đường 351 – Xã Nam Sơn – Huyện An Dương – Tp. Hi Phòng – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tui thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

42

An lợi nhiệt TW3 Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương: Sinh địa 350mg; Đương quy 350mg; Mẫu đơn bì 280mg; Thăng ma 280mg) 560mg; Hoàng liên 120mg Viên nang cứng

24 tháng

TCCS Hộp 05 vỉ x 10 viên

VD-32640-19

43

An thần TW3 Bình vôi 250mg; Cao đặc lá Vông nem tương đương lá Vông nem 1250mg; Cao đặc Lạc tiên tương đương Lạc tiên 1250mg; Cao đặc Bình vôi tương đương Bình vôi 1000g; Cao đặc Tâm sen tương đương Tâm sen 625mg Viên nang cứng

24 tháng

TCCS Hộp 05 vỉ x 1 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32641-19

44

An thần TW3 Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương: Bình vôi 150mg; lá Vông nem 150mg; Lạc tiên 150mg; Tâm sen 75mg) 65mg Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS Hộp 05 vỉ x 20 viên; Hộp 01 chai 100 viên

VD-32642-19

45

Cennar. Tw3 Cao đặc rau má (tương đương 1,0g rau má khô) 250mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 01 chai 100 viên

VD-32643-19

46

Dầu gió Sing TW3 Mỗi chai 3ml chứa: Menthol 180mg; Camphor 420mg; Tinh dầu Bạc hà 660mg; Tinh dầu Tràm 360mg; Tinh dầu Hương nhu 60mg; Tinh dầu Quế 90mg Dầu xoa

36 tháng

TCCS Hộp 01 chai 3ml; Hộp 01 chai 5ml; Hộp 01 chai 10ml

VD-32644-19

47

Độc hoạt tang ký sinh TW3 Xuyên khung 80mg; Tế tân 80mg; Bạch linh 80mg; Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương: Độc hoạt 120mg; Tần giao 80mg; Phòng phong 80mg; Đương quy 80mg; Ngưu tất 80mg; Tang ký sinh 80mg; Sinh địa 80mg; Bạch thược 80mg; Đảng sâm 80mg; Cam thảo 80mg) 485mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai 30 viên; Hộp 01 chai 60 viên

VD-32645-19

48

Hoàn phong tê thấp TW3 Mỗi hoàn mềm 8g chứa: Hà thủ ô đỏ 0,95g; Hy thiêm 0,65g; Thổ phục linh 0,65g; Thiên niên kiện 0,23g; Phấn phòng kỷ: 200 mg 0,40g; Cao đặc Thiên niên kiện (tương đương 0,32g Thiên niên kiện) 0,06g; Cao đặc Thương nhĩ tử (tương đương 0,4g Thương nhĩ tử) 0,046g; Cao đặc Huyết giác (tương đương 0,4g Huyết giác) 0,016g Hoàn mềm

24 tháng

TCCS Hộp 06 hoàn 8g; Hộp 10 hoàn x 8g

VD-32646-19

49

Hoàn tiêu độc TW3 Mỗi túi 5g chứa: Sài đất 1,2g; Thổ phục linh 1,2g; Bồ công anh 0,8g; Sinh địa 0,72g; Kim ngân hoa 0,4g; Thảo quyết minh 0,36g; Cao đặc Kim ngân hoa (tương đương 0,8g Kim ngân hoa) 0,1g; Cao đặc Thương nhĩ tử (tương đương 0,88g Thương nhĩ tử) 0,1g Hoàn cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 túi 5g; Hộp 01 chai 50g

VD-32647-19

50

Lumbrotine Địa long 100mg; Hoàng kỳ 140mg; Đương quy 80mg; Xích thược 60mg; Đào nhân 40mg; Hồng hoa 40mg; Xuyên khung 40mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32648-19

51

Marathone Mã tiền chế 50,0mg; Cam thảo 11,5mg; Ma hoàng 11,5mg; Một dược 11,5mg; Nhũ hương 11,5mg; Ngưu tất 11,5mg; Tằm vôi 11,5mg; Thương truật 11,5mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32649-19

26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: 160 – TôĐức Thắng – Đống Đa – Hà Nội – Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Melogesic 15 Meloxicam 15mg Viên nén

36 tháng

BP 2016 Hộp vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, 50 viên

VD-32650-19

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội – Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Tioga Liquid Mỗi 125 ml dung dịch chiết từ dược liệu tương đương: Cao actiso (tương đương 3,5 g lá tươi Actiso) 1,25 g; Sài đất 37,5 g; Thương nhĩ tử 12,5 g; Kim ngân cung 31,25 g; Hạ khô tho 6,25g Dung dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 1 chai 125 ml; Hộp 20 ng 10 ml; Hộp 10 ống x 15 ml

VD-32651-19

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Số 31 – Đường Ngô Thời Nhiệm – Phường 6 – Quận 3 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 – Khu công nghiệp Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Typcold Paracetamol 500mg; Codein phosphat hemihydrat 8mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32652-19

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội – Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

Piperacilin 4g Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) 4g Bột pha tiêm

36 tháng

USP 38 Hộp 01 lọ, 10 lọ; Hộp 01 lọ + 02 lọ ống nước cất 10ml (số đăng ký VD-18637-13 hoặc VD-22389-15)

VD-32653-19

56

Viadacef Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g Bột pha tiêm

36 tháng

USP 38 Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hp 1 lọ + 02 ng nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-18637-13 hoặc VD-22389-15)

VD-32654-19

30. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh long An – Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

57

Bổ huyết điều kinh đông dược việt Cao đặc hỗn hợp dược liệu 500mg (tương đương với 2.160mg dược liệu bao gồm: Hoàng kỳ 240mg; Cam thảo 80mg; Gừng 40mg; Thục địa 240mg; Trần bì 120mg; Ngũ vị tử 80mg; Đại táo 240mg; Đảng sâm 240mg; Phục linh 160mg; Bạch truật 240mg; Đương quy 160mg; Bạch thược 160mg; Quế 40mg; Viễn chí 120mg) Viên nang cứng

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 50 viên, 60 viên, 100 viên

VD-32656-19

58

Cảm cúm đông dược việt Cao đặc hỗn hp dược liệu 510 mg (tương đương 2.280mg dược liệu bao gồm: Hương phụ 480mg; Xuyên khung 240mg; Tía tô 360mg; Trần bì 240mg; Kinh giới 240mg; Phòng phong 240mg; Tần giao 240mg; Cam thảo 120mg; Gừng 120mg) Viên nang cứng

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 50 viên, 60 viên, 100 viên

VD-32657-19

59

Kim tiền thảo đông dược việt Cao khô kim tiền thảo (tương đương 3.000mg Kim tiền thảo) 240mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 50 viên, 60 viên, 100 viên

VD-32658-19

31. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Long Hậu-Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An – Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt (Đông Dược Việt) (Đ/c: Đường số 5, KCN Long Hậu-Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

60

An thần đông dược việt Cao đặc hỗn hợp dược liệu 500mg (tương đương với 2.160mg dược liệu bao gồm: Tri mẫu 480mg; Xuyên khung 240mg; Cam thảo 160mg; Toan táo nhân 800mg; Phục linh 480mg) Viên nang cứng

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 50 viên, 60 viên, 100 viên

VD-32655-19

61

Leucova Cao đặc hỗn hợp dược liệu 510 mg (tương đương với 2.400 dược liệu bao gồm: Hoàng cm 240mg; Sài hồ 240mg; Hương phụ 320mg; Dàng dành 160mg; Bạch thược 240mg; Ngải cu 240mg; Ích mẫu 240mg; Chỉ thực 240mg; Đương quy 240mg; Phục linh 240mg) Viên nang cứng

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 50 viên, 60 viên

VD-32659-19

62

Viên sáng mắt đông dược việt Cao đặc hỗn hợp dược liệu 520mg (tương đương với 1.980mg dược liệu bao gồm: Thục địa 360mg; Sơn thù 180mg; Mu đơn bì 135mg; Bạch tật lê 135mg; Trạch tả 135mg; Đương quy 135mg; Câu kỷ tử 135mg; Cúc hoa vàng 135mg; Bạch thược 135mg; Thạch quyết minh 180mg; Hoài sơn 180mg; Phục linh 135mg) Viên nang cứng

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 50 viên, 60 viên, 100 viên

VD-32660-19

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc – Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

63

Salbutamol Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 4mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-32661-19

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Xanh (Đ/c: Số 695 – Đường Lê Hồng Phong – Phường 10 – Quận 10 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại Bình Dương (Đ/c: Số 27 VSIP – Đường số 6 – KCN Việt Nam-Singapore – Phường An Phú – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

Gadoman – G Cao khô hn hợp dược liệu (tương đương: Hải mã 1250mg; Nhân sâm 1225mg; Lộc nhung 1250mg; Quế 187,5mg) 326mg; Quế 187,5mg; Nhân sâm 25mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32662-19

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. (Đ/c: Số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. – Việt Nam)

34.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. (Đ/c: Số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

65

Đại tràng hoàn Mỗi gói 4g hoàn cứng chứa: Bạch truật 0,7 g; Mộc hương 0,23 g; Hoàng liên 0,12 g; Đảng sâm 0,23 g; Thần khúc 0,23 g; Bạch linh 0,47 g; Trần bì 0,47 g; Sa nhân 0,23 g; Mạch nha 0,23 g; Cam thảo 0,14 g; Sơn tra 0,23 g; Sơn dược 0,23 g; Nhục đậu khấu 0,47 g Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói x 4g

VD-32663-19

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Tht, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội – Việt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Bồ công anh nam B công anh Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

TCCS Túi PE hàn kín cha 0,5kg, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg, 20kg

VD-32664-19

67

Đại tràng PV Cao đặc hỗn hợp dược liệu (tương đương 1990 mg dược liệu: Bạch truật 350 mg, Bạch linh 235 mg, Trần bì 235 mg, Nhục đậu khấu 235 mg, Mộc hương 115 mg, Đảng sâm 115 mg, Mạch nha 115 mg, Sơn tra 115 mg, Hoài sơn 115 mg, Sa nhân 115 mg, Thần khúc 115 mg, Cam thảo 70 mg, Hoàng liên 60 mg) 297,5 mg Viên nén bao đường

30 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ x 20 viên

VD-32665-19

68

Ginkgo biloba Cao khô lá bạch quả (hàm lượng flavonoid toàn phần > 24%) 80 mg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 3 v, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32666-19

36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nng – Việt Nam)

36.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nng – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Cetecociprocent 500 Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl 555mg) 500mg Viên nén bao phim màu hồng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-32667-19

70

Cetecoleceti 20 Omeprazol (dưới dạng vi hạt cha 8,5% Omeprazol) 20mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ 10 viên, 10 vỉ 10 viên, lọ 100 viên

VD-32668-19

71

Cetecoleflox 250 Levofloxacin (tương đương levefloxacin hemihydrat 256,23mg) 250mg Viên nén bao phim

36tháng

TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên, 10 vỉ 10 viên

VD-32669-19

72

Cetecoleflox 500 Levofloxaxin (tương đương levofloxacin hemihydrat 512,46mg) 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ 10 viên, 10 vỉ x 10 viên

VD-32670-19

73

Cetecotitan-S Atorvastatin (tương đương Atorvastatin calcium 10,36mg) 10mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên

VD-32671-19

74

Clorpheniramin 4 Clorphemiramin maleat 4mg Viên nén

36 tháng

DĐVN 4 Hộp 10 vỉ 15 viên, 20 vỉ 15 viên, lọ 500 viên

VD-32672-19

37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 358 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)

37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 356 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Asakoya 100 Saponin toàn phần chiết xuất từ lá tam thất (tương đương 10 mg Ginsenosid Rb3) 100mg; Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 12 viên; Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

VD-32673-19

76

Bổ não – H Mỗi 9 gam hoàn cứng cha: Đan sâm 192mg; Huyền sâm 192mg; Đương quy 768mg; Viễn chí (chế) 192mg; Toan táo nhân (sao) 768mg; Đng sâm 192mg; Bá tử nhân 192mg; Bạch linh 192mg; Cát cánh 192mg; Ngũ vị tử 384mg; Mạch môn 768mg; Chu sa 76,8mg; Thiên môn đông 768mg; Sinh địa 1.536mg Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS Hộp 1 lọ 60g, 100g

VD-32674-19

77

Kozimi Cao đặc hỗn hợp dược liệu 500mg (tương đương với: Hắc phụ tử 3g; Cam thảo (chích mật) 2g; Can khương 2g) Viên nén ngậm

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 12 viên

VD-32675-19

37.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Nhà máy dược phẩm số 2: Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

78

Hoạt huyết trung ương Cao khô lá bạch quả (tương đương với 12 mg Flavonoid toàn phần) 50mg; Cao khô rễ đinh lăng (tương đương với 3125mg r đinh lăng) 250mg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32676-19

38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)

38.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội – Việt nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

79

Coxvic 100 Cao Pygeum africanum (tương đương với tổng sterol tính theo beta-sitosterol không được ít hơn 13,0mg) 100mg; Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-32677-19

39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An – Việt Nam)

39.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Long An – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

80

Fencecod Ibuprofen 200mg; Codein phosphat 12,8mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ, 10 vỉ 10 viên; Hộp 5 vỉ 20 viên; Chai 50 viên; 100 viên

VD-32678-19

81

Vacocholic 150 Acid ursodeoxycholic 150mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ 10 viên; Hộp 1 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-32679-19

82

Vaconeurobal 500 Mecobalamin (dưới dạng nguyên trạng) 500mcg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 100 vỉ 10 viên; Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; Chai 30 viên, 50 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-32680-19

83

Vitamin PP 500 Nicotinamid 500mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 10 v, 20 vỉ, 50 vỉ, 100 vỉ 10 viên; Hộp 5 vỉ, 10 v, 25 vỉ, 50 vỉ 20 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-32681-19

40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tnh Hải Dương – Việt Nam)

40.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hi Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

84

Trà gừng Mỗi gói 3g chứa: Gừng (tương đương 1,2g bột gừng) 1,6g Thuốc cốm

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói x 3g

VD-32682-19

41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dượcvật tư y tế Thanh Hoá (Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hoá – Việt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất thuốc Đông dược Công ty cổ phần Dược – VTYT Thanh Hóa (Đ/c: Lô 4-5-6, KCN Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, Tp. Thanh Hóa – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

85

Nasagast – KG Cao đặc xuyên tâm liên (tương ứng 2000mg xuyên tâm liên) 200mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32683-19

86

Thuốc ho ma hạnh Mỗi 100ml chứa dịch chiết từ các dược liệu tương đương với: Ma hoàng 12g; Hạnh nhân đắng 10g; Cam thảo 3g; Bình vôi 20g; Thạch cao 12g Cao lỏng

24 tháng

TCCS Hộp 1 chai x 100ml

VD-32684-19

42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 273 phố Tây Sơn, Quận Đng Đa, Hà Nội – Việt Nam)

42.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

Cao đặc hà thủ ô đỏ Mỗi 5 kg cao đặc hà th ô đỏ tương đương với: Hà thủ ô đỏ 50.000g Nguyên liệu làm thuốc

36 tháng

TCCS Túi 5 kg

VD-32685-19

43. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

43.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

88

Furagon Calci-3-methyl-2-oxovalerat

(alpha-ketoisoleucin, muối calci) 67mg; Calci-4-methyl-2-oxovalerat

(alpha-ketoleucin, muối calci) 101mg;

Calci-2-oxo-3-pheny Ipropionat (alpha-ketophenylal anin, muối calci) 68mg;

Calci-3-methyl-2-oxobutyrat (alpha-ketovalin, muối calci) 86mg; Calci-DL-2-hydroxy-4-(methylthio) butyrat

(DL-alpha-hydroxy methionin, muối calci) 59mg; L-Lysin acetat 105mg; LThreonin 53mg; L-Tryptophan 23mg; L-Histidin 38mg; L-Tyrosin 30mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32686-19

89

Hepaforter MKP Cao khô Diệp hạ châu đắng (tương đương Diệp hạ châu đng 800mg) 80mg; Cao khô Bồ công anh (tương đương Bồ công anh 200mg) 16,7mg; Cao khô Xuyên tâm liên (tương đương Xuyên tâm liên 200mg) 15,4mg; Cao khô Nhọ nồi (tương đương Nhọ nồi 200mg) 16,7mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 1 chai 80 viên

VD-32687-19

90

Meko Cloxacin 250 Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 250mg Viên nang cứng

24 tháng

DĐVN IV Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32688-19

44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tnh Bình Dương – Việt Nam)

44.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’l (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

91

Newitacid Acid thioctic 200mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 39 Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32689-19

45. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần O2Pharm (Đ/c: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, TP. H Chí Minh – Việt Nam)

45.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

92

Ocemoca 4/1,25 Perindopril tert-butylamin 4mg; Indapamid 1,25mg Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 5 vỉ 10 viên (v nhôm-nhôm)

VD-32690-19

46. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên – Việt Nam)

46.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

93

Combistad Mỗi 2mi cha: Vitamin B(Thiamin hydroclorid) 10mg; Vitamin B2 (Riboflavin 5′-phosphat natri) 5,47mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 4mg; Vitamin B5 (D-panthenol) 6mg; Vitamin PP (Niacinamid) 40mg Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 12 ống x 2ml

VD-32691-19

94

I-pain forte Ibuprofen 600mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32692-19

95

Tatanol A.F. Acetaminophen 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-32693-19

47. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SX – TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

47.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SX – TM dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

96

G-Calotine Levocarnitin 330mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 40 Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-32694-19

48. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Đ/c: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên – Việt Nam)

48.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Đ/c: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

97

Mecefix-B.E 75 mg Mỗi 1,5 g chứa: cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 75mg Cốm pha hỗn dịch uống

30 tháng

USP 38 Hộp 20 gó1,5 gam

VD-32695-19

49. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại dược phẩm Hồng Đ(Đ/c: Tổ 9, khu Bình Hải, xã Trưng Vương, Tp. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ – Việt Nam)

49.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hoa Việt (Đ/c: Lô C9, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, Hà Nam – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

98

Viên nén Kim tiền thảo DHĐ Cao đặc dược liệu kim tiền thảo (tương đương với kim tiền thảo 5g) 295mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 1 túi, hộp 2 túi, 3 túi, 4 túi 3 vỉ x 10 viên

VD-32696-19

49.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

99

Dưỡng huyết an thần DHĐ Cao khô xuyên khung (tương đương xuyên khung 0,625g) 37mg; Cao khô hỗn hp các dược liệu (tương đương với: Toan táo nhân 2,25g; Tri mẫu 1,25g; Cam thảo 0,375g; Phục linh 1,25g) 615mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32697-19

50. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A – Lò Lu – P. Trường Thạnh – Quận 9 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

50.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A – Lò Lu – P. Trường Thạnh – Quận 9 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

100

Ambroxol Ambroxol hydrochlorid 30mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 05 vỉ x 10 viên

VD-32698-19

101

Kedermfaa Mỗi tuýp 5g cha: Ketoconazol 100mg Kem bôi ngoài da

24 tháng

TCCS Hộp 01 tuýp 5g

VD-32699-19

102

Naofaramin Diphenhydramin hydrochlorid 50mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ x 20 viên

VD-32700-19

51. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Đ/c: 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội – Việt Nam)

51.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

103

Q – Tyta Long nhãn 800mg; Đại táo 200mg; Vin chí 800mg; Đảng sâm 400mg; Bạch truật 800mg; Đương quy 800mg; Cam thảo 200mg; Toan táo nhân 400mg; Bạch linh 800mg; Hoàng kỳ 400mg; Mộc hương 200mg Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói 5g

VD-32701-19

104

Thuốc hạ huyết áp Casoran Plus Cao hoa hòe 3:1 160mg; Cao rễ dừa cạn 6:1 20mg; Cao tâm sen 4:1 15mg; Cao cúc hoa vàng 3:1 10mg; Cao cỏ ngọt 4:1 9mg Viên bao phim

48 tháng

TCCS Hộ2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên

VD-32702-19

52. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

52.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

105

Cadicefdin 125 Mỗi gói 2,5g chứa Cefdinir 125mg Thuốc bột pha hỗn dịch ung

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 14 gói, 20 góx 2,5g

VD-32703-19

106

Cadicefpo 50 Mỗi gói 3g cha Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 50mg Thuốc bột pha hỗn dịch

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói 3g, hộp 14 gói 3g, Hộp 20 gói x 3g

VD-32704-19

107

Cadicelox 200 Celecoxib 200mg Viên nang cứng (trắng-trng sọc xanh ở 2 đầu nang)

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32705-19

108

Cadigesic 650mg Paracetamol 650mg Viên nén bao phim (hồng)

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 200 viên

VD-32706-19

109

Direntab 200-US Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 200mg Viên nén bao phim (màu vàng cam)

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-32707-19

110

Direntab 400-US Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 400mg Viên nén bao phim (màu vàng cam)

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 2 v, 3 vỉ x 10 viên

VD-32708-19

111

Docatril Mỗi gói 1g chứa Racecadotril 10mg Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói 1 g

VD-32709-19

112

Etoricoxib 60-US Etoricoxib 60mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-32710-19

113

Softrivit Vitamin B1 100mg; Vitamin B6 200mg; Vitamin B12 200mg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-32711-19

114

Topfax Ofloxacin 200mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 200 viên

VD-32712-19

53. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)

53.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

115

Amoxicillin 500 mg Amoxiccilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg Viên nang cứng (cam-kem)

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 20 vỉ 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 300 viên, 500 viên

VD-32713-19

116

Fortamox 1g Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 875mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 125mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 1 túi, 2 túi, 10 túi 1 vỉ x 7 viên (vỉ nhôm – nhôm); Hộp 1 túi, 2 túi, 10 tú1 vỉ 10 viên (vỉ nhôm – nhôm); Hộp 1 túi, 2 túi, 10 túi x 1 vỉ 7 viên (vỉ nhôm – PVC)

VD-32714-19

54. Công ty đăng ký: Công ty CP US pharma Hà Nội (Đ/c: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, Quận Ba Đình, Hà Nội – Việt Nam)

54.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

117

Bantako Spiramycin 750000IU;

Metronidazol 125mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ 10 viên

VD-32715-19

55. Công ty đăng ký: Công ty CPDP PQA (Đ/c: Tha 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân Thành, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định – Việt Nam)

55.1 Nhà sản xuất: Công ty CPDP PQA (Đ/c: Thửa 99, Khu Đồng Quàn, Đường 10, Xã Tân Thành, Huyện Vụ Bản, Tỉnh Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

118

PQA viêm mũi dị ứng Mỗi 5ml cha: Cao hỗn hợp dược liệu (1,5:1) 4,0g tương đương với: Ké đầu ngựa 0,83g; Tân di 1,67g; Bạch chỉ 3,33g; Bạc hà 0,17g Cao lng

36 tháng

TCCS Chai nhựa 30ml; 60ml; 90ml; 125ml. Hộp 1 chai + 1 cốc đong; Hộp 10 ng, 15 ống, 20 ng, 25 ống, 50 ống 5ml. Hộp 10 ống, 15 ng, 20 ống, 25 ống, 50 ống x 10 ml.

VD-32716-19

119

Siro PQA ho hen Mỗi 5ml cha: Cao hỗn hợp dược liệu (1,8:1) tương đương với: Ma hoàng 2,25g; Quế chi 1,5g; Hạnh nhân 2,25g; Chích cam thảo 0,75g 3,75g Siro

36 tháng

TCCS Chai nhựa 30ml; 60ml; 90ml; 125ml. Hộp 1 chai + 1 cốc đong. Hộp 10 ống, 15 ống, 20 ống, 25 ống, 50 ống x 5 ml. Hộp 10 ng, 15 ống, 20 ống, 25 ng, 50 ng x 10 ml

VD-32717-19

56. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre – Việt Nam)

56.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

120

Fentimeyer 200 Fenticonazol nitrat 200mg Viên nén đặt âm đạo

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ x 10 viên

VD-32718-19

121

Fentimeyer 600 Fenticonazol nitrat 600mg Viên nén đặt âm đạo

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ x 10 viên

VD-32719-19

122

Ibupain Mỗi 5ml hn dịch chứa: Ibuprofen 100mg Hỗn dịch ung

24 tháng

TCCS Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 ng 5ml; Hộp 1 chai 25ml, 40ml, 50ml

VD-32720-19

123

Kamingast-S Nhôm hydroxyd (tương đương với nhôm hydroxyd gel khô 261,43mg) 200mg; Magnesi hydroxyd 200mg Viên nén nhai

36 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ x 20 viên

VD-32721-19

124

Parcamol-F Methocarbamol 400mg; Paracetamol 325mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32722-19

57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH B. Braun Việt Nam. (Đ/c: Cụm công nghiệp Thanh Oai, Thanh Oai, Hà Nội – Việt Nam)

57.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH B. Braun Việt Nam (Đ/c: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

125

Dịch truyền tĩnh mạch Natri Clorid 0,9% Mỗi 100ml cha: Natri clorid 0,9g Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

BP 2017 Thùng 40 chai 100ml; thùng 20 chai x 250ml; thùng 10 chai x 500ml, 1000ml, 500ml cha 250ml dung dịch

VD-32723-19

58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sun Rise (Đ/c: 61 Đường s 7, KDC p 5, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

58.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

126

Kazelaxat Mỗi gói 15g chứa: Natri polystyren sulfonat 15g Thuốc bột uống

36 tháng

TCCS Hôp 20 gói 15g

VD-32724-19

59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phm Thiên Minh (Đ/c: Nhà B1-9 Khu đô thị 54, phố Hạ Đình, Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)

59.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: T dân ph s 4 – La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

127

Lebsuxy Mỗi gói 3g cha: Alverin citrat 60mg; Simethicon 300mg Thuốc bột pha hn dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 14 góx 3g

VD-32725-19

60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

60.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

128

Diacenic Diacerein 50mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32726-19

129

Dipalgan Paracetamol 500mg Viên nang cứng (trắng – tím)

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

VD-32727-19

130

Prednison Caps Prednison 5mg Viên nang cứng (hồng – hồng)

36 tháng

TCCS Chai 200 viên; Chai 500 viên

VD-32728-19

131

Taniki 80 Cao khô lá Bạch quả (tương đương 19,2mg Flavonol glycosides) 80mg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ 10 viên; Hộp 06 vỉ 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32729-19

61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM (Đ/c: Lô B – Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

61.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM (Đ/c: Lô B – Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

132

DH-Alenbe plus 70mg/5600IU Acid Alendronic (dưới dạng Natri alendronat trihydrat 91,36mg) 70mg; Cholecalciferol (Vitamin D3) 5600IU Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ 02 viên; Hộp 04 vỉ 02 viên; Hộp 10 vỉ x 02 viên

VD-32730-19

62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma (Đ/c: 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An – Việt Nam)

62.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma (Đ/c: 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

133

Lương huyết tiêu độc gan Mỗi 120 ml cao lỏng hỗn hợp dược liệu chiết từ: Trạch tả (thân rễ) 6,3 g; Hoàng cầm (rễ) 10,5g; Sinh địa 10,5g; Actisoo (lá) 21g; Long đởm (thân và rễ) 21g; Cam thảo (rễ) 6,3g; Đại hoàng (thân rễ) 12,6g; Nhân trần tía 10,5g; Dành dành 12,6g; Sài hồ (rễ) 6,3g Cao lng

36 tháng

TCCS Hộp 1 chai x 120ml, 220ml

VD-32731-19

134

Stomaps Mỗi 81,8 mg cao khô hỗn hợp dược liệu và 430 mg bột hỗn hợp dược liệu tương đương với: Thương truật 530mg; Trần bì 270mg; Cam thảo 130mg; Hậu phác 400mg Viên nang cng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, 60 viên

VD-32732-19

63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nam Dược (Đ/c: Lô M 13 (C4-9) – Khu Công nghiệp Hoà Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

63.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Nam Dược (Đ/c: Lô M 13 (C4-9) – Khu Công nghiệp Hoà Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tnh Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

135

Nam dược lục vị ẩm Mỗi 100 ml cao lỏng cha các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Thục địa 32 g; Hoài sơn 16 g; Sơn thù 16 g; Mẫu đơn bì 12 g; Phục linh 12 g; Trch t 12 g Cao lỏng

36 tháng

TCCS Hộp 1 lọ 100ml; Hộp 1 lọ 125ml

VD-32733-19

136

Nam Dược nhuận tràng khang Mỗi viên chứa 0,43 g cao khô tương đương: Sinh địa 0,55 g; Hồ ma 0,27 g; Đào nhân 0,27 g; Tang diệp 0,27 g; Thảo quyết minh 0,27 g; Bột thô trần bì 0,05 g; Bột mịn trần bì 0,13 g Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-32734-19

64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

64.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

137

Alversime Alverin citrat 60mg; Simethicon 300mg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 2 v, 10 vỉ x 10 viên

VD-32735-19

65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

65.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

138

Pregnause Doxylamine succinate 10mg; Pyridoxine hydrochloride 10mg Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-32736-19

66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM Dược phẩm Đông Á (Đ/c: Lô A2, CN3, Cụm CN Từ Liêm, P.Minh Khai, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội – Việt Nam)

66.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 356 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

139

Gylopsin Cao khô giảo cổ lam 300mg; Polyphenol của chè dây 150mg Viên nang cứng

24 tháng

TCCS Hộp 1 lọ 60 viên

VD-32737-19

67. Công ty đăng ký: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

67.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

140

Tabracef 300 cap Cefdinir 300mg Viên nang cứng (xanh dương bạc-ngà bạc)

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-32738-19

141

Tabrison (white) Eperison HCl 50mg Viên nén bao phim màu trắng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-32739-19

QUYẾT ĐỊNH 303/QĐ-QLD NĂM 2019 VỀ DANH MỤC 141 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM – ĐỢT 164 (BỔ SUNG) DO CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 303/QĐ-QLD Ngày hiệu lực 10/05/2019
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 10/05/2019
Cơ quan ban hành Cục quản lý dược
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản