QUYẾT ĐỊNH 3059/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3059/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 20 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3930/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ Công Thương phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2271/TTr-SCT ngày 18 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2013 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố 01 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính lĩnh vực Công nghiệp theo Quyết định số 3930/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Bộ Công Thương phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương năm 2019.
Điều 3. Bãi bỏ (quy trình nội bộ số 26/CN và 27/CN) lĩnh vực công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Bộ Công Thương; – Cục Kiểm soát TTHC – Văn phòng Chính phủ; – Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh; – Chánh các PCVP. UBND tỉnh; – Sở Công Thương; – Sở Thông tin và Truyền thông; – Phòng KSTT; KT, TTPVHCC; – Cổng TTĐT tỉnh; – Lưu: VT. |
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Đức |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3059/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Công nghiệp | |||
1 |
|
Điều chỉnh cụm công nghiệp ra khỏi quy hoạch | Nghị định số 66/2020/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính Phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp. |
2 |
|
Bổ sung quy hoạch cụm công nghiệp |
QUYẾT ĐỊNH 3059/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE | |||
Số, ký hiệu văn bản | 3059/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 20/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Thương mại Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 20/11/2020 |
Cơ quan ban hành |
Bến Tre |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |