QUYẾT ĐỊNH 3114/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 17/09/2020

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 3114/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng; Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 07/08/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 1217/SKHCN-TĐC ngày 14/9/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh.

Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin – Công báo – Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– Chánh VP, các Phó CVP;
– Trung tâm PVHCC tỉnh;
– Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
– Lưu: VT, PC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Đặng Quốc Vinh

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1

Công bố sử dụng dấu định lượng 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. – Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, TP Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);

– Nộp qua mạng theo địa chỉ: dichvucong.hatinh.gov.vn

Không.

– Luật Đo lường ngày 11/11/2011;

– Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đo lường;

– Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa;

– Thông tư số 21/2014/TT-BKHCN ngày 15/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với lượng của hàng hóa đóng gói sẵn.

2

Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng. 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Không.

Như trên

PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ

I. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

1. Công bố sử dụng dấu định lượng

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.TĐC.1

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

* Đối với cơ sở sản xuất:

– Được thành lập theo quy định của pháp luật.

– Có đủ cơ sở vật chất đáp ứng các yêu cầu sau:

+ Có đủ phương tiện định lượng hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn), phương tiện đo để tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng, đóng gói sẵn (đối với cơ sở thực hiện tự đánh giá – sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn); các phương tiện đo được định kỳ kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định;

+ Có mặt bằng làm việc, điều kiện môi trường và điều kiện khác theo yêu cầu quy định.

– Có đủ nhân viên kỹ thuật thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường theo quy định.

– Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường đối với phương tiện đo, phương tiện định lượng, việc thực hiện phép đo (sau đây viết tắt là biện pháp kiểm soát về đo lường) để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.

– Lưu giữ đầy đủ hồ sơ kết quả kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn (do cơ sở tự đánh giá hoặc do cơ quan chứng nhận theo quy định được cơ sở thuê thực hiện).

* Đối với cơ sở nhập khẩu:

– Phải thể hiện dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn nhóm 02.

– Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

– Thực hiện trực tiếp tại Trang tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

– Qua Bưu điện.

– Qua hệ thống mạng điện tử http://dichvucong.hatinh.gov.vn

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn, theo mẫu BM.TĐC.11.01.

x

 

2.4

Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh

2.7

Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng đóng gói sẵn

2.9

Kết quả giải quyết TTHC: Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn được ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố.

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01, 02 ( nếu có ), 06 và 02 bộ hồ sơ theo 2.3

B2

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Đo lường – Chi cục TCĐLCL để giải quyết.

Công chức TN&TKQ

04 giờ

Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo

B3

Xem xét, kiểm tra hồ sơ, chuẩn bị các nội dung cần thiết để kiểm tra thực tế tại cơ sở

Công chức phòng QL ĐL

1,5 ngày

Mẫu 05; Các văn bản, điều kiện cần thiết

B4

Kiểm tra thực tế tại cơ sở

Phòng QLĐL

01 ngày

Hồ sơ kiểm tra thực tế

B5

Trên cơ sở kết quả kiểm tra thực tế tại cơ sở và nội dung bản công bố:

+ Nếu đủ điều kiện tiếp nhận thì ghi vào sổ theo dõi và trình lãnh đạo phòng ký nháy vào 02 bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.

+ Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận thì dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố trình lãnh đạo phòng ký nháy

Công chức phòng QLĐL

04 giờ

Mẫu 05;

Thông tin công bố được cập nhật vào sổ theo dõi hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố

B6

Ký nháy vào Bản công bố hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận

Lãnh đạo – phòng QLĐL

04 giờ

Mẫu 05;

Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký nháy xác nhận của phòng chuyên môn hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố đã ký nháy

B7

Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ của phòng Quản lý Đo lường

Lãnh đạo Chi cục

04 giờ

– Mẫu 05;

Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố đã ký duyệt

B8

Đóng dấu phát hành văn bản. Chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC

– Lưu kết quả xử lý

Văn thư Chi cục, công chức phòng QLĐL

04 giờ

Mẫu 05, 06;

Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký, đóng dấu xác nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố

B9

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01,06;

01 Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký, đóng dấu xác nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, Trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

BM.TĐC.11.01

Bản công bố dấu định lượng hàng đóng gói sẵn

4

HỒ SƠ LƯU

Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn được ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố.

Sổ theo dõi chuyên môn; Kết quả kiểm tra thực tế.
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý Đo lường, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
                 

2. Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

1

KÝ HIỆU QUY TRÌNH

QT.TĐC.12

2

NỘI DUNG QUY TRÌNH

2.1

Điều kiện thực hiện TTHC:

 

* Đối với cơ sở sản xuất:

– Được thành lập theo quy định của pháp luật.

– Có đủ cơ sở vật chất đáp ứng các yêu cầu sau:

+ Có đủ phương tiện định lượng hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn), phương tiện đo để tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở thực hiện tự đánh giá – sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn); các phương tiện đo được định kỳ kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định;

+ Có mặt bằng làm việc, điều kiện môi trường và điều kiện khác theo yêu cầu quy định.

– Có đủ nhân viên kỹ thuật thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường theo quy định.

– Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường đối với phương tiện đo, phương tiện định lượng, việc thực hiện phép đo (sau đây viết tắt là biện pháp kiểm soát về đo lường) để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.

– Lưu giữ đầy đủ hồ sơ kết quả kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn (do cơ sở tự đánh giá hoặc do cơ quan chứng nhận theo quy định được cơ sở thuê thực hiện).

* Đối với cơ sở nhập khẩu:

– Phải thể hiện dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn nhóm 02.

– Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.

2.2

Cách thức thực hiện TTHC:

 

– Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

– Qua Bưu điện.

– Qua hệ thống mạng điện tử http://dichvucong.hatinh.gov.vn

2.3

Thành phần hồ sơ, bao gồm:

Bản chính

Bản sao

Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn, theo mẫu BM.TĐC.12.01.

x

 

2.4

Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)

2.5

Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

2.6

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh

2.7

Cơ quan thực hiện: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

Cơ quan được ủy quyền: Không

Cơ quan phối hợp: Không

2.8

Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu hàng đóng gói sẵn

2.9

Kết quả giải quyết TTHC: Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn được ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố.

2.10

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ

Giờ hành chính

Mẫu 01, 02 ( nếu có ), 06 và 02 bộ hồ sơ theo 2.3

B2

Chuyển hồ sơ về Phòng Quản lý Đo lường – Chi cục TCĐLCL để giải quyết.

Công chức TN&TKQ

04 giờ

Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo

B3

Xem xét, kiểm tra hồ sơ, chuẩn bị các nội dung cần thiết để kiểm tra thực tế tại cơ sở

Công chức phòng QL ĐL

1,5 ngày

Mẫu 05; Các văn bản, điều kiện cần thiết

B4

Kiểm tra thực tế tại cơ sở

Phòng QLĐL

01 ngày

Hồ sơ kiểm tra thực tế

B5

Trên cơ sở kết quả kiểm tra; thực tế tại cơ sở và nội dung bản công bố:

+ Nếu đủ điều kiện tiếp nhận thì ghi vào sổ theo dõi và trình lãnh đạo phòng ký nháy vào 2 bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.

+ Nếu không đủ điều kiện tiếp nhận thì dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố trình lãnh đạo phòng ký nháy

Công chức phòng QLĐL

04 giờ

Mẫu 05;

Thông tin công bố được cập nhật vào sổ theo dõi hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố

B6

Ký nháy vào Bản công bố hoặc dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận

Lãnh đạo phòng QLĐL

04 giờ

Mẫu 05;

Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký nháy xác nhận của phòng chuyên môn hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố đã ký nháy

B7

Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ của phòng Quản lý Đo lường

Lãnh đạo Chi cục

04 giờ

Mẫu 05;

Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký xác nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố đã ký duyệt

B8

Đóng dấu phát hành văn bản chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ Trung tâm phục vụ HCC

– Lưu kết quả xử lý

Văn thư Chi cục, công chức phòng QLĐL

04 giờ

Mẫu 05, 06;

Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký, đóng dấu xác nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố

B9

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Mẫu 01, 06;

01 Bản công bố sử dụng dấu định lượng được ký, đóng dấu xác nhận hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố

* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.

3

BIỂU MẪU

Mẫu 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Mẫu 02

Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ

Mẫu 03

Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ

Mẫu 04

Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

Mẫu 05

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Mẫu 06

Sổ theo dõi hồ sơ

BM.TĐC.12.01

Bản công bố dấu định lượng hàng đóng gói sẵn

4

HỒ SƠ LƯU

Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở KH&CN tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn được ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện tiếp nhận bản công bố.

Sổ theo dõi chuyên môn; Kết quả kiểm tra thực tế.
Hồ sơ được lưu tại Phòng Quản lý Đo lường thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.
QUYẾT ĐỊNH 3114/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH HÀ TĨNH
Số, ký hiệu văn bản 3114/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 17/09/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy nhà nước, nội vụ
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành Hà Tĩnh
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản