QUYẾT ĐỊNH 315/QĐ-QLD NĂM 2021 VỀ DANH MỤC 189 THUỐC HÓA DƯỢC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 169.1 DO CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 03/06/2021

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 315/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 03 tháng 06 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 189 THUỐC HÓA DƯỢC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 169.1

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc – Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 189 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 169.1, cụ thể:

1. Danh mục 178 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD-…-21 và hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

2. Danh mục 11 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo). Các thuốc tại Danh mục này có số đăng ký với ký hiệu VD3-…-21 và hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thực hiện, phối hợp với cơ sở nhập khẩu thực hiện theo đúng quy định tại Công văn số 5853/QLD-CL ngày 19/4/2019 của Cục Quản lý Dược về việc kiểm tra chất lượng nguyên liệu làm thuốc nhóm sartan đối với các thuốc thuộc danh mục tại Điều 1 có chứa dược chất thuộc nhóm sartan.

5. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc và Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.

6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 32/2018/TT- BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với các thuốc thuộc Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này (giấy đăng ký lưu hành có ký hiệu VD3-…..-21).

7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

8. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng BYT (để b/c);
– TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
– Cục Quân y – Bộ Quốc phòng, Cục Y tế – Bộ Công an;
– Cục Y tế GTVT – Bộ Giao thông vận tải;
– Tổng Cục Hải quan – Bộ Tài chính;
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
– Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
– Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
– Tổng Công ty Dược Việt Nam – Công ty CP;
– Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
– Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, P.QLGT; Website;
– Lưu: VT, ĐKT(15b).

CỤC TRƯỞNG

 


Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I.

DANH MỤC 178 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM – ĐỢT 169.1
Ban hành kèm theo Quyết định số: 315/QĐ-QLD, ngày 03/6/2021

1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất – kinh doanh dược phẩm Đam San (Đ/c: Gian E22-E23 – Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế – 134/1 Tô Hiến Thành – Phường 15 – Quận 10 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Deslox Mỗi 5ml chứa: Desloratadine 2,5mg Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 10 ống, 20 ống 5ml; hộp 10 ống, 20 ống 10ml; hộp 1 chai x 30ml, 60ml, 100ml

VD-34968-21

2. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần 5A Farma (Đ/c: 116/45 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh dược phẩm Éloge France Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

Ebastine-5a Farma 10mg Ebastin 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34969-21

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (Đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (Đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

Fexdin 180 Fexofenadin hydroclorid 180mg Viên nén bao phim

36 tháng

NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-34970-21

4

Fexdin 60 Fexofenadin hydroclorid 60 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-34971-21

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Đ/c: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội – Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415 Hàn Thuyên, Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Nuroact Nimodipin 30mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-34972-21

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược – trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định – Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược – trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Mefomid 500 Metformin hydroclorid 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP38 Hộp 5, 10 vỉ x 10 viên

VD-34973-21

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15, quận 11, thành phố Hồ Chí Minh – Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Apizator Bezafibrat 200 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ nhôm-PVC x 10 viên; hộp 10 vỉ nhôm-PVC x 10 viên. Hộp 1 chai HDPE x 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên

VD-34974-21

8

Orthopa Chew Calci carbonat 1250 mg; Vitamin D3 200 UI Viên nén nhai

36 tháng

BP2020 Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 tuýp x 15 viên

VD-34975-21

9

Povidone-API Gel Povidon iod 10% Gel

36 tháng

TCCS Hộp 1 tuýp nhôm 10g; hộp 1 tuýp nhôm 20g; hộp 1 tuýp nhôm 30g; hộp 1 tuýp nhôm 60g. Hộp 1 tuýp nhựa HDPE/LDPE 10g; hộp 1 tuýp nhựa HDPE/LDPE 20g; hộp 1 tuýp nhựa HDPE/LDPE 30g; hộp 1 tuýp nhựa HDPE/LDPE 60g

VD-34976-21

10

Saxapi 2,5 Saxagliptin (dưới dạng saxagliptin hydrochloride dihydrate) 2,5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên, 200 viên

VD-34977-21

7. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Lansoprazole Lansoprazol (dưới dạng Lansoprazol pellet 8,5%) 30mg Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

36 tháng

TCCS Hộp 1, 10, 100 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

VD-34978-21

8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

12

Rustifim Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 10mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 1, 2, 3, 5, 10 vỉ x 10 viên

VD-34979-21

9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai – Việt Nam)

9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

13

Donspavezin 40 Alverine citrate 40mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

VD-34980-21

10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh – Việt Nam)

10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

14

Bisrogel Bismuth subsalicylat 17,5mg/ml Hỗn dịch uống

24 tháng

USP 41 Chai 120ml, 150ml, 180ml, 240ml, 300ml, 480ml

VD-34981-21

15

Dextromethorphan Dextromethorphan hydrobromid 30mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 25 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-34982-21

16

Ibuhadi 400 Ibuprofen 400mg Viên nén sủi bọt

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 5 viên,

VD-34983-21

17

Infa-Ralgan Extra Paracetamol 500mg; Cafein 65 mg Viên nén sủi bọt

36 tháng

TCCS 10 viên, 15 viên, 20 viên Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 25 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp, 10 tuýp x 10 viên

VD-34984-21

18

Magie – B6 Magnesium lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên

VD-34985-21

19

Nexihiger Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 10mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên nén

VD-34986-21

11. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược HTC 99 (Đ/c: Số 48, tổ 28, Phường Thịnh Liệt, Quận Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam)

11.1 Nhà sản xuất: Công ty CP dược Vật tư y tế Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

SeaZopi 7,5mg Zopiclon 7,5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1, 3 vỉ x 10 viên

VD-34987-21

12. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

12.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần dược Medipharco (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Natri Clorid 0,9% Natri clorid 0,9% Dung dịch nhỏ mắt, mũi

36 tháng

TCCS Hộp 1 lọ 5ml, 6ml, 8ml, 10ml, 12ml

VD-34988-21

13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

13.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái – Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Acyclovir 200 Acyclovir 200 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34989-21

23

Acyclovir 400 Acyclovir 400 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34990-21

24

Eftitone Nabumetone 500 mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-34991-21

14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Số 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Tp. Long Xuyên, An Giang – Việt Nam)

14.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Agbosen 125 Bosentan (dưới dạng Bosetan monohydrat) 125 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34992-21

15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3,4, đường N13, KCN Đông Nam, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

Blizadon 200 Fluconazol 200mg/100ml Dung dịch thuốc tiêm truyền

24 tháng

TCCS Hộp 1 túi, 10 túi x 100ml

VD-34993-21

27

Egoticine 200 Ciprofloxacin 200mg/100ml Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

TCCS Hộp1 túi, 10 túi x 100ml

VD-34994-21

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Exibapc 30 Etoricoxib 30mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34995-21

29

LercaAPC 20 Lercanidipin hydroclorid 20 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ (nhôm – nhôm) x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ (nhôm – PVDC) x 10 viên

VD-34996-21

30

LinaAPC Linagliptin 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-34997-21

17. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên (Đ/c: 314 Bông Sao, Phường 5, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Đ/c: Lô C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

31

A.T Linezolid 600mg/300ml Mỗi lọ 300ml chứa: Linezolid 600mg Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

TCCS Hộp 1 lọ x 300ml, hộp 10 lọ x 300ml

VD-34998-21

18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

BFS-Zoledro 4 Acid zoledronic (dưới dạng acid zoledronic monohydrat) 4mg/5ml Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

36 tháng

TCCS Hộp 1, 5, 10, 20, 50 ống x 5ml (1 ống/1túi nhôm); Hộp 1, 5, 20, 20, 50 ống x 10ml (1 ống/1túi nhôm)

VD-34999-21

19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long – Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Carbocistein 375 DT Carbocistein 375 mg Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 12 vỉ (alu – alu) x 10 viên nén; Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 12 vỉ (PVDC – alu) x 10 viên nén.

VD-35000-21

34

Doveril Perindopril ter-butylamin 4mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 30 viên

VD-35001-21

35

Panalgan Advance Paracetamol 325 mg; Tramadol HCl 37,5 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35002-21

20. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

20.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Cruzz-5 Risedronat natri (dưới dạng Risedronat natri hemipentahydrat) 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP41 Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35003-21

21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội – Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: Lô 15, KCN. Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Detazofol new Clorpheniramin maleat 2 mg; Paracetamol 325 mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 30 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên, Hộp 25 vỉ x 4 viên

VD-35004-21

22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Số 10A – phố Quang Trung – Phường Quang Trung- Q.Hà Đông – TP. Hà Nội – Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – P.La Khê – Q. Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Calcitriol DHT 0,5mcg Calcitriol 0,5mcg Viên nang mềm

36 tháng

TCCS Hộp 1 túi nhôm x 6 vỉ x 10 viên

VD-35005-21

39

Dipesalox 200mg Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 200 mg Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-35006-21

40

ForteenGSV Mỗi 5 gam kem bôi da chứa: Ketoconazol 100mg Kem bôi da

24 tháng

TCCS Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g

VD-35007-21

41

Glofap Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200 mg Viên nang cứng

24 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ x 10 viên

VD-35008-21

42

Lincomycin 500mg Lincomycin (dưới dạng Lincomycin hydroclorid) 500 mg Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN V Hộp 20 vỉ x 10 viên

VD-35009-21

43

Ovamit Acid alpha lipoic 200mg Viên nang mềm

24 tháng

TCCS Hộp 1 túi x 2 vỉ x 15 viên

VD-35010-21

44

Reinmegsv Hydrous Benzoyl Peroxide 50 mg kem bôi da

24 tháng

TCCS Hộp 1 tuýp x 10g, hộp 1 tuýp x 15g

VD-35011-21

45

Tarvilox Moxifloxacin (dưới dạng moxifloxacin hydroclorid) 400mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-35012-21

46

Tetracyclin 0,25g Tetracyclin hydroclorid 250 mg Viên nén

24 tháng

DĐVN V Hộp 1 lọ x 400 viên; Hộp 1 lọ x 250 viên

VD-35013-21

47

Vitamin B1-B6-B12 Vitamin B1 (Thiamin mononitrat) 115mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl) 115mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 50mcg Viên nang mềm

24 tháng

TCCS Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

VD-35014-21

23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa – Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Đ/c: Đường 2 tháng 4, Khóm Đông Bắc, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

48

Aciclovir 800mg Aciclovir 800mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 7 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 5 viên

VD-35015-21

49

Flurbiprofen 50 Flurbiprofen 50 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35016-21

50

Lucitromyl 4mg Thiocolchicosid 4mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 15 viên; Chai 100 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-35017-21

51

Pregabalin 150 Pregabalin 150mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

VD-35018-21

52

Vitamin C 250 mg Acid ascorbic 250mg Viên nang cứng

24 tháng

TCCS Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-35019-21

24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: Số 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: Số 521 khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

Beynit 5 Ramipril 5mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

VD-35020-21

54

It-pro Bupropion HCl 150 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-35021-21

55

Mondgo 15 Mirtazapin 15 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ , 3 vỉ , 5 vỉ , 10 vỉ x 10 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-35022-21

56

Piroxicam od mds Piroxicam 10mg Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-35023-21

57

Sicmol Flurbiprofen 100mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35024-21

58

Valcucine Terbinafin (tương đương với Terbinafin hydrochlorid 281,28 mg) 250 mg Viên nén

36 tháng

JP XVII Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-35025-21

25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415 Hàn Thuyên, phường Vị xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415 Hàn Thuyên, phường Vị xuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

59

Naphar-Multi Vitamin C (Acid ascorbic) 100mg; Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 10 mg; Vitamin E (DL-Alpha-Tocophe ryl acetat) 7 mg; Vitamin B2 (Riboflavin) 4 mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 2 mg; Vitamin PP (Niacinamid) 10 mg Viên nén sủi

36 tháng

TCCS Tuýp 20 viên

VD-35026-21

60

Prednisolon 5mg Prednisolon 5mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 20 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên, 500 viên

VD-35027-21

26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú. (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

Paracetamol Paracetamol 500mg Viên nang cứng (xanh lá – trắng)

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-35028-21

62

Paracetamol Paracetamol 500mg Viên nang cứng (hồng – trắng)

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-35029-21

63

Usarcapri 25 Captopril 25mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên

VD-35030-21

64

Usarcapri 50 Captopril 50 mg Viên nén

36 tháng 36

TCCS Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên

VD-35031-21

65

Usarvons Mỗi 5ml chứa: Bromhexin hydrochlorid 4mg Siro

tháng

TCCS Hộp 1 chai x 60 ml

VD-35032-21

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, Đường 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, Đường 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

66

Fucepron Fluoxetin (dưới dạng Fluoxetin hydroclorid) 20 mg Viên nang cứng

36 tháng

USP 42 Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

VD-35033-21

67

Livihex Mỗi 5 ml chứa arginine hydroclorid 1000 mg Dung dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 5 ml

VD-35034-21

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị – Phường Bắc Lý – TP. Đồng Hới – Tỉnh Quảng Bình – Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị – Phường Bắc Lý – TP. Đồng Hới – Tỉnh Quảng Bình – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

68

Dexamethason Dexamethason 0,5 mg Viên nén

36 tháng

DĐVN IV Hộp 10 vỉ x 30 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-35035-21

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z 01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam – Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z 01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM – Việt Nam – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

69

Flavoxate Savi 200 Flavoxate hydroclorid 200mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP 41 Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35036-21

30. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y.01-02A đường Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y.01-02A đường Tân Thuận, KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

70

Cefopefast 1000 Cefoperazon natri tương đương Cefoperazon 1000mg Bột pha tiêm

24 tháng

USP hiện hành Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-35037-21

71

Cefopefast 2000 Cefoperazon natri tương đương Cefoperazon 2000mg Bột pha tiêm

24 tháng

USP hiện hành Hộp 1 lọ, 10 lọ

VD-35038-21

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: Lô 08, 09 cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP Mỹ Tho, Tiền Giang – Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

72

Clorpheniramin 4mg Clorpheniramin maleat 4mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 5, 10 vỉ x 20 viên; Chai

VD-35039-21

73

Tidolac Etodolac 200mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS 180 viên Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35040-21

32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trương, TP. Hà Nội – Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

74

Lidocain hydroclorid 200/10ml Mỗi ống 10 ml chứa Lidocain hydroclorid 200mg Dung dịch tiêm

36 tháng

DĐVN V Hộp 10 ống, 20 ống, 50 ống x 10 ml

VD-35041-21

33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng – Hà Nội – Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: 160 – Tôn Đức Thắng – Đống Đa – Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

75

Amoxicilin 250mg Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 250mg Viên nang cứng

36 tháng

DĐVN hiện hành Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 500 viên

VD-35042-21

33.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

76

Pastetra Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium trihydrat) 20 mg; Ezetimibe 10 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 06 vỉ x 10 viên

VD-35043-21

77

Phabazosin 150 Acid Ursodeoxycholic 150 mg Viên nang cứng

36 tháng

BP 2016 Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35044-21

78

Phabazosin 200 Acid ursodeoxycholic Viên nang cứng

36 tháng

BP 2016 Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35045-21

79

Pharzosin 4 200mg Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesylat) 4mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ, 03 vỉ x 10 viên

VD-35046-21

80

Pharzosin 8 Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesylat) 8mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ, 03 vỉ x 10 viên

VD-35047-21

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA (Đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

34.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Đ/c: Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

81

Augxicine 1g Amoxicillin (dưới dạng Amoxcillin trihydrate) 875mg; Clavulanic acid (dưới dạng Potassium clavulante kết hợp với avicel) 125mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 2, 6, 8, 10 vỉ x 7 viên; Hộp 2, 6, 8,10 vỉ x 10 viên

VD-35048-21

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội – Việt Nam)

35.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, Nam Định – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

Exopadin Fexofenadin hydroclorid 60 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35049-21

36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh – Việt Nam)

36.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

83

Cefalexin 500mg Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat compacted 525mg) 500 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên

VD-35050-21

84

Cefdinir 300 Cefdinir 300mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-35051-21

37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Số 31 – Đường Ngô Thời Nhiệm – Phường 6 – Quận 3 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

37.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 – Khu công nghiệp Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

85

Mebisita 100 Sitagliptin phosphat monohydrat tương đương Sitagliptin 100mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35052-21

86

Mebisita 50 Sitagliptin phosphat monohydrat tương đương Sitagliptin 50mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35053-21

38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

38.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

87

Betahistin-VMG 24 Betahistin dihydroclorid 24mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên

VD-35054-21

88

Carvedilol-VMG 12.5 Carvedilol 12,5mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35055-21

89

Carvedilol-VMG 25 Carvedilol 25mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35056-21

90

Carvedilol-VMG 6.25 Carvedilol 6,25mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35057-21

91

LevoBenserazid-VMG 100/25 Levodopa 100mg; Benserazid (dưới dạng Benserazid hydroclorid 28,54mg) 25mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 1 lọ 100 viên

VD-35058-21

92

Linagliptin-VMG 5 Linagliptin 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1, 3, 10 vỉ x 10 viên

VD-35059-21

93

Tenoxicam-VMG 20 Tenoxicam 20mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3, 10 vỉ x 10 viên

VD-35060-21

94

Ursodeoxycholic acid-VMG 300 Acid ursodeoxycholic 300mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35061-21

39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Số 777 đường Mê Linh, Phường Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc – Việt Nam)

39.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

Thiovin 300mg/10ml Acid thioctic 300mg/10ml Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml

VD-35062-21

96

Vinsalmol 5mg Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfat) 5mg/5ml Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS Hộp 4 vỉ x 5 ống 5ml; hộp 10 vỉ x 5 ống 5ml

VD-35063-21

40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vũ Duy (Đ/c: 41 đường Hiệp Nhất, P4, Q. Tân Bình, TP. HCM – Việt Nam)

40.1 Nhà sản xuất: Công ty CP dược Vật tư y tế Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

97

Fubyha 10mg Piroxicam 10mg Viên phân tán trong nước

36 tháng

TCCS Hộp 1, 2, 3, 5, 10 vỉ x 10 viên

VD-35064-21

98

Fubyha 20mg Piroxicam 20mg Viên phân tán trong nước

36 tháng

TCCS Hộp 1, 2, 3, 5, 10 vỉ x 10 viên

VD-35065-21

41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội – Việt Nam)

41.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Đ/c: Lô CN 4-6.2 Khu Công nghiệp Thạch Thất, Quốc Oai, xã Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

Acyclovir 200mg Acyclovir 200mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ , 5 vỉ 10 viên

VD-35066-21

42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 358 Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)

42.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c: Nhà máy dược phẩm số 2 – Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

100

Esomeprazol Esomeprazol 40 mg Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-35067-21

43. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An – Việt Nam)

43.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, Quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Tỉnh Long An – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

101

Diclofenac 50 Diclofenac natri 50mg Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 25 vỉ x 4 viên; Hộp 5, 10, 100 vỉ x 10 viên; Hộp 5, 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

VD-35068-21

102

H-Vacolaren Trimetazidin dihydrochlorid 20mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; hộp 02 vỉ, 50 vỉ x 30 viên

VD-35069-21

103

Vacocistin caps Carbocistein 375mg Viên nang cứng

30 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 100 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ, 04 vỉ, 20 vỉ, 100 vỉ x 15 viên; Chai 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên, 1000 viên

VD-35070-21

44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Việt Nam)

44.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

104

Zerdogyl Methocarbamol 1000mg/10ml Dung dịch thuốc tiêm

36 tháng

USP 38 Hộp 10 ống x 10 ml

VD-35071-21

44.2 Nhà sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU-Công ty cổ phần dược VTYT Hải Dương (Đ/c: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

105

Hadupred 16 Methylprednisolon 16 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-35072-21

106

Vitamin 3B Vitamin B1 125mg; Vitamin B6 125mg; Vitamin B12 125mcg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên

VD-35073-21

45. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 – Nguyễn Sỹ Sách – TP. Vinh – Tỉnh Nghệ An – Việt Nam)

45.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 – Nguyễn Sỹ Sách – TP. Vinh – Tỉnh Nghệ An – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

107

Mednason 16 Methylprednisolon 16mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 03 vi, 10 vỉ x 10 viên

VD-35074-21

108

Mednason 4 Methylprednisolon 4mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 03 vi, 10 vỉ x 10 viên

VD-35075-21

46. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

46.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

109

Acetate Ringer Mỗi 500ml chứa: Natri clorid 3g; Kali clorid 0,15g; Calci clorid (dưới dạng calci clorid dihydrat) 0,075g; Natri acetat trihydrat 1,9g Dung dịch tiêm truyền

36 tháng

TCCS Chai 500ml dung dịch tiêm truyền

VD-35076-21

110

Aspirin_pH8 Aspirin 500mg Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

TCCS Hộp 5 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

VD-35077-21

111

Etodolmek 200 Etodolac 200mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35078-21

46.2 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Mekophar (Đ/c: Lô I-9-5 Đường D2, Khu công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

112

Chlorpheniramin 4 mg Chlorpheniramine maleate 4mg Viên nén

24 tháng

DĐVN V Hộp 05 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên

VD-35079-21

113

Ethambutol 400 mg Ethambutol hydrochlorid 400mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 01 túi 20 vỉ x 10 viên; Chai 60 viên

VD-35080-21

114

Novomycine 3 M.IU Spiramycin 3.000.000 IU Viên nén bao phim

24 tháng

DĐVN V Hộp 02 vỉ x 05 viên Hộp 01 vỉ,

VD-35081-21

115

Ofloxacin 200mg Ofloxacin 200mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS 02 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35082-21

47. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên – Việt Nam)

47.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 – 170 Nguyễn Huệ, Thành phố Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

116

Cetirizine EG 10 mg Cetirizin dihydrochlorid 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 15 viên

VD-35083-21

117

Furocap 250 Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil 300,72mg) 250mg Viên nén bao phim

36 tháng

BP 2016 Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-35084-21

48. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Samedco (Đ/c: 666/10/1 đường 3/2, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

48.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

118

Diovenor plus 10/10 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg; Ezetimib 10 mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35085-21

119

Diovenor Plus 40/10 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 40 mg; Ezetimib 10 mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35086-21

49. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

49.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

120

Febuxostat SPM 80 Febuxostat 80mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3, 6 vỉ x 10 viên; hộp 1, 3, 6 vỉ x 14 viên

VD-35087-21

50. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma Hà Nội (Đ/c: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội – Việt Nam)

50.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Đ/c: Km 4 đường Hùng Vương – TP. Thái Bình – tỉnh Thái Bình – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

121

Omeprazol-US 40 Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa omeprazol 12,5%) 40mg Viên nang cứng

36 tháng

USP 40 Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 30 viên, Lọ 100 viên

VD-35088-21

51. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

51.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

122

Betahistine-US 24mg Betahistin dihydrochlorid 24 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu-PVC hoặc Alu-Alu). Chai nhựa 100 viên, 150 viên, 200 viên

VD-35089-21

123

Docatril 100 Racecadotril 100mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (Alu-PVC hoặc Alu-Alu), Chai nhựa 50 viên, 100 viên, 200 viên

VD-35090-21

124

Jotaxib 400-US Celecoxib 400mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu-PVC hoặc Alu-Alu); Chai nhựa 100 viên, 200 viên

VD-35091-21

125

Vasconcor 2.5 Bisoprolol fumarat 2,5 mg; Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu-Alu hoặc Alu-PVC). Chai 50 viên, 100 viên và 200 viên

VD-35092-21

52. Công ty đăng ký: Công ty CP dược Vật tư y tế Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam – Việt Nam)

52.1 Nhà sản xuất: Công ty CP dược Vật tư y tế Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

Atmecin Aescin 40mg Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

TCCS Hộp 2, 4, 6, 8, 10 vỉ x 10 viên

VD-35093-21

127

Escin Aescin 20mg Viên nén bao tan trong ruột

36 tháng

TCCS Hộp 2, 4, 6, 8, 10 vỉ x 10 viên

VD-35094-21

128

Leasol Mỗi 5ml chứa: Dexamethason (dưới dạng Dexamethason natri phosphat 2,63mg) 2mg Dung dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 1 lọ 30ml, 50ml, 150ml

VD-35095-21

129

Sovitex Solifenacin succinat 5mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 3, 6 vỉ x 10 viên

VD-35096-21

53. Công ty đăng ký: Công ty Dược phẩm Liviat (Đ/c: Tầng 46, Tòa nhà Bitexco, số 2 Hải Triều, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

53.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

130

Flibga 25 Meclizine 25 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35097-21

54. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre – Việt Nam)

54.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

131

Lornomeyer 4 Lornoxicam 4mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 chai 100 viên, 200 viên

VD-35098-21

132

Mytofen 25 Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol) 25 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35099-21

55. Công ty đăng ký: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

55.1 Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

133

Rocamid Loperamid hydroclorid 2mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35100-21

56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

56.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

134

Bivinadol extra Paracetamol 500mg; Caffein 65mg Viên nén bao phim

48 tháng

TCCS Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên; Chai 200 viên, 500 viên

VD-35101-21

135

Coonspan 50 Sulpirid 50 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35102-21

57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Công nghệ Dược Minh An (Đ/c: Số 19D-TT5, KĐT Tây Nam Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam)

57.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

136

Prednison 5 mg Prednison 5 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Lọ 1000 viên

VD-35103-21

58. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Anh Thy (Đ/c: D7 – tổ dân phố Đình Thôn – Phường Mỹ Đình 1 – Quận Nam Từ Liêm – TP. Hà Nội – Việt Nam)

58.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III-18 đường số 13 – Khu công nghiệp Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

137

Herbotoz Acid alpha lipoic 600mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-35104-21

59. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm HQ (Đ/c: 229/C5 Khu đô thị mới Đại Kim, P. Đại Kim, Q. Hoàng Mai, Hà Nội – Việt Nam)

59.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

138

Logulrant 60 Ticagrelor 60mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên; hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-35105-21

60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hoà II, Phường An Bình, TP. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

60.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hoà II, Phường An Bình, TP. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

139

Mezental Mebendazol 500 mg Viên nén nhai

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 10 vỉ x 1 viên

VD-35106-21

61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

61.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (USA – NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C – KCN Tân Tạo – Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

140

Ciprofloxacin 500mg Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-35107-21

141

Devaligen F Paracetamol 500mg; Clorpheniramin maleat 2mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 25 vỉ x 20 viên; hộp 25 vỉ xé x 4 viên

VD-35108-21

142

Phaanedol 500 Paracetamol 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-35109-21

143

Tricalnic Mỗi gói 2,5g chứa: Calci (dưới dạng tricalci phosphat) 600mg Bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS Hộp 10 gói, 20 gói, 30gói, 50 gói 2,5g

VD-35110-21

62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

62.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Hasan-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

144

Hasancip 500 Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 500mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35111-21

145

Maosenbo 62,5 Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 62,5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ, 03 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35112-21

63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

63.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Liên doanh Stada-Việt Nam (Đ/c: Số 40 đại lộ tự do, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

146

Amioxilto 200 Amiodarone hydrocloride 200mg Viên nén

24 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-35113-21

64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM (Đ/c: Lô B – Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

64.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM (Đ/c: Lô B – Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

147

Chromios 30 Carbazochrom natri sulfonat 30mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35114-21

148

Dermucoid cream Clobetasol propionat 0,05% Thuốc kem

36 tháng

TCCS Hộp 01 tuýp 15g

VD-35115-21

149

Hasanzol 40mg Pantoprazol natri sesquihydrat (tương đương Pantoprazol 40mg) 45,15mg Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35116-21

150

Mibeproxil 300 mg Tenofovir disoprosil fumarat 300mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 01 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 07 viên

VD-35117-21

151

Okirat Gel Ketoprofen 2,5% Gel

36 tháng

TCCS Hộp 01 tuýp 30g

VD-35118-21

152

Zomisan 3.75 Zopiclone 3,75mg Viên nén bao phim

36 tháng

BP 2019 Hộp 03 vỉ, 05 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35119-21

65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm (Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

65.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm – chi nhánh 1 (Đ/c: Số 40 đại lộ tự do, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, phường An Phú, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

153

Celecoxib 100 mg Celecoxib 100 mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên

VD-35120-21

154

Celecoxib 200mg Celecoxib 200mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ – Hộp 6 vỉ – Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35121-21

66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao I – Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Hà Nội – Việt Nam)

66.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao I – Khu công nghệ cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

155

Colistimed Colistin (dưới dạng Colistimethat natri) 4,5 MIU/lọ Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP hiện hành Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ.

VD-35122-21

156

Medrokort 1000 Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 1g Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP hiện hành Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm + 1 ống dung môi nước cất pha tiêm 8ml

VD-35123-21

157

Medrokort 125 Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 125mg Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP hiện hành Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm + 1 ống dung môi nước cất pha tiêm 2ml

VD-35124-21

158

Medrokort 40 Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 40mg Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP hiện hành Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm + 1 ống dung môi nước cất pha tiêm 1ml

VD-35125-21

159

Medrokort 500 Methyl prednisolon (dưới dạng Methyl prednisolon natri succinat) 500mg Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

USP hiện hành Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm + 1 ống dung môi nước cất pha tiêm 4ml

VD-35126-21

67. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Đ/c: 781/C2, Đường Lê Hồng Phong, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

67.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A – Lò Lu – P. Trường Thạnh – Quận 9 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

160

Dagasis Galantamin hydrobromid 5mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-35127-21

161

Runor 10 Rivaroxaban 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35128-21

68. Công ty đăng ký: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

68.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sinh dược phẩm Hera (Đ/c: Lô A17 KCN Tứ Hạ, P. Tứ Hạ, TX. Hương Trà, Thừa Thiên Huế – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

162

Biovacor Pravastatin natri 20mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35129-21

163

Jadesilox Deferasirox 125mg Viên nén phân tán

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35130-21

69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: Số 3A – Đường Đặng Tất – Phường Tân Định – Quận 1 – TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

69.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: Số 60 – Đại lộ Độc lập – KCN Việt Nam-Singapore – Phương An Phú – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

164

Fedimtast Fexofanadin HCL 120mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35131-21

165

Idolpalivic Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

VD-35132-21

166

Levofloxacin Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 250mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 03 vỉ x 10 viên

VD-35133-21

167

Lofencat Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen natri dihydrat) 60mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35134-21

168

Perigolric Loperamid HCl 2mg Viên nén

36 tháng

TCCS hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 15 viên

VD-35135-21

169

Tanacestor Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ x 14 viên

VD-35136-21

170

Tanacestor Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 02 vỉ x 14 viên

VD-35137-21

171

Tanacitoux Eprazinon dihydroclorid 50mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 15 viên

VD-35138-21

172

Tanafadol Paracetamol 325mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Lọ 200 viên

VD-35139-21

173

Vitamin C 250mg Acid Ascorbic 250mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Lọ 200 viên

VD-35140-21

70. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại dịch vụ xây dựng sản xuất Jianan (Đ/c: Phòng 302, số 7-9-11 Trần Xuân Hòa, Phường 07, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

70.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Đ/c: Lô số 12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

174

King of Wigo Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrate 140,5mg) 100 mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 1 vỉ x 1 viên, 2 viên, 4 viên, 6 viên, 7 viên

VD-35141-21

71. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Quang Anh (Đ/c: 69/4/41 Đường Trục, phường 13, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

71.1 Nhà sản xuất: Công ty CP dược Vật tư y tế Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

175

Dipatin Mỗi ml dung dịch chứa: Rupatadine (dưới dạng Rupatadine fumarate 1,273mg) 1mg Dung dịch uống

24 tháng

TCCS Hộp 20 ống x 2,5ml, 5ml, 10ml; hộp 1 lọ 30ml, 60ml

VD-35142-21

72. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại Dược Phú Lâm Trang (Đ/c: Số 36, Ngách 93/20, phố Hoàng Văn Thái, phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội – Việt Nam)

72.1 Nhà sản xuất: Công ty CP dược Vật tư y tế Hà Nam (Đ/c: Cụm công nghiệp Hoàng Đông, Duy Tiên, Hà Nam – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

176

Homikta Rupatadine (dưới dạng Rupatadine fumarate 12,79mg) 10mg Viên nén

36 tháng

TCCS Hộp 1, 2, 3 vỉ x 10 viên

VD-35143-21

73. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y Dược Quang Minh (Đ/c: Số nhà 3, ngách 26/1 Phan Đình Giót, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp. Hà Nội – Việt Nam)

73.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 – P.La Khê – Q.Hà Đông – Tp. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

177

Parava Paracetamol 500mg Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-35144-21

178

SM.Loratadin 10 Loratadin 10 mg Viên nén phân tán

24 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-35145-21

PHỤ LỤC II.

DANH MỤC 11 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM – ĐỢT 169.1
Ban hành kèm theo Quyết định số: 315/QĐ-QLD, ngày 03/06/2021

1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen (Đ/c: Lô I – 5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược Nanogen (Đ/c: Lô I – 5C Khu Công nghệ cao, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

Almecade Bortezomib 3,5 mg Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

TCCS Hộp 1 lọ

VD3-116-21

2

Apogem-2F Gemcitabin (dưới dạng Gemcitabin hydrochloride) 200mg Bột đông khô pha truyền tĩnh mạch

24 tháng

TCCS Hộp 1 lọ bột đông khô pha truyền tĩnh mạch

VD3-117-21

3

Mediplatin-BP Carboplatin 450mg/45ml Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

BP 2020 Hộp 1 lọ 45ml

VD3-118-21

2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: 270A Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

4

Fentania 10 Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propandiol monohydrat) 10mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-119-21

3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP HCM. – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

5

Nady-Dapag 10 Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10 mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên

VD3-120-21

4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Đ/c: Tầng 46, tòa nhà Bitexco, số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận1, TP. HCM – Việt Nam)

4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

6

Lerfozi 50 Trazodone hydrochloride 50mg Viên nén bao phim

36 tháng

USP40 Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-121-21

5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: 160 Tôn Đức Thắng – Hà Nội – Việt Nam)

5.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (Đ/c: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

Fabasofos 200mg Efavirenz 200mg Viên nang cứng

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-122-21

6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vimedimex 2 (Đ/c: Lô đất N2, đường TS 6, KCN Tiên Sơn, xã Nội Duệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

8

Entecavir-VMG 0.5 Entecavir 0,5mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-123-21

9

Ribavirin-VMG 200 Ribavirin 200mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 1 chai 42 viên

VD3-124-21

7. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần thương mại Dược phẩm PTA (Đ/c: Tầng 2. số 24 – LK9 Khu đô thị Văn Khê, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Hà Nội – Việt Nam)

7.1 Nhà sản xuất: Công ty dược phẩm và thương mại Phương Đông (TNHH) (Đ/c: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

10

Tenoqkay Tenofovir alafenamid (dưới dạng Tenofovir alafenamid fumarat) 25mg Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD3-125-21

8. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

8.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Đ/c: Khu A, số 18, đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh – Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính – Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

11

Hepa-Taf Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenofovir alafenamide fumarate) 25mg Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS Hộp 1 chai 30 viên

VD3-126-21

QUYẾT ĐỊNH 315/QĐ-QLD NĂM 2021 VỀ DANH MỤC 189 THUỐC HÓA DƯỢC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM – ĐỢT 169.1 DO CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 315/QĐ-QLD Ngày hiệu lực 03/06/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 03/06/2021
Cơ quan ban hành Cục quản lý dược
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản