QUYẾT ĐỊNH 3153/QĐ-TCHQ NĂM 2020 QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA TỔNG CỤC HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP BÁN HÀNG HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG TRONG HỆ THỐNG HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI MUA HÀNG Ở VIỆT NAM VÀ MANG THEO KHI XUẤT CẢNH DO TỔNG CỤC HẢI QUAN BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 13/11/2020

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 3153/QĐ-TCHQ

Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA TỔNG CỤC HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP BÁN HÀNG HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG TRONG HỆ THỐNG HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI MUA HÀNG Ở VIỆT NAM VÀ MANG THEO KHI XUẤT CẢNH

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 ngày 13/06/2019;

Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/02/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều Luật thuế giá trị gia tăng;

Căn cứ Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế;

Căn cứ Nghị định số 146/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 và Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư 72/2014/TT-BTC ngày 30/05/2014 Quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang theo khi xuất cảnh;

Căn cứ Thông tư số 92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư 72/2014/TT-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2014 quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang theo khi xuất cảnh;

Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Quy định định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa Tổng cục Hải quan và doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng trong hệ thống hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2377/QĐ-TCHQ ngày 24/07/2017 của Tổng cục Hải quan về việc ban hành Quy định định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa Tổng cục Hải quan và Ngân hàng thương mại trong hệ thống hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh.

Điều 3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan, Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi thực hiện việc hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

– Như Điều 3 (để thực hiện);
– Bộ Tài chính (để b/c);
– Lưu: VT, CNTT(2b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG

Nguyễn Dương Thái

 

QUY ĐỊNH

ĐỊNH DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA TỔNG CỤC HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP BÁN HÀNG HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG TRONG HỆ THỐNG HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI MUA HÀNG Ở VIỆT NAM VÀ MANG THEO KHI XUẤT CẢNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-TCHQ ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

Chương 1

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định về định dạng thông điệp dữ trao đổi giữa Tổng cục Hải quan và doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng trong hệ thống hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh sau đây gọi là hệ thống VAT-RS)

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Định dạng thông điệp dữ liệu quy định tại quyết định này áp dụng thống nhất với hệ thống công nghệ thông tin của doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng kết nối, trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS.

Điều 3. Giải thích các thuật ngữ và khái niệm

1. Giải thích từ ngữ viết tắt

– TCHQ: Tổng cục Hải quan;

– DN: Doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng;

– VAT: Thuế giá trị gia tăng.

2. Các loại thông điệp dữ liệu

Tên Thông điệp

Ghi chú

TCHQ gửi cho DN

DN gửi cho TCHQ

101

Thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn Thông điệp doanh nghiệp gửi đến để cập nhật hóa đơn trên hệ thống

X

102

Thông điệp thêm mới hoặc chỉnh sửa thông tin khách hàng Doanh nghiệp cập nhật thông tin khách hàng

X

103

Thông điệp thêm mới hoặc chỉnh sửa thông tin hàng hóa Doanh nghiệp gửi thông tin danh mục hàng hóa

X

105

Thông điệp tra cứu thông tin hóa đơn Doanh nghiệp tra cứu hóa đơn đã gửi cho Tổng cục Hải quan

X

106

Thông điệp tra cứu đơn vị tính Doanh nghiệp tra cứu đơn vị tính

X

107

Thông điệp tra cứu thông tin quốc gia Doanh nghiệp tra cứu mã và tên quốc gia

X

205

Thông điệp trả lời thông tin hóa đơn Hệ thống trả về kết quả thông tin hóa đơn

X

206

Thông điệp trả lời kết quả thông tin đơn vị tính Hệ thống trả về thông tin đơn vị tính

X

207

Thông điệp trả lời thông tin quốc gia Hệ thống trả về thông tin Quốc gia

X

200

Trả lời kết quả của các thông điệp hỏi thành công

X

299

Trả lời kết quả của các thông điệp hỏi có lỗi

 

X

3. Định dạng dữ liệu trao đổi thông tin

Ngôn ngữ XML được áp dụng để trao đổi thông tin giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng.

XML (eXtensible Markup Language – Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng): là một bộ quy luật về cách chia một tài liệu ra làm nhiều phần, rồi đánh dấu và ráp các phần khác nhau lại để dễ nhận diện.

Thành phần của một thông điệp XML: Là một khối tạo thành thông điệp XML bắt đầu bằng 1 thẻ mở, và kết thúc bằng thẻ đóng cùng tên, theo công thức.

Thuộc tính của 1 thành phần: cung cấp thông tin bổ sung về thành phần đó và luôn được đặt bên trong thẻ của thành phần đó.

Một thông điệp XML trao đổi dữ liệu điện tử hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng được gọi là hoàn chỉnh và hợp lệ nếu nó không vi phạm các quy tắc về cú pháp và cấu trúc các thông điệp dữ liệu tại quy định này.

Chương 2

QUY TRÌNH TRAO ĐỔI THÔNG TIN

Điều 4. Các chức năng của hệ thống

Hệ thống VAT – RS bao gồm các phân hệ sau:

1. Phân hệ doanh nghiệp bán hàng: Dùng cho các doanh nghiệp bán hàng kê khai hóa đơn đã xuất cho khách hàng có nhu cầu hoàn VAT.

2. Phân hệ Hải quan: Dùng cho cán bộ Hải quan cửa khẩu có nhiệm vụ xác nhận hoàn thuế cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

3. Phân hệ trao đổi thông tin với Ngân hàng: Có nhiệm vụ trao đổi thông tin về hóa đơn đã xác nhận hoàn thuế, hóa đơn đã hoàn thuế, tiếp nhận thông tin hiệu chỉnh hóa đơn, tra cứu tổng hợp số liệu.

4. Phân hệ trao đổi thông tin với Tổng cục Thuế: Có nhiệm vụ trao đổi thông tin doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, Quyết định thanh toán cho Ngân hàng thương mại, số tiền thuế người nước ngoài được hoàn.

Điều 5. Quy trình trao đổi dữ liệu trên hệ thống VAT-RS

Hệ thống VAT-RS được xây dựng theo mô hình tập trung, được triển khai tập trung tại trung tâm dữ liệu công nghệ thông tin của Tổng cục Hải quan. Quy trình thực hiện cập nhật, tra cứu dữ liệu như sau:

– Bước 1: Sau khi doanh nghiệp được công nhận là doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế VAT, Tổng cục thuế gửi thông tin của doanh nghiệp cho Tổng cục Hải quan bao gồm: tên doanh nghiệp, mã số thuế, địa chỉ, số điện thoại, email, chữ ký số,..

– Bước 2: Tổng cục Hải quan cấp tài khoản cho DN gửi qua địa chỉ email mà DN đã đăng ký;

– Bước 3: DN truy cập vào cổng dịch vụ công của cơ quan hải quan để đăng ký chữ ký số điện tử (trong trường hợp DN chưa đăng ký chữ ký số điện tử với Tổng cục Thuế);

– Bước 4: Khi khách hàng đến cửa hàng mua hàng hoàn thuế, DN có thể lựa chọn hai phương án để cập nhập hóa đơn:

+ Phương án 1: DN truy cập vào phân hệ doanh nghiệp của hệ thống VAT- RS của cơ quan hải quan qua ứng dụng web (bằng tài khoản đã được cấp) để cập nhật thông tin hóa đơn kiêm tờ khai hoàn VAT vào hệ thống VAT-RS (trường hợp có sai sót, thực hiện sửa, xóa thông tin qua chức năng của hệ thống);

+ Phương án 2: DN cập nhật trực tiếp hóa đơn trên hệ thống của DN. Sau đó truyền thông tin hóa đơn vào hệ thống VAT-RS (thông quan webservice của TCHQ) theo định dạng chuẩn thông điệp được ban hành. Trường hợp có sai sót, thực hiện gửi thông tin đề nghị điều chỉnh tới TCHQ qua hệ thống VAT-RS.

– Bước 5: Khi khách hàng mua hàng hoàn thuế thực hiện việc hoàn thuế tại cơ quan hải quan, cán bộ Hải quan truy cập vào phân hệ hải quan của hệ thống VAT-RS qua ứng dụng web tìm hóa đơn, xác nhận thông tin hàng xuất cảnh trên hệ thống VAT-RS.

– Bước 6: Khi khách hàng mua hàng hoàn thuế thực hiện việc hoàn thuế tại ngân hàng: Ngân hàng kiểm tra thẻ lên tàu bay/tàu biển; hóa đơn kiêm tờ khai hoàn thuế; tra cứu trên hệ thống VAT-RS thông tin hóa đơn đã được cán bộ hải quan xác nhận hoàn thuế. Trên cơ sở kết quả kiểm tra, ngân hàng từ chối hoàn thuế hoặc đồng ý trả tiền hoàn thuế cho người nước ngoài và gửi thông tin tới TCHQ qua hệ thống VAT-RS (thông qua webservice của TCHQ); Trường hợp có sai sót, thực hiện gửi thông tin đề nghị điều chỉnh tới TCHQ qua hệ thống VAT-RS.

– Bước 7: Định kỳ ngân hàng gửi thông tin yêu cầu đối chiếu kết quả hoàn thuế với cơ quan Hải quan (thông qua webservice của TCHQ). Hệ thống VAT- RS sẽ kiểm tra và trả về kết quả đối chiếu giao dịch theo yêu cầu.

Chương 3

HỆ THỐNG THÔNG TIN

Điều 6. Điều kiện kết nối, trao đổi thông tin

Việc kết nối, trao đổi thông tin giữa hệ thống VAT-RS và hệ thống thông tin của các DN tuân theo quy định tại điều 6 Thông tư 72/2014/TT-BTC ngày 30/05/2014 của Bộ Tài chính và khoản 3 điều 1 Thông tư 92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ Tài chính.

Việc kết nối, trao đổi thông tin phải sử dụng chữ ký số theo điểm đ khoản 2 điều 1 Thông tư 92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019

Điều 7. Kết nối và dừng kết nối, trao đổi thông tin

Trong trường hợp DN yêu cầu kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT- RS của Tổng cục Hải quan có văn bản gửi theo mẫu phụ lục I của Quy định này.

Cơ quan Hải quan sẽ dừng kết nối, trao đổi thông tin trên hệ thống VAT- RS khi DN vi phạm các quy định về việc hoàn thuế giá trị gia tăng (quy định tại Điều 14 Thông tư 72/2014/TT-BTC ngày 30/05/2014 của Bộ Tài chính, Điều 10 Thông tư 92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ Tài chính).

Trường hợp DN chủ động đề nghị dừng kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của hải quan, DN có văn bản đề nghị dừng kết nối trao đổi thông tin tới TCHQ ( theo mẫu tại phụ lục II của Quy chế này).

Điều 8. Thông điệp dữ liệu

1. Các thông điệp dữ liệu trao đổi giữa hệ thống VAT-RS và hệ thống thông tin của các DN dưới dạng XML. Định dạng dữ liệu cho các chỉ tiêu thông tin trong thông điệp dữ liệu trao đổi được quy định tại phụ lục III của Quy định này.

2. Các thông điệp dữ liệu trao đổi giữa TCHQ và DN phải được ký số.

3. Thời gian trễ của mỗi giao dịch truyền nhận thông điệp dữ liệu được tham số hóa để có thể điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu giao dịch. Nếu quá thời gian trễ mà không có phản hồi thì thông điệp dữ liệu đó sẽ được hủy và thực hiện gửi lại.

Điều 9. Gửi, nhận lại thông điệp dữ liệu

Thông điệp dữ liệu được gửi, nhận lại trong các trường hợp:

– Do sự cố kỹ thuật hoặc lần gửi, nhận trước chưa thành công;

– Gửi lại theo yêu cầu của bên nhận (được xác nhận bằng thông điệp có chữ ký số của người có thẩm quyền). Ghi nhật ký các thông điệp dữ liệu.

Quá trình xử lý các thông điệp dữ liệu được hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan và hệ thống thông tin của các DN tự động ghi lại trong cơ sở dữ liệu của TCHQ. Định kỳ, các dữ liệu này được lưu trữ ra các thiết bị lưu trữ (băng từ, SAN, …) và được bảo quản theo chế độ quy định như đối với việc bảo quản chứng từ điện tử.

Điều 10. Bảo quản, lưu trữ dữ liệu điện tử

Lưu trữ dữ liệu điện tử về việc hoàn thuế giá trị gia tăng qua DN bằng phương thức điện tử đảm bảo:

1. Tính an toàn bảo mật, toàn vẹn, đầy đủ, không bị thay đổi, sai lệch, kịp thời và hợp pháp của chứng từ điện tử trong suốt thời gian lưu trữ;

2. Lưu trữ đúng và đủ thời hạn đối với từng loại chứng từ theo các quy định của pháp luật.

3. In được ra giấy hoặc tra cứu được khi có yêu cầu.

Điều 11. Giải pháp bảo mật

Giải pháp bảo mật về đường truyền, thông điệp dữ liệu, cặp khóa giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của các DN được thực hiện theo các quy định hiện hành về an ninh an toàn thông tin.

Chương 4

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 12: Trách nhiệm của Cục Thuế xuất nhập khẩu

1. Tham mưu trong việc cải tiến, hoàn thiện các quy định về chính sách hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh;

2. Sử dụng hệ thống VAT-RS phục vụ công tác thống kê, quản lý;

3. Phối hợp với Cục CNTT & Thống kê Hải quan xử lý những vấn đề vướng mắc phát sinh về nghiệp vụ trong quá trình vận hành hệ thống.

Điều 13. Trách nhiệm của Cục CNTT & Thống kê Hải quan

1. Chủ trì trong xây dựng, nâng cấp, vận hành hệ thống VAT-RS;

2. Trực tiếp đảm bảo kỹ thuật, hoạt động của hệ thống VAT-RS;

3. Xây dựng, thiết kế, kết xuất dữ liệu theo các biểu mẫu theo đề nghị của Cục Thuế xuất nhập khẩu;

4. Chủ trì hướng dẫn các đơn vị khai thác và sử dụng dữ liệu trên hệ thống VAT-RS.

Điều 14. Trách nhiệm của Cục Hải quan các tỉnh thành phố nơi thực hiện việc hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

1. Tổ chức thực hiện vận hành hệ thống VAT-RS triển khai tại đơn vị đúng quy định.

2. Đảm bảo tính chính xác, đầy đủ, kịp thời các thông tin đã cung cấp và xử lý trong quá trình trao đổi với hệ thống thông tin của các DN.

Điều 15. Trách nhiệm của DN

1. Cập nhật thông tin hóa đơn đầy đủ, kịp thời. Đảm bảo tính chính xác của các thông tin đã cung cấp cho cơ quan quản lý thuế;

2. Trường hợp có thay đổi về thông tin chữ ký số, DN thực hiện cập nhật thông tin tại địa chỉ tongcuc.customs.gov.vn và chọn chức năng Dịch vụ công trực tuyến -> Đăng ký hoàn thuế.

Trong quá trình thực hiện có phát sinh vướng mắc, các đơn vị kịp thời phản ánh về Tổng cục Hải quan xem xét, giải quyết./.

 

PHỤ LỤC

CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-TCHQ ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

STT

Tên biểu Mẫu

1

Mẫu 1: Văn bản đề nghị kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan

2

Mẫu 2: Văn bản đề nghị dừng kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan

 

Mẫu 1

TÊN DOANH NGHIỆP……..
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:
V/v đề nghị kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan

………., Ngày     tháng     năm …

 

Kính gửi: Tổng cục Hải quan

Tên doanh nghiệp:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                             Fax:

Đề nghị được kết nối, trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan

Ngày dự kiến kiểm thử kết nối:

Ngày dự kiến kết nối chính thức:

 


Nơi nhận:

– Như trên;
– ………;
– Lưu: VT, …..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)

 

Mẫu 2

TÊN DOANH NGHIỆP……..
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:
V/v đề nghị dừng kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan

………., Ngày     tháng     năm …

 

Kính gửi: Tổng cục Hải quan

Tên doanh nghiệp:

Địa chỉ:

Điện thoại:                                                  Fax:

Đề nghị được dừng kết nối, trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan

Ngày dự kiến dừng kết nối:

Lý do:

 


Nơi nhận:

– Như trên;
– ………;
– Lưu: VT, …..

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)

 

PHỤ LỤC

CHUẨN THÔNG ĐIỆP TRAO ĐỔI THÔNG TIN QUA HỆ THỐNG VAT-RS GIỮA TỔNG CỤC HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-TCHQ ngày 13/11/2020 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

1. Kiểu dữ liệu

– a: chữ cái (Ascii)

– A: chữ cái viết hoa (Ascii)

– u: chữ cái unicode (utf-8)

– U: chữ cái unicode viết hoa (utf-8)

– n: chữ số

– an: xâu ký tự bao gồm cả chữ cái (Ascii) và chữ số

– aX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái (Ascii) có độ dài X ký tự

– An: Xâu ký tự bao gồm chữ cái viết hoa (Ascii) và chữ số

– AX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái viết hoa (Ascii) có độ dài X ký tự

– un: xâu ký tự bao gồm cả chữ cái Unicode (utf-8) và chữ số

– uX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái Unicode (utf-8) có độ dài X ký tự

– Un: xâu ký tự bao gồm cả chữ cái Unicode viết hoa (utf-8) và chữ số

– aX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái (Ascii) có độ dài X ký tự

– a..X: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái có độ dài tối đa X ký tự

– nX: số có độ dài X chữ số

– n..X: số có độ dài tối đa X chữ số

– n..X,Y: số có độ dài tối đa X chữ số, trong đó có tối đa Y chữ số thập phân

2. Loại thông điệp:

101

Thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

102

Thông điệp thêm mới hoặc chỉnh sửa thông tin khách hàng

103

Thông điệp thêm mới hoặc chỉnh sửa thông tin hàng hóa

105

Thông điệp tra cứu thông tin hóa đơn

106

Thông điệp tra cứu đơn vị tính

107

Thông điệp tra cứu thông tin quốc gia

205

Thông điệp trả lời thông tin hóa đơn

206

Thông điệp trả lời kết quả thông tin đơn vị tính

207

Thông điệp trả lời thông tin quốc gia

200

Trả lời kết quả của các thông điệp hỏi thành công

299

Trả lời kết quả của các thông điệp hỏi có lỗi

Lưu ý: Các thông tin được tham chiếu cần được thêm vào cơ sở dữ liệu trước khi thêm thông tin tham chiếu

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

M101

THÔNG ĐIỆP THÊM MỚI HOẶC HIỆU CHỈNH THÔNG TIN HÓA ĐƠN
Mô tả thông điệp:

– Chức năng thông điệp: Thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

– Thông điệp hỏi: Message Type = 101;

– Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

– Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

 

1-1

x

None

 

Header

1-1

String

x

None

Message_Version

1-1

String

x

an..5 Phiên bản thông điệp (1.0)

Sender_Code

1-1

String

x

an..15 Mã cửa hàng

Sender_Name

1-1

String

x

un..255 Tên Cửa hàng

Transaction_Type

1-1

Number

x

n..3 Loại thông điệp (M101)

Transaction_Name

1-1

String

x

un..255 Tên thông điệp

Transaction_Date

1-1

DateTime

an19 Ngày giao dịch YYYY-MM-DD Thh:mm:ss

Transaction_ID

1-1

String

x

an..40 Mã giao dịch

 

Data

1-1

None

Loai_Xuly

1-1

Number

x

n1 Loại xử lý 0- Thêm mới hóa đơn;

1- Hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

So_Hoadon

1-1

String

x

an..15 Số hóa đơn

Mau_So

1-1

String

x

an..10 Mẫu số hóa đơn

Ky_Hieu

1-1

String

x

an..10 Ký hiệu hóa đơn

Quyen

1-1

String

x

an..10 Quyển hóa đơn

Ngay_Lap

1-1

DateTime

x

an10 Ngày lập hóa đơn YYYY-MM-DD

So_Hochieu

1-1

String

x

an..12 Số hộ chiếu khách hàng
Ma_Quocgia

1-1

String

x

un..255 Mã quốc gia của khách hàng Tham chiếu đến Danh mục quốc gia (lấy từ thông điệp Tra cứu thông tin quốc gia M107)
Nguoi_Daidien

1-1

String

x

un..255 Người đại diện cửa hàng bán hàng hoàn thuế
  Detail

1-n

x

None
STT

1-1

Number

x

n..2 Số thứ tự hàng hóa trong
Ma_Hang

1-1

String

x

an..50 Mã hàng hóa
So_Luong

1-1

Number

x

n..10 Số lượng
Don_Gia

1-1

String

x

n..15 Đơn giá
Tong_TienHang

1-1

Number

x

n..15 Thành tiền chưa thuế
Thue_Suat

1-1

Number

x

n..2 Thuế suất (Bằng 5: 5%,
Tien_Thue

1-1

Number

x

n..15 Tiền thuế VAT
Signature  

1-1

String

x

None
Signedlnfo

1-1

String

x

None

CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference

1-1

String

x

None
Transforms

1-1

String

x

None
Transform

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod

1-1

String

x

an..100 Thuật toán sử dụng để băm SHA2
DigestValue

1-1

String

x

an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 Base64
SignatureValue

1-1

String

x

un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo

1-1

String

x

None
X509Data

1-1

String

x

None
X509IssuerSerial

1-1

String

x

None
X509IssuerName

1-1

String

x

un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate

1-1

String

x

an..4000 Chứng thư số Base64

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

M102

THÔNG ĐIỆP THÊM MỚI HOẶC HIỆU CHỈNH THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
Mô tả thông điệp:

– Chức năng thông điệp: Thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin khách hàng

– Thông điệp hỏi: Message Type = 102;

– Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

– Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs  

1-1

String None
 

Header

1-1

String None
Message_Version

1-1

String

x

an..5 Phiên bản thông điệp (1.0)
Sender_Code

1-1

String

x

an..15 Mã cửa hàng
Sender_Name

1-1

String

x

un..255 Tên Cửa hàng
Transaction_Type

1-1

Number

x

n..3 Loại thông điệp (M102)
Transaction_Name

1-1

String

x

un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date

1-1

DateTime an19 Ngày giao dịch YYYY-MM- DDThh:mm:ss
Transaction_ID

1-1

String

x

an..40 Mã giao dịch
  Data

1-1

x

None
Loai_Xuly

1-1

Number

x

n1 Loại xử lý 0- Thêm mới;

1- Hiệu chỉnh thông tin

Khach_Hang

1-n

x

None
Ma_Khachhang

1-1

String an..10 Mã số khách hàng
Ten_Khachhang

1-1

String

x

un..255 Họ và tên khách hàng
So_Hochieu

1-1

String

x

n..50 Số hộ chiếu
Ngay_Cap

1-1

Datetime

x

an19 Ngày cấp hộ chiếu YYYY-MM-DD
Ngay_Hethan

1-1

Datetime

x

n..2 Hiệu lực hộ chiếu đến ngày YYYY-MM-DD
Ma_Quocgia

1-1

Number

x

an..10 Mã quốc gia của khách hàng Tham chiếu đến danh mục Quốc gia (lấy từ thông điệp tra cứu Danh mục quốc gia M107)
Gioi_Tinh

1-1

String

x

n..2 Giới tính
Ngay_Sinh

1-1

Datetime

x

an19 Ngày sinh YYYY-MM-DD
Noi_Sinh

1-1

String

un..255 Nơi sinh
So_Cmnd

1-1

String

n..20 Số chứng minh nhân dân
Signature

1-1

String

x

None
  Signedlnfo

1-1

String

x

None
  CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100 Phưorng thức chuẩn hóa dữ liệu
  SignatureMethod

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
  Reference

1-1

String

x

None
  Transforms

1-1

String

x

None
  Transform

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
  DigestMethod

1-1

String

X

an..100 Thuật toán sử dụng để băm SHA2
  DigestValue

1-1

String

x

an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 Base64
  SignatureValue

1-1

String

x

un..500 Chữ ký số trên thông điệp
  Keylnfo

1-1

String

x

None
  X509Data

1-1

String

x

None
  X509IssuerSerial

1-1

String

x

None
  X509IssuerName

1-1

String

x

un..255 Người được cấp chứng thư số
  X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
  X509Certificate

1-1

String

X

an..4000 Chứng thư số Base64

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

M103

THÔNG ĐIỆP THÊM MỚI HOẶC HIỆU CHỈNH THÔNG TIN HÀNG HÓA
Mô tả thông điệp:

– Chức năng thông điệp: Trả lời thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hàng hóa

– Thông điệp hỏi: Message Type = 104;

– Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

– Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String None

Header

1-1

String None
Message_Version

1-1

String

x

an..5 Phiên bản thông điệp (1.0)
Sender_Code

1-1

String

x

an..15 Mã cửa hàng
Sender_Name

1-1

String

x

un..255 Tên Cửa hàng
Transaction_Type

1-1

Number

x

n..3 Loại thông điệp (M103)
Transaction_Name

1-1

String

x

un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date

1-1

DateTime an19 Ngày giao dịch YYYY-MM-DD Thh:mm:ss
Transaction_lD

1-1

String

x

an..40 Mã giao dịch
Data

1-1

x

None
Loai_Xuly

1-1

Number

x

n1 Loại xử lý 0- Thêm mới;

1-Hiệu chỉnh thông tin

Hang_Hoa

1-n

x

None
Ma_Hang

1-1

String

x

an..10 Mã hàng hóa
Ten_Hang

1-1

String

x

un..255 Tên hàng hóa
Ma_DVT

1-1

String

x

an..10 Mã đơn vị tính Tham chiếu đến danh mục đơn vị tính (lấy từ thông điệp Tra cứu Danh mục đơn vị tính M106)
Don_Gia

1-1

Number

x

n..15 Đơn giá
Thue_Suat

1-1

Number

x

n..2 Thuế suất VAT
Signature

1-1

String

x

None
Signedlnfo

1-1

String

x

None
CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference

1-1

String

x

None
Transforms

1-1

String

x

None
Transform

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod

1-1

String

x

an..100 Thuật toán sử dụng SHA2
DigestValue

1-1

String

x

an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 Base64
SignatureValue

1-1

String

x

un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo

1-1

String

x

None  
X509Data

1-1

String

x

None  
X509IssuerSerial

1-1

String

x

None  
X509IssuerName

1-1

String

x

W1..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40 Số serial của chứng Bigint
X509Certificate

1-1

String

x

an..4000 Chứng thư số Base64

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

M105

THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN HÓA ĐƠN
Mô tả thông điệp:

– Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin hóa đơn

– Thông điệp hỏi: Message Type =105;

– Thông điệp trả lời: Message Type = 205; ErrorCode= 0;

– Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

None

Header

1-1

String

None
Message_Version

1-1

String

x

an..5 Phiên bản thông điệp (1.0)
Sender_Code

1-1

String

x

an..15 Mã cửa hàng
Sender_Name

1-1

String

x

un..255 Tên Cửa hàng
Transaction_Type

1-1

Number

x

n..3 Loại thông điệp (M105)
Transaction_Name

1-1

String

x

un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date

1-1

DateTime an19 Ngày giao dịch YYYY-MM-DD Thh:mm:ss
Transaction_ID

1-1

String

x

an..40 Mã giao dịch
  Data

1-1

x

None
So_Hoadon

1-1

String

x

an..15 Số hóa đơn
Ky_Hieu

1-1

String

x

an..10 Ký hiệu hóa đơn
So_Hochieu

1-1

String

x

an..12 Số hộ chiếu khách hàng
Ma_Quocgia

1-1

String

x

un..50 Mã quốc gia của khách hàng
Signature

1-1

String

x

None
Signedlnfo

1-1

String

x

None
CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference

1-1

String

x

None
Transforms

1-1

String

x

None
Transform

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod

1-1

String

x

an..100 Thuật toán sử dụng để băm SHA2
DigestValue

1-1

String

x

an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 Base64
SignatureValue

1-1

String

x

un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo

1-1

String

x

None
X509Data

1-1

String

x

None
X509IssuerSerial

1-1

String

x

None
X509IssuerName

1-1

String

x

un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate

1-1

String

x

an..4000 Chứng thư số Base64

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

M205

TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN VỀ HÓA ĐƠN
Mô tả thông điệp:

– Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp tra cứu thông tin hóa đơn

– Thông điệp hỏi: Message Type =105;

– Thông điệp trả lời: Message Type = 205; ErrorCode= 0;

– Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None
Header

1-1

String

x

None
Message_Version

1-1

String

x

an..5 Phiên bản thông điệp (1.0)
Sender_Code

1-1

String

x

an..6 Mã hải quan
Sender_Name

1-1

String

x

un..255 Tên hải quan
Transaction_Type

1-1

Number

x

n..3 Loại thông điệp (M205)
Transaction_Name

1-1

String

x

un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19 Ngày giao dịch YYYY-MM-DD Thh:mm:ss
Transaction_ID

1-1

String

x

an..40 Mã giao dịch
Request_ID

1-1

String

x

an..40 Số tham chiếu của giao dịch ….
Data

1-1

String

None
  Mau_So

1-1

String

x

an..50 Mẫu số
  So_Hoadon

1-1

String

x

an..15 Số hóa đơn
  Quyen

1-1

String

x

an..3 Quyển hóa đơn
  Ky_Hieu

1-1

String

x

an..12 Ký hiệu hóa đơn
  Ngay_Lap

1-1

DateTime

x

An10 Ngày lập Hóa đơn YYYY-MM-DD
  MS_Thue

1-1

String

x

an..13 Mã số thuế cửa hàng
  Ten_Cuahang

1-1

String

x

un..255 Tên Cửa hàng bán hàng
  Diachi_Cuahang

1-1

String

x

un..255 Địa chỉ Cửa hàng
  Nguoi_Daidien_CuaHang

1-1

String

x

un..255 Tên Người đại diện bán hàng
  Ten_Khachhang

1-1

String

x

un..255 Tên khách hàng
  So_Hochieu

1-1

String

x

an..12 Số hộ chiếu khách hàng
  Ngaycap_Hochieu

1-1

DateTime

x

An10 Ngày cấp hộ chiếu YYYY-MM-DD
  Quoc_tich

1-1

String

x

un..50 Quốc tịch của khách hàng
  Ngay_Xacnhan

1-1

DateTime

x

An10 Ngày xác nhận hóa đơn YYYY-MM-DD
  Tong_Tienhang

1-1

Number

x

n..15 Tổng giá trị hóa đơn trước thuế
  Tong_ThueVAT

1-1

Number

x

n..15 Giá trị tiền thuế
  Tong_TienTT

1-1

Number

x

n..15 Tổng giá trị hóa đơn sau thuế
  Sotien_Thuctehoan

1-1

Number

x

n..15 Số tiền thuế thực tế đã hoàn
  Ngay_Hoanthue

1-1

DateTime

x

An10 Ngày hoàn thuế thực tế YYYY-MM-DD
  Kyhieu_Chungtu

1-1

String

x

an..12 Ký hiệu chứng từ chi tiền do Ngân hàng cấp
  So_Chungtu

1-1

String

x

an..12 Số chứng từ chi tiền do Ngân hàng cấp
  Detail

1-n

String

x

None
  STT

1-1

Number

x

n..2 Số thứ tự hàng hóa trong hóa đơn
  Ma_Hang

1-1

String

x

an..8 Mã mặt hàng
  Ten_MatHang

1-1

String

x

un..255 Tên mặt hàng
  So_Luong

1-1

Number

x

n..4 Số lượng
  Don_Gia

1-1

Number

x

n..15 Đơn giá
  Tong_TienHang

1-1

Number

x

n..15 Thành tiền
  Thue_Suat

1-1

Number

x

n..2 Thuế suất (bảng ……..)
  Tien_Thue

1-1

Number

x

n..15 Tiền thuế VAT
  SoLuong_HoanThue

1-1

Number

x

n..4 Số lượng hàng hóa được phép hoàn thuế
  Sotien_Xacnhanhoan

1-1

Number

x

n..15 Số thuế VAT được hoàn
  Sotien_Thuctehoan

1-1

Number

x

n..15 Số thuế VAT thực tế đã hoàn
Error

1-1

x

None
  Error_Number

1-1

Number

x

n..4 Mã lỗi
  Error_Message

1-1

String

x

un..255 Nội dung lỗi
Signature

1-1

String

x

None
  Signedlnfo

1-1

String

x

None
  CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100 Phưong thức chuẩn hóa dữ liệu
  SignatureMethod

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
  Reference

1-1

String

x

None
  Transforms

1-1

String

x

None
  Transform

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
  DigestMethod

1-1

String

x

an..100 Thuật toán sử dụng để băm SHA2
  DigestValue

1-1

String

x

an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 Base64
  SignatureValue

1-1

String

x

un..500 Chữ ký số trên thông điệp
  Keylnfo

1-1

String

x

None
  X509Data

1-1

String

x

None
  X509IssuerSerial

1-1

String

x

None
  X509IssuerName

1-1

String

x

un..255 Người được cấp chứng thư số
  X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
  X509Certificate

1-1

String

X

an..4000 Chứng thư số Base64

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

M106 THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN ĐƠN VỊ TÍNH
Mô tả thông điệp:

– Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu danh mục đơn vị tính

– Thông điệp hỏi: Message Type =106;

– Thông điệp trả lời: Message Type = 206; ErrorCode= 0;

– Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs  

1-1

String

None
  Header

1-1

String

None
Message_Version

1-1

String

x

an..5 Phiên bản thông điệp (1.0)
Sender_Code

1-1

String

x

an..15 Mã cửa hàng
Sender_Name

1-1

String

x

un..255 Tên Cửa hàng
Transaction_Type

1-1

Number

x

n..3 Loại thông điệp (M106)
Transaction_Name

1-1

String

x

un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date

1-1

DateTime

an19 Ngày giao dịch YYYY-MM-DD Thh:mm:ss
Transaction_lD

1-1

String

x

an..40 Mã giao dịch
  Data

1-1

x

None
Ma_DVT

1-1

String

x

an..50 Mã đơn vị tính Nếu Ma_DVT rỗng, hệ thống sẽ trả về toàn bộ danh mục đơn vị tính hiện có
  Signature

1-1

String

x

None
Signedlnfo

1-1

String

x

None
CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference

1-1

String

x

None
Transforms

1-1

String

x

None
Transform

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod

1-1

String

x

an..100 Thuật toán sử dụng để băm SHA2
DigestValue

1-1

String

x

an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 Base64
SignatureValue

1-1

String

x

un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo

1-1

String

x

None
X509Data

1-1

String

x

None
X509IssuerSerial

1-1

String

x

None
X509IssuerName

1-1

String

x

un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber

1-1

Number

X

n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate

1-1

String

X

an..4000 Chứng thư số Base64

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

M206 TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN ĐƠN VỊ TÍNH
Mô tả thông điệp:

– Chức năng thông điệp: Trả lời thông điệp tra cứu danh mục đơn vị tính

– Thông điệp hỏi: Message Type = 106;

– Thông điệp trả lời: Message Type = 206; ErrorCode= 0;

– Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs  

1-1

String

x

None
  Header

1-1

String

x

None
Message_Version

1-1

String

x

an..5 Phiên bản thông điệp (1.0)
Sender_Code

1-1

String

x

an..6 Mã hải quan
Sender_Name

1-1

String

x

un..255 Tên hải quan
Transaction_Type

1-1

Number

x

n..3 Loại thông điệp (M206)
T ransactionName

1-1

String

x

un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19 Ngày giao dịch YYYY-MM-DD Thh:mm:ss
Transaction_ID

1-1

String

x

an..40 Mã giao dịch
Request_ID

1-1

String

x

an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data

1-1

String

None
Donvitinh

1-n

x

None
Ma_DVT

1-1

String

x

an..50 Mã đơn vị tính
Ten_DVT

1-1

String

x

un..255 Tên đơn vị tính
Trang_Thai

1-1

Number

x

n..1 Trạng thái sử dụng của danh mục
Error

1-1

x

None
ErrorNumber

1-1

Number

x

n..4 Mã lỗi
Error Message

1-1

String

x

un..255 Nội dung lỗi
Signature

1-1

String

x

None
Signedlnfo

1-1

String

x

None
CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference

1-1

String

x

None
Transforms

1-1

String

x

None
Transform

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod

1-1

String

x

an..100 Thuật toán sử dụng để băm SHA2
DigestValue

1-1

String

x

an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 Base64
SignatureValue

1-1

String

x

un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo

1-1

String

x

None
X509Data

1-1

String

x

None
X509IssuerSerial

1-1

String

x

None
X509IssuerName

1-1

String

x

un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate

1-1

String

x

an..4000 Chứng thư số Base64

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

M107 THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN QUỐC GIA
Mô tả thông điệp:

– Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin quốc gia

– Thông điệp hỏi: Message Type =107;

– Thông điệp trả lời: Message Type = 207; ErrorCode= 0;

– Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs  

1-1

String

None
 

Header

1-1

String

None
Message_Version

1-1

String

x

an..5 Phiên bản thông điệp (1.0)
Sender_Code

1-1

String

X

an..15 Mã cửa hàng
Sender_Name

1-1

String

X

un..255 Tên Cửa hàng
Transaction_Type

1-1

Number

x

n..3 Loại thông điệp (M107)
Transaction_Name

1-1

String

x

un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date

1-1

DateTime

an19 Ngày giao dịch YYYY-MM-DD Thh:mm:ss
Transaction_ID

1-1

String

x

an..40 Mã giao dịch
Data

1-1

x

None
Ma_Quocgia

1-1

String

an..50 Mã quốc gia Nếu Ma_Quocgia rỗng, hệ thống sẽ trả về toàn bộ danh mục quốc gia hiện có
Signature

1-1

String

x

None
Signedlnfo

1-1

String

x

None
CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference

1-1

String

x

None
Transforms

1-1

String

x

None
Transform

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod

1-1

String

x

an..100 Thuật toán sử dụng để băm SHA2
DigestValue

1-1

String

x

an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 Base64
SignatureValue

1-1

String

x

un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo

1-1

String

x

None
X509Data

1-1

String

x

None
X509IssuerSerial

1-1

String

x

None
X509IssuerName

1-1

String

x

un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber

1-1

Numbei

x

n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate

1-1

String

x

an..4000 Chứng thư số Base64

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

M207 TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN QUỐC GIA
Mô tả thông điệp:

– Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin quốc gia

– Thông điệp hỏi: Message Type =107;

– Thông điệp trả lời: Message Type = 207; ErrorCode= 0;

– Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs  

1-1

String

x

None
 

Header

1-1

String

x

None
Message_Version

1-1

String

x

an..5 Phiên bản thông điệp (1.0)
Sender_Code

1-1

String

x

an..6 Mã hải quan
Sender_Name

1-1

String

x

un..255 Tên hải quan
Transaction_Type

1-1

Number

x

n..3 Loại thông điệp (M207)
Transaction_Name

1-1

String

x

un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19 Ngày giao dịch YYYY-MM-DD Thh:mm:ss
Transaction_ID

1-1

String

x

an..40 Mã giao dịch
Request_ID

1-1

String

x

an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
  Data

1-1

String

None
Ma_Quocgia

1-1

String

x

an..50 Mã quốc gia
Ten_Quocgia

1-1

String

x

un..255 Tên quốc gia
Trang_Thai

1-1

Number

x

n..1 Trạng thái sử dụng của danh mục
  Error

1-1

x

None
Error_Number

1-1

Number

x

n..4 Mã lỗi
Error_Message

1-1

String

x

un..255 Nội dung lỗi
Signature  

1-1

String

x

None
Signedlnfo

1-1

String

x

None
CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference

1-1

String

x

None
Transforms

1-1

String

x

None
Transform

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod

1-1

String

x

an..100 Thuật toán sử dụng để băm SHA2
DigestValue

1-1

String

x

an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 Base64
SignatureValue

1-1

String

x

un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo

1-1

String

x

None
X509Data

1-1

String

x

None
X509IssuerSerial

1-1

String

x

None
X509IssuerName

1-1

String

x

un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate

1-1

String

x

an..4000 Chứng thư số Base64

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

M200

TRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI THÀNH CÔNG
Mô tả thông điệp:

– Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin hóa đơn

– Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

– Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;

Customs

1-1

String

x

None
  Header

1-1

String

x

None
Message_Version

1-1

String

x

an..5 Phiên bản thông điệp (1.0)
Sender_Code

1-1

String

x

an..6 Mã hải quan
Sender_Name

1-1

String

x

un..255 Tên hải quan
Transaction_Type

1-1

Number

x

n..3 Loại thông điệp (M200)
Transaction_Name

1-1

String

x

un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19 Ngày giao dịch YYYY-MM-DD Thh:mm:ss
Transaction_ID

1-1

String

x

an..40 Mã giao dịch
Request_ID

1-1

String

x

an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
  Data

1-1

None
So_Tiep_Nhan

1-1

String

x

an..15 Số tiếp nhận
Ngay_Tiep_Nhan

1-1

DateTime

x

an10 Ngày tiếp nhận
  Error

1-1

String

x

None
ErrorMessage

1-1

String

x

un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature  

1-1

String

x

None
Signedlnfo

1-1

String

x

None
CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference

1-1

String

x

None
Transforms

1-1

String

x

None
Transform

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod

1-1

String

x

an..100 Thuật toán sử dụng để băm SHA2
DigestVaue

1-1

String

x

an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 Base64
Signature Value

1-1

String

x

un.. 500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo

1-1

String

x

None
X509Data

1-1

String

x

None
X509IssuerSerial

1-1

String

x

None
X509IssuerName

1-1

String

x

un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate

1-1

String

x

an..4000 Chứng thư số Base64

 

Tên thẻ XML

Lặp lại

Kiểu dữ liệu

Bắt buộc

Mô tả dữ liệu

Mô tả

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

M299

TRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖI
Mô tả thông điệp:

– Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn

– Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103;

– Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;

Customs

1-1

String

x

None
  Header

1-1

String

x

None
Message_Version

1-1

String

x

an..5 Phiên bản thông điệp (1.0)
Sender_Code

1-1

String

x

an..6 Mã hải quan
Sender_Name

1-1

String

x

un..255 Tên hải quan
Transaction_Type

1-1

Number

x

n..3 Loại thông điệp (M299)
Transaction_Name

1-1

String

x

un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date

1-1

DateTime

x

an19 Ngày giao dịch YYYY-MM-DD
Transaction_ID

1-1

String

x

an..40 Mã giao dịch
Request ID

1-1

String

x

an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data

1-1

None
Error

1-1

String

x

None
ErrorMessage

1-1

String

x

un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber

1-1

Number

x

n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature  

1-1

String

x

None
Signedlnfo

1-1

String

x

None
CanonicalizationMethod

1-1

String

x

an..100 Phưong thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference

1-1

String

x

None
Transforms

1-1

String

x

None
Transform

1-1

String

x

an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod

1-1

String

x

an..100 Thuật toán sử dụng để băm SHA2
DigestVaue

1-1

String

x

an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 Base64
SignatureValue

1-1

String

x

un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo

1-1

String

x

None
X509Data

1-1

String

x

None
X509IssuerSerial

1-1

String

x

None
X509IssuerName

1-1

String

x

un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber

1-1

Number

x

n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate

1-1

String

x

an..4000 Chứng thư số Base6
QUYẾT ĐỊNH 3153/QĐ-TCHQ NĂM 2020 QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA TỔNG CỤC HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP BÁN HÀNG HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG TRONG HỆ THỐNG HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI MUA HÀNG Ở VIỆT NAM VÀ MANG THEO KHI XUẤT CẢNH DO TỔNG CỤC HẢI QUAN BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 3153/QĐ-TCHQ Ngày hiệu lực 13/11/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Phí- lệ phí
Công nghệ thông tin
Ngày ban hành 13/11/2020
Cơ quan ban hành Tổng cục hải quan
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản