QUYẾT ĐỊNH 318/QĐ-QLD NĂM 2021 VỀ “CHUẨN KẾT NỐI DỮ LIỆU PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KẾT NỐI LIÊN THÔNG CƠ SỞ PHÂN PHỐI THUỐC” DO CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 04/06/2021

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 318/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 04 tháng 06 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “CHUẨN KẾT NỐI DỮ LIỆU PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KẾT NỐI LIÊN THÔNG CƠ SỞ PHÂN PHỐI THUỐC”

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 7868/2018/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược;

Căn cứ Quyết định số 4041/QĐ-BYT ngày 07/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế phê duyệt Đề án tăng cường kiểm soát kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn giai đoạn 2017-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 20-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới;

Căn cứ Thông tư 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Căn cứ Thông tư 09/2020/TT-BYT ngày 10/06/2020 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Căn cứ ý kiến góp ý của Cục Công nghệ thông tin – Bộ Y tế, các Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cơ sở phân phối thuốc đối với Chuẩn kết nối dữ liệu phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin kết nối liên thông cơ sở phân phối thuốc.

Xét đề nghị của Trưởng phòng Pháp chế Thanh tra,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Chuẩn kết nối dữ liệu phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin kết nối liên thông cơ sở phân phối thuốc” (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Quyết định này thay thế Quyết định số 330/QĐ-QLD ngày 22/05/2019 của Cục Quản lý dược về việc ban hành “Chuẩn dữ liệu đầu ra phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin kết nối liên thông cơ sở phân phối thuốc” phiên bản 1.0.

Điều 3. Các Ông/Bà Chánh văn phòng, Trưởng phòng Pháp chế – Thanh tra, Lãnh đạo các phòng, đơn vị thuộc Cục Quản lý Dược và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Văn phòng Chính phủ (để b/c);
– Bộ trưởng Nguyễn Thanh Long (để b/c);
– Thứ trưởng Trương Quốc Cường (để b/c);
– Thứ trưởng Nguyễn Trường Sơn (để b/c);
– Cục CNTT, Cục KCB, TTr Bộ;
– Sở Y tế tỉnh, TP trực thuộc TW (để t/hiện);
– Các cơ sở cung cấp phần mềm (để t/hiện);
– Cơ sở sản xuất, nhập khẩu, bán buôn thuốc (để t/hiện);
– Cổng thông tin điện tử Cục QLD;
– Lưu: VT, PCTTr (Đ).

CỤC TRƯỞNG


Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC

CHUẨN KẾT NỐI DỮ LIỆU PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KẾT NỐI LIÊN THÔNG CƠ SỞ PHÂN PHỐI THUỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 318/QĐ-QLD ngày 04/06/2021)

1.API đăng nhập lấy phiên làm việc

1.1. Mô tả

Request URL api/tai_khoan/dang_nhap
Request Method POST
Request Header Content-Type: application/json
Form data {

“usr”: { username },

“pwd”: {password }

}

Phần mền quản lý của cơ sở gửi yêu cầu cấp phiên làm việc lên hệ thống Dược quốc gia. Hệ thống sẽ trả về Token tương ứng với phiên làm việc.

1.2 Dữ liệu đầu vào

Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Bắt buộc

Ghi chú

Tên đăng nhập

usr

Chuỗi ký tự (bắt buộc)

50

x

Tên đăng nhập vào hệ thống, do hệ thống dược quốc gia cung cấp khi cơ sở đăng ký

Mật khẩu

pwd

Chuỗi ký tự (bắt buộc)

30

x

Mật khẩu tài khoản.

1.3 Dữ liệu trả về

– Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:400 Tên đăng nhập hoặc mật khẩu không đúng

– Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status 200
Header Content- Type application/json;charset=UTF-8
Json data Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

{

token: token được sử dụng cho phiên làm việc,

token_type: “bearer”,

}

2. Thêm mới thuốc

2.1 Mô tả

Request URL /api/lien_thong/ban_buon/them_thuoc
Request Method POST
Request Header Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Body data {

“ma_co_so”: “string”,

“ten_thuoc”: “string”,

“so_dang_ky”: “string”,

“ten_hoat_chat”: “string”,

“nong_do_ham_luong”: “string”,

“quy_cach_dong_goi”: “string”,

“hang_san_xuat”: “string”,

“nuoc_san_xuat”: “string”,

“don_vi_tinh”: “string”,

 

“dang_bao_che”: “string”,

“don_vi_dong_goi_nn”: “string”,

“gia_ke_khai”: “string”,

“gia_ban_buon”: “string”,

“nha_nhap_khau”: “string”,

}

2.2 Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Bắt buộc

Ghi chú

ma_co_so Chuỗi ký tự

20

x

Mã cơ sở liên thông
ten_thuoc Chuỗi ký tự

100

x

Tên thuốc
so_dang_ky Chuỗi ký tự

20

x

Số đăng ký thuốc hoặc mã đơn hàng nhập khẩu
ten_hoat_chat Chuỗi ký tự

200

x

Tên hoạt chất ( Thuốc có nhiều hoạt chất, các hoạt chất cách nhau bằng dấu “ ; ”)
nong_do_ham_luong Chuỗi ký tự

200

x

Hàm lượng (Thuốc có nhiều hoạt chất, hàm lượng viết trước hoạt chất, các hoạt chất cách nhau bằng dấu “ ; ”)
quy_cach_dong_goi Chuỗi ký tự

50

x

Quy cách đóng gói
hang_san_xuat Chuỗi ký tự

100

x

Hãng sản xuất
nuoc_san_xuat Chuỗi ký tự

50

x

Nước sản xuất
don_vi_tinh Chuỗi ký tự

100

x

Đơn vị tính nhỏ nhất
dang_bao_che Chuỗi ký tự

200

x

Dạng bào chế
don_vi_dong_goi_nn Chuỗi ký tự

200

x

Đơn vị đóng gói nhỏ nhất
gia_ke_khai Số

 

x

Giá kê khai
gia_ban_buon Số

 

x

Giá bán buôn
nha_nhap_khau Chuỗi ký tự

200

 

Nhà nhập khẩu

2.3 Dữ liệu trả về

– Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401 Tài khoản chưa xác thực

{

code :401,

mess : “Chưa xác thực tài khoản”

}

Header status:400 Đầu vào chưa hợp lệ:

+ Mã cơ sở không để trống

+ Tài khoản không có quyền truy cập

+ Mã cơ sở sai

+ Thuốc đã tồn tại trên hệ thống

– Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status 200
Header Content- Type application/json;charset=UTF-8
Json data Trả về là một chuỗi là mã thuốc trên hệ thống quốc gia được dùng cho liên thông

3. Liên thông cập nhật thuốc

3.1 Mô tả

Request URL /api/lien_thong/ ban_buon /cap_nhat_thuoc
Request Method PUT
Request Header Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Body data {

“ma_co_so”: “string”,

“ten_thuoc”: “string”,

“so_dang_ky”: “string”,

“ten_hoat_chat”: “string”,

 

“nong_do_ham_luong”:

“string”, “quy_cach_dong_goi “: “string”,

“hang_san_xuat”: “string”,

“nuoc_san_xuat”: “string”,

“don_vi_tinh”: “string”,

 

“dang_bao_che”: “string”,

“don_vi_dong_goi_nn”: “string”,

“gia_ke_khai”: “string”,

“gia_ban_buon”: “string”,

“nha_nhap_khau”: “string”,

}

3.2 Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Bắt buộc

Ghi chú

ma_co_so Chuỗi ký tự

20

x

Mã cơ sở liên thông
ten_thuoc Chuỗi ký tự

100

x

Tên thuốc
so_dang_ky Chuỗi ký tự

20

x

Số đăng ký thuốc hoặc mã đơn hàng nhập khẩu
ten_hoat_chat Chuỗi ký tự

200

x

Tên hoạt chất (Thuốc có nhiều hoạt chất, các hoạt chất cách nhau bằng dấu “ ; ”)
nong_do_ham_luong Chuỗi ký tự

200

x

Hàm lượng (Thuốc có nhiều hoạt chất, hàm lượng viết trước hoạt chất, các hoạt chất cách nhau bằng dấu “ ; ”)
quy_cach_dong_goi Chuỗi ký tự

50

x

Quy cách đóng gói
hang_san_xuat Chuỗi ký tự

100

x

Hãng sản xuất
nuoc_san_xuat Chuỗi ký tự

50

x

Nước sản xuất
don_vi_tinh Chuỗi ký tự

100

x

Đơn vị tính nhỏ nhất
dang_bao_che Chuỗi ký tự

200

x

Dạng bào chế
don_vi_dong_goi_nn Chuỗi ký tự

200

x

Đơn vị đóng gói nhỏ nhất
gia_ke_khai Số

 

x

Giá kê khai
gia_ban_buon Số

 

x

Giá bán buôn
nha_nhap_khau Chuỗi ký tự

200

 

Nhà nhập khẩu

3.3 Dữ liệu trả về

– Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401 Tài khoản chưa xác thực
Header status:400 Đầu vào chưa hợp lệ:

+ Mã cơ sở không chính xác

Header status:404 Không tồn tại thuốc trên hệ thống Dược Quốc gia

– Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status 200
Header Content- Type application/json;charset=UTF-8
Json data Trả về là một chuỗi là mã thuốc trên hệ thống quốc gia được dùng cho liên thông

4. Liên thông xem thuốc

4.1. Mô tả

Request URL /api/lien_thong/ ban_buon /xem_thuoc
Request Method POST
Request Header Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Body data {

“ma_thuoc”: “string”,

}

4.2. Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Bắt buộc

Ghi chú

ma_thuoc Chuỗi ký tự

50

x

Mã thuốc do hệ thống Dược quốc gia cấp (được trả về trong hàm thêm mới)

4.3. Dữ liệu trả về

– Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401 Tài khoản chưa xác thực
Header status:400 Đầu vào chưa hợp lệ:

+ Mã thuốc không chính xác

Header status:404 Không tồn tại thuốc trên hệ thống Dược Quốc gia

– Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status 200
Header Content- Type application/json;charset=UTF-8
Json data Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

{

“ma_co_so”: “string”,

“ten_thuoc”: “string”,

“so_dang_ky”: “string”,

“ten_hoat_chat”: “string”,

 

“nong_do_ham_luong”: “string”,

“quy_cach_dong_goi”: “string”,

“hang_san_xuat”: “string”,

“nuoc_san_xuat”: “string”,

“don_vi_tinh”: “string”,

 

“dang_bao_che”: “string”,

“don_vi_dong_goi_nn”: “string”,

“gia_ke_khai”: “string”,

“gia_ban_buon”: “string”,

“nha_nhap_khau”: “string”,

}

5. Liên thông xóa thuốc

5.1 Mô tả

Request URL /api/lien_thong/ ban_buon /xoa_thuoc/{ma_thuoc}
Request Method POST
Request Header Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Request data ma_thuoc: Mã thuốc trên hệ thống Dược quốc gia

5.2 Dữ liệu trả về

– Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401 Tài khoản chưa xác thực

{

code :401,

mess: “Chưa xác thực tài khoản”

}

Header status:404 Không tồn tại thuốc

– Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status 200
Header Content-Type application/json;charset=UTF-8
Json data Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

{

code: 200,

mess: ” Xóa thuốc thành công”

}

6. Liên thông phiếu nhập

6.1 Mô tả

Request URL /api/lien_thong / ban_buon /phieu_nhap
Request Method POST
Request Header Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Body data {

“ma_phieu”: “string”,

“ma_co_so”: “string”,

“ngay_nhap”: “string”,

“loai_phieu_nhap”: 0,

 

“ghi_chu”: “string”,

“ten_co_so_cung_cap”: “string”,

“chi_tiet”: [

{

“ma_thuoc”: “string”,

“ten_thuoc”: “string”,

“so_lo”: “string”,

“ngay_san_xuat”: “string”,

“han_dung”: “string”,

 

“so_dklh”: “string”,

“so_luong”: 0,

“don_gia”: 0,

“don_vi_tinh”: “string”,

}

]

}

6.2 Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Bắt buộc

Ghi chú

ma_phieu Chuỗi ký tự

50

x

Mã phiếu nhập cơ sở GDP
ma_co_so Chuỗi ký tự

50

x

Mã cơ sở GDP do hệ thống Dược quốc gia cấp
ngay_nhap Chuỗi ký tự

12

x

Ngày nhập. Định dạng: yyyyMMdd
loai_phieu_nhap Số

 

x

1: Nhập từ Nhà cung cấp trong nước

2 : Khách trả

101: Nhập thành phẩm

102 : Nhập ngoại

ghi_chu Chuỗi ký tự

500

 

Ghi chú
ten_co_so_cung_cap Chuỗi ký tự

500

 

Tên nguồn cung cấp thuốc
ma_thuoc Chuỗi ký tự

50

x

Mã thuốc do hệ thống Dược quốc gia cung cấp
ten_thuoc Chuỗi ký tự

500

x

Tên thuốc
so_lo Chuỗi ký tự

50

x

Số lô thuốc
ngay_san_xuat Chuỗi ký tự

12

 

Ngày sản xuất thuốc.

Định dạng: yyyyMMdd

han_dung Chuỗi ký tự

12

x

Hạn dùng thuốc.

Định dạng: yyyyMMdd

so_dklh Chuỗi ký tự

50

x

Số đăng ký lưu hành của thuốc
so_luong Số

 

x

Số lượng thuốc quy ra đơn vị tính nhỏ nhất
don_gia Số

 

 

Đơn giá thuốc
don_vi_tinh Chuỗi ký tự

200

x

Tên đơn vị tính nhỏ nhất của thuốc

6.3 Dữ liệu trả về

– Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401 Tài khoản chưa xác thực

{

code :401,

mess: “Chưa xác thực tài khoản”

}

Header status:400 Đầu vào chưa hợp lệ:

+ Ngày nhập không đúng định dạng yyyyMMdd

+ Mã cơ sở không chính xác

+ Mã phiếu để trống

+ Hạn dùng không đúng định dạng yyyyMMdd

– Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status 200
Header Content- Type application/json;charset=UTF-8
Json data Trả về là một string là mã phiếu nhập trên hệ thống quốc gia

7. Liên thông cập nhật phiếu nhập

7.1 Mô tả

Request URL /api/lien_thong/ ban_buon /phieu_nhap
Request Method PUT
Request Header Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Body data {

“ma_phieu”: “string”,

“ma_co_so”: “string”,

“ngay_nhap”: “string”,

“loai_phieu_nhap”: 0,

 

“ghi_chu”: “string”,

“ten_co_so_cung_cap”: “string”,

“chi_tiet”: [

{

“ma_thuoc”: “string”,

“ten_thuoc”: “string”,

“so_lo”: “string”,

“ngay_san_xuat”: “string”,

“han_dung”: “string”,

“so_dklh”: “string”,

“so_luong”: 0,

“don_gia”: 0,

“don_vi_tinh”: “string”,

}

]

}

7.2 Dữ liệu đầu vào

– Xem chi tiết tại 6.2

7.3 Dữ liệu trả về

– Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401 Tài khoản chưa xác thực

{

code :401,

mess : “Chưa xác thực tài khoản”

}

Header status:400 Đầu vào chưa hợp lệ:

+ Ngày nhập không đúng định dạng yyyyMMdd

+ Mã cơ sở không chính xác

+ Mã phiếu để trống

+ Hạn dùng không đúng định dạng yyyyMMdd

– Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status 200
Header Content- Type application/json;charset=UTF-8
Json data Trả về là một string là mã phiếu nhập trên hệ thống quốc gia

8. Liên thông xóa phiếu nhập

8.1 Mô tả

Request URL /api/lien_thong/ ban_buon /phieu_nhap/{ma_phieu}
Request Method DELETE
Request Header Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Request data ma_phieu: Mã phiếu nhập trên hệ thống dược quốc gia

8.2 Dữ liệu trả về

– Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401 Tài khoản chưa xác thực

{

code :401,

mess: “Chưa xác thực tài khoản”

}

Header status:404 Không tồn tại phiếu nhập

– Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status 200
Header Content-Type application/json;charset=UTF-8
Json data Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

{

code: 200,

mess: “Xóa thông tin thành công”

}

9. Liên thông xem chi tiết phiếu nhập

9.1 Mô tả

Request URL /api/lien_thong/ ban_buon /phieu_nhap/{ma_phieu}
Request Method GET
Request Header Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Request data ma_phieu: Mã phiếu nhập trên hệ thống Dược quốc gia

9.2 Dữ liệu trả về

– Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401 Tài khoản chưa xác thực

{

code :401,

mess: “Chưa xác thực tài khoản”

}

Header status:404 Không tồn tại phiếu nhập

– Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status 200
Header Content-Type application/json;charset=UTF-8
Json data Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

{

“ma_phieu”: “string”,

“ma_co_so”: “string”,

“ngay_nhap”: “string”,

“loai_phieu_nhap”: 0,

 

“ghi_chu”: “string”,

“ten_co_so_cung_cap”: “string”,

“chi_tiet”: [

{

“ma_thuoc”: “string”,

“ten_thuoc”: “string”,

“so_lo”: “string”,

“ngay_san_xuat”: “string”,

“han_dung”: “string”,

 

“so_dklh”: “string”,

“so_luong”: 0,

“don_gia”: 0,

“don_vi_tinh”: “string”,

}

]

}

10. Liên thông phiếu xuất

10.1 Mô tả

Request URL /api/lien_thong/ ban_buon /phieu_xuat
Request Method POST
Request Header Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Body data {

“ma_phieu”: “string”,

“ma_co_so”: “string”,

“ngay_xuat”: “string”,

“loai_phieu_xuat”: 0,

 

“ghi_chu”: “string”,

“ma_co_so_nhan”: “string”,

“ten_co_so_nhan”: “string”,

“chi_tiet”: [

{

“ma_thuoc”: “string”,

“ten_thuoc”: “string”,

“so_lo”: “string”,

“ngay_san_xuat”: “string”,

“han_dung”: “string”,

“so_dklh”: “string”,

“so_luong”: 0,

“don_gia”: 0,

 

“don_vi_tinh”: “string”,

}

]

}

10.2 Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Bắt buộc

Ghi chú

ma_phieu Chuỗi ký tự

50

x

Mã phiếu nhập cơ sở GDP
ma_co_so Chuỗi ký tự

50

x

Mã cơ sở GDP do hệ thống Dược quốc gia cấp
ngay_xuat Chuỗi ký tự

12

x

Ngày xuất. Định dạng:

yyyyMMdd

loai_phieu_xuat Số

 

x

2: Xuất trả nhà cung cấp

3: Xuất hủy

ghi_chu Chuỗi ký tự

500

 

Ghi chú
ma_co_so_nhan Chuỗi ký tự

50

 

Mã cơ sở nhận (do hệ thống Dược quốc gia cấp)
ten_co_so_nhan Chuỗi ký tự

500

 

Tên cơ sở nhận.
ma_thuoc Chuỗi ký tự

50

x

Mã thuốc do hệ thống Dược quốc gia cung cấp
ten_thuoc Chuỗi ký tự

500

x

Tên thuốc
so_lo Chuỗi ký tự

50

x

Số lô thuốc
ngay_san_xuat Chuỗi ký tự

12

 

Ngày sản xuất thuốc. Định dạng: yyyyMMdd
han_dung Chuỗi ký tự

12

x

Hạn dùng thuốc. Định dạng: yyyyMMdd
so_dklh Chuỗi ký tự

50

x

Số đăng ký lưu hành của thuốc
so_luong Số

 

x

Số lượng thuốc quy ra đơn vị tính nhỏ nhất
don_gia Số

 

x

Đơn giá thuốc
don_vi_tinh Chuỗi ký tự

200

x

Tên đơn vị tính nhỏ nhất của thuốc

10.3 Dữ liệu trả về

– Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401 Tài khoản chưa xác thực

{

code :401,

mess: “Chưa xác thực tài khoản”

}

Header status:400 Đầu vào chưa hợp lệ:

+ Ngày xuất không đúng định dạng yyyyMMdd

+ Mã cơ sở không chính xác

+ Mã cơ sở nhận không chính xác

+ Mã phiếu để trống

+ Hạn dùng không đúng định dạng yyyyMMdd

– Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status 200
Header Content- Type application/json;charset=UTF-8
Json data Trả về là một string là mã phiếu xuất trên hệ thống quốc gia

11. Liên thông cập nhật phiếu xuất

11.1 Mô tả

Request URL /api/lien_thong/ ban_buon /phieu_xuat
Request Method PUT
Request Header Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Body data {

“ma_phieu”: “string”,

“ma_co_so”: “string”,

“ngay_xuat”: “string”,

“loai_phieu_xuat”: 0,

 

“ghi_chu”: “string”,

“ma_co_so_nhan”: “string”,

“ten_co_so_nhan”: “string”,

“chi_tiet”: [

{

“ma_thuoc”: “string”,

“ten_thuoc”: “string”,

“so_lo”: “string”,

“ngay_san_xuat”: “string”,

“han_dung”: “string”,

“so_dklh”: “string”,

“so_luong”: 0,

“don_gia”: 0,

“don_vi_tinh”: “string”,

}

]

}

11.2 Dữ liệu đầu vào

– Xem chi tiết tại mục 10.2

11.3 Dữ liệu trả về

– Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401 Tài khoản chưa xác thực

{

code :401,

mess: “Chưa xác thực tài khoản”

}

Header status:400 Đầu vào chưa hợp lệ:

+ Ngày xuất không đúng định dạng yyyyMMdd

+ Mã cơ sở không chính xác

+ Mã phiếu để trống

+ Hạn dùng không đúng định dạng yyyyMMdd

– Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status 200
Header Content-Type application/json;charset=UTF-8
Json data Trả về là một string là mã phiếu nhập trên hệ thống quốc gia

12. Liên thông xóa phiếu xuất

12.1 Mô tả

Request URL /api/lien_thong/ ban_buon /phieu_xuat/{ma_phieu}
Request Method DELETE
Request Header Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Request data ma_phieu: Mã phiếu xuất cơ sở trên hệ thống Dược quốc gia

12.2 Dữ liệu trả về

– Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401 Tài khoản chưa xác thực

{

code :401,

mess: “Chưa xác thực tài khoản”

}

Header status:404 Không tồn tại phiếu xuất

– Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status 200
Header Content-Type application/json;charset=UTF-8
Json data Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

{

code: 200,

mess: ” Xóa thông tin thành công”

}

13. Liên thông xem chi tiết phiếu xuất

13.1 Mô tả

Request URL /api/lien_thong/ ban_buon /phieu_xuat/{ma_phieu}
Request Method GET
Request Header Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Request data ma_phieu: Mã phiếu xuất trên hệ thống Dược quốc gia

13.2 Dữ liệu trả về

– Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401 Tài khoản chưa xác thực

{

code:401,

mess: “Chưa xác thực tài khoản”

}

Header status:404 Không tồn tại phiếu xuất

– Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status 200
Header Content-Type application/json;charset=UTF-8
Json data Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

{

“ma_phieu”: “string”,

“ma_co_so”: “string”,

“ngay_xuat”: “string”,

“loai_phieu_xuat”: 0,

 

“ghi_chu”: “string”,

“ma_co_so_nhan”: “string”,

“ten_co_so_nhan”: “string”,

“chi_tiet”: [

{

“ma_thuoc”: “string”,

“ten_thuoc”: “string”,

“so_lo”: “string”,

“ngay_san_xuat”: “string”,

“han_dung”: “string”,

“so_dklh”: “string”,

“so_luong”: 0,

“don_gia”: 0,

“don_vi_tinh”: “string”,

}

]

}

14. Liên thông hóa đơn

14.1 Mô tả

Request URL /api/lien_thong/ ban_buon /hoa_don
Request Method POST
Request Header Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Body data {

” ma_hoa_don”: “string”,

“ma_co_so”: “string”,

“ma_don_thuoc_quoc_gia”: “string”,

“ngay_ban”: “string”,

 

“ho_ten_nguoi_ban”: “string”,

“ho_ten_khach_hang”: “string”,

“ma_co_so _mua_hang “: “string”,

“hoa_don_chi_tiet”: [

{

“ma_thuoc”: “string”,

“ten_thuoc”: “string”,

“so_lo”: “string”,

“ngay_san_xuat”: “string”,

“han_dung”: “string”,

“don_vi_tinh”: “string”,

 

“ham_luong”: “string”,

“so_dang_ky”: “string”,

“so_luong”: 0,

“don_gia”: 0,

“thanh_tien”: 0,

“ty_le_quy_doi”: 0

}

]

}

14.2 Dữ liệu đầu vào

Tên Field

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Bắt buộc

Ghi chú

ma_hoa_don Chuỗi ký tự

50

x

Mã hóa đơn của cơ sở
ma_co_so Chuỗi ký tự

50

x

Mã cơ sở GDP do hệ thống Dược quốc gia cấp
ma_don_thuoc_quoc_gia Chuỗi ký tự

50

 

Mã đơn thuốc bán theo hóa đơn mua thuốc
ngay_ban Chuỗi ký tự

12

x

Ngày bán. Định dạng: yyyyMMdd
ho_ten_nguoi_ban Chuỗi ký tự

50

 

Họ tên người bán
ho_ten_khach_hang Chuỗi ký tự

50

 

Họ tên khách mua thuốc
ma_co_so_mua_hang Chuỗi ký tự

50

 

Mã cơ sở mua hàng (do hệ thống Dược quốc gia cấp)
ma_thuoc Chuỗi ký tự

50

x

Mã thuốc do hệ thống Dược quốc gia cung cấp
ten_thuoc Chuỗi ký tự

500

x

Tên thuốc
so_lo Chuỗi ký tự

50

x

Số lô của thuốc
ngay_san_xuat Chuỗi ký tự

12

 

Ngày sản xuất thuốc. Định dạng: yyyyMMdd
han_dung Chuỗi ký tự

12

x

Hạn dùng thuốc. Định dạng: yyyyMMdd
don_vi_tinh Chuỗi ký tự

50

x

Tên đơn vị tính của thuốc
ham_luong Chuỗi ký tự

500

x

Hàm lượng hoạt chất chính
so_luong Số

 

x

Số lượng thuốc theo đơn vị tính
don_gia Số

 

x

Đơn giá thuốc
thanh_tien Số

 

x

Thành tiền
ty_le_quy_doi Số

 

x

Tỷ lệ quy đổi từ đơn vị tính bán ở trên so với đơn vị cơ bản

14.3 Dữ liệu trả về

– Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401 Tài khoản chưa xác thực
Header status:400 Đầu vào chưa hợp lệ:

+ Mã cơ sở không chính xác

+ Ngày bán không đúng đinh dạng yyyyMMdd hoặc yyyyMMddHHmm

– Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status 200
Header Content- Type application/json;charset=UTF-8
Json data Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

{

ma_hoa_don: Mã hóa đơn trên hệ thống Dược quốc gia,

code: 200,

mess: “Thành công”,

}

15. Liên thông cập nhật hóa đơn

15.1 Mô tả

Request URL /api/lien_thong/ban_buon/hoa_don
Request Method PUT
Request Header Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Body data {

” ma_hoa_don “:

“string”, “ma_co_so “: “string”,

“ma_don_thuoc_quoc_gia”: “string”,

“ngay_ban”: “string”,

 

“ho_ten_nguoi_ban”: “string”,

“ho_ten_khach_hang”: “string”,

“ma_co_so _mua_hang “: “string”,

“hoa_don_chi_tiet”: [

{

“ma_thuoc”: “string”,

“ten_thuoc”: “string”,

“so_lo”: “string”,

“ngay_san_xuat”: “string”,

“han_dung”: “string”, “don_vi_tinh”: “string”,

“ham_luong”: “string”,

“so_dang_ky”: “string”,

“so_luong”: 0,

“don_gia”: 0,

“thanh_tien”: 0,

“ty_le_quy_doi”: 0

}

]

}

15.2 Dữ liệu đầu vào

– Chi tiết tại 14.2

15.3 Dữ liệu trả về

– Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401 Tài khoản chưa xác thực
Header status:400 Đầu vào chưa hợp lệ:

+ Mã cơ sở không chính xác

+ Ngày bán không đúng đinh dạng yyyyMMdd hoặc yyyyMMddHHmm

Header status:404 Không tồn tại hóa đơn

– Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status 200
Header Content- Type application/json;charset=UTF-8
Json data Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

{

ma_hoa_don : Mã hóa đơn trên hệ thống Dược quốc gia,

code : 200,

mess : “Thành công”,

}

16. Liên thông xóa hóa đơn

16.1 Mô tả

Request URL /api/lien_thong/ban_buon/hoa_don/{ma_hoa_don}
Request Method DELETE
Request Header Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Request data ma_hoa_don: Mã hóa đơn trên hệ thống quốc gia

16.2 Dữ liệu trả về

– Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401 Tài khoản chưa xác thực

{

code :401,

mess : “Chưa xác thực tài khoản”

}

Header status:404 Không tồn tại đơn thuốc

– Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status 200
Header Content-Type application/json;charset=UTF-8
Json data Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

{

code: 200,

mess : ” Xóa thông tin thành công”

}

17. Liên thông xem chi tiết hóa đơn

17.1 Mô tả

Request URL /api/lien_thong/ban_buon/hoa_don/{ma_hoa_don}
Request Method GET
Request Header Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Request data ma_hoa_don: Mã hóa đơn thuốc trên hệ thống quốc gia

17.2 Dữ liệu trả về

– Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401 Tài khoản chưa xác thực

{

code :401,

mess : “Chưa xác thực tài khoản”

}

Header status:404 Không tồn tại đơn thuốc

– Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status 200
Header Content-Type application/json;charset=UTF-8
Json data Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

{

{

” ma_hoa_don”: “string”,

“ma_co_so”: “string”,

“ma_don_thuoc_quoc_gia”: “string”,

“ngay_ban”: “string”,

 

“ho_ten_nguoi_ban”: “string”,

“ho_ten_khach_hang”: “string”,

“ma_co_so _mua_hang “: “string”,

“hoa_don_chi_tiet”: [

{

“ma_thuoc”: “string”,

“ten_thuoc”: “string”,

“so_lo”: “string”,

“ngay_san_xuat”: “string”,

“han_dung”: “string”,

“don_vi_tinh”: “string”,

“ham_luong”: “string”,

“so_dang_ky”: “string”,

“so_luong”: 0,

“don_gia”: 0,

“thanh_tien”: 0,

“ty_le_quy_doi”: 0

}

]

}}

18. Liên thông lấy thông báo nhà thuốc

18.1. Mô tả

Request URL /api/lien_thong/thong_bao_nha_thuoc
Request Method POST
Request Header Content-Type: application/json

Authorization: bearer {token}

Ghi chú: token lấy được ở trên hàm đăng nhập

Body data {

“ma_co_so”: “string”,

“tu_ngay”:”string”,

“den_ngay”:”string”

}

18.2. Dữ liệu đầu vào

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Bắt buộc

Ghi chú

ma_co_so Chuỗi ký tự

50

x

Mã cơ sở liên thông
tu_ngay Chuỗi ký tự

12

x

Lấy thông báo từ ngày.  Định dạng:yyyyMMdd
den_ngay Chuỗi ký tự

12

x

Lấy thông báo đến ngày Định dạng: yyyyMMdd.

18.3. Dữ liệu trả về

– Trường hợp lỗi:

Trường

Kết quả

Header status:401 Tài khoản chưa xác thực
Header status:400 Đầu vào chưa hợp lệ:

+ Mã cơ sở không chính xác

+ Định dạng ngày tháng chưa chính xác

– Trường hợp thành công: Hệ thống trả về:

Trường

Kết quả

Header status 200
Header Content- Type application/json;charset=UTF-8
Json data Trả về là một object bao gồm các thuộc tính sau:

{

“code”: 200,

“tong_so_thong_bao”: 0,

“danh_sach_thong_bao”: [

{

“ma_thong_bao”: “string”,

“ma_co_so”: “string”,

“tieu_de”: “string”,

“noi_dung”: “string”,

“ngay_gui”: “string”,

“noi_gui”: “string”,

“danh_sach_duong_dan_tep”: []

}

]

}

18.4. Mô tả dữ liệu trả về

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Kích thước tối đa

Ghi chú

tong_so_thong_bao Số

 

Tổng số thông báo trả về
ma_thong_bao Chuỗi ký tự

50

Mã thông báo
ma_co_so Chuỗi ký tự

50

Mã cơ sở liên thông
tieu_de Chuỗi ký tự

500

Tiêu đề
noi_dung Chuỗi ký tự

2000

Nội dung thông báo
ngay_gui Chuỗi ký tự

12

Ngày gửi. Định dạng: yyyyMMdd
noi_gui Chuỗi ký tự

50

Nơi gửi
danh_sach_duong_dan_tep Mảng ký tự

 

Danh sách đường dẫn tệp
QUYẾT ĐỊNH 318/QĐ-QLD NĂM 2021 VỀ “CHUẨN KẾT NỐI DỮ LIỆU PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KẾT NỐI LIÊN THÔNG CƠ SỞ PHÂN PHỐI THUỐC” DO CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 318/QĐ-QLD Ngày hiệu lực 04/06/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 04/06/2021
Cơ quan ban hành Cục quản lý dược
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản