QUYẾT ĐỊNH 326/QĐ-TTG NĂM 2022 VỀ PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA 5 NĂM 2021-2025 DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 09/03/2022

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 326/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA THỜI KỲ 2021 – 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA 5 NĂM 2021-2025

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật T chức Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015; Lut sa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính ph và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về Quy hoạch s dụng đt quốc gia thời kỳ 2021 – 2030, tm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 12 năm 2021, Công văn số 411/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19 tháng 01 năm 2022 và Công văn s 1072/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03 tháng 3 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 – 2030, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025 cho các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an (chi tiết tại Phụ lục 1 – 65 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phân bổ tại Điều 1 Quyết định này, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưng Bộ Công an, Ủy ban nhân dân các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) thực hiện:

1. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp tnh khn trương hoàn thành việc lập quy hoạch sử dụng đất quốc phòng thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng 5 năm 2021 – 2025; quy hoạch sử dụng đất an ninh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất an ninh 5 năm 2021 – 2025.

2. Ủy ban nhân dân cấp tnh khẩn trương hoàn thành việc lập quy hoạch tnh thời kỳ 2021-2030, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cấp tnh; lập và điều chnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030; các Bộ, ngành khn trương hoàn thành việc lập quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành liên quan có sử dụng đất bảo đảm tuân th chỉ tiêu sử dụng đất, đồng bộ, thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia; rà soát các quy hoạch có sử dụng đất theo hướng bảo đm phù hợp với quy hoạch sử dụng đất quốc gia; thực hiện việc xác định trên thục địa và khoanh định trên nền bản đồ địa chính đối với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ và các chỉ tiêu sử dụng đất do địa phương xác định để làm cơ sở xây dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật; việc chuyn mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, bồi thường, tái định cư, giải phóng mặt bằng phi có kế hoạch cụ thể phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệtỦy ban nhân dân cấp tnh triển khai kế hoạch sử dụng đất phải dựa trên kế hoạch huy động tài chính cho công tác thu hồi đất, tái định cư, thu hút các dự án đầu tư, chịu trách nhiệm về hiệu quả sử dụng đất, không để đất hoang hóa; đảm bảo hiệu quả cả về kinh tế – xã hội và môi trường, phát triển bn vững.

Điều 3. y ban nhân dân cấp tnh, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an có trách nhiệm báo cáo kết quả thực hiện chỉ tiêu sử dụng đất của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất dược phê duyệt hàng năm theo quy định; Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra kết quả thực hiện, tng hợp báo cáo đề xuất Thủ tướnChính phủ xem xét, điều chỉnh chỉ tiêu giữa các địa phương chưa sử dụng, sử dụng chưa hiệu quả cho các địa phương có cơ hội thu hút đầu tư, khai thác sử dụng tài nguyên đất hiệu quả, bn vững, đng thời làm cơ s đ Chính ph báo cáo Quốc hội xem xét, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất quốc gia và lập kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2026 – 2030 theo quy định của pháp luật đm bo phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh.

Các địa phương tập trung nguồn lực thực hiện tốt các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch 05 năm (2021 – 2025). Quá trình tổ chức thực hiện, nếu có nhu cầu phát sinh nhu cầu sử dụng đất đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội báo cáo Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh phù hợp với quy định hoặc trình Quốc hội xem xét điều chnh Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 – 2030, tm nhìn đến năm 2050 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2026-2030) vào năm 2024.

Đối với các địa phương có nhu cầu chuyđổi mục đích sử dụng đất trồng lúa mà không làm thay đổi tính chất, điều kiện để có thể chuyển đi trở lại trồng lúa khi cần thiết thực hiện chuyển đổi linh hoạt theo Nghị quyết số 39/2021/QH15 của Quốc hội. Giao cho Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn tiêu chí, điều kiện để các địa phương thực hiện.

Điều 4. Bộ Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện trước Th tưng Chính phủ về phương án phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cho 63 tnh, thành phố trực thuộc Trung ương và 02 Bộ: Quốc phòng, Công an, đảm bảo tuân thủ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đã được Quốc hội quyết định tại Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Th trưng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Ban Bí thư Trung ương Đng;
– Th
ủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Các Bộ, c
ơ quan ngang Bộ;
– HĐND, UBND các t
nh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– Văn phòng Tổng B
í thư;
– Văn phòng Ch
ủ tịch nước;
– Hội đồng d
ân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
– Văn phòng Quốc hội;
– VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT, các Vụ: CN, Q
HĐP;
– Lưu: VT, NN(3).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG

Lê Văn Thành

 

DANH MỤC PHỤ LỤC

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG, BỘ QUỐC PHÒNG, BỘ CÔNG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Tên phụ lục

Phụ lục 1

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tnh Điện Biên

Phụ lục 2

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Phụ lục 3

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Sơn La

Phụ lục 4

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Phụ lục 5

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Phụ lục 6

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Phụ lục 7

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Phụ lục 8

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Phụ lục 9

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Phụ lục 10

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Phụ lục 11

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

Phụ lục 12

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

Phụ lục 13

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Phụ lục 14

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Phụ lục 15

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn thành phố Hà Nội

Phụ lục 16

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Phụ lục 17

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh

Phụ lục 18

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Phụ lục 19

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hải Dương

Phụ lục 20

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Phụ lục 21

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên

Phụ lục 22

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hà Nam

Phụ lục 23

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Nam Định

Phụ lục 24

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Phụ lục 25

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Phụ lục 26

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Phụ lục 27

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Phụ lục 28

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Phụ lục 29

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Phụ lục 30

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

Phụ lục 31

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Phụ lục 32

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Phụ lục 33

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Phụ lục 34

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Phụ lục 35

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bình Định

Phụ lục 36

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Phụ lục 37

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Phụ lục 38

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Phụ lục 39

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Phụ lục 40

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Phụ lục 41

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Phụ lục 42

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Phụ lục 43

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Phụ lục 44

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Phụ lục 45

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh

Phụ lục 46

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Phụ lục 47

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Phụ lục 48

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bình Dương

Phụ lục 49

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Phụ lục 50

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Phụ lục 51

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Long An

Phụ lục 52

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Phụ lục 53

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Phụ lục 54

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Phụ lục 55

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Phụ lục 56

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

Phụ lục 57

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh An Giang

Phụ lục 58

Các chỉ tiêu quy hoạchkế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Phụ lục 59

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Cần Thơ

Phụ lục 60

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

Phụ lục 61

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Phụ lục 62

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

Phụ lục 63

Các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc gia đến năm 2030 và đến năm 2025 phân bổ trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Phụ lục 64

Chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng đến năm 2030 và đến năm 2025

Phụ lục 65

Ch tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất an ninh đến năm 2030 và đến năm 2025

 

PHỤ LỤC 1

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

905.187

893.904

 
  Trong đó:

 

 

 
1.1 Đất trồng lúa

87.654

88.210

 
  Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

14.521

14.429

 
1.2 Đất rừng phòng hộ

345.963

294.781

 
1.3 Đất rừng đặc dụng

51.167

49.517

 
1.4 Đất rừng sản xuất

195.139

158.798

 
  Trong đó: Đt có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

112.627

112.607

 
2 Đất phi nông nghiệp

35.328

31.611

 
  Trong đó:

 

 

 
2.1 Đất khu công nghiệp

55

55

 
2.2 Đất quốc phòng

1.983

1.835

 
2.3 Đất an ninh

449

365

 
2.4 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

12.960

10.574

 
  Trong đó:

 

 

 
Đất giao thông

7.466

6.131

 
Đất xây dựng cơ sở văn hóa

276

276

 
Đất xây dựng cơ sở y tế

88

75

 
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

539

500

 
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

106

106

 
Đất công trình năng lượng

3.184

2.447

 
Đất công trình bưu chính, vin thông

18

18

 
2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2

2

 
2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

275

275

 
2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thải

97

97

 
3 Đất chưa sử dụng

 

 

 
3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

30.001

15.001

 
3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

13.478

28.478

 
4 Đất khu kinh tế

26.649

26.649

 
5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 
6 Đất đô thị

18.341

18.341

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm mui, đnuôi trng thủy sản Din tích đất phnông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 2

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

692.936

667.700

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

32.610

33.100

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6.717

6.828

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

268.450

267.740

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

41.275

41.275

 

1.4

Đất rừng sản xuất

279.670

246.966

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

178.772

178.943

 

2

Đất phi nông nghiệp

50.497

44.328

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

200

200

 

2.2

Đất quốc phòng

674

557

 

2.3

Đất an ninh

94

81

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

15.628

12.683

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

8.969

7.280

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

149

131

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

70

67

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

572

514

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

250

87

 

Đất công trình năng lượng

4.197

3.336

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

12

11

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

90

82

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

100

94

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

73.022

41.617

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

163.440

194.845

 

4

Đất khu kinh tế

21.831

21.831

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

25.866

25.866

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 3

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

1.241.950

1.150.504

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

40.659

41.828

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12.712

12.362

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

334.100

315.130

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

87.831

79.058

 

1.4

Đất rừng sản xuất

272.810

280.846

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

247.158

247.158

 

2

Đất phi nông nghiệp

76.242

71.711

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

366

206

 

2.2

Đất quốc phòng

2.697

2.267

 

2.3

Đất an ninh

549

517

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

42.899

40.920

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

13.272

12.310

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

360

298

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

148

135

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.189

1.140

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

139

106

 

Đất công trình năng lượng

26.046

25.356

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

33

30

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

8

8

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

121

109

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

180

139

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

195.282

99.305

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

92.791

188.768

 

4

Đất khu kinh tế

19.610

19.610

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

34.203

31.084

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 4

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

380.315

387.078

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

28.756

29.756

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

18.756

19.147

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

108.233

112.200

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

40.022

40.022

 

1.4

Đất rừng sản xuất

137.851

140.500

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

32.321

32.321

 

2

Đất phi nông nghiệp

70.919

62.799

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

1.501

1.022

 

2.2

Đất quốc phòng

4.790

4.210

 

2.3

Đất an ninh

242

220

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

33.433

28.746

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

11.440

9.580

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

427

300

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

108

80

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

829

759

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.232

1.006

 

Đất công trình năng lượng

12.203

11.500

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

24

24

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

5

5

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

108

90

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

200

145

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

3.231

1.874

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

7.796

9.153

 

4

Đất khu kinh tế

 

 

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

33.721

32.261

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 5

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

714.546

694.048

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

35.391

36.000

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

10.276

10.316

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

231.848

211.487

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

59.544

56.421

 

1.4

Đất rừng sản xuất

276.790

257.765

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

165.102

162.330

 

2

Đất phi nông nghiệp

52.297

46.549

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

255

255

 

2.2

Đất quốc phòng

2.300

1.943

 

2.3

Đất an ninh

156

137

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

25.559

23.275

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

16.000

15.250

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

329

270

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

120

96

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

640

597

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

241

140

 

Đất công trình năng lượng

7.095

5.950

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

50

49

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

150

138

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

224

100

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

52.491

26.245

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

25.912

52.158

 

4

Đất khu kinh tế

28.781

28.781

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

59.670

46.707

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 6

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

630.316

626.809

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

34.527

34.527

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.186

4.167

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

268.898

278.567

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

24.261

21.449

 

1.4

Đất rừng sản xuất

228.167

214.794

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

115.389

120.891

 

2

Đất phi nông nghiệp

38.346

34.464

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

197

139

 

2.2

Đất quốc phòng

2.849

2.341

 

2.3

Đất an ninh

91

76

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

16.796

15.590

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

13.261

12.704

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

70

44

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

114

92

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

474

447

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

126

73

 

Đất công trình năng lượng

1.790

1.410

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

21

11

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

166

163

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

167

111

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

14.777

7.388

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

1.377

8.766

 

4

Đất khu kinh tế

30.130

30.130

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

40.108

37.913

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 7

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

452.621

456.907

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

18.020

18.613

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

10.074

10.495

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

79.726

80.907

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

28.867

28.840

 

1.4

Đất rừng sản xuất

296.687

298.501

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

154.598

155.642

 

2

Đất phi nông nghiệp

30.382

24.833

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

204

161

 

2.2

Đất quốc phòng

4.976

4.353

 

2.3

Đất an ninh

227

136

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

10.042

8.411

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

7.584

6.637

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

128

119

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

90

87

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

394

364

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

153

143

 

Đất công trình năng lượng

600

377

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

19

19

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

135

89

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

252

166

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

3.158

1.895

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

2.993

4.256

 

4

Đất khu kinh tế

 

 

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

30.846

30.846

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 8

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

532.720

538.082

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

26.566

27.206

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

21.039

21.453

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

118.277

119.703

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

46.500

46.500

 

1.4

Đất rừng sản xuất

260.569

265.018

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

63.645

70.416

 

2

Đất phi nông nghiệp

51.830

46.232

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

320

198

 

2.2

Đất quốc phòng

4.363

3.875

 

2.3

Đất an ninh

393

370

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

24.369

21.193

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

9.687

8.516

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

140

120

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

136

103

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

816

715

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

435

346

 

Đất công trình năng lượng

10.433

8.854

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

10

10

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

144

109

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

177

121

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

590

354

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

2.245

2.481

 

4

Đất khu kinh tế

 

 

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

38.690

36.690

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 9

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

560.697

544.181

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

31.705

32.308

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

11.145

11.145

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

144.821

148.635

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

85.644

64.452

 

1.4

Đất rừng sản xuất

186.657

183.540

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

79.923

78.115

 

2

Đất phi nông nghiệp

50.832

42.824

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

2.291

1.670

 

2.2

Đất quốc phòng

1.647

1.586

 

2.3

Đất an ninh

125

102

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

19.663

15.822

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

11.804

9.337

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

251

190

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

122

109

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.284

1.090

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

596

313

 

Đất công trình năng lượng

4.724

3.990

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

13

13

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

120

67

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

528

376

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

49.048

24.524

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

24.896

49.420

 

4

Đất khu kinh tế

15.930

15.930

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

51.813

44.194

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 10

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

606.283

612.307

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

25.960

27.262

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

19.200

20.356

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

136.000

141.321

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

31.226

32.725

 

1.4

Đất rừng sản xuất

316.458

313.635

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

87.533

91.505

 

2

Đất phi nông nghiệp

75.149

66.130

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

2.080

1.472

 

2.2

Đất quốc phòng

2.370

2.236

 

2.3

Đất an ninh

397

359

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

20.356

17.064

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

13.644

11.870

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

187

171

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

112

92

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

541

528

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

764

529

 

Đất công trình năng lượng

2.960

2.162

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

21

21

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

136

62

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

145

126

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

6.808

3.813

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

7.835

10.830

 

4

Đất khu kinh tế

 

 

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

29.799

28.358

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 11

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

283.110

291.986

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

34.035

35.278

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

23.539

24.809

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

37.028

37.353

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

35.652

36.699

 

1.4

Đất rừng sản xuất

99.320

105.122

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

3.602

5.341

 

2

Đất phi nông nghiệp

66.638

57.372

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

4.245

3.286

 

2.2

Đất quốc phòng

4.349

3.650

 

2.3

Đất an ninh

610

549

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

23.773

20.929

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

13.965

12.450

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

356

305

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

224

205

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.100

1.067

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.242

980

 

Đất công trình năng lượng

340

220

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

215

215

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

11

11

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

508

385

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

400

297

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

780

390

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

2.448

2.838

 

4

Đất khu kinh tế

 

 

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

29.095

26.447

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 12

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

718.672

719.028

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

41.447

41.988

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

19.954

20.496

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

99.598

97.918

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

13.079

13.079

 

1.4

Đất rừng sản xuất

489.559

491.472

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

184.943

185.729

 

2

Đất phi nông nghiệp

65.620

57.693

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

2.055

706

 

2.2

Đất quốc phòng

12.476

11.541

 

2.3

Đất an ninh

161

106

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

20.933

18.069

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

16.786

14.520

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

95

71

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

123

96

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

622

566

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

423

392

 

Đất công trình năng lượng

1.177

933

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

20

15

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

843

747

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

840

818

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

13.088

5.517

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

46.726

54.297

 

4

Đất khu kinh tế

47.354

47.354

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

25.933

23.955

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 13

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

268.972

291.027

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

48.748

62.448

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

45.022

54.549

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

20.628

20.628

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

13.510

13.345

 

1.4

Đất rừng sản xuất

105.416

115.940

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

22.231

18.026

 

2

Đất phi nông nghiệp

119.920

96.118

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

7.000

3.377

 

2.2

Đất quốc phòng

25.665

25.380

 

2.3

Đất an ninh

571

546

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

31.125

25.676

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

20.398

17.230

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

694

331

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

298

156

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.143

963

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2.890

1.623

 

Đất công trình năng lượng

416

334

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

22

15

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

9

9

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

254

173

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

496

276

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

2.695

948

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

697

2.444

 

4

Đất khu kinh tế

 

 

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

58.805

42.957

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 14

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

281.784

288.670

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

40.035

42.492

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

28.730

30.378

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

27.351

29.455

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

13.861

14.957

 

1.4

Đất rừng sản xuất

113.088

114.673

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

35.120

20.208

 

2

Đất phi nông nghiệp

70.734

62.972

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

2.485

1.766

 

2.2

Đất quốc phòng

3.504

3.043

 

2.3

Đất an ninh

1.199

1.193

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

24.021

21.187

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

17.083

15.190

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

222

194

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

179

154

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.092

1.049

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

505

289

 

Đất công trình năng lượng

556

304

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

53

52

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

9

9

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

342

260

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

242

225

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

1.251

375

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

938

1.814

 

4

Đất khu kinh tế

 

 

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

30.857

24.117

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 15

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

173.175

185.944

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

89.857

93.380

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

87.925

91.091

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

5.881

5.139

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

11.017

10.637

 

1.4

Đất rừng sản xuất

4.991

5.286

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.528

1.557

 

2

Đất phi nông nghiệp

161.812

148.358

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

3.828

2.787

 

2.2

Đất quốc phòng

8.620

8.386

 

2.3

Đất an ninh

584

575

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

60.829

55.243

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

38.300

34.620

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1.810

1.480

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

747

555

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

6.045

5.310

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2.205

1.925

 

Đất công trình năng lượng

784

784

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

862

862

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

20

20

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

350

317

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

761

659

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

1.712

1.027

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

997

1.682

 

4

Đất khu kinh tế

 

 

 

5

Đất khu công nghệ cao

1.790

1.790

 

6

Đất đô thị

74.555

62.025

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 16

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

75.770

83.996

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

23.593

27.774

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

23.593

25.046

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

3.656

3.859

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

14.988

15.256

 

1.4

Đất rừng sản xuất

7.730

9.923

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

16

15

 

2

Đất phi nông nghiệp

47.747

39.443

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

4.815

3.037

 

2.2

Đất quốc phòng

1.547

1.237

 

2.3

Đất an ninh

473

443

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

19.700

16.938

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

12.053

10.615

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

436

294

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

126

109

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.617

1.254

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

756

610

 

Đất công trình năng lượng

336

213

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

28

28

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

8

8

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

157

151

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

259

162

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

195

117

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

83

161

 

4

Đất khu kinh tế

 

 

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

27.844

22.700

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 17

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

34.355

40.677

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

31.514

33.846

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

30.814

33.706

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

504

504

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

47.900

41.508

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

6.408

4.760

 

2.2

Đất quốc phòng

257

228

 

2.3

Đất an ninh

132

106

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

16.994

15.309

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

10.368

9.680

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

300

269

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

110

97

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.126

1.007

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

495

319

 

Đất công trình năng lượng

60

48

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

30

30

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

7

7

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

152

87

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

278

245

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

175

105

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

16

86

 

4

Đất khu kinh tế

 

 

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

52.070

52.070

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 18

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

494.622

489.328

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

23.250

27.437

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

20.721

21.021

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

104.260

113.557

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

47.504

37.940

 

1.4

Đất rừng sản xuất

227.674

237.498

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

60.702

60.702

 

2

Đất phi nông nghiệp

121.672

107.830

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

5.904

3.658

 

2.2

Đất quốc phòng

6.972

5.643

 

2.3

Đất an ninh

1.502

1.461

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

31.098

26.653

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

21.380

18.890

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

648

176

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

209

140

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2.006

1.030

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.210

1.160

 

Đất công trình năng lượng

1.963

1.751

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

16

16

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

6

6

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

280

246

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

448

294

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

35.702

16.566

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

4.396

23.532

 

4

Đất khu kinh tế

375.171

375.171

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

139.896

131.802

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 19

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

86.992

99.112

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

46.444

52.813

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

46.444

52.512

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

4.399

4.497

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

1.544

1.544

 

1.4

Đất rừng sản xuất

2.080

2.508

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

79.824

67.629

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

5.661

3.115

 

2.2

Đất quốc phòng

833

778

 

2.3

Đất an ninh

390

349

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

32.054

26.523

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

20.003

15.820

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

502

330

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

240

169

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.320

1.181

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.130

690

 

Đất công trình năng lượng

354

280

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

16

16

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

12

12

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

265

170

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

465

365

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

75

0

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

23

98

 

4

Đất khu kinh tế

 

 

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

46.739

43.831

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 20

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

68.243

74.846

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

30.745

35.935

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

30.745

35.755

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

9.769

9.769

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

7.993

7.993

 

1.4

Đất rừng sản xuất

347

434

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1

1

 

2

Đất phi nông nghiệp

83.042

75.693

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

8.710

7.262

 

2.2

Đất quốc phòng

2.628

2.312

 

2.3

Đất an ninh

182

169

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

21.691

20.569

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

12.558

11.833

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

313

303

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

161

115

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

930

836

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

653

591

 

Đất công trình năng lượng

542

540

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

56

51

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

18

18

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

158

152

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

264

242

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

1.865

1.119

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

1.367

2.113

 

4

Đất khu kinh tế

22.140

22.140

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

59.921

44.720

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 21

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

44.465

51.880

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

19.752

26.523

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

19.752

26.523

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

48.555

41.088

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

5.021

3.849

 

2.2

Đất quốc phòng

192

161

 

2.3

Đất an ninh

89

63

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

19.319

16.833

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

11.800

10.790

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

250

168

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

144

130

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2.063

992

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

472

350

 

Đất công trình năng lượng

180

150

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

14

14

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

8

8

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

119

104

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

235

187

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

130

78

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

 

52

 

4

Đất khu kinh tế

 

 

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

37.153

26.521

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 22

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

40.378

45.443

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

24.667

25.697

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

24.667

25.697

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

217

1.138

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

3.474

3.182

 

1.4

Đất rừng sản xuất

323

1.490

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

200

685

 

2

Đất phi nông nghiệp

44.187

38.975

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

4.627

4.027

 

2.2

Đất quốc phòng

699

550

 

2.3

Đất an ninh

296

267

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

15.234

14.081

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

9.782

9.023

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

219

169

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

281

229

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.337

1.021

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.306

1.132

 

Đất công trình năng lượng

157

120

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

23

20

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

9

9

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

29

21

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

99

84

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

367

220

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

1.628

1.775

 

4

Đất khu kinh tế

 

 

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

21.418

19.649

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 23

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

101.792

107.030

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

65.742

70.493

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

64.942

69.003

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

4.074

3.664

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

1.081

1.081

 

1.4

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

64.134

57.676

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

2.546

2.077

 

2.2

Đất quốc phòng

270

249

 

2.3

Đất an ninh

79

59

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

30.810

29.069

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

14.629

13.755

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

305

206

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

236

176

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.227

1.110

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

326

176

 

Đất công trình năng lượng

528

381

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

15

15

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

7

7

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

80

70

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

382

315

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

2.219

999

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

957

2.177

 

4

Đất khu kinh tế

13.950

13.950

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

21.182

17.725

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 24

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

92.722

100.864

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

69.846

73.936

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

69.046

73.936

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

721

730

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

65.642

57.273

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

2.565

1.662

 

2.2

Đất quốc phòng

336

280

 

2.3

Đất an ninh

115

89

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

32.803

29.871

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

18.207

16.750

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

234

143

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

235

215

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.041

869

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

578

455

 

Đất công trình năng lượng

921

318

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

57

57

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

15

15

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

50

34

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

408

358

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

227

0

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

97

324

 

4

Đất khu kinh tế

30.583

30.583

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

22.464

16.591

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 25

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

91.334

94.869

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

36.798

40.869

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

30.055

30.651

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

8.029

8.183

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

16.627

16.627

 

1.4

Đất rừng sản xuất

2.944

3.361

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

43

43

 

2

Đất phi nông nghiệp

47.347

42.469

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

1.872

1.510

 

2.2

Đất quốc phòng

1.589

1.515

 

2.3

Đất an ninh

595

510

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

18.147

17.099

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

11.064

10.282

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

538

493

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

124

124

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

707

701

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

577

490

 

Đất công trình năng lượng

103

76

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

14

12

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

18

18

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

323

323

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

118

112

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

2.239

896

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

2.437

3.780

 

4

Đất khu kinh tế

 

 

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

19.901

14.534

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 26

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

894.325

904.053

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

122.053

131.913

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

120.162

122.370

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

160.469

161.469

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

82.073

82.534

 

1.4

Đất rừng sản xuất

391.212

385.772

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

141.620

147.195

 

2

Đất phi nông nghiệp

202.990

186.509

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

6.045

3.329

 

2.2

Đất quốc phòng

10.994

8.745

 

2.3

Đất an ninh

4.017

3.936

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

68.271

63.670

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

43.005

39.830

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1.200

1.176

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

499

420

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2.457

2.231

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.741

1.663

 

Đất công trình năng lượng

3.642

3.227

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

52

41

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

48

48

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

845

606

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

686

385

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

9.507

2.754

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

14.156

20.909

 

4

Đất khu kinh tế

106.000

106.000

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

106.885

97.831

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 27

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

1.469.443

1.475.422

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

95.593

100.484

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

88.087

90.190

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

370.405

371.817

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

171.062

171.412

 

1.4

Đất rừng sản xuất

607.009

616.805

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

384.077

381.621

 

2

Đất phi nông nghiệp

168.854

155.375

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

4.373

3.476

 

2.2

Đất quốc phòng

9.636

7.869

 

2.3

Đất an ninh

1.546

1.419

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

78.233

73.297

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

42.440

39.820

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

151

136

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

319

286

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2.524

2.264

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.597

1.407

 

Đất công trình năng lượng

12.299

11.530

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

50

50

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

25

25

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

374

263

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

568

445

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

13.637

6.137

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

10.352

17.852

 

4

Đất khu kinh tế

20.776

20.776

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

42.906

36.596

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 28

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

486.380

492.246

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

61.804

66.323

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

55.432

57.018

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

115.859

114.571

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

74.501

74.377

 

1.4

Đất rừng sản xuất

149.456

157.635

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

59.131

59.370

 

2

Đất phi nông nghiệp

109.317

98.488

 

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

6.025

4.986

 

2.2

Đất quốc phòng

4.108

3.327

 

2.3

Đất an ninh

252

205

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

40.795

36.898

 

 

Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

26.440

24.580

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

117

80

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

159

155

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1.172

1.123

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.287

1.007

 

Đất công trình năng lượng

1.404

760

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

51

37

 

2.5

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

2.6

Đất có di tích lịch sử – văn hóa

184

159

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

358

286

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

8.707

3.744

 

3.2

Đất chưa sử dụng còn lại

3.748

8.711

 

4

Đất khu kinh tế

79.466

79.466

 

5

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6

Đất đô thị

52.577

41.985

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đất nông nghiệp khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Diện tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 29

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

715.987

718.249

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

27.502

30.483

 

  Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

26.102

27.373

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

149.173

149.314

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

144.311

144.311

 

1.4 Đất rừng sản xuất

311.008

323.422

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

190.919

190.965

 

2 Đất phi nông nghiệp

75.878

67.761

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

2.285

1.673

 

2.2 Đất quốc phòng

4.851

4.701

 

2.3 Đất an ninh

822

762

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia

33.340

29.503

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

17.452

15.120

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

220

163

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

129

111

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

975

911

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục th thao

1.058

953

 

Đất công trình năng lượng

3.873

3.042

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

52

45

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

11

11

 

2.6 Đất có di tích lịch s – văn hóa

85

76

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý cht thải

170

142

 

3 Đất chưa sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

9.078

3.223

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

8.011

13.866

 

4 Đất khu kinh tế

63.923

63.923

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô thị

37.194

35.580

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 30

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

Đơn vị nh: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

408.791

411.359

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

26.000

27.211

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

24.500

24.822

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

82.417

81.935

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

64.000

64.289

 

1.4 Đất rừng sản xuất

130.000

136.489

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

24.500

23.671

 

2 Đất phi nông nghiệp

55.042

49.028

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

1.887

1.394

 

2.2 Đất quốc phòng

2.283

1.957

 

2.3 Đất an ninh

1.724

1.712

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

19.949

17.898

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

11.000

10.163

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

100

69

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

180

141

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

880

761

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

464

304

 

Đất công trình năng lượng

1.500

950

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

40

34

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

7

7

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

150

133

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

296

194

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

6.265

2.819

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

6.290

9.736

 

4 Đất khu kinh tế

39.596

39.596

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

24.931

22.642

 

Ghi chú: Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 31

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

391.727

395.927

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

28.497

29.961

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

27.497

28.160

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

84.786

85.176

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

102.151

99.611

 

1.4 Đất rừng sản xuất

130.681

135.203

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

48.915

49.001

 

2 Đất phi nông nghiệp

101.064

94.792

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

2.678

2.298

 

2.2 Đất quốc phòng

2.132

1.963

 

2.3 Đất an ninh

2.265

2.246

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

34.527

31.900

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

13.980

13.020

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

384

253

Đất xây dựng cơ sở y tế

205

146

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

1.339

1.018

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

439

351

 

Đất công trình năng lượng

9.648

8.888

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

30

30

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

8

8

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

505

505

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

271

195

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

4.143

2.071

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

1.920

3.992

 

4 Đất khu kinh tế

37.292

37.292

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

78.533

68.457

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 32

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

66.373

68.839

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

1.639

2.203

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

1.639

2.203

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

11.778

10.926

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

34.130

33.026

 

1.4 Đất rừng sản xuất

14.973

17.480

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

3.688

3.688

 

2 Đất phi nông nghiệp

61.678

58.720

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

2.412

2.023

 

2.2 Đất quốc phòng

2.628

2.560

 

2.3 Đất an ninh

153

130

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

8.637

7.706

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

5.645

5.387

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

506

362

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

154

127

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

1.092

877

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

271

255

 

Đất công trình năng lượng

118

92

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

240

230

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

11

11

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

18

18

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

207

169

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

984

492

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

422

914

 

4 Đất khu kinh tế

 

 

 

5 Đất khu công nghệ cao

1.130

1.130

 

6 Đất đô th

25.002

25.002

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 33

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

940.744

942.764

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

53.000

54.600

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

43.454

43.754

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

315.812

314.189

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

145.687

139.828

 

1.4 Đất rừng sản xuất

273.934

278.113

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

63.035

63.035

 

2 Đất phi nông nghiệp

112.576

105.447

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

3.524

2.525

 

2.2 Đất quốc phòng

5.156

4.945

 

2.3 Đất an ninh

2.328

2.310

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

39.239

35.950

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

18.797

17.150

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

215

175

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

200

186

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

1.331

1.194

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

743

641

 

Đất công trình năng lượng

10.645

9.870

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

75

67

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

9

9

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

270

252

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

248

193

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

9.288

4.179

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

4.166

9.275

 

4 Đất khu kinh tế

58.100

58.100

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

84.943

76.188

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 34

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

444.478

449.841

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

40.069

41.604

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

38.569

39.219

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

103.305

111.619

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

20.302

10.151

 

1.4 Đất rừng sản xuất

155.653

156.377

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

21.618

23.093

 

2 Đất phi nông nghiệp

69.950

63.218

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

3.157

2.662

 

2.2 Đất quốc phòng

1.592

1.287

 

2.3 Đất an ninh

133

114

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

26.857

24.516

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

14.105

12.650

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

273

237

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

113

98

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

862

810

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

386

331

 

Đất công trình năng lượng

2.500

2.300

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

41

36

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

7

7

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

166

166

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

350

312

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

2.468

1.099

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

1.097

2.466

 

4 Đất khu kinh tế

45.332

45.332

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

32.815

29.532

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 35

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

515.187

518.419

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

51.489

52.803

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

46.742

47.042

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

172.998

174.993

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

36.241

34.882

 

1.4 Đất rừng sản xuất

162.323

164.105

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

50.537

50.537

 

2 Đất phi nông nghiệp

88.298

81.546

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

3.055

2.935

 

2.2 Đất quốc phòng

7.275

7.075

 

2.3 Đất an ninh

981

956

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

28.107

24.598

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

14.237

13.256

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

617

372

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

191

165

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

1.143

1.028

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

508

306

 

Đất công trình năng lượng

3.100

2.060

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

11

11

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

8

8

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

272

260

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

372

287

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

6.286

2.766

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

3.155

6.675

4 Đất khu kinh tế

14.308

14.308

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

55.972

51.366

 

Ghi chú– Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 36

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

424.026

424.935

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

31.378

32.523

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

25.789

25.899

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

104.925

105.473

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

15.785

15.845

 

1.4 Đất rừng sản xuất

131.303

133.199

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

22.243

22.243

 

2 Đất phi nông nghiệp

73.085

64.306

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

1.449

924

 

2.2 Đất quốc phòng

12.328

8.998

 

2.3 Đất an ninh

1.865

1.823

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

26.353

23.668

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

11.030

9.620

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

125

89

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

133

110

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

831

717

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

198

166

 

Đất công trình năng lượng

10.150

9.540

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

21

21

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2

2

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

86

65

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

301

255

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

12.297

4.427

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

5.485

13.355

 

4 Đất khu kinh tế

20.730

20.730

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

20.944

20.097

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 37

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

392.095

388.481

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

21.483

22.930

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

17.298

17.507

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

117.947

115.140

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

20.374

20.474

 

1.4 Đất rừng sản xuất

137.590

144.187

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

63.066

60.735

 

2 Đất phi nông nghiệp

121.704

113.967

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

1.120

743

 

2.2 Đất quốc phòng

17.926

17.374

 

2.3 Đất an ninh

1.466

1.435

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

21.793

18.881

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

13.420

11.505

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

145

97

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

119

119

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

1.144

958

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

559

507

 

Đất công trình năng lượng

2.195

1.571

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

41

41

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

5

5

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

190

190

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

321

190

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

24.065

12.714

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

6.163

17.514

 

4 Đất khu kinh tế

150.000

150.000

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

51.090

42.912

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 38

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

281.679

287.049

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

14.650

17.323

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

14.650

14.865

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

123.226

125.336

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

40.633

41.041

 

1.4 Đất rừng sản xuất

24.254

26.623

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

18.887

20.667

 

2 Đất phi nông nghiệp

50.324

43.681

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

1.682

1.233

 

2.2 Đất quốc phòng

3.161

3.109

 

2.3 Đất an ninh

635

623

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

26.657

22.779

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

7.168

6.225

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

146

136

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

84

62

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

484

400

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

352

156

 

Đất công trình năng lượng

8.146

6.865

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

8

8

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

302

302

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

182

96

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

5.464

4.191

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

3.531

4.804

 

4 Đất khu kinh tế

 

 

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

36.553

27.878

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 39

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

682.131

688.310

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

49.231

52.499

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

48.931

49.423

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

135.533

137.222

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

32.496

33.252

 

1.4 Đất rừng sản xuất

167.415

166.857

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

117.487

117.862

 

2 Đất phi nông nghiệp

109.053

98.805

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

3.048

2.069

 

2.2 Đất quốc phòng

12.909

12.781

 

2.3 Đất an ninh

17.151

17.155

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

36.108

29.818

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

13.041

11.937

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

175

145

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

139

121

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

1.284

984

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

428

306

 

Đất công trình năng lượng

8.797

8.050

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

15

15

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

108

108

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

292

268

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

5.862

1.793

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

3.076

7.145

 

4 Đất khu kinh tế

 

 

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

52.570

44.282

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 40

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

895.245

900.328

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

18.111

18.607

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

12.964

12.558

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

160.625

160.280

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

95.015

94.817

 

1.4 Đất rừng sản xuất

385.345

367.899

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

303.909

303.909

 

2 Đất phi nông nghiệp

69.390

61.711

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

575

473

 

2.2 Đất quốc phòng

5.322

2.795

 

2.3 Đất an ninh

121

105

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

39.666

36.088

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

12.150

10.842

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

299

185

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

128

113

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

952

750

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

280

256

 

Đất công trình năng lượng

22.644

21.265

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

23

23

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

6

6

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

166

166

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

157

135

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

6.492

3.896

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

2.783

5.379

 

4 Đất khu kinh tế

70.438

70.438

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

61.572

51.518

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 41

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

1.420.559

1.410.192

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

62.637

64.619

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

40.065

38.942

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

150.375

136.843

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

82.208

73.418

 

1.4 Đất rừng sản xuất

482.014

446.309

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

352.034

354.461

 

2 Đất phi nông nghiệp

122.546

115.063

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

651

546

 

2.2 Đất quốc phòng

9.341

9.178

 

2.3 Đất an ninh

4.037

3.999

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

54.505

49.520

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

23.432

22.374

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

103

103

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

171

171

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

1.366

1.252

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

685

682

 

Đất công trình năng lượng

21.350

17.999

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

35

35

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

8

8

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

68

68

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

146

146

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

33.790

15.940

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

7.908

25.758

 

4 Đất khu kinh tế

41.515

41.515

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

51.341

51.341

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 42

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

1.189.770

1.190.624

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

68.999

69.889

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

53.510

52.859

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

71.168

70.571

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

224.891

223.383

 

1.4 Đất rừng sản xuất

248.056

244.672

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

152.229

152.562

 

2 Đất phi nông nghiệp

116.430

106.698

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

658

441

 

2.2 Đất quốc phòng

6.746

4.954

 

2.3 Đất an ninh

2.393

2.364

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

60.172

54.779

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

26.943

26.088

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

213

179

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

179

158

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

1.597

1.354

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

545

468

 

Đất công trình năng lượng

14.888

12.388

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

40

40

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

5

5

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

94

69

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

380

292

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

20.840

11.962

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

841

9.719

 

4 Đất khu kinh tế

 

 

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

43.751

41.948

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 43

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

587.723

592.588

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

7.715

8.115

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

4.271

4.521

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

49.895

49.183

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

38.324

37.362

 

1.4 Đất rừng sản xuất

204.762

167.959

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

114.683

114.683

 

2 Đất phi nông nghiệp

62.782

56.933

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

729

560

 

2.2 Đất quốc phòng

6.296

6.050

 

2.3 Đất an ninh

1.314

1.305

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

30.176

26.053

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

10.644

9.555

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

43

43

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

135

97

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

644

626

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

190

151

 

Đất công trình năng lượng

12.900

10.910

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

18

18

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

108

65

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

249

158

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

984

0

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

422

1.406

 

4 Đất khu kinh tế

 

 

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

25.926

23.761

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 44

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

907.154

908.804

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

19.890

19.891

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

10.254

10.303

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

147.238

147.238

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

84.224

84.282

 

1.4 Đất rừng sản xuất

306.265

306.265

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

237.831

237.831

 

2 Đất phi nông nghiệp

70.478

64.496

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

538

412

 

2.2 Đất quốc phòng

5.137

4.123

 

2.3 Đất an ninh

741

689

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

31.901

29.234

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

12.041

11.176

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

126

122

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

159

110

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

1.377

1.228

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

570

506

 

Đất công trình năng lượng

12.350

11.750

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

24

24

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

200

143

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

283

208

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

8.485

4.153

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

488

4.820

 

4 Đất khu kinh tế

 

 

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

106.356

97.933

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 45

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

89.612

102.191

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

4.105

9.531

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

4.105

6.465

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

34.520

34.520

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

209

209

 

1.4 Đất rừng sản xuất

792

792

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

277

277

 

2 Đất phi nông nghiệp

119.618

106.750

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

5.918

5.021

 

2.2 Đất quốc phòng

3.267

2.610

 

2.3 Đất an ninh

369

330

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

30.503

25.301

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

18.040

15.960

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1.252

929

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

665

449

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

5.301

3.295

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.031

925

 

Đất công trình năng lượng

300

281

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

92

92

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

205

175

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

1.068

909

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

722

433

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

309

598

 

4 Đất khu kinh tế

 

 

 

5 Đất khu công nghệ cao

913

913

 

6 Đất đô th

98.747

84.895

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 46

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

595.170

606.799

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

5.493

5.907

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

521

672

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

43.090

43.090

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

31.348

31.348

 

1.4 Đất rừng sản xuất

73.019

82.390

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

10.682

10.682

 

2 Đất phi nông nghiệp

92.113

80.484

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

7.584

4.258

 

2.2 Đất quốc phòng

3.627

3.563

 

2.3 Đất an ninh

1.204

1.173

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

49.631

43.161

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

17.115

15.000

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

281

194

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

974

921

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

1.144

952

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

444

274

 

Đất công trình năng lượng

23.121

21.324

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

26

22

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

320

296

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

296

251

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

0

0

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

73

73

 

4 Đất khu kinh tế

28.364

28.364

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

58.392

43.794

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 47

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

328.977

334.858

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

53.500

57.000

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

38.265

38.865

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

29.851

29.889

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

31.815

31.913

1.4 Đất rừng sản xuất

10.312

10.369

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

3.404

3.404

 

2 Đất phi nông nghiệp

75.188

69.307

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

4.269

3.580

 

2.2 Đất quốc phòng

1.389

1.198

 

2.3 Đất an ninh

445

714

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

24.976

22.228

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

13.000

11.970

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

340

210

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

180

110

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

770

605

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

339

270

 

Đất công trình năng lượng

3.000

2.320

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

102

102

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

716

652

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

177

135

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

4 Đất khu kinh tế

55.481

55.481

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

39.540

32.430

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 48

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

184.556

194.315

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

1.219

2.030

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

396

563

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

3.443

3.443

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

470

470

 

1.4 Đất rừng sản xuất

6.628

6.733

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

5.843

5.843

 

2 Đất phi nông nghiệp

84.908

75.149

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

14.990

11.990

 

2.2 Đất quốc phòng

3.008

2.595

 

2.3 Đất an ninh

1.841

1.820

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

26.139

23.797

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

14.640

13.640

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

210

204

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

233

227

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

2.320

1.732

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1.308

1.106

 

Đất công trình năng lượng

361

320

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

55

55

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

15

15

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

318

296

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

397

265

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

4 Đất khu kinh tế

 

 

 

5 Đất khu công nghệ cao

100

100

 

6 Đất đô th

100.236

80.918

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 49

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

436.572

451.973

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

17.517

20.504

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

16.017

17.207

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

30.242

31.615

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

114.018

107.833

1.4 Đất rừng sản xuất

25.115

29.904

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

11.289

11.289

 

2 Đất phi nông nghiệp

149.781

134.380

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

18.543

12.470

 

2.2 Đất quốc phòng

13.350

13.075

 

2.3 Đất an ninh

1.308

1.220

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

30.221

25.382

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

21.888

18.872

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

453

303

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

280

209

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

2.333

1.420

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

720

482

 

Đất công trình năng lượng

660

468

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

44

44

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

124

80

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

564

512

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

0

0

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

9

9

 

4 Đất khu kinh tế

 

 

 

5 Đất khu công nghệ cao

208

208

 

6 Đất đô th

72.377

61.684

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 50

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

131.942

137.977

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

9.714

10.514

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

8.000

8.290

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

9.850

10.950

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

16.497

16.497

 

1.4 Đất rừng sản xuất

3.642

4.442

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

197

197

 

2 Đất phi nông nghiệp

65.940

59.556

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

10.755

8.550

 

2.2 Đất quốc phòng

8.305

8.190

 

2.3 Đất an ninh

1.136

1.124

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

19.402

17.508

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

11.365

10.453

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

220

184

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

106

91

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

708

675

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

291

256

 

Đất công trình năng lượng

967

517

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

17

15

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

191

141

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

203

188

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

873

524

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

374

723

 

4 Đất khu kinh tế

 

 

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

83.602

67.251

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 51

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

328.876

341.022

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

226.021

233.534

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

225.721

232.961

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

1.818

1.729

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

2.566

2.566

 

1.4 Đất rừng sản xuất

16.469

18.342

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

104

104

 

2 Đất phi nông nghiệp

120.603

108.457

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

12.433

10.479

 

2.2 Đất quốc phòng

760

682

 

2.3 Đất an ninh

2.051

2.014

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

28.429

25.219

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

23.029

21.093

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

804

379

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

207

126

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

1.631

1.225

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

675

613

 

Đất công trình năng lượng

1.320

1.050

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

20

20

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

7

7

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

168

147

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

285

204

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

4 Đất khu kinh tế

13.080

13.080

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

39.330

26.886

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 52

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

191.905

191.134

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

44.605

48.102

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

44.605

48.102

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

2.117

1.882

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.4 Đất rừng sản xuất

1.900

1.299

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

2 Đất phi nông nghiệp

62.752

57.360

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

1.783

1.393

 

2.2 Đất quốc phòng

728

712

 

2.3 Đất an ninh

1.556

1.559

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

13.638

11.846

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

11.902

10.410

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

131

119

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

136

99

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

788

640

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

212

165

 

Đất công trình năng lượng

103

87

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

25

25

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

54

54

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

95

80

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

10.652

4.489

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

979

7.142

 

4 Đất khu kinh tế

 

 

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

21.555

19.390

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 53

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

173.446

176.934

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

15.000

16.472

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

12.444

12.444

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

6.097

4.803

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

2.413

2.413

 

1.4 Đất rừng sản xuất

1.163

1.163

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

2 Đất phi nông nghiệp

64.122

59.694

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

1.372

361

 

2.2 Đất quốc phòng

815

815

 

2.3 Đất an ninh

398

394

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

12.184

10.589

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

5.500

5.055

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

106

59

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

89

89

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

783

590

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

211

144

 

Đất công trình năng lượng

872

350

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

15

10

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

44

19

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

85

50

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

940

0

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

402

1.342

 

4 Đất khu kinh tế

 

 

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

18.865

11.924

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 54

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

179.334

181.896

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

81.970

81.970

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

76.795

76.147

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

4.543

5.365

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.4 Đất rừng sản xuất

3.704

3.704

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

2 Đất phi nông nghiệp

58.868

54.876

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

810

523

 

2.2 Đất quốc phòng

444

378

 

2.3 Đất an ninh

261

250

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

15.792

14.349

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

6.631

6.123

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

175

105

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

83

83

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

589

503

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

191

141

 

Đất công trình năng lượng

1.414

962

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

13

13

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

27

27

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

62

62

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

2.043

613

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

875

2.305

 

4 Đất khu kinh tế

39.020

39.020

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

19.004

13.716

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 55

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

112.633

116.524

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

62.000

63.984

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

62.000

63.984

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

 

 

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.4 Đất rừng sản xuất

 

 

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

2 Đất phi nông nghiệp

39.923

36.032

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

1.333

688

 

2.2 Đất quốc phòng

309

307

 

2.3 Đất an ninh

70

57

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

11.338

10.179

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

6.110

5.379

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

91

66

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

102

77

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

721

542

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

116

85

 

Đất công trình năng lượng

110

88

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

5

5

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

25

25

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

64

64

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

17

17

 

4 Đất khu kinh tế

 

 

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

12.652

12.163

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 56

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

268.438

273.143

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

189.612

192.446

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

189.612

192.446

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

47

47

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

7.313

7.313

 

1.4 Đất rừng sản xuất

2.796

3.306

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

2 Đất phi nông nghiệp

69.790

65.085

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

1.266

834

 

2.2 Đất quốc phòng

545

545

 

2.3 Đất an ninh

1.115

1.001

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

24.789

23.154

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

11.446

10.095

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

202

168

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

139

119

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

1.004

893

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

183

147

 

Đất công trình năng lượng

177

110

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

10

10

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

6

6

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

395

390

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

187

167

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

4 Đất khu kinh tế

31.936

31.936

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

26.088

17.526

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 57

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

286.653

290.989

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

235.323

238.982

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

235.323

236.828

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

7.305

8.012

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

1.285

1.285

 

1.4 Đất rừng sản xuất

1.241

1.681

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2

2

 

2 Đất phi nông nghiệp

66.579

61.705

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

872

617

 

2.2 Đất quốc phòng

3.890

3.300

 

2.3 Đất an ninh

293

265

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

24.267

23.502

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

11.130

10.650

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

72

67

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

120

104

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

881

826

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

146

141

 

Đất công trình năng lượng

551

443

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

14

14

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

4

4

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

95

71

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

176

102

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

673

135

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

451

989

 

4 Đất khu kinh tế

30.730

30.730

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

36.517

35.189

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 58

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

545.761

556.496

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

375.000

378.580

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

299.406

298.561

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

26.192

26.292

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

39.586

39.586

 

1.4 Đất rừng sản xuất

5.913

5.913

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

623

623

 

2 Đất phi nông nghiệp

88.443

77.445

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

840

510

 

2.2 Đất quốc phòng

10.771

6.303

 

2.3 Đất an ninh

2.623

2.601

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

29.370

27.116

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

15.500

14.020

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

461

313

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

146

117

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

1.131

986

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

200

141

 

Đất công trình năng lượng

622

539

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

13

13

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

3

3

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

100

88

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

230

190

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

1.757

1.494

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

998

1.261

 

4 Đất khu kinh tế

60.523

60.523

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

49.357

44.422

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 59

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

104.807

109.462

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

74.319

76.225

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

74.319

76.225

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

 

 

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.4 Đất rừng sản xuất

 

 

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

2 Đất phi nông nghiệp

39.233

34.558

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

2.350

1.512

 

2.2 Đất quốc phòng

844

844

 

2.3 Đất an ninh

76

73

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

12.517

11.192

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

5.651

4.860

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

191

191

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

145

145

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

1.299

899

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

143

109

 

Đất công trình năng lượng

244

244

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

57

57

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

13

13

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

41

41

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

176

176

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

20

0

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

 

20

 

4 Đất khu kinh tế

 

 

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

59.310

52.072

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 60

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

132.515

136.237

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

73.964

76.438

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

73.964

76.438

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

 

 

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

1.482

1.990

 

1.4 Đất rừng sản xuất

269

373

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

269

373

 

2 Đất phi nông nghiệp

29.708

25.986

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

2.233

1.276

 

2.2 Đất quốc phòng

272

212

 

2.3 Đất an ninh

606

606

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

13.227

12.008

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

5.562

4.655

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

150

95

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

120

76

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

715

600

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

82

63

 

Đất công trình năng lượng

533

464

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

4

4

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

45

45

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

90

77

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

 

4 Đất khu kinh tế

 

 

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

34.152

30.400

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 61

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

270.000

273.718

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

139.348

142.152

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

139.348

142.152

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

5.409

5.144

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

279

279

 

1.4 Đất rừng sản xuất

1.900

2.261

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

1.900

2.158

 

2 Đất phi nông nghiệp

59.621

55.671

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

1.106

853

 

2.2 Đất quốc phòng

667

561

 

2.3 Đất an ninh

500

463

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

24.473

22.840

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

9.020

8.484

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

549

335

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

182

167

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

1.125

875

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

136

92

 

Đất công trình năng lượng

1.109

848

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

10

10

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

2

2

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

34

34

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

201

155

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

464

232

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

199

431

 

4 Đất khu kinh tế

 

 

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

73.515

63.515

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 62

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

223.117

223.388

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

84.685

84.723

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

62.919

61.319

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

3.947

3.809

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

259

203

 

1.4 Đất rừng sản xuất

55

55

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

2 Đất phi nông nghiệp

35.893

32.237

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

160

151

 

2.2 Đất quốc phòng

1.146

1.065

 

2.3 Đất an ninh

275

265

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

20.593

18.075

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

4.827

4.627

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

48

36

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

62

62

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

515

465

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

108

78

 

Đất công trình năng lượng

8.180

6.020

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

5

5

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

35

25

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

55

48

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

7.926

4.541

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

7.778

11.163

 

4 Đất khu kinh tế

 

 

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

50.145

39.388

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 63

CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Quy hoch sử dụng đất đến năm 2030

Kế hoch s dng đất đến năm 2025

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1 Đất nông nghiệp

458.543

461.712

 

  Trong đó:

 

 

 

1.1 Đất trồng lúa

85.024

90.245

 

  Trong đó: Đất chuyên trng lúnước

43.180

41.383

 

1.2 Đất rừng phòng hộ

30.753

31.234

 

1.3 Đất rừng đặc dụng

20.291

20.200

 

1.4 Đất rừng sản xuất

91.555

91.555

 

  Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

2 Đất phi nông nghiệp

65.346

60.017

 

  Trong đó:

 

 

 

2.1 Đất khu công nghiệp

1.208

816

 

2.2 Đất quốc phòng

6.527

6.413

 

2.3 Đất an ninh

2.560

2.734

 

2.4 Đất phát triển hạ tầng cp quốc gia

17.597

14.967

 

  Trong đó:

 

 

 

Đất giao thông

11.050

9.330

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

235

167

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

130

124

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dc và đào tạo

730

587

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

129

92

 

Đất công trình năng lượng

1.065

819

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

22

22

 

2.5 Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

2.6 Đất có di tích lịch sử – văn hóa

90

68

 

2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thi

154

154

 

3 Đất ca sử dụng

 

 

 

3.1 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

8.310

6.150

 

3.2 Đất chưa sử dụng còn lại

3.562

5.722

 

4 Đất khu kinh tế

10.802

10.802

 

5 Đất khu công nghệ cao

 

 

 

6 Đất đô th

37.715

34.380

 

Ghi chú: – Diện tích đất nông nghiệp còn bao gồm các loại đt nông nghip khác như đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản… Diện tích đất phi nông nghiệp còn bao gồm các loại đất phi nông nghiệp khác như đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sông, ngòi…

– Din tích đất khu kinh tế, đất khu công nghệ cao, đất đô thị không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

QUYẾT ĐỊNH 326/QĐ-TTG NĂM 2022 VỀ PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA 5 NĂM 2021-2025 DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 326/QĐ-TTg Ngày hiệu lực 09/03/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Ngày ban hành 09/03/2022
Cơ quan ban hành Thủ tướng chính phủ
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản