QUYẾT ĐỊNH 33/2022/QĐ-UBND NGÀY 11/11/2022 SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH 04/2021/QĐ-UBND QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 22/11/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 33/2022/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 11 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2021/QĐ-UBND NGÀY 03 THÁNG 3 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 159/TTr-SNN&PTNT ngày 18 tháng 10 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định định mức kinh tế – kỹ thuật mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung “MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA HỮU CƠ” tại số thứ tự 14 Phần B của Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND , như sau:

14. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA HỮU CƠ

14.1 Định mức giống, vật tư (tính cho: 01ha)

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Giống

kg

80

– Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Long;

– Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN , ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

– Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ

– TCVN 11041-2:2017

– Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

– Phân hữu cơ: hỗ trợ liên tiếp 3 vụ để thực hiện chuyển đổi sản xuất.

2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…)

 
– Sản xuất vụ thứ nhất

kg

1.500

 
– Sản xuất lặp lại vụ thứ hai

kg

1.200

 
– Sản xuất lặp lại vụ thứ ba

kg

600

 
3. Phân bón lá hữu cơ

lít

06

 
4. Thuốc BVTV sinh học

1.000 đ

1.000

 

14.2 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng/vụ

4

Thực hiện 3 vụ liên tiếp
2. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp/vụ

2

2 ngày/lớp/vụ; 25- 30 người/lớp
3. Tham quan, hội thảo

Ngày/cuộc

1

Cho 1 dự án, cho người trong và ngoài mô hình
4. Pano Thông tin tuyên truyền

Bảng

1

Cho 1 dự án, Kích thước: 1,2 m x 0,8 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤ 10 ha/bảng)
5. Sơ kết, tổng kết

 
– Sơ kết

Ngày/cuộc

1

Cho 1 vụ/điểm, cho người trong và ngoài mô hình
– Tổng kết

Ngày/cuộc

1

Cho 1 Dự án, vào năm kết thúc, cho người trong và ngoài mô hình
6. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn kỹ thuật

ha

5-10

Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ

14.3 Định mức đào tạo, tư vấn, đánh giá chứng nhận

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Xác định vùng, khu vực đủ điều kiện sản xuất hữu cơ

– Nghị định số 109/2018/NĐ-CP , ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ

– TCVN 11041-2:2017

– Hỗ trợ 100% kinh phí theo thực tế

– Cấp lần đầu hoặc cấp lại

2. Tư vấn xây dựng, hoàn thiện quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

3. Đánh giá chứng nhận hữu cơ theo TCVN

2. Bổ sung Điều 3a vào sau Điều 3, như sau:

Điều 3a. Định mức kinh tế – kỹ thuật (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

1. Lĩnh vực trồng trọt có 14 mô hình được quy định tại Phụ lục I.

2. Lĩnh vực chăn nuôi có 03 mô hình được quy định tại Phụ lục II.

3. Lĩnh vực thủy sản có 12 mô hình được quy định tại Phụ lục III.”

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này; Đồng thời, chịu trách nhiệm quản lý, kiểm tra trong xây dựng các nội dung định mức nêu trên theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, các đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 11 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ NN&PTNT;
– Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
– TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
– CT. UBMTTQ tỉnh;
– CT, các PCT. UBND tỉnh;
– Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
– Sở Tư Pháp;
– Cổng TTĐT tỉnh;
– Các Phòng nghiên cứu;
– TT Công báo – Tin học tỉnh;
– Lưu: VT.4.01.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Liệt

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

A. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY ĂN TRÁI

1. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH CAM, QUÝT HỮU CƠ

1.1. Định mức vật tư                                                                               Tính cho: 01 ha

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất

1. Giống trồng mới

cây

1.200

Tham khảo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long  
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)

cây

60

 
3. Giống cây phân xanh, cây họ đậu trồng xen làm cây che phủ đất

kg

100

TCVN 11041-1:2017

TCVN 11041-2:2017

Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO)

Trường hợp nhà vườn sử dụng các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ
4. Giống cây trồng vùng đệm: cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:

4.1 Giống cây so đũa, khuynh diệp,..

cây

200

4.2 giống cây gừng, sả,..

kg

30

5. Phân hữu cơ:

 
5.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

12

 
5.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

80

 
5.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

350

 
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

3.000

 
Chăm sóc năm thứ hai 1. Phân hữu cơ:

 
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

12

 
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

100

 
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

400

 

2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

3.500

 
Chăm sóc năm thứ ba 1. Phân hữu cơ:

 
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

12

 
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

120

 
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

450

 
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

4.000

 
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ 2 đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ 1. Phân hữu cơ:

 
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

12

 
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

150

 
3.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

500

 
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

4.500

 

1.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1

Tủ thuốc y tế

cái

3

TCVN 11041-1:2017

TCVN 11041-2:2017

Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO)

Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ

2

Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, …

Bộ

3

3

Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,..

bộ

3

4

Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

Bộ

3

1.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ

1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP – 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)

Bộ

3

Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)

Hệ thống

3

3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động

Bộ

3

4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa – hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)

Bộ

3

1.4 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

 
2. Hội nghị triển khai

Ngày/cuộc

1

1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

4

4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp
4. Tham quan, hội thảo

Ngày/cuộc

1

30 người/cuộc;
5. Pano Thông tin tuyên truyền

Ha/bảng

≤ 1

Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..
6. Hội nghị tổng kết

Ngày/cuộc

1

Năm kết thúc dự án
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 05

không quá 9 tháng/năm

1.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Quy mô/mô hình

Ha

≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
2. Mật độ trồng

Cây/ha

1.200
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)

%

≥ 95
4. Năng suất ổn định

Tấn/ha/năm

≥ 33

2. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH BƯỞI HỮU CƠ

2.1. Định mức vật tư                                                                               Tính cho: 01 ha

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất 1. Giống trồng mới

cây

500

Tham khảo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)

cây

25

 
3. Giống cây phân xanh, cây họ đậu (lạc dại) trồng xen làm cây che phủ đất

kg

100

TCVN 11041-1:2017

TCVN 11041-2:2017

Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO);

Trường hợp nhà vườn sử dụng các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ
4. Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:

4.1 Giống cây so đũa, khuynh diệp,..

cây

200

4.2 giống cây gừng, sả,..

kg

30

5. Phân hữu cơ:

 
5.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

10

 
5.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

40

 
5.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

300

 
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

2.000

 
Chăm sóc năm thứ hai, ba 1. Phân hữu cơ:

 
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

10

 
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

60

 
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

350

 
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

2.500

 
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ 2 đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ 1. Phân hữu cơ:

   
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

10

 
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

80

 
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

400

 
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

3.000

 

2.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1

Tủ thuốc y tế

cái

3

TCVN 11041-1:2017

TCVN 11041-2:2017

Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO)

Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ

2

Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, …

Bộ

3

3

Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,..

bộ

3

4

Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

Bộ

3

2.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ

1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP – 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)

Bộ

3

Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)

Hệ thống

3

3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động

Bộ

3

4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa – hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)

Bộ

3

2.4 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

 
2. Hội nghị triển khai

Ngày/cuộc

1

1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

4

4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp
4. Tham quan, hội thảo

Ngày/cuộc

1

30 người/cuộc;
5. Pano Thông tin tuyên truyền

Ha/bảng

≤ 1

Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..
6. Hội nghị tổng kết

Ngày/cuộc

1

Năm kết thúc dự án
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 05

không quá 9 tháng/năm

2.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Quy mô/mô hình

Ha

≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
2. Mật độ trồng

Cây/ha

500
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)

%

≥ 95
4. Năng suất ổn định

Tấn/ha/năm

≥ 18

3. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH NHÃN, XOÀI, CHÔM CHÔM HỮU CƠ

3.1. Định mức vật tư                                                                               Tính cho: 01 ha

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất 1. Giống trồng mới

cây

400

Tham khảo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)

cây

20

 
3. Giống cây phân xanh, cây họ đậu (lạc dại) trồng xen làm cây che phủ đất

kg

100

TCVN 11041-1:2017

TCVN 11041-2:2017

Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO);

Trường hợp nhà vườn sử dụng các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ
4. Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:

4.1 Giống cây so đũa, khuynh diệp,..

cây

200

4.2 giống cây gừng, sả,..

kg

30

5. Phân hữu cơ:

 
5.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

10

 
5.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

40

 
5.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

300

 
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

2.000

 
Chăm sóc năm thứ hai, ba 1. Phân hữu cơ:

 
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

10

 
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

60

 
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

350

 
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

2.500

 
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ 2 đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ 1. Phân hữu cơ:

 
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

10

 
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

80

 
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

400

 
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

3.000

 

3.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1

Tủ thuốc y tế

cái

3

TCVN 11041-1:2017

TCVN 11041-2:2017

Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO)

Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ

2

Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, …

Bộ

3

3

Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,..

bộ

3

4

Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

Bộ

3

3.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ

1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP – 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)

Bộ

3

Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)

Hệ thống

3

3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động

Bộ

3

4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa – hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)

Bộ

3

3.4 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

 
2. Hội nghị triển khai

Ngày/cuộc

1

1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

4

4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp
4. Tham quan, hội thảo

Ngày/cuộc

1

30 người/cuộc;
5. Pano Thông tin tuyên truyền

Ha/bảng

≤ 1

Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..
6. Hội nghị tổng kết

Ngày/cuộc

1

Năm kết thúc dự án
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 05

không quá 9 tháng/năm

3.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Quy mô/mô hình

Ha

≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
2. Mật độ trồng

Cây/ha

400
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)

%

≥ 95
4. Năng suất ổn định

4.1 Đối với nhãn xuồng

4.2 Đối với nhãn còn lại

4.3 Đới với xoài

Tấn/ha/năm

 

≥ 8

≥ 15

≥ 15

4. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH MÍT HỮU CƠ

4.1. Định mức vật tư                                                                               Tính cho: 01 ha

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất 1. Giống trồng mới

cây

1.200

Tham khảo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Long  
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)

cây

60

 
3. Giống cây phân xanh, cây họ đậu trồng xen làm cây che phủ đất

kg

100

TCVN 11041-1:2017

TCVN 11041-2:2017

Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO);

Trường hợp nhà vườn sử dụng các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ
4. Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:

4.1 Giống cây so đũa, khuynh diệp,..

cây

200

4.2 giống cây gừng, sả,..

kg

30

5. Phân hữu cơ:

 
5.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

12

 
5.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

80

 
5.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

250

 
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

3.000

 
Chăm sóc năm thứ hai, ba 1. Phân hữu cơ:

 
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

12

 
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

100

 
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

300

 
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

3.500

 
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ 2 đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ 1. Phân hữu cơ:

 
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

12

 
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

120

 
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

350

 
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

4.000

 

4.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1

Tủ thuốc y tế

cái

3

TCVN 11041-1:2017

TCVN 11041-2:2017

Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO)

Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ

2

Bảo hộ lao động: Ủng,

Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, …

Bộ

3

3

Hệ thống bảng báo,

hướng dẫn,..

bộ

3

4

Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

Bộ

3

4.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ

1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP – 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)

Bộ

3

Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)

Hệ thống

3

3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động

Bộ

3

4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa – hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)

Bộ

3

4.4 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

 
2. Hội nghị triển khai

Ngày/cuộc

1

1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

4

4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp
4. Tham quan, hội thảo

Ngày/cuộc

1

30 người/cuộc;
5. Pano Thông tin tuyên truyền

Ha/bảng

≤ 1

Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..
6. Hội nghị tổng kết

Ngày/cuộc

1

Năm kết thúc dự án
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 05

không quá 9 tháng/năm

4.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Quy mô/mô hình

Ha

≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
2. Mật độ trồng

Cây/ha

1.200
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)

%

≥ 95
4. Năng suất ổn định

Tấn/ha/năm

≥ 25

5. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH SẦU RIÊNG HỮU CƠ

5.1. Định mức vật tư                                                                               Tính cho: 01 ha

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất 1. Giống trồng mới

cây

200

Tham khảo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)

cây

10

 
3. Giống cây phân xanh, cây họ đậu trồng xen làm cây che phủ đất

kg

100

TCVN 11041-1:2017

TCVN 11041-2:2017

Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO)

Trường hợp nhà vườn sử dụng các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ
4. Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:

4.1 Giống cây so đũa, khuynh diệp,..

cây

200

4.2 giống cây gừng, sả,..

kg

30

5. Phân hữu cơ:

 
5.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

10

 
5.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

40

 
5.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

300

 
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

2.500

 
Chăm sóc năm thứ hai, ba 1. Phân hữu cơ:

 
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

10

 
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

60

 
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

300

 
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

3.000

 
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ 2 đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ 1. Phân hữu cơ:

 
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

10

 
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

60

 
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

350

 
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

3.500

 

5.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1

Tủ thuốc y tế

cái

3

TCVN 11041-1:2017

TCVN 11041-2:2017

Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO)

Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ

2

Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, …

Bộ

3

3

Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,..

bộ

3

4

Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

Bộ

3

5.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ

1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP – 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)

Bộ

3

Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)

Hệ thống

3

3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động

Bộ

3

4. Hệ thống cung cấp

thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa – hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)

Bộ

3

5.4 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

 
2. Hội nghị triển khai

Ngày/cuộc

1

1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

4

4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp
4. Tham quan, hội thảo

Ngày/cuộc

1

30 người/cuộc;
5. Pano Thông tin tuyên truyền

Ha/bảng

≤ 1

Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..
6. Hội nghị tổng kết

Ngày/cuộc

1

Năm kết thúc dự án
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 05

không quá 9 tháng/năm

5.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Quy mô/mô hình

Ha

≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
2. Mật độ trồng

Cây/ha

200
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)

%

≥ 95
4. Năng suất ổn định

Tấn/ha/năm

≥ 18

6. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH THANH LONG HỮU CƠ

6.1. Định mức vật tư                                                                               Tính cho: 01 ha

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất 1. Giống trồng mới

hom

5.555

Tham khảo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long  
2. Trụ xi măng

Trụ

1.200

 
3. Giống cây phân xanh, cây họ đậu trồng xen làm cây che phủ đất

kg

100

TCVN 11041-1:2017

TCVN 11041-2:2017

Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO)

Trường hợp nhà vườn sử dụng các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ
4. Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:

4.1 Giống cây so đũa, khuynh diệp,..

cây

200

4.2 giống cây gừng, sả,..

kg

30

5. Phân hữu cơ:

 
5.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

12

 
5.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua thân lá, qua rễ)

lít

80

 
5.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

300

 
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

3.500

 
Chăm sóc năm thứ hai, ba 1. Phân hữu cơ:

 
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

12

 
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua thân lá, qua rễ)

lít

100

 
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

350

 
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

4.000

 
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ 2 đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ 1. Phân hữu cơ:

 
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

12

 
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua thân lá, qua rễ)

lít

120

 
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

500

 
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

4.500

 

6.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1

Tủ thuốc y tế

cái

3

TCVN 11041-1:2017

TCVN 11041-2:2017

Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO);

Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ

2

Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, …

Bộ

3

3

Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,..

bộ

3

4

Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

Bộ

3

6.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ

1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP – 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)

Bộ

3

Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)

Hệ thống

3

3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động

Bộ

3

4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa – hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)

Bộ

3

6.4 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

 
2. Hội nghị triển khai

Ngày/cuộc

1

1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

4

4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp
4. Tham quan, hội thảo

Ngày/cuộc

1

30 người/cuộc;
5. Pano Thông tin tuyên truyền

Ha/bảng

≤ 1

Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..
6. Hội nghị tổng kết

Ngày/cuộc

1

Năm kết thúc dự án
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 05

không quá 9 tháng/năm

6.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Quy mô/mô hình

Ha

≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
2. Mật độ trồng

Trụ/ha

1.200
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)

%

≥ 95
4. Năng suất ổn định

Tấn/ha/năm

≥ 25

7. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH DỪA HỮU CƠ

7.1. Định mức vật tư                                                                               Tính cho: 01 ha

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất 1. Giống trồng mới

cây

300

Tham khảo Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Vĩnh Long  
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)

cây

15

 
3. Giống cây phân xanh, cây họ đậu trồng xen làm cây che phủ đất

kg

100

TCVN 11041-1:2017

TCVN 11041-2:2017

Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO)

Trường hợp nhà vườn sử dụng các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ
4. Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:

4.1 Giống cây so đũa, khuynh diệp,..

cây

200

4.2 giống cây gừng, sả,..

kg

30

5. Phân hữu cơ:

 
5.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

10

 
5.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

40

 
5.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

250

 
6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

2.000

 
Chăm sóc năm thứ hai, ba 1. Phân hữu cơ:

 
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

10

 
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

40

 
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

250

 
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

2.500

 
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ cây trồng trong giai đoạn năm thứ 2 đến giai đoạn kinh doanh; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ 1. Phân hữu cơ:

 
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

10

 
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

60

 
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

400

 
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

3.000

 

7.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1

Tủ thuốc y tế

cái

3

TCVN 11041-1:2017

TCVN 11041-2:2017

Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO);

Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ

2

Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, …

Bộ

3

3

Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,..

bộ

3

4

Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

Bộ

3

7.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ

1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP – 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)

Bộ

3

Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)

Hệ thống

3

3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động

Bộ

3

4. Hệ thống cung cấp

thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa – hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)

Bộ

3

7.4 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

 
2. Hội nghị triển khai

Ngày/cuộc

1

1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

4

4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp
4. Tham quan, hội thảo

Ngày/cuộc

1

30 người/cuộc;
5. Pano Thông tin tuyên truyền

Ha/bảng

≤ 1

Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..
6. Hội nghị tổng kết

Ngày/cuộc

1

Năm kết thúc dự án
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 05

không quá 9 tháng/năm

7.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Quy mô/mô hình

Ha

≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
2. Mật độ trồng

Cây/ha

300
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)

%

≥ 95
4. Năng suất ổn định

trái/ha/năm

32.000

8. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH CÂY DỨA THEO GAP

8.1 Định mức vật tư                                                                                Tính cho: 01 ha

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Năm thứ nhất 1. Giống trồng mới

cây

60.000

Tham khảo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn – Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng;

– Mô hình có áp dụng hệ thống tưới nước, phun thuốc bảo vệ thực vật, dinh dưỡng thì chuyển đổi thành dạng NPK chuyên dùng phun qua thân lá với tỷ lệ tương ứng.

2. Giống trồng dặm (5% giống

trồng mới)

cây

3.000

3. Phân đạm nguyên chất (N)

kg

460

4. Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

320

5. Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

840

6. Phân hữu cơ sinh học

kg

5.000

7. Vôi bột

kg

1.000

8. Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

3.000

Năm thứ hai 1. Phân đạm nguyên chất (N)

kg

460

2. Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

840

3. Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

3.500

8.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Năm thực hiện đánh giá chứng nhận VietGAP 1. Kho chứa hoặc dụng cụ chứa phân bón, thuốc BVTV, dụng cụ sản xuất và hóa chất khác

Cái

3

Tham khảo theo tiêu chuẩn TCVN 11892-1:2017 (Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) – Phần 1: Trồng trọt) Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ
2. Bể hoặc dụng cụ chứa vỏ bao bì thuốc bảo vệ thực vật

Cái

3

3. Điểm pha thuốc BVTV, xử lý thuốc BVTV dư thừa sau khi phun, vệ sinh dụng cụ phun thuốc,..

Điểm

3

4. Hồ sơ ghi chép truy xuất nguồn gốc sản phẩm

Bộ

3

5. Bảo hộ lao động (Quần áo, găng tay, khẩu trang, ủng,..)

Bộ

3

6. Tủ thuốc y tế

Cái

3

8.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ

1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP – 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)

Bộ

3

Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)

Hệ thống

3

3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động

Bộ

3

4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa – hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)

Bộ

3

8.4 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

 
2. Hội nghị triển khai

Ngày/cuộc

1

1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

2

2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành); 30 người/lớp
4. Tham quan, hội thảo

Ngày/cuộc

1

30 người/cuộc;
5. Pano Thông tin tuyên truyền

Ha/bảng

≤ 1

Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..
6. Hội nghị tổng kết

Ngày/cuộc

1

Năm kết thúc dự án
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 05

không quá 9 tháng/năm

8.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Quy mô/mô hình

Ha

≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
2. Mật độ trồng

Cây/ha

60.000
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)

%

≥ 95
4. Năng suất ổn định

Tấn/ha/năm

≥ 45

9. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH CÂY DỨA HỮU CƠ

9.1. Định mức vật tư                                                                               Tính cho: 01 ha

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất 1. Giống trồng mới

cây

60.000

Tham khảo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn  
2. Giống trồng dặm (5% giống trồng mới)

cây

3.000

 
3. Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:

TCVN 11041-1:2017

TCVN 11041-2:2017

Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO)

Trường hợp nhà vườn sử dụng các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ
3.1 Giống cây so đũa, khuynh diệp,..

cây

200

3.2 giống cây gừng, sả,..

kg

30

4. Phân hữu cơ:

 
4.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

12

 
4.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua thân lá, qua rễ)

lít

120

 
4.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

500

 
5. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

4.000

 
Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ 1. Phân hữu cơ:

 
1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

12

 
1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua thân lá, qua rễ)

lít

150

 
1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

600

 
2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

4.000

 

9.2 Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1

Tủ thuốc y tế

cái

3

TCVN 11041-1:2017

TCVN 11041-2:2017

Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO);

Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ

2

Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, …

Bộ

3

3

Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,..

bộ

3

4

Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

Bộ

3

9.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ

1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP – 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)

Bộ

3

Tham khảo Nghị quyết số 203/2019/NQ-HĐND ngày 17/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha
2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)

Hệ thống

3

3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động

Bộ

3

4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa – hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)

Bộ

3

9.4 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

 
2. Hội nghị triển khai

Ngày/cuộc

1

1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

4

4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp
4. Tham quan, hội thảo

Ngày/cuộc

1

30 người/cuộc;
5. Pano Thông tin tuyên truyền

Ha/bảng

≤ 1

Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..
6. Hội nghị tổng kết

Ngày/cuộc

1

Năm kết thúc dự án
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 05

không quá 9 tháng/năm

9.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Quy mô/mô hình

Ha

≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ
2. Mật độ trồng

Cây/ha

60.000
3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)

%

≥ 95
4. Năng suất ổn định

Tấn/ha/năm

≥ 35

B. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY LÚA

10. MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA HỮU CƠ

10.1 Định mức giống, vật tư (tính cho: 01ha)

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Giống

kg

80

– Quyết định số 4/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

– Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN , ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT

– Nghị định số 98/2018/NĐ-CP , ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ

– TCVN 11041-2:2017

– Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

– Phân hữu cơ: hỗ trợ liên tiếp 3 vụ để thực hiện chuyển đổi sản xuất.

2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…)

– Sản xuất vụ thứ nhất

kg

1.500

– Sản xuất lặp lại vụ thứ hai

kg

1.200

– Sản xuất lặp lại vụ thứ ba

kg

600

3. Phân bón lá hữu cơ

lít

06

4. Thuốc BVTV sinh học

1.000 đ

1.000

10.2 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng/vụ

4

Thực hiện 3 vụ liên tiếp
2. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp/vụ

2

2 ngày/lớp/vụ; 25- 30 người/lớp
3. Tham quan, hội thảo

Ngày/cuộc

1

Cho 1 dự án, cho người trong và ngoài mô hình
4. Pano Thông tin tuyên truyền

Bảng

1

Cho 1 dự án, Kích thước: 1,2 m x 0,8 m, khung nhôm, nền bằng tole (≤ 10 ha/bảng)
5. Sơ kết, tổng kết

 
– Sơ kết

Ngày/cuộc

1

Cho 1 vụ/điểm, cho người trong và ngoài mô hình
– Tổng kết

Ngày/cuộc

1

Cho 1 Dự án, vào năm kết thúc, cho người trong và ngoài mô hình
6. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn kỹ thuật

ha

5-10

Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ

10.3 Định mức đào tạo, tư vấn, đánh giá chứng nhận

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Xác định vùng, khu vực đủ điều kiện sản xuất hữu c     – Nghị định số 109/2018/NĐ-CP , ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ

– TCVN 11041-2:2017

– Hỗ trợ 100% kinh phí theo thực tế

– Cấp lần đầu hoặc cấp lại

2. Tư vấn xây dựng, hoàn thiện quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ    
3. Đánh giá chứng nhận hữu cơ theo TCVN    

C. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY RAU MÀU

11. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÁC CÂY: CẢI XANH ĂN LÁ, RAU DỀN, MÙNG TƠI HỮU CƠ

11.1 Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Giống (hạt giống)

– Quyết định số 4/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

– Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN , ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT

– Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ

– TCVN 11041-2:2017

– Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

– Phân hữu cơ: hỗ trợ liên tiếp 3 vụ để thực hiện chuyển đổi sản xuất.

– Cải xanh ăn lá

Kg

6

– Rau dền

Kg

15

– Mùng tơi

Kg

25

2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…lượng như nhau cho các loại)

– Sản xuất vụ thứ nhất

kg

1.500

– Sản xuất lặp lại vụ thứ hai

kg

1.000

– Sản xuất lặp lại vụ thứ ba

kg

500

3. Phân bón lá hữu cơ

Lít

3

4. Thuốc trừ sâu sinh học

Lít

3

5. Thuốc trừ bệnh sinh học

1.000 đ

500

11.2 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng/vụ

2

Thực hiện 3 vụ liên tiếp
2. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp/vụ

2

2 ngày/lớp/vụ; 25- 30 người/lớp
3. Hội thảo nhân rộng mô hình

Ngày/cuộc

1

Cho 1 dự án, cho người trong và ngoài mô hình
4. Pano Thông tin tuyên truyền

Bảng

1

Cho 1 dự án, Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (1ha/bảng)
5. Sơ kết, tổng kết

 
– Sơ kết

Ngày/cuộc

1

Cho 1 vụ/điểm, cho người trong và ngoài mô hình
– Tổng kết

Ngày/cuộc

1

Cho 1 Dự án, vào năm kết thúc, cho người trong và ngoài mô hình
6. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn

ha

1,5 – 3

Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 2 tháng/vụ

11.3 Định mức đào tạo, tư vấn, đánh giá chứng nhận

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Xác định vùng, khu vực đủ Điều kiện sản xuất hữu cơ     – Nghị định số 109/2018/NĐ-CP , ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ

– TCVN 11041-2:2017

– Hỗ trợ 100% kinh phí theo thực tế

– Cấp lần đầu hoặc cấp lại

2. Tư vấn xây dựng, hoàn thiện quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ    
3. Đánh giá chứng nhận hữu cơ theo TCVN    

12. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CÂY CẢI BẮP (BẮP CẢI) HỮU CƠ

12.1 Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Giống

– Quyết định số 4/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

– Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT

– Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ

– TCVN 11041- 2:2017

– Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

– Phân hữu cơ: hỗ trợ liên tiếp 3 vụ để thực hiện chuyển đổi sản xuất.

– Hạt giống

– Hoặc cây giống

Kg

cây

0,4

33.000

2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…)

+ Sản xuất vụ thứ nhất

kg

3.000

+ Sản xuất lặp lại vụ thứ hai

kg

2.000

+ Sản xuất lặp lại vụ thứ ba

kg

1.000

3. Phân bón lá hữu cơ

Lit

5

4. Thuốc trừ sâu sinh học

Lít

4

5. Thuốc trừ bệnh sinh học

1.000 đ

500

12.2 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng/vụ

4

Thực hiện 3 vụ liên tiếp
2. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp/vụ

2

2 ngày/lớp/vụ; 25- 30 người/lớp
3. Hội thảo nhân rộng mô hình

Ngày/cuộc

1

Cho 1 dự án, cho người trong và ngoài mô hình
4. Pano Thông tin tuyên truyền

Bảng

1

Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (1ha/bảng)
5. Sơ kết, tổng kết

 
– Sơ kết

Ngày/cuộc

1

Cho 1 vụ/điểm, cho người trong và ngoài mô hình
– Tổng kết

Ngày/cuộc

1

Cho 1 dự án, cho người trong và ngoài mô hình
6. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn

ha

1,5 – 3

Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ

12.3 Định mức đào tạo, tư vấn, đánh giá chứng nhận

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Xác định vùng, khu vực đủ Điều kiện sản xuất hữu cơ     – Nghị định số 109/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ

– TCVN 11041-2:2017

– Hỗ trợ 100% kinh phí theo thực tế

– Cấp lần đầu hoặc cấp lại

2. Tư vấn xây dựng, hoàn thiện quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ    
3. Đánh giá chứng nhận hữu cơ theo TCVN    

D. TRỒNG RAU, CỦ, QUẢ TRONG NHÀ MÀNG CÔNG NGHỆ CAO

13. NHÓM ĐỐI TƯỢNG RAU ĂN LÁ, CỦ, QUẢ CÁC LOẠI TRỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦY CANH TRONG NHÀ MÀNG

13.1 Định mức vật tư

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Hạt giống F1, tỷ lệ nảy mầm ≥ 95%

kg

0,7 – 1,0

Quyết định 03/2021/QĐ-UBND TP Hồ Chí Minh về việc Ban hành ĐMKTKT về KN trên địa bàn và Kết quả thực hiện dự án “Đầu tư xây dựng mô hình nông nghiệp công nghệ cao theo chuỗi giá trị trên lĩnh vực rau màu, hoa cúc tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2018-2020”

Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 10% hao hụt.

2. Dung dịch dinh dưỡng thủy canh

bộ

1

3. Giá thể (mút xốp, sơ dừa, …)

miếng/viên

3.000

4. Nhà màng

cái

1

5. Hệ thống lưới cắt nắng tự động

bộ

1

6. Quạt đối lưu: giúp tăng cường cưỡng bức lượng gió lưu thông trong nhà.

bộ

10

7. Giàn thủy canh

bộ

50

8. Hệ thống cấp, hồi, máy bơm, bồn chứa, nhà điều hành

bộ

1

9. Giàn ươm thủy canh

bộ

3

10. Thiết bị đo lường

bộ

1

11. Rọ trồng

cái

3.000

13.2 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

Tháng/năm

09

 
2. Hội nghị triển khai

ngày/cuộc

01

01 cuộc/tỉnh; 30 người/cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

ngày/lớp

01

01 ngày/lớp
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình

ngày/cuộc

01

30 người/cuộc
5. Bảng Pano tuyên truyền

bảng/MH

01

Kích thước: 1 x 0,8m, khung nhôm, nền bằng nhựa
6. Hội nghị tổng kết

ngày/cuộc

01

Năm kết thúc dự án
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo/mô hình

1 người

01 mô hình

03 tháng/năm

13.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Quy mô/mô hình

m2

≥ 1.000m2/hộ

2. Thời gian trồng

ngày

45

3. Tỷ lệ sống

%

≥ 95

4. Năng suất ổn định

kg/vụ

≥ 1.500

5. Nhà màng

1.000m2

– Nhà màng 1 mái hở hoặc mái vòm. Khung kèo thép mạ kẽm, tải gió 108km/h. Chiều cao đỉnh mái từ 4,5-6,5m.

– Hệ thống khung sắt hộp mạ kẽm; sắt; vật liệu cứng khác.

– Màng PE mái: Độ dày 100-150 micron.

– Lưới côn trùng: Loại lưới 50MESH.

– Cửa 2 lớp: Cửa cách ly 2 lớp, kích thước (RxC) 1000 x 2000. Vách dùng lưới côn trùng 50 MESH, mái dốc dùng màng.

– Cột chính 60×60 dày 1.4mm.

– Cột phụ thép hộp 60 x 60 x 1.4mm.

– Xà ngang đỡ vòm hộp 40 x 40 x 1.4mm.

– Thanh uốn vòm Ø42 x 1.4mm.

– Giằng đỉnh 30 x 30 x 1.1mm.

– Giằng vòm, chống vòm Ø34 x 1.4mm.

– Giằng bao quanh hộp 30 x 30 x 1.1 mm.

6. Hệ thống lưới cắt nắng tự động

1.000m2

– Lưới cắt nắng màu xanh hoặc đen 70%.

– Hệ thống thanh ray:

+ Sắt D27.

+ Bát treo, ghim đầu bạt.

+ Thanh nhôm nẹp lưới.

+ Móc treo lưới.

+ Dây cáp nhựa đỡ lưới.

+ Đối trọng giữ lưới.

+ Hệ thống tủ điện điều khiển motor.

– Motor tời cuốn đảo chiều thu, dải lưới.

7. Quạt đối lưu: Lưu lượng tối thiểu 1600m3/h, AC220V 50Hz. Điều khiển bằng tủ điện chuyên dụng.

10 chiếc/MH
(1.000m2)

– Đường kính quạt 800 x 800 x 300mm.

– Tủ điện điều khiển công tắc tay.

– Thép phụ trợ, cáp điện + phụ kiện lắp đặt.

– Công lắp đặt.

8. Giàn thủy canh

50 bộ/1.000m2

– Kích thước giàn (DxRxC): 5800 x 2000 x 1200mm.

– Mỗi giàn 1 tầng để 10 ống thuỷ canh, mỗi ống dài 6m.

– Đầu thoát được thiết kế để thuận tiện vệ sinh, tháo rời, di chuyển. Bao gồm:

+ Khung đỡ ống thuỷ canh.

+ Khung sắt hộp vuông 30x30x1,2 mm.

+ Bê tông chống lún.

+ Phụ kiện ống thuỷ canh.

+ Gồm đầu bịt, đầu thoát cho ống thuỷ canh, zon cao su khởi thuỷ, dây dẫn nước

+ Ống thuỷ canh lục giác.

+ Rọ trồng thuỷ canh.

9. Hệ thống cấp, hồi, máy bơm, bồn chứa, nhà điều hành

25m2/MH

– Bồn chứa dinh dưỡng.

– Hệ thống máy bơm hồi lưu.

– Máng hồi PVC.

– Vật tư thi công và gia công, lắp đặt.

10. Giàn ươm thủy canh

03 bộ/MH

– Kích thước (DxRxC): 3.000 x 1.500 x 800mm

– Khung sắt hộp vuông 30x30x1,2mm.

– Máng ươm chuyên dụng.

– Hệ thống cấp nước cho giàn ươm.

– Vật tư thi công và gia công, lắp đặt.

11. Thiết bị đo lường

bộ

– Bút đo TDS&EC

– Bút đo pH.

12. Giá thể (mút xốp, sơ dừa,…)

miếng/viên

Quy cách 300x250x25mm
Các hạng mục phụ trợ (khuyến khích sử dụng)
13. Thiết bị châm phân tự động;

bộ

Chất liệu: nhựa cao cấp

Lưu lượng hút trộn phân kèm dòng nước: 100-300 L/h

Áp suất hao hụt:10% tổng áo suất chung của bơm

14. Hệ thống điều khiển máy bơm và thiết bị châm phân tự động;

bộ

Hệ thống máy tự động
15. Hệ thống tạo oxy, làm mát dinh dưỡng

bộ

Máy tạo oxy, dây dẫn, đá sục khí
16. Hệ thống phun sương và bộ điều khiển trung tâm;

bộ

máy bơm (2-3 cái, động cơ 2 HP); bồn (kim loại, nhựa hoặc bê tông); đầu phụ, ống, dây và phụ kiện khác.
17. Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ

bộ

Máy đo chuyên dụng
18. Khu xử lý giá thể và các vật liệu có liên quan

bộ

Quy cách nhà tiền chế hoặc nhà cấp 4

14. NHÓM ĐỐI TƯỢNG RAU ĂN QUẢ, CỦ TRỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP TƯỚI NHỎ GIỌT TRONG NHÀ MÀNG

14.1 Định mức vật tư

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Hạt giống F1, tỷ lệ nảy mầm ≥ 85%

kg

0,7 – 1,0

Quyết định 03/2021/QĐ-UBND TP Hồ Chí Minh về việc Ban hành ĐMKTKT về KN trên địa bàn và Kết quả thực hiện dự án “Đầu tư xây dựng mô hình nông nghiệp công nghề cao theo chuỗi giá trị trên lĩnh vực rau màu, hoa cúc tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2018-2020” Lượng hạt giống yêu cầu bằng mật độ trồng thêm 15% hao hụt.
2. Phân bón tưới nhỏ giọt

bộ

1

 
Thuốc BVTV (sinh học, hóa học)

 
3. Giá thể

bao

100

 
4. Nhà màng

cái

1

 
5. Vật tư, phụ kiện

bộ

1

 
6. Quạt đối lưu: giúp tăng cường cưỡng bức lượng gió lưu thông trong nhà.

bộ

6

 
7. Hệ thống tưới nhỏ giọt

bộ

1

 
8. Hệ thống cấp, hồi, máy bơm, bồn chứa, nhà điều hành

bộ

1-2

 
9. Giàn ươm cây con

bộ

3

 
10. Thiết bị đo lường

bộ

1

 
11. Túi đóng bầu (chứa giá thể trồng cây)

cái

3.000

 
12. Vôi

kg

 

14.2 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

Tháng/năm

09

 
2. Hội nghị triển khai

ngày/cuộc

01

01 cuộc/tỉnh; 30 người/cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

ngày/lớp

01

01 ngày/lớp
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình

ngày/cuộc

01

30 người/cuộc
5. Bảng Pano tuyên truyền

bảng/MH

01

Kích thước: 1 x 0,8m, khung nhôm, nền bằng nhựa
6. Hội nghị tổng kết

ngày/cuộc

01

Năm kết thúc dự án
7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo/mô hình

1 người

01 mô hình

03 tháng/năm

14.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Quy mô/mô hình

m2

≥ 1.000m2/hộ

2. Số gốc trồng

1.000m2

3.000 gốc

3. Tỷ lệ sống

%

≥ 85

4. Thời gian trồng

ngày

≥ 90 ngày

5. Vụ trồng

vụ/năm

3 – 4

6. Năng suất ổn định

kg/vụ

≥ 3.000

7. Nhà màng

1.000m2

– Nhà màng 1 mái hở hoặc mái vòm. Khung kèo thép mạ kẽm, tải gió 108km/h. Chiều cao đỉnh mái từ 4,5- 6,5m. Khẩu độ 8m. Tải trọng treo 25kg/m2

– Hệ thống khung sắt hộp mạ kẽm.

– Vòm kèo hệ D42x1.4mm

– Cột đầu hồi: hộp 60x60x1.4mm

– Móng – cột: Móng cột chính đào sâu 600mm, đường kính hố móng 300mm.

– Máng xối thoát nước: 480mm, được gắn trên hệ cột chính của nhà, chiều cao 4m tính từ mặt đất.

– Hệ kèo mái: D42x1.4mm.

– Màng PE mái: Độ dày 100-150 micron.

– Lưới côn trùng: Loại lưới 50MESH.

– Cửa 2 lớp: Cửa cách ly 2 lớp, kích thước (RxC) 1.000 x 2.000mm. Vách dùng lưới côn trùng 50 MESH, mái dốc dùng màng.

– Cột chính 60×60 dày 1.4mm.

– Cột phụ thép hộp 60 x 60 x 1.4mm.

– Xà ngang đỡ vòm hộp 40 x 40 x 1.4mm.

– Thanh uốn vòm Ø42 x 1.4mm.

– Giằng đỉnh 30 x 30 x 1.1mm.

– Giằng vòm, chống vòm Ø34 x 1.4mm.

– Giằng bao quanh hộp 30 x 30 x 1.1 mm.

8. Vật tư, phụ kiện

1.000m2

– Kẹp nhựa cố định thân cây. Đường kính: 3cm. Phù hợp cho cây con từ 2.0 đến 4.5mm.

– Kẹp nhựa treo trái. Thiết kế: Chữ U có 2 móc treo.

– Móc treo dây chuyên dụng. Chất liệu: Inox. Đường kính 3mm.

– Túi PE trồng cây: Kích thước túi (d x r x c cm): 15x15x33, 17×17 x 33, 18x18x36,

20x20x40.

– Sợi SE nông nghiệp. Chất liệu: Nhựa PP. Định lượng dài: 900 mét/kg. Độ chịu lực: 45kg. Sử dụng để trồng dưa lưới hoặc các cây thân leo.

– Bạt trải nền.

9. Quạt đối lưu: Lưu lượng tối thiểu 1600m3/h, AC220V 50Hz. Điều khiển bằng tủ điện chuyên dụng.

06 chiếc/MH
(1.000m2)

– Đường kính quạt 800 x 800 x 300mm.

– Tủ điện điều khiển công tắc tay.

– Thép phụ trợ, cáp điện + phụ kiện lắp đặt.

– Công lắp đặt.

10. Hệ thống tưới nhỏ giọt

1.000m2

– Ống tưới. Đường kính Ø12 – 16mm.

– Đầu tưới.

– Van xả khí.

– Khởi thủy , khớp nối, phụ kiện.

– Thiết bị lọc.

11. Hệ thống cấp, hồi, máy bơm, bồn chứa, nhà điều hành

25m2/MH

– Bồn chứa dinh dưỡng.

– Hệ thống máy bơm hồi lưu.

– Máng hồi PVC.

– Vật tư thi công và gia công, lắp đặt.

12. Giàn ươm cây con

03 bộ/MH

– Kích thước (DxRxC): 3.000 x 1.500 x 800mm.

– Khung sắt hộp vuông 30x30x1,2mm.

– Máng ươm chuyên dụng.

– Hệ thống cấp nước cho giàn ươm.

– Vật tư thi công và gia công, lắp đặt.

13. Thiết bị đo lường

bộ

– Bút đo TDS&EC

– Bút đo pH.

14. Giá thể

miếng/viên

– Đất sạch, xơ dừa, tro trấu,…
Các hạng mục phụ trợ (khuyến khích sử dụng)
15. Thiết bị châm phân tự động;

bộ

Chất liệu: nhựa cao cấp

Lưu lượng hút trộn phân kèm dòng nước: 100-300 L/h

Áp suất hao hụt:10% tổng áo suất chung của bơm

16. Hệ thống điều khiển máy bơm và thiết bị châm phân tự động;

bộ

Hệ thống máy tự động
17. Hệ thống tạo oxy, làm mát dinh dưỡng

bộ

Máy tạo oxy, dây dẫn, đá sục khí
18. Hệ thống phun sương và bộ điều khiển trung tâm;

bộ

máy bơm (2-3 cái, động cơ 2 HP); bồn (kim loại, nhựa hoặc bê tông); đầu phụ, ống, dây và phụ kiện khác.
19. Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ

bộ

Máy đo chuyên dụng
20. Khu xử lý giá thể và các vật liệu có liên quan

bộ

Quy cách nhà tiền chế hoặc nhà cấp 4

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số …../2022/QĐ-UBND ngày      tháng      năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

1. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI GÀ THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ

Tính cho: 01 con

1. Định mức giống, vật tư

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Gà giống (gà lông màu lai)

con

01

Áp dụng theo Quyết định số: 663/QĐ-BNN-KN , ngày 03 tháng 02 năm 2021
2. Thức ăn

– Giai đoạn 1-21 ngày tuổi (Hàm lượng đạm 20-21%)

Kg

0,7

– Giai đoạn 22 ngày tuổi – xuất chuồng (Hàm lượng đạm 17-18%)

Kg

5,9

3. Vaccin (Gum (2); ND-IB (2); New (1); đậu (1); Cúm GC (2)

Liều

8

 
4. Hóa chất sát trùng (đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định)

Lít

0,5

 
5. Chế phẩm sinh học (được phép SX, kinh doanh, lưu hành theo quy định pháp luật)

 
– Chế phẩm xử lý chuồng trại

Kg

0,01

– Chế phẩm trộn vào thức ăn, nước uống (Bột tỏi, bột gừng, bột nghệ,…)

Kg

0,04

2. Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng

4

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 4 tháng
2. Hội nghị triển khai

Cuộc

01

01 ngày/cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

Lớp

01

01 ngày/lớp
4. Tham quan, hội thảo mô hình

Cuộc

01

01 ngày/cuộc
5. Pano tuyên truyền

Bảng

01

01 bảng/hộ
6. Hội nghị tổng kết

Cuộc

01

01 ngày/cuộc
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

01 người

01

01 điểm tương ứng 01 huyện

3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Yêu cầu về giống (gà lông màu)

Nằm trong danh mục được phép SX, kinh doanh theo quy định pháp luật
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu-tối đa

Con

3.000 – 5.000

3. Mức hỗ trợ tối thiểu – tối đa/hộ

Con

300 – 1.000

4. Chỉ tiêu kỹ thuật

– Tỷ lệ sống đến xuất bán

%

≥ 93

– Khối lượng xuất chuồng

Kg

≥1,6

– Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng.

Kg

≤ 2,8

2. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI HEO THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ.

Tính cho: 01 con

1. Định mức giống, vật tư

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Heo giống

Con

01

Áp dụng theo Quyết định số: 663/QĐ-BNN-KN , ngày 03 tháng 02 năm 2021
– Heo ngoại

Kg

10

– Heo nội lai, Heo bản địa, heo rừng lai,…

kg

5-7

2. Thức ăn

– Heo ngoại

Kg

225

– Heo nội lai, Heo bản địa, heo rừng lai,…

kg

158

3. Vaccin (Dịch tả (1); LMLM (1); Tai xanh (1); Tụ huyết trùng (1); Phó thương hàn (1), Dịch tả heo châu phi (1)

Liều

6

 
4. Hóa chất sát trùng (đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định)

Lít

15

 
5. Chế phẩm sinh học (được phép SX, kinh doanh, lưu hành theo quy định pháp luật)

 
– Chế phẩm xử lý chuồng trại, độn chuồng

Kg

0,1

– Chế phẩm bổ sung vào thức ăn

Tỷ lệ %

0,7

– Chế phẩm sinh học bổ sung nước uống

lít

0,1

2. Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng

5

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 5 tháng
2. Hội nghị triển khai

Cuộc

01

01 ngày/cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

Lớp

01

01 ngày/lớp
4. Tham quan, hội thảo mô hình

Cuộc

01

01 ngày/cuộc
5. Pano tuyên truyền

Bảng

01

01 bảng/hộ
6. Hội nghị tổng kết

Cuộc

01

01 ngày/cuộc
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

Người

01

01 điểm tương ứng 01 huyện

3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Yêu cầu về giống (heo giống)

Giống được công nhận TBKT, hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu-tối đa

Con

50 – 100

3. Mức hỗ trợ tối thiểu – tối đa/hộ

Con

5 – 10

4. Chỉ tiêu kỹ thuật

– Tỷ lệ sống đến xuất bán

%

≥ 90

– Trọng lượng xuất chuồng

+ Heo ngoại

Kg

100

+ Heo nội lai, Heo bản địa, heo rừng lai,…

Kg

40

– Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng.

+ Heo ngoại

Kg

2,5

+ Heo nội lai, Heo bản địa, heo rừng lai,…

Kg

4,5

3. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI BÒ THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ

Tính cho: 01 con

1. Định mức giống, vật tư

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Bò giống nuôi thương phẩm

Con

01

Bò ≥ 6 tháng tuổi
– Bò siêu thịt

Kg

≥150

– Bò lai hướng thịt

kg

≥120

2. Thức ăn hỗn hợp

Kg

270

Hàm lượng protein thô ≥16%
3. Vaccin; LMLM (2); Viêm da nổi cụt (2) Tụ huyết trùng (2);

Liều

6

 
4. Thuốc tẩy nội, ngoại ký sinh trùng

Liều

4

 
5. Hóa chất sát trùng (đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định)

Lít

3

 
6. Chế phẩm sinh học (được phép SX, kinh doanh, lưu hành theo quy định pháp luật)

– Chế phẩm trộn vào thức ăn, nước uống (được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam)

Kg

4

 

2. Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng

18

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 18 tháng
2. Hội nghị triển khai

Cuộc

01

01 ngày/cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

Lớp

02

01 ngày/lớp
4. Tham quan, hội thảo mô hình

Cuộc

01

01 ngày/cuộc
5. Pano tuyên truyền

Bảng

01

01 bảng/hộ
6. Hội nghị tổng kết

Cuộc

01

01 ngày/cuộc
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

Người

01

01 điểm tương ứng 01 huyện

3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Yêu cầu về giống (bò giống nuôi thương phẩm)

Giống được công nhận TBKT, hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật
2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu-tối đa

Con

20 – 100

3. Mức hỗ trợ tối thiểu – tối đa/hộ

Con

2 – 10

4. Chỉ tiêu kỹ thuật

– Tỷ lệ sống đến xuất bán

%

≥ 90

– Tăng trọng trung bình

Kg/ngày

0,7 – 0,9

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT LĨNH VỰC THUỶ SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày      tháng      năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

1. MÔ HÌNH NUÔI LƯƠN THỊT THEO HƯỚNG HỮU CƠ

1.1. Định mức giống, vật tư                                                          Tính cho: 10 m2 bể nuôi

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Lươn giống

con

2.500

Áp dụng theo Quyết định số: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021; ứng dụng hệ thống nuôi lươn tuần hoàn tiết kiệm nước của Trường Đại học Cần Thơ
2.Thức ăn (Hàm lượng đạm 44%)

kg

525

3. Chế phẩm sinh học (được phép SX, kinh doanh, lưu hành theo quy định pháp luật)

– Chế phẩm sinh học xử lý nước

Lít

2

 
– Chế phẩm sinh học trộn vào thức ăn cho lươn ăn (Dịch trùn quế, bột tỏi, gừng, nghệ,….)

kg

10

 
4. Hệ thống lọc nước tuần hoàn

Bộ

1

 

1.2. Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng

10

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 10 tháng
2. Hội nghị triển khai

Cuộc

01

01 ngày/cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

Lớp

01

02 ngày/lớp
4. Tham quan, hội thảo mô hình

Cuộc

01

01 ngày/cuộc
5. Pano tuyên truyền

Bảng

01

01 bảng/hộ
6. Hội nghị tổng kết

Cuộc

01

01 ngày/cuộc
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

01 người

01

01 điểm tương ứng với 01 huyện

1.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Yêu cầu về kích cỡ giống

Con/kg

300 – 500

2. Mật độ

Con/m2

250

3. Tỷ lệ sống

%

≥ 70

4. Kích cỡ thu hoạch

Kg/con

0,15-0,3

5. Năng suất

Kg/m2

28-32

6. Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng

kg

≤ 1,5

2. MÔ HÌNH NUÔI CÁ TRONG RUỘNG LÚA THEO HƯỚNG HỮU CƠ

2.1. Định mức giống, vật tư                                                   Tính cho 1.000 m2 mặt nước

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Giống (cá lóc, cá rô, cá sặc rằn, cá hường, cá chép,…

con

2.000

– Căn cứ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;

– Giống khỏe, sạch bệnh, sinh trưởng tốt, bảo vệ đa dạng sinh học, bền vững môi trường sinh thái, có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng.

– Thức ăn có chất lượng tốt, đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của đối tượng thủy sản nuôi, hạn chế tối đa ảnh hưởng xấu đến môi trường, hệ sinh thái. Không dùng thức ăn có các chất bổ sung tổng hợp, không tự nhiên trong sản xuất thức ăn.

– Lấy phòng bệnh là chính, trong trường hợp có bệnh các biện pháp áp dụng phải giảm thiểu tối đa stress đến vật nuôi và ảnh hưởng xấu tới môi trường sinh thái.

2. Thức ăn tỷ lệ đạm ≥ 40% với cá lóc và cá rô, ≥ 22% đối với cá khác

kg

120

3. Vật tư khác (vôi, men tiêu hóa, Premix khoáng, vitamin, chế phẩm sinh học trong phòng trị bệnh…) Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ ≤ 10 triệu đồng/ha

2.2. Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

tháng

08

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 08 tháng
2. Hội nghị triển khai

Cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

Lớp

01

1 ngày cho 1 lớp
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình

Cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
5. Bảng Pano tuyên truyền

Bảng

01

Kích thước: 0,8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
6. Hội nghị tổng kết

Cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

người

01

01 điểm tương ứng với 01 huyện

2.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Ghi chú

1. Kích cỡ con giống

cm/con

Cá lóc ≥ 8; cá rô ≥ 5; cá sặc rằn ≥ 5,5; cá hường ≥ 5,5; cá chép ≥ 5,5  
2. Mật độ

con/m2

02  
3. Tỷ lệ nuôi sống

%

≥ 65  
4. Cỡ thu hoạch

kg/con

0,1 – 0,5  
5. Năng suất

tấn/ha

0,9 – 1,2  
6. Hệ số thức ăn

FCR

≤ 1,2  
7. Thời gian nuôi

tháng

8  

3. MÔ HÌNH NUÔI XEN CANH TÔM CÀNG XANH TRONG RUỘNG LÚA THEO HƯỚNG HỮU CƠ

3.1. Định mức giống, vật tư                                                 Tính cho 1.000 m2 mặt nước

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Giống

con

2.000

– Căn cứ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN , ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;

– Giống khỏe, sạch bệnh, sinh trưởng tốt, bảo vệ đa dạng sinh học, bền vững môi trường sinh thái, có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng.

– Thức ăn có chất lượng tốt, đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của đối tượng thủy sản nuôi, hạn chế tối đa ảnh hưởng xấu đến môi trường, hệ sinh thái. Không dùng thức ăn có các chất bổ sung tổng hợp, không tự nhiên trong sản xuất thức ăn.

– Lấy phòng bệnh là chính, trong trường hợp có bệnh các biện pháp áp dụng phải giảm thiểu tối đa stress đến vật nuôi và ảnh hưởng xấu tới môi trường sinh thái.

2. Thức ăn tỷ lệ đạm ≥ 25%

kg

80

3. Vật tư khác (vôi, men tiêu hóa, Premix khoáng, vitamin, chế phẩm sinh học trong phòng trị bệnh…) Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ ≤ 10 triệu đồng/ha

3.2. Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

tháng

08

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 08 tháng
2. Hội nghị triển khai

Cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

Lớp

01

1 ngày cho 1 lớp
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình

Cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
5. Bảng Pano tuyên truyền

Bảng

01

Kích thước: 0,8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
6. Hội nghị tổng kết

Cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

người

01

01 điểm tương ứng với 01 huyện

3.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Ghi chú

1. Kích cỡ con giống

Cm/con

≥ 2

2. Mật độ

Con/m2

02

3. Tỷ lệ nuôi sống

%

≥ 65

4. Cỡ thu hoạch

g/con

≥ 50

5. Năng suất

Tấn/ha

0,5 – 0,6

6. Hệ số thức ăn

FCR

≤ 1,3

7. Thời gian nuôi

Tháng

8

4. MÔ HÌNH NUÔI XEN CANH CÁ CHẠCH ĐỒNG TRONG RUỘNG LÚA

4.1. Định mức giống, vật tư Tính cho 1.000 m2 mặt nước

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Giống

con

20.000

– Căn cứ Quyết định số 663/QĐ-BNN-KN , ngày 03/02/2021 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông Trung ương;

– Giống khỏe, sạch bệnh, sinh trưởng tốt, có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng.

– Thức ăn nằm trong danh mục được phép sản xuất kinh doanh của BNN&PTNT, thời hạn sử dụng dưới 3 tháng.

2. Thức ăn tỷ lệ đạm ≥ 30%

kg

365

3. Vật tư khác (vôi, men tiêu hóa, Premix khoáng, vitamin, chế phẩm sinh học trong phòng trị bệnh…) Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ ≤ 10 triệu đồng/ha

4.2. Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

tháng

08

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 08 tháng
2. Hội nghị triển khai

Cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

lớp

01

1 ngày cho 1 lớp
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
5. Bảng Pano tuyên truyền

chiếc/hộ

01

Kích thước: 0,8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
6. Hội nghị tổng kết

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

người

01

01 điểm tương ứng với 01 huyện

4.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Ghi chú

1. Kích cỡ con giống

gr/con

≥ 5

2. Mật độ

con/m2

20

3. Tỷ lệ nuôi sống

%

≥ 65

4. Cỡ thu hoạch

gr/con

≥ 20

5. Năng suất

tấn/ha

2,5 – 2,6

6. Hệ số thức ăn

FCR

≤ 1,3

7. Thời gian nuôi

tháng

8

5. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ TRA TRONG AO

5.1 Định mức giống, vật tư                                                   Tính cho: 1.000 m2 mặt nước

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Cá bột

con

1.000.000

Theo Thực tế sản xuất tại

Theo Quyết định 663/QĐ-BNN-KN ngày 03/02/2021 của Bộ NN về việc ban hành các định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương; Thực tế sản xuất tại Trại Giống Thủy sản – Trung tâm Giống Nông nghiệp

2.Thức ăn tỷ lệ đạm ≥30%

kg

2.100-3.000

3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, thuốc xử lý môi trường)

đồng

2.000.000

4. Thuốc phòng trị bệnh

đồng

3.000.000

5.2 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

tháng

04

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 4 tháng
2. Hội nghị triển khai

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

lớp

01

1 ngày cho 1 lớp
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
5. Bảng Pano tuyên truyền

chiếc/hộ

01

Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
6 .Hội nghị tổng kết

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

1 người

10 điểm

Có chuyên môn phù hợp

5.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Kích cỡ cá bột

con

Sau khi nở khoảng 18-20 giờ

2.Mật độ

con/m2

1.000

3.Tỷ lệ nuôi sống

%

7-10

4.Cỡ thu hoạch

con/kg

≥50

5. Năng suất

tấn/ha

≥ 14

6. Hệ số thức ăn

1.5

7. Thời gian ương

tháng

≥4

6. MÔ HÌNH ƯƠNG LƯƠN GIỐNG TRONG BỂ LÓT BẠT

6.1 Định mức giống, vật tư                                                       Tính cho: 10 m2 mặt nước

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Cá bột

con

20.000

Theo Thực tế sản xuất tại Trại Giống Thủy sản – Trung tâm Giống Nông nghiệp
2.Thức ăn

kg

378

Bột Cá

kg

126

Thức ăn ≥ 40% đạm (0,5-1 ly)

kg

252

3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, thuốc xử lý môi trường)

đồng

1.000.000

 
4. Thuốc phòng trị bệnh

đồng

2.000.000

 

6.2 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

tháng

03

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 3 tháng
2. Hội nghị triển khai

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

lớp

01

1 ngày cho 1 lớp
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
5. Bảng Pano tuyên truyền

chiếc/hộ

01

Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
6. Hội nghị tổng kết

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

1 người

10 điểm

Có chuyên môn phù hợp

6.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Kích cỡ con bột

con/kg

20.000-25.000

2. Mật độ

con/m2

2.000

3. Tỷ lệ nuôi sống

%

70

4. Cỡ thu hoạch

con/kg

≥ 500

5. Năng suất

kg

14- 28

6. Khẩu phần ăn

10-15% trọng lượng thân (tùy thuộc vào giai đoạn phát triển của lươn giống mà khẩu phần ăn thay đổi hàng ngày)
7. Thời gian ương

tháng

≥ 3

7. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ RÔ PHI/ĐIÊU HỒNG/ ĐIÊU HỒNG ĐƠN TÍNH ĐỰC TRONG AO

7.1 Định mức giống, vật tư                                                   Tính cho: 1.000 m2 mặt nước

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Cá bột

con

150.000

Theo QĐ: 3276/QĐ-BNN-KHCN: Định mức kỹ thuật mô hình khuyến ngư và Thực tế sản xuất tại Trại Giống Thủy sản – Trung tâm Giống Nông nghiệp
2.Thức ăn tỷ lệ đạm ≥30%

kg

1.800

3. Vật tư khác (Hormon chuyển giới tính, Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, xử lý môi trường)

đồng

2.000.000

4. Thuốc phòng trị bệnh

đồng

2.000.000

 

7.2 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

tháng

04

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 4 tháng
2. Hội nghị triển khai

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

lớp

01

1 ngày cho 1 lớp
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
5. Bảng Pano tuyên truyền

chiếc/hộ

01

Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
6. Hội nghị tổng kết

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

1 người

10 điểm

Có chuyên môn phù hợp

7.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Kích cỡ cá bột

con

Sau khi hết noãn hoàng

2. Mật độ

con/m2

150

3. Tỷ lệ nuôi sống

%

40

4. Cỡ thu hoạch

con/kg

30-40

5. Năng suất

kg

≥1.500

6. Hệ số thức ăn

1,2

7. Thời gian ương

tháng

≥4

8. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ TAI TƯỢNG TRONG AO

8.1 Định mức giống, vật tư                                                   Tính cho: 1.000 m2 mặt nước

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Cá bột

con

100.000

Thực tế sản xuất tại Trại Giống Thủy sản – Trung tâm Giống Nông nghiệp
2.Thức ăn tỷ lệ đạm ≥ 40%

kg

150-300

3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, chế phẩm sinh học)

đồng

2.000.000

4. Thuốc phòng trị bệnh

đồng

2.000.000

8.2 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

tháng

03

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 3 tháng
2. Hội nghị triển khai

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

lớp

01

1 ngày cho 1 lớp
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
5. Bảng Pano tuyên truyền

chiếc/hộ

01

Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
6. Hội nghị tổng kết

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

1 người

10 điểm

Có chuyên môn phù hợp

8.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Kích cỡ cá bột

con

Sau khi hết noãn hoàng

2.Mật độ

con/m2

100

3.Tỷ lệ nuôi sống

%

≥20

4.Cỡ thu hoạch

con/kg

100-150

5. Năng suất

con

≥ 10.000

6. Hệ số thức ăn

1,5

7. Thời gian ương

tháng

≥ 3

9. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ TRÊ TRONG AO

9.1 Định mức giống, vật tư                                                   Tính cho: 1.000 m2 mặt nước

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Cá bột

con

300.000-400.000

Thực tế sản xuất tại Trại Giống Thủy sản – Trung tâm Giống Nông nghiệp
2.Thức ăn tỷ lệ đạm ≥ 35%

kg

900-1.200

3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, chế phẩm sinh học)

đồng

2.000.000

4. Thuốc phòng trị bệnh

đồng

2.000.000

 

9.2 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

tháng

03

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo

không quá 3 tháng

2. Hội nghị triển khai

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

lớp

01

1 ngày cho 1 lớp
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
5. Bảng Pano tuyên truyền

chiếc/hộ

01

Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
6 .Hội nghị tổng kết

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

1 người

10 điểm

Có chuyên môn phù hợp

9.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Kích cỡ cá bột

con

Sau khi hết noãn hoàng

2.Mật độ

con/m2

300-400

3.Tỷ lệ nuôi sống

%

≥30

4.Cỡ thu hoạch

con/kg

100-200

5. Năng suất

kg

≥ 600

6. Hệ số thức ăn

1.5

7. Thời gian ương

tháng

≥ 3

10. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ SẶC RẰN TRONG AO

10.1 Định mức giống, vật tư                                                 Tính cho: 1.000 m2 mặt nước

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Cá bột

con

1.000.000

Thực tế sản xuất tại Trại Giống Thủy sản – Trung tâm Giống Nông nghiệp
2.Thức ăn

kg

1.000-1.200

3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, xử lý môi trường)

đồng

2.000.000

4. Thuốc phòng trị bệnh

đồng

2.000.000

 

10.2 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

tháng

03

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 3 tháng
2. Hội nghị triển khai

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

lớp

01

1 ngày cho 1 lớp
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
5. Bảng Pano tuyên truyền

chiếc/hộ

01

Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
6. Hội nghị tổng kết

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

1 người

10 điểm

Có chuyên môn phù hợp

10.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Kích cỡ cá bột

con

Sau khi hết noãn hoàng

2. Mật độ

con/m2

1.000

3. Tỷ lệ nuôi sống

%

≥10

4. Cỡ thu hoạch

con/kg

100-150

5. Năng suất

kg

≥600

6. Hệ số thức ăn

1,2

7. Thời gian ương

tháng

≥3

11. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ CHẠCH LẤU TRONG AO

11.1 Định mức giống, vật tư                                                 Tính cho: 1.000 m2 mặt nước

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Cá bột

con

1.000.000

Theo định mức KTKT sản xuất giống cá Chạch lấu tại Trại TS năm 2017
2.Thức ăn

kg

3.400

– Thức ăn trùn chỉ 100% (20 ngày x 0.25 kg/ngày/1.000 con x 100.000 con)

kg

500

– Thức ăn trùn quế 50% (30 ngày x 0.3 kg/ngày/1.000 con x 100.000 con)

kg

900

– Thức ăn viên nổi ≥ 40% đạm (50 ngày x 20%P x 100.000/500)

kg

2.000

3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, xử lý môi trường)

đồng

2.000.000

4. Thuốc phòng trị bệnh

đồng

3.000.000

11.2 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

tháng

04

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 4 tháng
2. Hội nghị triển khai

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

lớp

01

1 ngày cho 1 lớp
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
5. Bảng Pano tuyên truyền

chiếc/hộ

01

Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
6 .Hội nghị tổng kết

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

1 người

10 điểm

Có chuyên môn phù hợp

11.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Kích cỡ cá bột

con

Sau khi hết noãn hoàng

2. Mật độ

con/m2

1.000

3.Tỷ lệ nuôi sống

%

10

4.Cỡ thu hoạch

con/kg

300-500

5. Năng suất

kg

300

6. Hệ số thức ăn/Khẩu phần ăn

10-50%

7. Thời gian ương

tháng

≥4

12. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG CÁ RÔ ĐỒNG/NHÍM TRONG AO

12.1 Định mức giống, vật tư                                                 Tính cho: 1.000 m2 mặt nước

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Cá bột

con

1.000.000

Thực tế sản xuất tại Trại Giống Thủy sản – Trung tâm Giống Nông nghiệp
2.Thức ăn

kg

3.000

3. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, xử lý môi trường)

đồng

2.000.000

4. Thuốc phòng trị bệnh

đồng

2.000.000

 

12.2 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

tháng

03

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 3 tháng
2. Hội nghị triển khai

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
3. Tập huấn kỹ thuật

lớp

01

1 ngày cho 1 lớp
4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
5. Bảng Pano tuyên truyền

chiếc/hộ

01

Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa
6. Hội nghị tổng kết

cuộc

01

1 ngày cho 1 cuộc
7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

1 người

10 điểm

Có chuyên môn phù hợp

12.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Kích cỡ cá bột

con

Sau khi hết noãn hoàng

2. Mật độ

con/m2

1.000

3. Tỷ lệ nuôi sống

%

30

4. Cỡ thu hoạch

con/kg

100-200

5. Năng suất

kg

≥1.500

6. Hệ số thức ăn/Khẩu phần ăn

1,5

7. Thời gian ương

tháng

≥3

QUYẾT ĐỊNH 33/2022/QĐ-UBND NGÀY 11/11/2022 SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH 04/2021/QĐ-UBND QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
Số, ký hiệu văn bản 33/2022/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 22/11/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Lĩnh vực khác
Ngày ban hành 11/11/2022
Cơ quan ban hành Vĩnh Long
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản