QUYẾT ĐỊNH 340/QĐ-UBDT VỀ DANH MỤC HỒ SƠ CỦA ỦY BAN DÂN TỘC NĂM 2021

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 14/05/2021

ỦY BAN DÂN TỘC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 340/QĐ-UBDT

Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC HỒ SƠ CỦA ỦY BAN DÂN TỘC NĂM 2021

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC

Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP , ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Nghị định 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;

Căn cứ Thông tư số 07/2012/TT-BNV ngày 22/11/2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan;

Căn cứ Quyết định số 852/QĐ-UBDT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành Quy chế công tác văn thư của Ủy ban Dân tộc;

Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBDT , ngày 27/02/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Ban hành Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban Dân tộc.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hồ sơ của Ủy ban Dân tộc năm 2021

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị, cá nhân có liên quan thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 2;
– Bộ trưởng, CNUB (để b/c);
– Các TT, PCN;
– Cổng TTĐT Ủy ban Dân tộc;
– Lưu: VT, VPUB.

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM

 

Nông Quốc Tuấn

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2021

Đơn vị: Văn phòng Ủy ban

(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số ký hiệu hồ sơ giấy

Mã hồ sơ điện tử

Tiêu đề hồ sơ

Thời hạn bảo quản

1. Phòng hành chính, thư ký

01.HCTK 000.00.01.G21.2021.01.HCTK Tập Báo cáo chỉ đạo điều hành của Lãnh đạo Ủy ban phục vụ giao ban hàng tuần

5 năm

02.HCTK 000.00.01.G21.2021.02.HCTK Hồ sơ về tổng hợp kết quả thực hiện và kiến nghị Lãnh đạo Ủy ban các nhiệm vụ, các giải pháp cần tập trung chỉ đạo, điều hành

10 năm

03.HCTK 000.00.01.G21.2021.03.HCTK Hồ sơ về công tác tổ chức, cán bộ và chế độ chính sách đối với công chức và người lao động Văn phòng

70 năm

04.HCTK 000.00.01.G21.2021.04.HCTK Tập biên bản, file ghi âm, sổ ghi chép các cuộc họp của Lãnh đạo Ủy ban, các buổi làm việc với Bộ, cơ quan ngang bộ, UBND tỉnh và tương đương

Vĩnh viễn

05.HCTK 000.00.01.G21.2021.05.HCTK Hồ sơ về khen thưởng của Văn phòng

– Khen thưởng bậc cao:

Vĩnh viễn

– Khen thưởng của Ủy ban Dân tộc đối với Văn phòng

20 năm

06.HCTK 000.00.01.G21.2021.06.HCTK Hồ sơ về kỷ luật đối với công chức, người lao động thuộc Văn phòng

70 năm

07.HCTK 000.00.01.G21.2021.07.HCTK Hồ sơ về xây dựng kế hoạch tổ chức các Đoàn Lãnh đạo Ủy ban làm việc, chúc tết với địa phương

20 năm

08.HCTK 000.00.01.G21.2021.08.HCTK Tập Thông báo ý kiến, kết luận của Lãnh đạo Ủy ban tại Hội nghị, cuộc họp

10 năm

09.HCTK 000.00.01.G21.2021.09.HCTK Hồ sơ về thực hiện trách nhiệm người phát ngôn cơ quan Ủy ban Dân tộc

10 năm

10.HCTK 000.00.01.G21.2021.10.HCTK Hồ sơ thực hiện công tác theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp, tham mưu, đề xuất việc thực hiện nhiệm vụ, kết luận, chỉ đạo của Bộ trưởng, Chủ nhiệm giao.

20 năm

11.HCTK 000.00.01.G21.2021.11.HCTK Kế hoạch công tác, báo cáo của Văn phòng

– Năm

Vĩnh viễn

– Tháng, quý, sơ kết

05 năm

12.HCTK 000.00.01.G21.2021.12.HCTK Hồ sơ về xây dựng và thực hiện Kế hoạch tổ chức Hội nghị tổng kết công tác dân tộc năm 2021 và triển khai kế hoạch công tác năm 2022

20 năm

13.HCTK 000.00.01.G21.2021.13.HCTK Tập Thông báo ý kiến, kết luận của Lãnh đạo Văn phòng tại các cuộc họp, năm 2021

10 năm

2. Phòng văn thư, lưu trữ

01.VTLT 000.00.01.G21.2021.01.VTLT Tập văn bản của cơ quan Trung ương quy định, hướng dẫn về công tác văn thư, lưu trữ

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

02.VTLT 000.00.01.G21.2021.02.VTLT Hồ sơ về triển khai thực hiện Đề án 328a/QĐ-UBDT ngày 14/06/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

03.VTLT 000.00.01.G21.2021.03.VTLT Hồ sơ về thu thập hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan

20 năm

04.VTLT 000.00.01.G21.2021.04.VTLT Hồ sơ về tổ chức lập hồ sơ hiện hành

10 năm

05.VTLT 000.00.01.G21.2021.05.VTLT Tập Kế hoạch, Báo cáo của Ủy ban Dân tộc về công tác văn thư, lưu trữ

– Năm

Vĩnh viễn

– Tháng, quý

5 năm

06.VTLT 000.00.01.G21.2021.06.VTLT Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của của Ủy ban Dân tộc

– Văn bản quy phạm pháp luật

Vĩnh viễn

– Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn

Vĩnh viễn

– Văn bản khác

50 năm

07. VTLT 000.00.01.G21.2021.07.VTLT Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của của Ủy ban Dân tộc

– Quyết định

Vĩnh viễn

– Văn bản khác

50 năm

08. VTLT 000.00.01.G21.2021.08.VTLT Sổ đăng ký văn bản đến của Ủy ban Dân tộc

20 năm

09. VTLT 000.00.01.G21.2021.09.VTLT Công văn trao đổi về văn thư, lưu trữ của Ủy ban Dân tộc

10 năm

10. VTLT 000.00.01.G21.2021.10.VTLT Hồ sơ về thi hành Luật bảo vệ Bí mật nhà nước của Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

11.VLLT 000.00.01.G21.2021.11.VTLT Hồ sơ về thực hiện số hóa tài liệu lưu trữ

20 năm

12.VLLT 000.00.01.G21.2021.12.VTLT Hồ sơ về tổ chức các lớp tập huấn về công tác văn thư, lưu trữ, bảo vệ bí mật nhà nước

20 năm

13.VLLT 000.00.01.G21.2021.13.VTLT Hồ sơ về kiểm tra công tác công tác văn thư, lưu trữ tại các vụ, đơn vị thuộc Ủy ban

20 năm

14.VLLT 000.00.01.G21.2021.14.VTLT Hồ sơ về thực hiện Chỉ thị số 35/CT-TTg ngày 07/9/2017 và Quyết định 28/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

20 năm

15.VTLT 000.00.01.G21.2021.15.VTLT Tập văn bản của các cơ quan gửi Ủy ban Dân tộc về thông báo đổi tên cơ quan, giới thiệu chữ ký, con dấu, thay đổi trụ sở…..

05 năm

3. Phòng kiểm soát thủ tục hành chính

01.KSTTHC 000.00.01.G21.2021.01.KSTTHC Tập văn bản của cơ quan TW về kiểm soát quy định thủ tục hành chính

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

02.KSTTHC 000.00.01.G21.2021.02.KSTTHC Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ Thường trực Ban Chỉ đạo ISO

Vĩnh viễn

03.KSTTHC 000.00.01.G21.2021.03.KSTTHC Hồ sơ về áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

Vĩnh viễn

04.KSTTHC 000.00.01.G21.2021.04.KSTTHC Hồ sơ về rà soát các thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

05.KSTTHC 000.00.01.G21.2021.05.KSTTHC Hồ sơ về giải quyết kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với thủ tục, quy định hành chính của Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

06.KSTTHC 000.00.01.G21.2021.06.KSTTHC Hồ sơ về kiểm tra thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các Vụ, đơn vị thuộc Uỷ ban Dân tộc

Vĩnh viễn

07.KSTTHC 000.00.01.G21.2021.07.KSTTHC Báo cáo về công tác kiểm soát thủ tục hành chính của Ủy ban Dân tộc

– Năm

Vĩnh viễn

– Tháng quý

5 năm

08.KSTTHC 000.00.01.G21.2021.08.KSTTHC Tập Công văn trao đổi về công tác kiểm soát thủ tục hành chính

10 năm

09.KSTTHC 000.00.01.G21.2021.09.KSTTHC Hồ sơ về thực hiện đôn đốc, công bố, cập nhật dữ liệu TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia

10 năm

4. Phòng kế toán-tài vụ

01.KTTV 000.00.01.G21.2021.01.KTTV Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác kế toán

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

02.KTTV 000.00.01.G21.2021.02.KTTV Hồ sơ về xây dựng dự toán chi tiết chi ngân sách NN năm 2021 của Văn phòng quản lý

Vĩnh viễn

03.KTTV 000.00.01.G21.2021.03.KTTV Hồ sơ thực hiện quản lý kinh phí hoạt động của Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

04.KTTV 000.00.01.G21.2021.04.KTTV Hồ sơ sửa đổi, bổ sung Quy chế chi tiêu nội bộ, quản lý và sử dụng tài sản công của cơ quan UBDT

Vĩnh viễn

05.KTTV 000.00.01.G21.2021.05.KTTV Tập Báo cáo về công tác kế toán năm 2021

– Năm

Vĩnh viễn

– Quý tháng

5 năm

06.KTTV 000.00.01.G21.2021.06.KTTV Bảng kê thanh toán, năm 2021

20 năm

07.KTTV 000.00.01.G21.2021.07.KTTV Chứng từ thanh toán chuyển khoản, năm 2021

20 năm

08.KTTV 000.00.01.G21.2021.08.KTTV Hồ sơ về thanh toán lương và các khoản theo lương cho CBCC

20 năm

09.KTTV 000.00.01.G21.2021.09.KTTV Phiếu chi, phiếu thu tiền mặt; Ủy nhiệm chi thanh toán chuyển khoản; Chứng từ rút tiền mặt, năm 2021

20 năm

10.KTTV 000.00.01.G21.2021.10.KTTV Hồ sơ về cấp xăng, dầu, năm 2021

20 năm

11.KTTV 000.00.01.G21.2021.11.KTTV Hồ sơ về xây dựng dự toán chi ngân sách NN năm 2022 giao Văn phòng quản lý

20 năm

12.KTTV 000.00.01.G21.2021.12.KTTV Hồ sơ về thực hiện đối chiếu, thanh toán tạm ứng với Kho bạc NN

20 năm

13.KTTV 000.00.01.G21.2021.13.KTTV Hồ sơ về thuế thu nhập cá nhân, thực hiện quyết toán thuế cho CBCC

20 năm

14.KTTV 000.00.01.G21.2021.14.KTTV Hồ sơ về thanh toán bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp cho CBCC

20 năm

15.KTTV 000.00.01.G21.2021.15.KTTV Phiếu nhập kho, xuất kho vật tư văn phòng; Số theo dõi vật tư văn phòng

20 năm

16.KTTV 000.00.01.G21.2021.16.KTTV Hồ sơ bàn giao và thanh lý, điều chuyển, kiểm kê tài sản của Ủy ban Dân tộc

20 năm

17.KTTV 000.00.01.G21.2021.17.KTTV Công văn trao đổi về công tác kế toán

10 năm

5. Phòng Quản trị-Bảo vệ

01.QTBV 000.00.01.G21.2021.01.QTBV Tập văn bản về công tác quản trị gửi đến Ủy ban Dân tộc

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

02.QTBV 000.00.01.G21.2021.02.QTBV Hồ sơ về thực hiện Đề án quản lý, vận hành, bảo trì trụ sở UBDT tại số 349 Đội Cấn

20 năm

03.QTBV 000.00.01.G21.2021.03.QTBV Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị, bảo vệ

Vĩnh viễn

04.QTBV 000.00.01.G21.2021.04.QTBV Hồ sơ về công tác dân quân tự vệ của Ủy ban Dân tộc

10 năm

05.QTBV 000.00.01.G21.2021.05.QTBV Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ của Ủy ban Dân tộc

10 năm

06.QTBV 000.00.01.G21.2021.06.QTBV Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở Ủy ban Dân tộc

10 năm

07.QTBV 000.00.01.G21.2021.07.QTBV Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm

10 năm

08.QTBV 000.00.01.G21.2021.08.QTBV Hồ sơ về tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho Cán bộ, công chức, người lao động cơ quan Ủy ban Dân tộc

20 năm

09.QTBV 000.00.01.G21.2021.09.QTBV Tập Công văn trao đổi về công tác quản trị

10 năm

10.QTBV 000.00.01.G21.2021.10.QTBV Hồ sơ tiếp đón đoàn Lãnh đạo Đảng, Nhà nước, các đoàn khách quốc tế, đại biểu người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số

20 năm

11.QTBV 000.00.01.G21.2021.11.QTBV Hồ sơ mua sắm văn phòng phẩm, trang thiết bị, tài sản

20 năm

12.QTBV 000.00.01.G21.2021.12.QTBV Hồ sơ về quản lý hồ sơ về nhà đất trụ sở Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

13.QTBV 000.00.01.G21.2021.13.QTBV Hồ sơ về quản lý sử dụng điện, nước, điện thoại, năm 2021

20 năm

14.QTBV 000.00.01.G21.2021.14.QTBV Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình

15 năm

15.QTBV 000.00.01.G21.2021.15.QTBV Hồ sơ về quản lý sử dụng trang thiết bị, tài sản tại Ủy ban Dân tộc, năm 2021

Theo tuổi thọ thiết bị

6. Văn phòng Đại diện thành phố Hồ Chí Minh

01.VPĐDHCM 000.00.01.G21.2021.01.VPĐDHCM Tập văn bản về tình hình công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh phía Đông Nam Bộ

Vĩnh viễn

02.VPĐDHCM 000.00.01.G21.2021.02.VPĐDHCM Hồ sơ về kiểm tra tình hình thực hiện chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh phía Đông Nam Bộ

Vĩnh viễn

03.VPĐDHCM 000.00.01.G21.2021.03.VPĐDHCM Tập văn bản góp ý các chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh phía Đông Nam Bộ

20 năm

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2021

Đơn vị: Ban Quản lý dự án đầu tư chuyên ngành xây dựng

(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số, ký hiệu hồ sơ giấy

Mã hồ sơ điện tử

Tiêu đề hồ sơ

Thời hạn bảo quản

01.BQL

000.00.21.G21.2021.01.BQL Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác xây dựng cơ bản

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

02.BQL

000.00.21.G21.2021.02.BQL Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản

– Năm

Vĩnh viễn

– Tháng, quý

5 năm

03.BQL

000.00.21.G21.2021.03.BQL Hồ sơ công trình xây dựng Trụ sở Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

04.BQL

000.00.21.G21.2021.04.BQL Hồ sơ thực hiện ủy thác quản lý dự án đầu tư xây dựng Học viện Dân tộc

Vĩnh viễn

05.BQL

000.00.21.G21.2021.05.BQL Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ chủ đầu tư dự án Văn phòng đại diện cơ quan Ủy ban Dân tộc tại Thành phố Hồ Chí Minh

Vĩnh viễn

06.BQL

000.00.21.G21.2021.06.BQL Công văn trao đổi về công tác xây dựng cơ bản

10 năm

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2021

Đơn vị: Vụ Kế hoạch Tài chính

(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số, ký hiệu hồ sơ giấy

Mã hồ sơ điện tử

Tiêu đề hồ sơ

Thời hạn bảo quản

1. Hồ sơ về chiến lược, quy hoạch, chương trình công tác, kế hoạch trung hạn, dài hạn, dự án của Ủy ban Dân tộc

01.KHTC 000.00.02.G21.2021.01.KHTC Hồ sơ về xây dựng Chiến lược Công tác dân tộc. Xây dựng Chiến lược công tác dân tộc giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045

Vĩnh viễn

02.KHTC 000.00.02.G21.2021.02.KHTC Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác quy hoạch, kế hoạch. Năm 2021

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

03.KHTC 000.00.02.G21.2021.03.KHTC Hồ sơ về việc hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp, đánh giá tình hình thực hiện Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ

Vĩnh viễn

04.KHTC 000.00.02.G21.2021.04.KHTC Tập công văn trao đổi về công tác quy hoạch

10 năm

05.KHTC 000.00.02.G21.2021.05.KHTC Hồ sơ về thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021.

– Quyết định ban hành Chương trình hành động

Vĩnh viễn

-Báo cáo năm

Vĩnh viễn

-Báo cáo tháng, quý, sơ kết

05 năm

06.KHTC 000.00.02.G21.2021.06.KHTC Hồ sơ về xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 – 2025

Vĩnh viễn

07.KHTC 000.00.02.G21.2021.07.KHTC Hồ sơ về triển khai thực hiện Dự án “Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số – CRIEM” (ADB) và Dự án JICA

Vĩnh viễn

08.KHTC 000.00.02.G21.2021.08.KHTC Hồ sơ về theo dõi tình hình sử dụng nguồn lực đầu tư phát triển kinh tế, xã hội vùng DTTS&MN từ các chương trình, chính sách, dự án, vốn đầu tư hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và các nguồn vốn đầu tư khác do UBDT quản lý

Vĩnh viễn

09.KHTC 000.00.02.G21.2021.09.KHTC Tập báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội gửi các quan Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, ngành liên quan

– Năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

– Tháng, quý

5 năm

10.KHTC 000.00.02.G21.2021.10.KHTC Hồ sơ về thực hiện Tiểu dự án 2: Đầu tư cơ sở vật chất cho các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực dân tộc thuộc Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

Vĩnh viễn

11.KHTC 000.00.02.G21.2021.11.KHTC Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ của Hội đồng quy hoạch cấp quốc gia, cấp tỉnh

20 năm

12.KHTC 000.00.02.G21.2021.12.KHTC Hồ sơ về thẩm định các chương trình, dự án, đề án, kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội vùng dân tộc thiểu số do các Bộ, ngành, địa phương chủ trì xây dựng có liên quan đến lĩnh vực công tác dân tộc

Vĩnh viễn

2. Hồ sơ về thống kê

13.KHTC 000.00.02.G21.2021.13.KHTC Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác thống kê

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

14.KHTC 000.00.02.G21.2021.14.KHTC Tập văn bản trao đổi về công tác thống kê

10 năm

15.KHTC 000.00.02.G21.2021.15.KHTC Hồ sơ về thực hiện cuộc điều tra thực trạng kinh tế – xã hội của 53 DTTS theo Quyết định số 02/QĐ-TTg ngày 05/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ

Vĩnh viễn

16.KHTC 000.00.02.G21.2021.16.KHTC Hồ sơ về công bố kết quả điều tra thực trạng KT-XH của 53 DTTS năm 2019

Vĩnh viễn

17.KHTC 000.00.02.G21.2021.17.KHTC Hồ sơ về hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, tổng hợp chế độ báo cáo thống kê của các địa phương

Vĩnh viễn

18.KHTC 000.00.02.G21.2021.18.KHTC Hồ sơ về quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu kết quả điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế – xã hội của 53 dân tộc thiểu số Việt Nam

Vĩnh viễn

3. Hồ sơ về kế hoạch, dự toán ngân sách nhà nước

19.KHTC 000.00.02.G21.2021.19.KHTC Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác tài chính

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

20.KHTC 000.00.02.G21.2021.20.KHTC Hồ sơ về công khai dự toán chi NSNN năm 2021 của UBDT

Vĩnh viễn

21.KHTC 000.00.02.G21.2021.21.KHTC Báo cáo công khai tình hình thực hiện dự toán NSNN năm 2021

Vĩnh viễn

22.KHTC 000.00.02.G21.2021.22.KHTC Báo cáo đánh giá kế hoạch tài chính – ngân sách nhà nước 03 năm 2020 – 2022

Vĩnh viễn

23.KHTC 000.00.02.G21.2021.23.KHTC Hồ sơ về kế hoạch, dự toán ngân sách năm 2021 và kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 03 năm 2021 – 2023

Vĩnh viễn

24.KHTC 000.00.02.G21.2021.24.KHTC Hồ sơ về rà soát, điều chỉnh Kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước 2021 của UBDT

Vĩnh viễn

25.KHTC 000.00.02.G21.2021.25.KHTC Hồ sơ về giao dự toán chi NSNN năm 2021 cho các đơn vị trực thuộc UBDT

Vĩnh viễn

26.KHTC 000.00.02.G21.2021.26.KHTC Hồ sơ về thẩm định, phê duyệt kế hoạch hoạt động, tiếp nhận, phân bổ và sử dụng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại (ODA)

Vĩnh viễn

27.KHTC 000.00.02.G21.2021.27.KHTC Hồ sơ về thẩm định kế hoạch mua sắm, sửa chữa, thuê mướn, kế hoạch đấu thầu phục vụ hoạt động và các chương trình, đề tài, dự án do các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do UBDT quản lý

Vĩnh viễn

28.KHTC 000.00.02.G21.2021.28.KHTC Hồ sơ về kiểm tra việc thực hiện kế hoạch công tác và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của các Vụ, đơn vị thuộc UBDT

20 năm

29.KHTC 000.00.02.G21.2021.29.KHTC Hồ sơ về thực hiện các đề tài khoa học, dự án môi trường, dự án điều tra cơ bản của UBDT

Vĩnh viễn

4. Hồ sơ về công tác Tài chính, quản lý tài sản công

30.KHTC 000.00.02.G21.2021.30.KHTC Hồ sơ về kiểm tra, thanh tra tài chính tại Ủy ban Dân tộc và các đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc

– Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

– Vụ việc khác

10 năm

31.KHTC 000.00.02.G21.2021.31.KHTC Hồ sơ về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tại Ủy ban Dân tộc

20 năm

32.KHTC 000.00.02.G21.2021.32.KHTC Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc

– Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

– Vụ việc khác

10 năm

33.KHTC 000.00.02.G21.2021.33.KHTC Hồ sơ về thực hiện quản lý tài chính đối với các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình có mục tiêu; các chương trình, đề tài, dự án khác và các công trình quan trọng quốc gia do UBDT quản lý

Vĩnh viễn

34.KHTC 000.00.02.G21.2021.34.KHTC Hồ sơ về xây dựng các quy định, văn bản hướng dẫn các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT thực hiện các chính sách, chế độ tài chính, kế toán hiện hành

20 năm

35.KHTC 000.00.02.G21.2021.35.KHTC Hồ sơ về thẩm định dự toán kinh phí hoạt động, kinh phí thực hiện các chương trình, đề tài, dự án do các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT và các đơn vị khác có sử dụng kinh phí do UBDT quản lý

Vĩnh viễn

36.KHTC 000.00.02.G21.2021.36.KHTC Hồ sơ về kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn, kinh phí của các Vụ, đơn vị trực thuộc UBDT

20 năm

37.KHTC 000.00.02.G21.2021.37.KHTC Hồ sơ về thẩm định quyết toán vốn, kinh phí của các chương trình, đề tài, dự án tài trợ quốc tế của các đơn vị trực thuộc UBDT

Vĩnh viễn

38.KHTC 000.00.02.G21.2021.38.KHTC Báo cáo quyết toán tài chính của UBDT

Vĩnh viễn

39.KHTC 000.00.02.G21.2021.39.KHTC Hồ sơ về xét duyệt quyết toán kinh phí của các đơn vị dự toán trực thuộc Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

40.KHTC 000.00.02.G21.2021.40.KHTC Hồ sơ về thẩm định, tổng hợp quyết toán vốn hàng năm các dự án đầu tư xây dựng cơ bản

Vĩnh viễn

41.KHTC 000.00.02.G21.2021.41.KHTC Hồ sơ về công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 và tổng hợp báo cáo quyết toán năm 2020 nguồn kinh phí nhà nước, nguồn viện trợ và các nguồn khác của Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

42.KHTC 000.00.02.G21.2021.42.KHTC Hồ sơ về hướng dẫn, đôn đốc, thẩm định các đơn vị sự nghiệp công thuộc Ủy ban Dân tộc xây dựng và tổ chức thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ

05 năm

43.KHTC 000.00.02.G21.2021.43.KHTC Hồ sơ về quản lý tài chính đối với các báo, tạp chí thực hiện theo Quyết định số 45/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

– Hồ sơ quyết toán

Vĩnh viễn

– Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính (chứng từ kho bạc)

10 năm

44.KHTC 000.00.02.G21.2021.44.KHTC Hồ sơ về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản của cơ quan:

– Nhà đất

Vĩnh viễn

– Tài sản khác

20 năm

45.KHTC 000.00.02.G21.2021.45.KHTC Tập văn bản trao đổi về công tác tài chính

10 năm

46.KHTC 000.00.02.G21.2021.46.KHTC Tập văn bản trao đổi về công tác kế toán

10 năm

47.KHTC 000.00.02.G21.2021.47.KHTC Tập văn bản trao đổi về công tác tài sản

10 năm

48.KHTC 000.00.02.G21.2021.48.KHTC Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về quản lý tài sản công

Theo hiệu lực văn bản

49.KHTC 000.00.02.G21.2021.49.KHTC Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác kế toán

Theo hiệu lực văn bản

5. Hồ sơ về đầu tư, XDCB
50.KHTC 000.00.02.G21.2021.50.KHTC Hồ sơ về xây dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT

Vĩnh viễn

51.KHTC 000.00.02.G21.2021.51.KHTC Hồ sơ về tổng hợp, xây dựng kế hoạch và phân bổ vốn đầu tư phát triển của UBDT

Vĩnh viễn

52.KHTC 000.00.02.G21.2021.52.KHTC Hồ sơ về thẩm định đối với các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT

Vĩnh viễn

53.KHTC 000.00.02.G21.2021.53.KHTC Hồ sơ về kiểm tra, giám sát, thẩm định quyết toán các dự án đầu tư xây dựng cơ bản thuộc phạm vi quản lý của UBDT

Vĩnh viễn

54.KHTC 000.00.02.G21.2021.54.KHTC Tập văn bản liên quan đến quản lý các công trình xây dựng cơ bản của UBDT

20 năm

55.KHTC 000.00.02.G21.2021.55.KHTC Hồ sơ về quản lý, tổ chức triển khai các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn phát triển chính thức (ODA) và các nguồn vốn nước ngoài khác về lĩnh vực đầu tư xây dựng theo cam kết của nhà tài trợ với Chính phủ Việt Nam

Vĩnh viễn

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2021

Đơn vị: Thanh tra Ủy ban

(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số, ký hiệu hồ sơ giấy

Mã hồ sơ điện tử

Tiêu đề hồ sơ

Thời hạn bảo quản

01.TTr 000.00.06.G21.2021.01.TTr Tập văn bản về thanh tra, tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng, chống tham nhũng

Vĩnh viễn

02.TTr 000.00.06.G21.2021.02.TTr Tập Báo cáo kết quả thực hiện công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo, phòng, chống tham nhũng

– Năm, nhiều năm

Vĩnh viễn

– Tháng, quý

5 năm

03.TTr 000.00.06.G21.2021.03.TTr Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại tỉnh Yên Bái

15 năm

04.TTr 000.00.06.G21.2021.04.TTr Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại tỉnh Bắc Kạn

15 năm

05.TTr 000.00.06.G21.2021.05.TTr Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại tỉnh Kon Tum

15 năm

06.TTr 000.00.06.G21.2021.06.TTr Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại tỉnh Bình Phước

15 năm

07.TTr 000.00.06.G21.2021.07.TTr Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại tỉnh Bạc Liêu

15 năm

08.TTr 000.00.06.G21.2021.08.TTr Hồ sơ về thanh tra một số chính sách dân tộc tại tỉnh Cà Mau

15 năm

09.TTr 000.00.06.G21.2021.09.TTr Hồ sơ về thanh tra việc thực hiện cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng DTTS và miền núi, vùng ĐBKK tại Công ty Phát hành báo chí Trung ương

15 năm

10.TTr 000.00.06.G21.2021.10.TTr Hồ sơ về thanh tra việc thực hiện cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng DTTS và miền núi, vùng ĐBKK tại Báo thiếu niên, tiền phong và nhi đồng

15 năm

11.TTr 000.00.06.G21.2021.11.TTr Hồ sơ về thanh tra trách nhiệm thực hiện chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn; trách nhiệm pháp luật về phòng, chống tham nhũng tại Vụ Tuyên truyền

15 năm

12.TTr 000.00.06.G21.2021.12.TTr Hồ sơ về tiếp công dân; giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực công tác dân tộc

– Thuộc thẩm quyền UBDT giải quyết:

+ Vụ việc nghiêm trọng

Vĩnh viễn

+ Vụ việc khác

15 năm

– Không thuộc thẩm quyền UBDT giải quyết (Theo Thông tư số 07/2014/TT- TTCP ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ)

01 năm

13.TTr 000.00.06.G21.2021.13.TTr Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng

20 năm

14.TTr 000.00.06.G21.2021.14.TTr Hồ sơ về kiểm tra, đôn đốc, giám sát việc thực hiện kết luận sau thanh tra

20 năm

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2021

Đơn vị: Vụ Tổ chức Cán bộ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số, ký hiệu hồ sơ giấy

Mã hồ sơ điện tử

Tiêu đề hồ sơ

Thời hạn bảo quản

1. Hồ sơ về công tác tổ chức bộ máy

01.TCCB

000.00.03.G21.2021.01.TCCB Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác tổ chức bộ máy

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

02.TCCB

000.00.03.G21.2021.02.TCCB Hồ sơ về thành lập, đổi tên, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và sáp nhập, giải thể các phòng, ban và các đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

03.TCCB

000.00.03.G21.2021.03.TCCB Tập kế hoạch, báo cáo của Ủy ban Dân tộc về công tác tổ chức cán bộ

– Năm

Vĩnh viễn

– Tháng, quý

5 năm

04.TCCB

000.00.03.G21.2021.04.TCCB Hồ sơ về đề án sắp xếp tổ chức bộ máy và tinh giản biên chế của Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

05.TCCB

000.00.03.G21.2021.05.TCCB Tập văn bản của các cơ quan trao đổi về công tác tổ chức bộ máy

10 năm

06.TCCB

000.00.03.G21.2021.06.TCCB Hồ sơ về xây dựng Thông tư quy định chi tiết chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh, huyện

Vĩnh viễn

07.TCCB

000.00.03.G21.2021.07.TCCB Hồ sơ về thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tổ chức bộ máy, biên chế của các đơn vị sự nghiệp công lập

Vĩnh viễn

08.TCCB

000.00.03.G21.2021.08.TCCB Hồ sơ về xây dựng Nghị định của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc (thay thế Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ)

Vĩnh viễn

09.TCCB

000.00.03.G21.2021.09.TCCB Hồ sơ về xây dựng Thông tư quy định chi tiết xây dựng vị trí việc làm hệ thống cơ quan công tác dân tộc từ Trung ương đến địa phương

Vĩnh viễn

2. Hồ sơ về công tác tổ chức cán bộ, lao động, tiền lương

10.TCCB

000.00.03.G21.2021.10.TCCB Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác tổ chức cán bộ, chế độ chính sách đối với cán bộ công chức, viên chức

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

11.TCCB

000.00.03.G21.2021.11.TCCB Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

12.TCCB

000.00.03.G21.2021.12.TCCB Hồ sơ về tổ chức thi tuyển công chức

20 năm

13.TCCB

000.00.03.G21.2021.13.TCCB Hồ sơ về bổ sung quy hoạch lãnh đạo cấp Vụ, cấp phòng

Vĩnh viễn

14.TCCB

000.00.03.G21.2021.14.TCCB Hồ sơ về bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thuyên chuyển, biệt phái, phân công, kỷ luật CBCC của Ủy ban Dân tộc

70 năm

15.TCCB

000.00.03.G21.2021.15.TCCB Hồ sơ về tiếp nhận công chức, viên chức; tuyển dụng CCVC thông qua xét tuyển

70 năm

16.TCCB

000.00.03.G21.2021.16.TCCB Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế của Ủy ban Dân tộc

Vĩnh viễn

17.TCCB

000.00.03.G21.2021.17.TCCB Tập Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ

Vĩnh viễn

18.TCCB

000.00.03.G21.2021.18.TCCB Hồ sơ về hướng dẫn, tổng hợp đánh giá, phân loại cán bộ công chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc; hướng dẫn kê khai tài sản thu nhập

20 năm

19.TCCB

000.00.03.G21.2021.19.TCCB Hồ sơ về thực hiện chế độ nghỉ hưu, chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, nghỉ mất sức lao động, nghỉ ốm, nghỉ thai sản, thôi việc cho cán bộ, công chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc

70 năm

20.TCCB

000.00.03.G21.2021.20.TCCB Hồ sơ về việc nâng bậc lương hằng năm đối với cán bộ, công chức của Ủy ban Dân tộc

20 năm

21.TCCB

000.00.03.G21.2021.21.TCCB Hồ sơ về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc

20 năm

22.TCCB

000.00.03.G21.2021.22.TCCB Hồ sơ về thi nâng ngạch, chuyển ngạch, chuyển hạng, thăng hạng chức danh nghề nghiệp cho cán bộ, công chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc

20 năm

23.TCCB

000.00.03.G21.2021.23.TCCB Tập văn bản của các cơ quan trao đổi về công tác tổ chức cán bộ, nâng lương, tiền lương

10 năm

24.TCCB

000.00.03.G21.2021.24.TCCB Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cán bộ của Ủy ban Dân tộc

10 năm

25.TCCB

000.00.03.G21.2021.25.TCCB Hồ sơ theo dõi và quản lý phép năm của CBCC Ủy ban Dân tộc

20 năm

26.TCCB

000.00.03.G21.2021.26.TCCB Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ

20 năm

27.TCCB

000.00.03.G21.2021.27.TCCB Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ

20 năm

28.TCCB

000.00.03.G21.2021.28.TCCB Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính của Ủy ban Dân tộc

20 năm

29.TCCB

000.00.03.G21.2021.29.TCCB Hồ sơ về xây dựng Thông tư quy định về bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức

Vĩnh viễn

30.TCCB

000.00.03.G21.2021.30.TCCB Hồ sơ về thực hiện công tác người cao tuổi

20 năm

31.TCCB

000.00.03.G21.2021.31.TCCB Hồ sơ về thực hiện quản lý nhà nước về công tác thanh niên tại Ủy ban Dân tộc

20 năm

32.TCCB

000.00.03.G21.2021.32.TCCB Hồ sơ về thực hiện công tác an ninh quốc phòng

20 năm

33.TCCB

000.00.03.G21.2021.33.TCCB Hồ sơ về thực hiện Quy chế dân chủ cơ sở

20 năm

34.TCCB

000.00.03.G21.2021.34.TCCB Hồ sơ về thực hiện chương trình đào tạo, bồi dưỡng theo Quyết định 402/QĐ-TTg

20 năm

35.TCCB

000.00.03.G21.2021.35.TCCB Hồ sơ về thực hiện quản lý nhà nước đối với Đề án “Bồi dưỡng kiến thức dân tộc đối với cán bộ, công chức viên chức giai đoạn 2018-2025” theo Quyết định số 771/QĐ-TTg ngày 26/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ

Vĩnh viễn

37.TCCB

000.00.03.G21.2021.37.TCCB Hồ sơ về tổ chức gặp mặt cán bộ hưu trí UBDT

10 năm

38.TCCB

000.00.03.G21.2021.38.TCCB Hồ sơ về thực hiện Quy chế của UBDT về tổ chức tang lễ

10 năm

39.TCCB

000.00.03.G21.2021.39.TCCB Hồ sơ về theo dõi tổ chức và nhân sự của các Ban quản lý Dự án nước ngoài tài trợ cho UBDT

Vĩnh viễn

40.TCCB

000.00.03.G21.2021.40.TCCB Tập văn bản cử cán bộ, công chức, viên chức tham gia Ban Chỉ đạo, Tổ biên tập, Tổ công tác liên ngành

20 năm

3. Hồ sơ về công tác thi đua, khen thưởng

41.TCCB

000.00.03.G21.2021.41.TCCB Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác thi đua, khen thưởng

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

42.TCCB

000.00.03.G21.2021.42.TCCB Hồ sơ về phát động phong trào thi đua của Ủy ban Dân tộc; các Vụ, đơn vị trực thuộc Ủy ban Dân tộc; Ban Dân tộc tỉnh, thành phố trực thuộc TW

20 năm

43.TCCB

000.00.03.G21.2021.43.TCCB Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng

20 năm

44.TCCB

000.00.03.G21.2021.44.TCCB Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua khen thưởng

+ Năm

Vĩnh viễn

+ 6 tháng

05 năm

45.TCCB

000.00.03.G21.2021.45.TCCB Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân:

+ Khen thưởng của Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ;

Vĩnh viễn

+ Khen thưởng của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

20 năm

46.TCCB

000.00.03.G21.2021.46.TCCB Hồ sơ khen thưởng đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài

Vĩnh viễn

47.TCCB

000.00.03.G21.2021.47.TCCB Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng

10 năm

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2021

Đơn vị: Vụ Tổng hợp

(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số, ký hiệu hồ sơ giấy

Mã hồ sơ điện tử

Tiêu đề hồ sơ

Thời hạn bảo quản

1. Tài liệu tổng hợp

01.TH

000.00.07.G21.2021.01.TH Báo cáo kết quả thực hiện công tác dân tộc của Ủy ban Dân tộc:
– Hàng năm, nhiều năm Vĩnh viễn
– 6 tháng, 9 tháng 20 năm
– Quý, tháng 05 năm

02.TH

000.00.07.G21.2021.02.TH Báo cáo kết quả thực hiện công tác dân tộc của các Bộ ngành, địa phương:
– Hàng năm, nhiều năm Vĩnh viễn
– 6 tháng, 9 tháng 20 năm
– Quý, tháng 05 năm

03.TH

000.00.07.G21.2021.03.TH Tập Báo cáo công tác chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc:
– Hàng năm, nhiều năm Vĩnh viễn
– 6 tháng, 9 tháng 20 năm
– Quý, tháng 05 năm

04.TH

000.00.07.G21.2021.04.TH Hồ sơ về xây dựng hệ thống thông tin báo cáo điện tử của Ủy ban Dân tộc 20 năm

05.TH

000.00.07.G21.2021.05.TH Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ đơn giản hóa chế độ báo cáo của Ủy ban Dân tộc Vĩnh viễn

07.TH

000.00.07.G21.2021.07.TH Tập văn bản về giải đáp chính sách cho nhân dân trên Cổng Thông tin Điện tử của Chính phủ 20 năm

08.TH

000.00.07.G21.2021.08.TH Tập văn bản, tài liệu của Đảng và Nhà nước về công tác dân tộc Vĩnh viễn

09.TH

000.00.07.G21.2021.09.TH Hồ sơ triển khai thực hiện Kết luận số 65-KL/TW ngày 30/10/2019 của Bộ Chính trị về tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 24-NQ/TW của BCH Trung ương Đảng khóa IX về công tác dân tộc trong tình hình mới Vĩnh viễn

10.TH

000.00.07.G21.2021.10.TH Hồ sơ về xây dựng hệ thống thông tin báo cáo điện tử của UBDT Vĩnh viễn
2. Hồ sơ, tài liệu về khoa học công nghệ

11.TH

000.00.07.G21.2021.11.TH Tập văn bản của các cơ quan TW quy định, hướng dẫn về hoạt động khoa học công nghệ Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

12.TH

000.00.07.G21.2021.12.TH Tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm thông tin khoa học công bố các kết quả nghiên cứu về công tác dân tộc Vĩnh viễn

13.TH

000.00.07.G21.2021.13.TH Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ Thường trực hội đồng khoa học Ủy ban Dân tộc Vĩnh viễn

14.TH

000.00.07.G21.2021.14.TH Hồ sơ về các kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp Bộ Vĩnh viễn

15.TH

000.00.07.G21.2021.15.TH Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc và Bộ Khoa học và Công nghệ Vĩnh viễn

16.TH

000.00.07.G21.2021.16.TH Công văn trao đổi về công tác khoa học công nghệ 10 năm

17.TH

000.00.07.G21.2021.17.TH Hồ sơ về quản lý Chương trình Khoa học Công nghệ cấp quốc gia “Những vấn đề cơ bản và cấp bách về dân tộc thiểu số và chính sách dân tộc ở Việt Nam đến năm 2030” Vĩnh viễn
3. Hồ sơ về điều tra cơ bản, bảo vệ môi trường

18.TH

000.00.07.G21.2021.18.TH Hồ sơ về thực hiện Chương trình phòng chống tác hại của thuốc lá 10 năm

19.TH

000.00.07.G21.2021.19.TH Hồ sơ về thực hiện Dự án mở rộng vệ sinh và nước sạch nông thôn 10 năm

20.TH

000.00.07.G21.2021.20.TH Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ điều tra cơ bản vùng dân tộc thiểu số và miền núi Vĩnh viễn

21.TH

000.00.07.G21.2021.21.TH Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường vùng dân tộc thiểu số và miền núi Vĩnh viễn

22.TH

000.00.07.G21.2021.22.TH Hồ sơ tổ chức lớp tập huấn về công tác bảo vệ môi trường cho cán bộ làm công tác dân tộc các cấp và người có uy tín trọng cộng đồng dân tộc thiểu số 10 năm

23.TH

000.00.07.G21.2021.23.TH Hồ sơ về tổ chức hoạt động truyền thông hưởng ứng các sự kiện liên quan đến môi trường 10 năm

24.TH

000.00.07.G21.2021.24.TH Hồ sơ về xây dựng, duy trì trang tin về môi trường trên cổng thông tin điện tử UBDT Vĩnh viễn

25.TH

000.00.07.G21.2021.25.TH Hồ sơ về quản lý nhiệm vụ xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về các dân tộc thiểu số Việt Nam Vĩnh viễn

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2021

Đơn vị: Vụ Pháp chế

(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số, ký hiệu hồ sơ giấy

Mã hồ sơ điện tử

Tiêu đề hồ sơ

Thời hạn bảo quản

01.PC

000.00.04.G21.2021.01.PC Tập văn bản của cơ quan TW quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

02.PC

000.00.04.G21.2021.02.PC Hồ sơ về thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật của Đề án đẩy mạnh phổ biến giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017- 2021 theo Quyết định số 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2017 Vĩnh viễn

03.PC

000.00.04.G21.2021.03.PC Hồ sơ về nghiên cứu xây dựng Luật Dân tộc Vĩnh viễn

04.PC

000.00.04.G21.2021.04.PC Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ phổ biến giáo dục pháp luật 20 năm

05.PC

000.00.04.G21.2021.05.PC Tập Kế hoạch, Báo cáo công tác pháp chế
– Năm Vĩnh viễn
– Tháng, quý 05 năm

06.PC

000.00.04.G21.2021.06.PC Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực công tác dân tộc Vĩnh viễn

07.PC

000.00.04.G21.2021.07.PC Hồ sơ góp ý văn bản quy phạm pháp luật của các bộ, ngành 10 năm

08.PC

000.00.04.G21.2021.08.PC Hồ sơ về rà soát, hệ thống hóa, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực công tác dân tộc
– Dài hạn Vĩnh viễn
– Hàng năm 10 năm

09.PC

000.00.04.G21.2021.09.PC Hồ sơ kiểm tra, theo dõi tình hình thi hành pháp luật trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số Vĩnh viễn

10.PC

000.00.04.G21.2021.10.PC Hồ sơ về công tác bồi thường của Nhà nước tại Ủy ban Dân tộc 20 năm

11.PC

000.00.04.G21.2021.11.PC Hồ sơ về thực hiện pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật 20 năm

12.PC

000.00.04.G21.2021.12.PC Hồ sơ về thực hiện kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, năm 2021 20 năm

13.PC

000.00.04.G21.2021.13.PC Hồ sơ về các vấn đề pháp lý và tham gia tố tụng của Ủy ban Dân tộc 20 năm

14.PC

000.00.04.G21.2021.14.PC Hồ sơ về thực hiện dự án hợp tác với nước ngoài về pháp luật Vĩnh viễn

15.PC

000.00.04.G21.2021.15.PC Hồ sơ về thực hiện chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc và Bộ Tư pháp Vĩnh viễn

16.PC

000.00.04.G21.2021.16.PC Hồ sơ tổ chức hội nghị:

– Công tác pháp chế

– Phổ biến văn bản quy phạm pháp luật

 

10 năm

17.PC

000.00.04.G21.2021.17.PC Hồ sơ về tổ chức Hội thảo khoa học cấp quốc gia: “Đánh giá hiệu quả thực thi, chính sách pháp luật về lĩnh vực công tác dân tộc, đề xuất giải pháp hoàn thiện hệ thống chính sách pháp luật về lĩnh vực công tác dân tộc giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2045” Vĩnh viễn

18.PC

000.00.04.G21.2021.18.PC Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ “rà soát và đề xuất hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi” 20 năm

19.PC

000.00.04.G21.2021.19.PC Hồ sơ về thực hiện Đề tài “nghiên cứu sửa đổi, bổ sung Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ về công tác dân tộc” Vĩnh viễn

20.PC

000.00.04.G21.2021.20.PC Hồ sơ về xây dựng và triển khai thực hiện Kế hoạch xây dựng văn bản QPPL Vĩnh viễn

21. PC

000.00.04.G21.2021.21.PC Hồ sơ về tổ chức tập huấn kỹ năng xây dựng, ban hành văn bản QPPL cho các Vụ, đơn vị 20 năm

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2021

Đơn vị: Vụ Hợp tác Quốc tế

(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBDT, ngày tháng năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số, ký hiệu hồ sơ giấy

Mã hồ sơ điện tử

Tiêu đề hồ sơ

Thời hạn bảo quản

01.HTQT

000.00.05.G21.2021.01.HTQT Tập văn bản của các cơ quan TW về hợp tác quốc tế Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

02.HTQT

000.00.05.G21.2021.02.HTQT Hồ sơ về thực hiện Đề án kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 2214/QĐ-TTg ngày 14/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt đề án “Tăng cường hợp tác quốc tế hỗ trợ phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số” Vĩnh viễn

03.HTQT

000.00.05.G21.2021.03.HTQT Hồ sơ về hỗ trợ đoàn liên ngành bảo vệ báo cáo quốc gia CERD tại Geneva Thụy Sỹ về công tác nhân quyền và thực hiện Công ước, Điều ước, Pháp luật quốc tế Vĩnh viễn

04.HTQT

000.00.05.G21.2021.04.HTQT Hồ sơ về Báo cáo quốc gia thực hiện Công ước CERD Vĩnh viễn

05.HTQT

000.00.05.G21.2021.05.HTQT Hồ sơ chức hội nghị, hội thảo, diễn đàn, năm 2021 Vĩnh viễn

06.HTQT

000.00.05.G21.2021.06.HTQT Hồ sơ về hợp tác với Ban Đối tác phát triển bền vững miền núi và vùng đồng bào dân tộc thiểu số Vĩnh viễn

07.HTQT

000.00.05.G21.2021.07.HTQT Hồ sơ về tiếp các tổ chức, cá nhân để ký kết các điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế về công tác dân tộc Vĩnh viễn

08.HTQT

000.00.05.G21.2021.08.HTQT Hồ sơ đoàn vào, năm 2021:
 Đón đoàn UBTWMT Lào xây dựng đất nước:
+ Ký kết hợp tác Vĩnh viễn
+ Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát… 20 năm
– Đón đoàn Bộ các vấn đề biên giới Myanmar:
+ Ký kết hợp tác Vĩnh viễn
+ Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát… 20 năm
– Đón đoàn Ủy ban Dân tộc Nhà nước Trung Quốc
+ Ký kết hợp tác Vĩnh viễn
+ Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát… 20 năm
– Đón đoàn Bộ Nội vụ Lào
+ Ký kết hợp tác Vĩnh viễn
+ Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát… 20 năm

09.HTQT

000.00.05.G21.2021.09.HTQT Hồ sơ đoàn ra, năm 2021
– Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban tại Bộ Phát triển Xã hội và An ninh Con người Thái Lan:
+ Ký kết hợp tác Vĩnh viễn
+ Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát… 20 năm
– Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban tại Bộ Lễ nghi và Tôn giáo Campuchia :
+ Ký kết hợp tác Vĩnh viễn
+ Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát… 20 năm
– Đoàn công tác của Lãnh đạo Ủy ban tại Bộ Nội vụ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Lào xây dựng đất nước:
+ Ký kết hợp tác Vĩnh viễn
+ Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát… 20 năm

10.HTQT

000.00.05.G21.2021.10.HTQT Hồ sơ về thực hiện công tác nhân quyền, năm 2021
– Báo cáo năm Vĩnh viễn
– Báo cáo tháng, quý 05 năm

11.HTQT

000.00.05.G21.2021.11.HTQT Tập văn bản liên quan đến lĩnh vực hội nhập quốc tế
– Quan trọng Vĩnh viễn
– Thông thường 20 năm

12.HTQT

000.00.05.G21.2021.12.HTQT Tập văn bản liên quan đến Hiệp định Đối tác toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP)
– Quan trọng Vĩnh viễn
– Thông thường 20 năm

13.HTQT

000.00.05.G21.2021.13.HTQT Hồ sơ về thực hiện quản lý nhà nước về hoạt động đối ngoại, năm 2021
– Báo cáo năm Vĩnh viễn
– Báo cáo tháng, quý, sơ kết 05 năm

14.HTQT

000.00.05.G21.2021.14.HTQT Hồ sơ về tổ chức Hội thảo giao lưu, trao đổi kinh nghiệm giữa đại biểu dân tộc thiểu số, người có uy tín trong đồng bào DTTS sinh sống dọc tuyến biên giới Vĩnh viễn

15.HTQT

000.00.05.G21.2021.15.HTQT Hồ sơ về thực hiện các hoạt động hợp tác với Bang Hessen- Đức Vĩnh viễn

16.HTQT

000.00.05.G21.2021.16.HTQT Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp công tác giữa Ủy ban Dân tộc với Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam Vĩnh viễn

17.HTQT

000.00.05.G21.2021.17.HTQT Hồ sơ về thực hiện hợp tác với các tổ chức phi chính phủ nước ngoài (NGOs) Vĩnh viễn

18.HTQT

000.00.05.G21.2021.18.HTQT Tập công thư, công hàm của các cơ quan, tổ chức nước ngoài
– Quan trọng Vĩnh viễn
– Thông thường 20 năm

19HTQT

000.00.05.G21.2021.19.HTQT Công văn trao đổi về hợp tác và hội nhập quốc tế 10 năm

20.HTQT

000.00.05.G21.2021.20.HTQT Hồ sơ về nghiên cứu khoa học về hợp tác quốc tế 20 năm

21.HTQT

000.00.05.G21.2021.21.HTQT Hồ sơ về thực hiện Đề án theo dõi, tổng hợp, phối hợp, trao đổi thông tin giữa các cơ quan trong các đối ngoại nhân dân Vĩnh viễn

22.HTQT

000.00.05.G21.2021.22.HTQT Hồ sơ về thực hiện Điều ước, pháp luật quốc tế Vĩnh viễn

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2021

Đơn vị: Vụ Chính sách Dân tộc

(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số, ký hiệu hồ sơ giấy

Mã hồ sơ điện tử

Tiêu đề hồ sơ

Thời hạn bảo quản

01.CSDT

000.00.08.G21.2021.01.CSDT Tập văn bản về chất vấn và trả lời chất vấn của Bộ trưởng, Chủ nhiệm tại các kỳ họp của QH về công tác dân tộc, chính sách dân tộc Vĩnh viễn

02.CSDT

000.00.08.G21.2021.02.CSDT Hồ sơ về giải quyết kiến nghị của Cử tri gửi đến Bộ trưởng, Chủ nhiệm sau các kỳ họp của Quốc hội công tác dân tộc, chính sách dân tộc Vĩnh viễn

03.CSDT

000.00.08.G21.2021.03.CSDT Hồ sơ về hoạt động giám sát chuyên đề, hoạt động chất vấn qua các kỳ họp của Quốc hội về công tác dân tộc, chính sách dân tộc Vĩnh viễn

04.CSDT

000.00.08.G21.2021.04.CSDT Tập văn bản góp ý đối với các chính sách dân tộc của các Bộ, ngành, địa phương 10 năm

05.CSDT

000.00.08.G21.2021.05.CSDT Hồ sơ về xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 Vĩnh viễn

06.CSDT

000.00.08.G21.2021.06.CSDT Hồ sơ về xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã thuộc khu vực I, II, III thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 Vĩnh viễn

07.CSDT

000.00.08.G21.2021.07.CSDT Hồ sơ về xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách trung ương hỗ trợ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 Vĩnh viễn

08.CSDT

000.00.08.G21.2021.08.CSDT Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 162/QĐ-TTg ngày 25/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án “Sắp xếp, ổn định dân cư cho người di cư tự do từ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào trở về nước” Vĩnh viễn

09.CSDT

000.00.08.G21.2021.09.CSDT Hồ sơ về thực hiện Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 15/6/2016 của Chính phủ đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số giai đoạn 2016 – 2020, định hướng đến năm 2020” Vĩnh viễn

10.CSDT

000.00.08.G21.2021.10.CSDT Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế – xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2019 – 2020 Vĩnh viễn

11.CSDT

000.00.08.G21.2021.11.CSDT Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 1557/QĐ-TTg ngày 10/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt một số chỉ tiêu thực hiện các mục tiêu phát triển thiên niên kỷ đối với đồng bào DTTS gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 Vĩnh viễn

12.CSDT

000.00.08.G21.2021.12.CSDT Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 133/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 03/02/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch thực hiện thỏa thuận giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam và chính phủ nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào về việc giải quyết vấn đề người di cư tự do và kết hộn không giá thú trong vùng biên giới hai nước đã được gia hạn hiệu lực đến ngày 14/11/2019 Vĩnh viễn

13.CSDT

000.00.08.G21.2021.13.CSDT Tập văn bản liên quan đến phát triển và bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng thuộc Chương trình REDD+, Nghị định 75/2015/NĐ-CP phân công cho UBDT
– Quan trọng Vĩnh viễn
– Thông thường 20 năm

14.CSDT

000.00.08.G21.2021.14.CSDT Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc và Bộ Y tế Vĩnh viễn

15.CSDT

000.00.08.G21.2021.15.CSDT Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc và Bộ Giáo dục và Đào tạo Vĩnh viễn

16.CSDT

000.00.08.G21.2021.16.CSDT Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc với Ban Dân vận Trung ương Vĩnh viễn

17.CSDT

000.00.08.G21.2021.17.CSDT Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa UBDT với Hội đồng Dân tộc QH Vĩnh viễn

18.CSDT

000.00.08.G21.2021.18.CSDT Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc với Ban Kinh tế TW Vĩnh viễn

19.CSDT

000.00.08.G21.2021.19.CSDT Hồ sơ về thực hiện Chương trình phối hợp với TW Hội Nông Dân VN Vĩnh viễn

20.CSDT

000.00.08.G21.2021.20.CSDT Hồ sơ về thực hiện chính sách thuộc lĩnh vực y tế, dân số, môi trường tại vùng DTTS&MN Vĩnh viễn

21.CSDT

000.00.08.G21.2021.21.CSDT Hồ sơ về thực hiện chính sách thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tại vùng DTTS&MN Vĩnh viễn

22.CSDT

000.00.08.G21.2021.22.CSDT Hồ sơ về thực hiện chính sách thuộc lĩnh vực an sinh xã hội tại vùng DTTS&MN Vĩnh viễn

23.CSDT

000.00.08.G21.2021.23.CSDT Hồ sơ về thực hiện chính sách thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch, phát thanh, truyền hình tại vùng DTTS&MN Vĩnh viễn

24.CSDT

000.00.08.G21.2021.24.CSDT Hồ sơ về thực hiện chính sách thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; tam nông.tại vùng DTTS&MN Vĩnh viễn

25.CSDT

000.00.08.G21.2021.25.CSDT Hồ sơ về thực hiện chính sách thuộc lĩnh vực công thương tại vùng DTTS&MN Vĩnh viễn

26.CSDT

000.00.08.G21.2021.26.CSDT Hồ sơ về thực hiện chính sách thuộc lĩnh vực giao thông vận tải, xây dựng tại vùng DTTS&MN Vĩnh viễn

27.CSDT

000.00.08.G21.2021.27.CSDT Hồ sơ về thực hiện chính sách thuộc lĩnh vực tài chính; thu hút đầu tư, phát triển bền vững vùng dân tộc và miền núi Vĩnh viễn

28.CSDT

000.00.08.G21.2021.28.CSDT Hồ sơ về tổ chức kiểm tra việc thực hiện các chính sách dân tộc 20 năm

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2021

Đơn vị: Ban QLDA EMPS

(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số, ký hiệu hồ sơ giấy

Tiêu đề hồ sơ

Thời hạn bảo quản

01.BQLDA

Kế hoạch thực hiện Dự án “Nâng cao hiệu quả các chương trình, chính sách phát triển và sáng kiến giảm nghèo vùng dân tộc thiểu số” Vĩnh viễn

02.BQLDA

Hồ sơ về tiếp nhận viện trợ và sử dụng nguồn kinh phí của Dự án “Nâng cao hiệu quả các chương trình, chính sách phát triển và sáng kiến giảm nghèo vùng dân tộc thiểu số” Vĩnh viễn

03.BQLDA

Hồ sơ về quản lý tài chính của Dự án “Nâng cao hiệu quả các chương trình, chính sách phát triển và sáng kiến giảm nghèo vùng dân tộc thiểu số” 20 năm

04.BQLDA

Hồ sơ về quản lý tài sản của Dự án “Nâng cao hiệu quả các chương trình, chính sách phát triển và sáng kiến giảm nghèo vùng dân tộc thiểu số” 20 năm

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2021

Đơn vị: Vụ Tuyên truyền

(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số, ký hiệu hồ sơ giấy

Mã hồ sơ điện tử

Tiêu đề hồ sơ

Thời hạn bảo quản

01.TT

000.00.09.G21.2021.01.TT Hồ sơ về thực hiện Quyết định 1163/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 về việc đẩy mạnh công tác phổ biến giáo dục pháp luật và tuyên truyền vận động đồng bào vùng DTTS&MN giai đoạn 2017 – 2021 Vĩnh viễn

02.TT

000.00.09.G21.2021.02.TT Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc “Cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn” giai đoạn 2019-2021 Vĩnh viễn

03.TT

000.00.09.G21.2021.03.TT Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 219/QĐ-TTg: Đề án hỗ trợ thông tin, tuyên truyền về dân tộc, tôn giáo Vĩnh viễn

04.TT

000.00.09.G21.2021.04.TT Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 1860/QĐ-TTg , ngày 23/11/2017 về thí điểm cấp Rađio giai đoạn 2017 – 2021. Vĩnh viễn

05.TT

000.00.09.G21.2021.05.TT Hồ sơ về thực hiện công tác tuyên truyền cho các dân tộc thiểu số dọc theo tuyến biên giới Việt Nam – Lào, Việt Nam – Campuchia theo Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 01/6/2018 của Chính phủ Vĩnh viễn

06.TT

000.00.09.G21.2021.06.TT Hồ sơ về thực hiện tuyên truyền công tác dân tộc và chính sách dân tộc 20 năm

07.TT

000.00.09.G21.2021.07.TT Hồ sơ về hoạt động của các cơ quan báo chí thuộc Ủy ban Dân tộc 20 năm

08.TT

000.00.09.G21.2021.08.TT Hồ sơ về thực hiện công tác thông tin đối ngoại của Ủy ban Dân tộc 20 năm

09.TT

000.00.09.G21.2021.09.TT Hồ sơ về tổ chức các cuộc thi, hoạt động giao lưu văn hóa, thể thao liên quan đến phát huy truyền thống văn hóa tốt đẹp và tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc 20 năm

10.TT

000.00.09.G21.2021.10.TT Tập Báo cáo về tình hình an ninh, chính trị, tư tưởng, văn hóa, dư luận xã hội vùng dân tộc thiểu số, năm 2021:
– Năm Vĩnh viễn
– Tháng, quý, sơ kết 05 năm

11.TT

000.00.09.G21.2021.11.TT Hồ sơ về thực hiện Chương trình phòng, chống tệ nạn ma túy, HIV/AIDS và mại dâm của BCĐQG 20 năm

12.TT

000.00.09.G21.2021.12.TT Hồ sơ về xây dựng phòng Truyền thống Ủy ban Dân tộc Vĩnh viễn

13.TT

000.00.09.G21.2021.13.TT Hồ sơ về tuyên truyền an toàn giao thông ở vùng dân tộc thiểu số 20 năm

14.TT

000.00.09.G21.2021.14.TT Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ giúp việc thành viên BCĐ toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư 20 năm

15.TT

000.00.09.G21.2021.15.TT Tập Điểm tin hàng ngày phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo Ủy ban 05 năm

16.TT

000.00.09.G21.2021.16.TT Hồ sơ về thực hiện CTPH giữa UBDT với Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng Vĩnh viễn

17.TT

000.00.09.G21.2021.17.TT Hồ sơ về thực hiện CTPH với Đài Tiếng nói Việt Nam Vĩnh viễn

18.TT

000.00.09.G21.2021.18.TT Hồ sơ về thực hiện CTPH với Đài Truyền hình Việt Nam Vĩnh viễn

19.TT

000.00.09.G21.2021.19.TT Hồ sơ về thực hiện CTPH với Ủy ban ATGT Quốc gia Vĩnh viễn

20.TT

000.00.09.G21.2021.20.TT Hồ sơ về thực hiện CTPH với TƯ ĐTNCSHCM Vĩnh viễn

21.TT

000.00.09.G21.2021.21.TT Hồ sơ về thực hiện CTPH với UBTW MTTQ Việt Nam Vĩnh viễn

22.TT

000.00.09.G21.2021.22.TT Hồ sơ về thực hiện CTPH với Bộ Văn hóa, Thể thao và Du Lịch. Vĩnh viễn

23.TT

000.00.09.G21.2021.23.TT Hồ sơ về thực hiện CTPH với Hội Chữ thập đỏ Vĩnh viễn

24.TT

000.00.09.G21.2021.24.TT Hồ sơ về thực hiện CTPH với Bộ Công an Vĩnh viễn

25.TT

000.00.09.G21.2021.25.TT Hồ sơ về thực hiện CTPH với Bộ Thông tin và Truyền thông Vĩnh viễn

26.TT

000.00.09.G21.2021.26.TT Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ giúp việc thành viên UBQG về người cao tuổi Việt Nam Vĩnh viễn

27.TT

000.00.09.G21.2021.27.TT Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ giúp việc LĐUB về ngày sách Việt Nam

28.TT

000.00.09.G21.2021.28.TT Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ Tổ giúp việc Thành viên Hội đồng công tác quần chúng Trung ương Vĩnh viễn

29.TT

000.00.09.G21.2021.29.TT Hồ sơ về tổ chức kiểm tra việc thực hiện các đề án chính sách tuyên truyền về lĩnh vực công tác dân tộc 20 năm

30.TT

000.00.09.G21.2021.30.TT Hồ sơ về tình hình phòng, chống dịch viêm đường hô hấp cấp do vi rút Corona tại vùng DTTS 20 năm

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2021

Đơn vị: Vụ Dân tộc thiểu số

(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số, ký hiệu hồ sơ giấy

Mã hồ sơ điện tử

Tiêu đề hồ sơ

Thời hạn bảo quản

01.DTTS

000.00.10.G21.2021.01.DTTS Hồ sơ về thực hiện Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí lựa chọn công nhận người có uy tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số. Vĩnh viễn

02.DTTS

000.00.10.G21.2021.02.DTTS Hồ sơ về xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù giai đoạn 2021-2025 Vĩnh viễn

03.DTTS

000.00.10.G21.2021.03.DTTS Hồ sơ về thực hiện Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025” theo Quyết định số 1898/QĐ-TTg ngày 28/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ Vĩnh viễn

04.DTTS

000.00.10.G21.2021.04.DTTS Hồ sơ về thực hiện Đề án “Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào các dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2025” Vĩnh viễn

05.DTTS

000.00.10.G21.2021.05.DTTS Hồ sơ về thực hiện Dự án Nâng cao năng lực bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số Vĩnh viễn

06.DTTS

000.00.10.G21.2021.06.DTTS Hồ sơ về xây dựng Đề án “Xác định thành phần, tên gọi một số dân tộc và xây dựng bảng danh mục thành phần các DTTS Việt Nam” Vĩnh viễn

07.DTTS

000.00.10.G21.2021.07.DTTS Hồ sơ về triển khai Quyết định số 39/2020/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, có khó khăn đặc thù giai đoạn 2021-2025 Vĩnh viễn

08.DTTS

000.00.10.G21.2021.08.DTTS Hồ sơ về thực hiện Quyết định 2561/QĐ-TTg ngày 31/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Tăng cười vài trò của người có uy tín trong vùng dân tộc thiểu số” Vĩnh viễn

09.DTTS

000.00.10.G21.2021.09.DTTS Hồ sơ về trả lời các kiến nghị liên quan đến thành phần dân tộc, danh mục các thành phần dân tộc Việt Nam Vĩnh viễn

10.DTTS

000.00.10.G21.2021.10.DTTS Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ thuộc chương trình quốc gia về bình đẳng giới Vĩnh viễn

11.DTTS

000.00.10.G21.2021.11.DTTS Tập văn bản về công tác người Hoa Vĩnh viễn

12.DTTS

000.00.10.G21.2021.12.DTTS Hồ sơ về Chương trình phối hợp giữa Ủy ban Dân tộc và Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam Vĩnh viễn

13.DTTS

000.00.10.G21.2021.13.DTTS Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ về gia đình vùng dân tộc thiểu số Vĩnh viễn

14.DTTS

000.00.10.G21.2021.14.DTTS Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ về trẻ em vùng dân tộc thiểu số Vĩnh viễn

15.DTTS

000.00.10.G21.2021.15.DTTS Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ về phụ nữ vùng dân tộc thiểu số Vĩnh viễn

16.DTTS

000.00.10.G21.2021.16.DTTS Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ phối hợp với UN Women Vĩnh viễn

17.DTTS

000.00.10.G21.2021.17.DTTS Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ về công tác tôn giáo trong đồng bào dân tộc thiểu số Vĩnh viễn

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2021

Đơn vị: Vụ Địa phương I

(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số, ký hiệu hồ sơ giấy

Mã hồ sơ điện tử

Tiêu đề hồ sơ

Thời hạn bảo quản

01.ĐPI

000.00.11.G21.2021.01.ĐPI Hồ sơ về thực hiện Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2020-2030, năm 2021 Vĩnh viễn

02.ĐPI

000.00.11.G21.2021.02.ĐPI Hồ sơ về thực hiện Dự án xây dựng mô hình thu gom, sử dụng đệm lót sinh học để xử lý ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi cho đồng bào dân tộc thiểu số vùng khó khăn Vĩnh viễn

03.ĐPI

000.00.11.G21.2021.03.ĐPI Hồ sơ về thực hiện nhiệm vụ tham mưu Lãnh đạo Ủy ban là thành viên Ban chỉ đạo quốc gia về bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 20 năm

04.ĐPI

000.00.11.G21.2021.04.ĐPI Hồ sơ về tổ chức Hội nghị giao ban công tác dân tộc các tỉnh miền núi phía Bắc 20 năm

05.ĐPI

000.00.11.G21.2021.05.ĐPI Tập Báo cáo về tình hình an ninh, chính trị, trật tự an toàn xã hội và tình hình công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh miền núi phía Bắc
– Báo cáo năm Vĩnh viễn
– Báo cáo tháng, quý, sơ kết 05 năm

06.ĐPI

000.00.11.G21.2021.06.ĐPI Hồ sơ về kiểm tra tình hình thực hiện chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh miền núi phía Bắc Vĩnh viễn

07.ĐPI

000.00.11.G21.2021.07.ĐPI Tập văn bản góp ý các chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh miền núi phía Bắc 10 năm

08.ĐPI

000.00.11.G21.2021.08.ĐPI Hồ sơ khảo sát, đánh giá thực trạng sử dụng tiếng nói, chữ viết các dân tộc thiểu số (đối với dân tộc thiểu số: Tày, Thái, Dao) Vĩnh viễn

09.ĐPI

000.00.11.G21.2021.09.ĐPI Hồ sơ về thăm hỏi, động viên tập thể, cá nhân, hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, hộ chính sách trên địa bàn trong các dịp lễ, tết hoặc khi gặp thiên tai, hoạn nạn 20 năm

10.ĐPI

000.00.11.G21.2021.10.ĐPI Tập văn bản về giải quyết các kiến nghị của công dân liên quan đến công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh vùng núi phía Bắc
– Vụ việc nghiêm trọng Vĩnh viễn
– Vụ việc khác 15 năm

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2021

Đơn vị: Vụ Địa phương II

(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số, ký hiệu hồ sơ giấy

Mã hồ sơ điện tử

Tiêu đề hồ sơ

Thời hạn bảo quản

01.ĐPII

000.00.12.G21.2021.01.ĐPII Tập văn bản về tình hình thực hiện công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh duyên hải miền Trung và Tây Nguyên
– Báo cáo năm Vĩnh viễn
– Báo cáo tháng, quý, sơ kết 05 năm

02.ĐPII

000.00.12.G21.2021.02.ĐPII Hồ sơ về kiểm tra tình hình thực hiện chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh duyên hải miền Trung và Tây Nguyên Vĩnh viễn

03.ĐPII

000.00.12.G21.2021.03.ĐPII Tập văn bản góp ý các chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh duyên hải miền Trung và Tây Nguyên 10 năm

04.ĐPII

000.00.12.G21.2021.04.ĐPII Tập văn bản về giải quyết các kiến nghị của công dân liên quan đến công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh duyên hải miền Trung và Tây Nguyên
– Vụ việc nghiêm trọng Vĩnh viễn
– Vụ việc khác 15 năm

05.ĐPII

000.00.12.G21.2021.05.ĐPII Hồ sơ về thực hiện các đề tài nghiên cứu, khoa học về các hoạt động sự nghiệp về bảo vệ môi trường Vĩnh viễn

06.ĐPII

000.00.12.G21.2021.06.ĐPII Hồ sơ về thực hiện các đề tài nghiên cứu, khoa học về chương trình quốc gia về phòng chống ma túy Vĩnh viễn

07.ĐPII

000.00.12.G21.2021.07.ĐPII Hồ sơ về thực hiện các đề tài nghiên cứu, khoa học về chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường Vĩnh viễn

08.ĐPII

000.00.12.G21.2021.08.ĐPII Hồ sơ về tổ chức hội nghị giao ban công tác dân tộc các tỉnh duyên hải miền Trung và Tây Nguyên 20 năm

09.ĐPII

000.00.12.G21.2021.09.ĐPII Hồ sơ về tiếp đoàn cán bộ, già làng, người có uy tín trong cộng đồng 20 năm

10.ĐPII

000.00.12.G21.2021.10.ĐPII Hồ sơ về tổ chức thăm hỏi các hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, thuôc diện chính sách nhân dịp Lễ, tết, gặp rủi ro, hoạn nạn khi gặp thiên tai 20 năm

11.ĐPII

000.00.12.G21.2021.11.ĐPII Hồ sơ về dự án xây dựng mô hình cải thiện vệ sinh môi trường cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số vùng Tây Nguyên Vĩnh viễn

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2021

Đơn vị: Vụ Địa phương III

(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số, ký hiệu hồ sơ giấy

Mã hồ sơ điện tử

Tiêu đề hồ sơ

Thời hạn bảo quản

01.ĐPIII

000.00.13.G21.2021.01.ĐPIII Tập văn bản về tình hình thực hiện công tác dân tộc trên địa bàn các tỉnh, thành phố thuộc khu vực Tây Nam Bộ
– Báo cáo năm Vĩnh viễn
– Báo cáo tháng, quý, sơ kết 05 năm

02.ĐPIII

000.00.13.G21.2021.02.ĐPIII Hồ sơ về kiểm tra tình hình thực hiện chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh, thành phố thuộc khu vực Tây Nam Bộ Vĩnh viễn

03.ĐPIII

000.00.13.G21.2021.03.ĐPIII Tập văn bản góp ý các chính sách dân tộc trên địa bàn các tỉnh, thành phố thuộc khu vực Tây Nam Bộ 10 năm

04.ĐPIII

000.00.13.G21.2021.04.ĐPIII Hồ sơ về tổ chức hội nghị giao ban công tác dân tộc các tỉnh khu vực Tây Nam Bộ 20 năm

05.ĐPIII

000.00.13.G21.2021.05.ĐPIII Hồ sơ về tiếp đoàn cán bộ, già làng, người có uy tín trong cộng đồng 20 năm

06.ĐPIII

000.00.13.G21.2021.06.ĐPIII Hồ sơ về tổ chức thăm hỏi các tổ chức tôn giáo, chức sắc tôn giáo là người dân tộc thiểu số, hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, thuôc diện chính sách nhân dịp Lễ, tết, gặp rủi ro, hoạn nạn khi gặp thiên tai 20 năm

07.ĐPIII

000.00.13.G21.2021.07.ĐPIII Hồ sơ về tổ chức họp mặt nhân dịp Tết cổ truyền Chôl Chnăm Thmây của đồng bào Khmer Nam Bộ Vĩnh viễn

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2021

Đơn vị: Văn phòng Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2021

(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số, ký hiệu hồ sơ

Tiêu đề hồ sơ

Thời hạn bảo quản

01. VPCT

Hồ sơ về quản lý tài sản của Văn phòng Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020 20 năm

02. VPCT

Hồ sơ về công tác hành chính của Văn phòng Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020 Vĩnh viễn

03. VPCT

Hồ sơ về quản lý tài chính của Chương trình khoa học và công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020 Vĩnh viễn

04. VPCT

Hồ sơ về nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020 Vĩnh viễn

 

DANH MỤC HỒ SƠ NĂM 2021

Đơn vị: Tổ chức Đảng, Công đoàn, Đoàn Thanh niên

(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBDT, ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)

Số, ký hiệu hồ sơ

Tiêu đề hồ sơ

Thời hạn bảo quản

1. Hồ sơ về công tác đảng
01.ĐU Tập văn bản của các cơ quan TW chỉ đạo, hướng dẫn về công tác đảng Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
02.ĐU Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, Chỉ thị, Nghị quyết của Trung ương Vĩnh viễn
03.ĐU Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác Đảng
– Năm, nhiệm kỳ Vĩnh viễn
– Tháng, quý, 6 tháng 10 năm
04.ĐU Hồ sơ về thành lập, sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng Vĩnh viễn
05.ĐU Tập Thông báo kết luận các kỳ họp của Ban Chấp hành Đảng ủy:
– Kết luận quan trọng Vĩnh viễn
– Kết luận khác 15 năm
06.ĐU Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng 10 năm
07.ĐU Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cảm tình Đảng 10 năm
08.ĐU Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát 20 năm
09.ĐU Báo cáo về công tác phát triển đảng viên Vĩnh viễn
10.ĐU Báo cáo công tác phát thẻ Đảng viên 20 năm
11.ĐU Hồ sơ về phân loại và xét tổ chức đảng, đảng viên trong sạch vững mạnh 70 năm
12.ĐU Hồ sơ về kiểm điểm, khen thưởng, kỷ luật Đảng viên 70 năm
13.ĐU Hồ sơ của từng đảng viên 70 năm
14.ĐU Sổ đăng ký Đảng viên, Đảng phí, sổ ghi biên bản của Đảng ủy cơ quan Ủy ban Dân tộc 20 năm
15.ĐU Tập Công văn trao đổi về công tác Đảng 10 năm
2. Hồ sơ về công tác của Công đoàn
01.CĐ Tập văn bản của các cơ quan TW chỉ đạo, hướng dẫn về công tác công đoàn Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
02.CĐ Hồ sơ nhiệm kỳ đại hội Vĩnh viễn
03.CĐ Hồ sơ về Hội nghị công chức, viên chức của Ủy ban Dân tộc 20 năm
04.CĐ Kế hoạch, Báo cáo về hoạt động công đoàn Ủy ban Dân tộc
– Năm, nhiệm kỳ Vĩnh viễn
– Tháng, quý, 6 tháng 10 năm
05.CĐ Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn của Đảng, Nhà nước, nghị quyết của tổ chức Công đoàn cấp trên, Công đoàn cơ quan Vĩnh viễn
06.CĐ Hồ sơ về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức công đoàn 20 năm
07.CĐ Hồ sơ chi các ngày lễ lớn, thăm hỏi, trợ cấp 10 năm
08.CĐ Sổ sách(thu công đoàn phí, theo dõi thu chi Quỹ công đoàn, sổ ghi biên bản) 20 năm
09.CĐ Tập công văn trao đổi về hoạt động công đoàn 10 năm
10.CĐ Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân của cơ quan:
– Báo cáo năm Vĩnh viễn
– Tài liệu khác 05 năm
3. Hồ sơ về công tác của Đoàn thanh niên
01.ĐTN Tập văn bản của các cơ quan TW chỉ đạo, hướng dẫn về công tác đoàn thanh niên Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
02.ĐTN Tập Báo cáo về hoạt động Đoàn thanh niên Ủy ban Dân tộc
– Năm, nhiệm kỳ Vĩnh viễn
– Tháng, quý, 6 tháng 10 năm
03.ĐTN Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, nghị quyết của Đảng, Nhà nước, đoàn thanh niên Vĩnh viễn
04.ĐTN Hồ sơ về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn thanh niên 20 năm
05.ĐTN Sổ sách (thu, chi Quỹ đoàn, sổ ghi biên bản) 20 năm
06.ĐTN Hồ sơ nhiệm kỳ Đại hội Đoàn thanh niên Vĩnh viễn
07.ĐTN Tập công văn trao đổi về hoạt động đoàn
QUYẾT ĐỊNH 340/QĐ-UBDT VỀ DANH MỤC HỒ SƠ CỦA ỦY BAN DÂN TỘC NĂM 2021
Số, ký hiệu văn bản 340/QĐ-UBDT Ngày hiệu lực 14/05/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 14/05/2021
Cơ quan ban hành Uỷ ban dân tộc
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản