QUYẾT ĐỊNH 347/QĐ-TTG NĂM 2021 VỀ CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH KẾT CẤU HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP GIA BÌNH II, HUYỆN GIA BÌNH, TỈNH BẮC NINH DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 12/03/2021

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 347/-TTg

Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH KẾT CẤU HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP GIA BÌNH II, HUYỆN GIA BÌNH, TỈNH BẮC NINH

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành mt số điều của Luật Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định về qu khu công nghiệp và khu kinh tế;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 nă2020 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1248/BKHĐT-QLKKT ngày 09 tháng 3 năm 2021 về hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cu hạ tầng khu công nghiệp Gia Bình II, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Gia Bình II, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh với các nội dung chủ yếu sau đây:

1. Tên dự án: đầu tư xây dng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Gia Bình II, huyn Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh.

2. Mục tiêu dự án: đầu tư, xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp.

3. Địa điểm thực hiện dự án: xã Nhân Thắng, xã Thái Bảo, xã Bình Dương, xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình, tỉnh Bc Ninh.

4. Quy mô sử dụng đất của dự án: 250 ha.

5. Tổng vốn đầu tư dự kiến của dự án là 3.956,8 tỷ đồng, trong đó vốn góp của Nhà đầu tư để thực hiện dự án là 1.201,2 tỷ đồng,

6. Tiến độ thc hiện dự án: không quá 36 tháng kể ngày được Nhà nước bàn giao đất

y ban nhân dân tnh Bc Ninh chỉ đạo Ban quản lý các khu công nghiệp tnh Bc Ninh hướng dn Nhà đầu tư quy định cụ th tiến độ thực hiện Dự án, trong đó lưu ý tiến độ góp vn chủ sở hữu của Nhà đầu tư để thực hiện Dự án phải đảm bảo tuân thủ quy đnh của pháp luật về đất đai.

7. Thời hạn thực hiện dự án: 50 năm kể từ ngày được chấp thuận chủ trương đu tư.

8. Nhà đầu tư thực hiện dự án: Công ty cổ phần Tập đoàn HANAKA.

9. Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tưDự án được hưởng các ưu đãi, hỗ trợ theo quy định của pháp luật hiện hành.

10. Điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện Dự án: Nhà đầu tư chỉ được thực hiện Dự án sau khi được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo o đánh giá tác động môi trường.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh chịu trách nhiệm:

1. Đảm bảo tính chính xác của thông tin, số liệu báo cáo, các nội dung thẩm định theo quy định của pháp luật; triển khai Dự án phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

2. Bảo đảm điều kiện về tỷ lệ lấp đầy khu công nghiệp trong quá trình xem xét, quyết định thành lập mới khu công nghiệp.

Trường hợp thành lập mới khu công nghiệp trên địa bàn Tỉnh dẫn đến không bảo đảm đáp ng điều kiện về tỷ lệ lấp đầy khu công nghiệp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 12 Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế để xem xét, quyết định chủ trương đầu tư của Dự án thì báo cáo Thủ tướng Chính phủ.

3. Kiểm tra, xác định việc đáp ứng điều kiện cho thuê đất tại thời điểm cho thuê đất.

4. Bo đảm điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trong quá trình cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện Dự án.

Có kế hoạch bổ sung diện tích đất hoặc tăng hiệu quả đất trồng lúa khác để bù lại phần đất trồng lúa bị chuyn đổi theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai năm 2013.

5. Chỉ đạo Ban quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh và các cơ quan có liên quan:

a) Giám sát, đánh giá việc triển khai Dự án, trong đó có việc góp vốn và huy động vđầu tư của Nhà đầu tư theo quy định của pháp luật;

b) Phối hợp với Nhà đầu tư triển khai phương án đền bù, giải phóng mặt bằng theo quy định; triển khai các giải pháp liên quan đến đời sống người lađộng làm việc trong khu công nghiệp, trong đó có phương án xây dựng nhà ở, công trình xã hội, văn hóa, thể thao cho người lao động; hỗ trợ việc làm, đào tạo nghề cho người dân bị thu hồi đất; thực hiện thu hồi đất phù hợp với tiến độ thực hiện Dự án và thu hút đầu tư để giảm thiểu tối đa ảnh hưởng đến người dân bị thu hồi đất.

6. Yêu cầu Nhà đầu tư khđược thuê đất thực hiện dự án phải nộp một khoản tiền để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định của pháp luật; báo cáo cơ quan nhà nước có thẩm quyền nếu phát hiện khoáng sn có giá trị cao hơn khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường theo quy đnh của pháp luật về khoáng sn.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết đnh này có hiệu lực kể từ ngày ký.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh Bắc Ninh, Nhà đầu tư quy định tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có ln quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Thủ t
ướng, các Phó Thủ ng Chính phủ;
– Các Bộ: K
ế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Quc phòng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải và Công Thương.
– Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh;
– Ban Quản  các khu công nghiệp Bắc Ninh;
– VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, c
ác Vụ: TH, KTTH, QHĐP, TGĐ Cng TTĐT;
– Lưu: VT, CN (2b).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG

Trịnh Đình Dũng

QUYẾT ĐỊNH 347/QĐ-TTG NĂM 2021 VỀ CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH KẾT CẤU HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP GIA BÌNH II, HUYỆN GIA BÌNH, TỈNH BẮC NINH DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 347/QĐ-TTg Ngày hiệu lực 12/03/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Đầu tư
Thương mại
Ngày ban hành 12/03/2021
Cơ quan ban hành Thủ tướng chính phủ
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản