QUYẾT ĐỊNH 348/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN, VĂN HÓA CƠ SỞ, DU LỊCH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH YÊN BÁI

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 04/03/2021

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 348/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 04 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN; VĂN HÓA CƠ SỞ; DU LỊCH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật s 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 về sửa đi, b sung một số Điu của Luật T chức Chính ph và Luật T chức Chính quyn địa phương;

Căn cứ Nghị định s 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính ph về kim soát th tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 ca Chính ph sửa đi, b sung một số điu của các Nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính ph hưng dn nghiệp vụ kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định s 631/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 02 năm 2021 ca Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch về việc công b thủ tục hành chính được sửa đi, b sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng qun lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định s 632/QĐ-BVHTTDL ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch v việc công b th tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biu diễn thuộc phạm vi chức năng qun lý ca Bộ Văn hóa, Th thao và Du lịch;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch tại Tờ trình số 24/TTr-VHTTDL ngày 25 tháng 02 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Nghệ thuật biu diễn, Văn hóa cơ sở, Du lịch thuộc phạm vi quản lý ca Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
 Như Điều 3;
– Cục Kim soát TTHC (VPCP);
– Chủ tịch UBND tnh;
– Phó Chủ tịch UBND tnh: Nguyn Chiến Thng;
– Phó Chánh Văn phòng (NCPC);
– Cổng Thông tin điện tử tnh;
– Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
– Lưu: VT; NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Chiến Thắng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN, VĂN HÓA CƠ SỞ, DU LỊCH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 348/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Yên Bái)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

Số TT

Tên TTHC

Thi hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp 

I

LĨNH VỰC NGH THUẬT BIU DIN

1

Thủ tục t chức biu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu din thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Yên Bái. Địa ch t 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành ph Yên Bái, tnh Yên Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tnh Yên Bái – Phí thẩm định:

Mức thu phí thđịnh chương trình nghệ thuật biểu din như sau:

Độ dài thời gian của một chương trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật

+ Đến 50 phút: 1.500.000 (đồng/chương trình, v din)

+ Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn)

+ Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn)

+ Từ 151 đến 200 phút: 3.500.000 (đồng/chương trình, v din)

+ Từ 201 phút trở lên: 5.000.000 (đồng/chương trình, vở diễn).

– Trường hp miễn phí

Min phí thđịnh chương trình nghệ thuật biu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại cấp quốc gia.

Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đi ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC bao gồm: các hoạt động biu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm ca lãnh đạo cp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một s lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt ca nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.

– Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biu diễn.

– Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thunộp, qun lý và sử dụng phí thđịnh chương trình nghệ thuật biu diễn; phí thm định nội dung chương trình trên băngđĩa, phn mềm và trên vật liệu khác.

2

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thut thuộc Trung ương) Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Yên Bái. Địa ch t 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành ph Yên Bái, tnh Yên Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tnh Yên Bái

Không

Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biu diễn.

3

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹpngười mu Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngànhận đủ hồ sơ hợp lệ Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Yên Bái. Địa ch t 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành ph Yên Bái, tnh Yên Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tnh Yên Bái

Không

Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biu diễn.

4

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Yên Bái. Địa ch t 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành ph Yên Bái, tnh Yên Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tnh Yên Bái

Không

Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biu diễn.

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SA ĐI, B SUNG

Số TT

Tên TTHC

Thi hạn gii quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp 

I

LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ

1

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Yên Bái. Địa ch t 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành ph Yên Bái, tnh Yên Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tnh Yên Bái Mức thu lệ phí:

* Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tnh:

+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.

+ T 0đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.

+ T 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.

* Tại các khu vực khác:

+ Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.

+ T 0đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.

+ T 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy.

– Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaokedịch vụ vũ trường.

– Thông tư s 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quđịnh mức thu, chế độ thunộpquản lý và sử dụng phí thm định cp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.

2

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Yên Bái. Địa ch t 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành ph Yên Bái, tnh Yên Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tnh Yên Bái – Tại các thành phố trực thuộc Trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tnh:

Mức thu lệ phí là 15.000.000đ/giấy phép

– Tại các khu vực khác: Mức thu lệ phí là 10.000.000đ/giy phép.

– Mức thu phí thm định điều chnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đi vi trưng hợp thay đổi chủ s hu là 500.000 đng/giấy.

– Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaokedịch vụ vũ trường.

– Thông tư s 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và s dụng phí thm định cp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.

3

Thủ tục cấp giy phép điều chnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tnh Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ – Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Yên Bái. Địa ch t 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành ph Yên Bái, tnh Yên Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tnh Yên Bái

– Cng dịch vụ công tnh Yên Bái tại địa ch: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/

– Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tnh: Mức thu phí thẩm định điều chnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đi với trường hợp tăng thêm phòng là 2.000.000 đng/phòng, nhưng tng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.

– Tại khu vực khác: Mức thu phí thm định điều chnh giấy phép đủ điu kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.

– Mức thu phí thđịnh điều chnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đi ch sở hữu là 500.000 đng/giy.

– Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaokedịch vụ vũ trường.

– Thông tư s 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và s dụng phí thm định cp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.

II

LĨNH VỰC DU LỊCH

1

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ – Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Yên Bái. Địa ch t 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành ph Yên Bái, tnh Yên Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tnh Yên Bái

– Cng dịch vụ công tnh Yên Bái tại địa ch: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/

1.500.000 đồng/giấy phép

– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.

– Nghị định s 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một s điu ca Luật Du lịch.

– Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 ca Bộ trưng Bộ Văn hóaThể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

– Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

– Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và qun lý phí thm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ l hành quc tế, Giy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thđịnh cấp thẻ hướng dn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.

– Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2020 ca Bộ trưng Bộ Tài chính quy định mức thu một s khon phí, lệ phí nhm hỗ trợ, tháo g khó khăn cho sn xut kinh doanh, bảo đm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.

2

Thủ tục cấp lại giy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của doanh nghiệp – Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Yên Bái. Địa ch t 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành ph Yên Bái, tnh Yên Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tnh Yên Bái

– Cng dịch vụ công tnh Yên Bái tại địa ch: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/

750.000 đồng/giấy phép

– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.

– Nghị định s 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một s điu ca Luật Du lịch.

– Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 ca Bộ trưng Bộ Văn hóaThể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

– Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

– Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và qun lý phí thm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ l hành quc tế, Giy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thđịnh cấp thẻ hướng dn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.

– Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2020 ca Bộ trưng Bộ Tài chính quy định mức thu một s khon phí, lệ phí nhm hỗ trợ, tháo g khó khăn cho sn xut kinh doanh, bảo đm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.

3

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ – Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Yên Bái. Địa ch t 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành ph Yên Bái, tnh Yên Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tnh Yên Bái

– Cng dịch vụ công tnh Yên Bái tại địa ch: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/

750.000 đồng/giấy phép

– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.

– Nghị định s 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một s điu ca Luật Du lịch.

– Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 ca Bộ trưng Bộ Văn hóaThể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

– Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

– Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và qun lý phí thm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ l hành quc tế, Giy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thđịnh cấp thẻ hướng dn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.

– Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2020 ca Bộ trưng Bộ Tài chính quy định mức thu một s khon phí, lệ phí nhm hỗ trợ, tháo g khó khăn cho sn xut kinh doanh, bảo đm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.

4

Thủ tục cp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm Sở Văn hóaThể thao và Du lịch tổ chức kim tra và cấp thẻ hướng dn viên du lịch tại đim đối với người đã đạt yêu cầu kim tra nghiệp vụ trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra – Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Yên Bái. Địa ch t 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành ph Yên Bái, tnh Yên Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tnh Yên Bái

– Cng dịch vụ công tnh Yên Bái tại địa ch: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/

100.000 đồng/th

– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.

– Nghị định s 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một s điu ca Luật Du lịch.

– Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 ca Bộ trưng Bộ Văn hóaThể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

– Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

– Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và qun lý phí thm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ l hành quc tế, Giy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thđịnh cấp thẻ hướng dn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.

– Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2020 ca Bộ trưng Bộ Tài chính quy định mức thu một s khon phí, lệ phí nhm hỗ trợ, tháo g khó khăn cho sn xut kinh doanh, bảo đm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.

5

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ – Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Yên Bái. Địa ch t 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành ph Yên Bái, tnh Yên Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tnh Yên Bái

– Cng dịch vụ công tnh Yên Bái tại địa ch: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/

325.000 đồng/th

– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.

– Nghị định s 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một s điu ca Luật Du lịch.

– Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 ca Bộ trưng Bộ Văn hóaThể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

– Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

– Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và qun lý phí thm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ l hành quc tế, Giy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thđịnh cấp thẻ hướng dn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.

– Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2020 ca Bộ trưng Bộ Tài chính quy định mức thu một s khon phí, lệ phí nhm hỗ trợ, tháo g khó khăn cho sn xut kinh doanh, bảo đm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.

6

Thủ tục cấp thẻ hướng dn viên du lịch nội địa Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp l – Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Yên Bái. Địa ch t 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tnh Yên Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tnh Yên Bái

– Cng dịch vụ công tnh Yên Bái tại địa ch: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/

325.000 đồng/thẻ

– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.

– Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một s điu ca Luật Du lịch.

– Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 ca Bộ trưng Bộ Văn hóaThể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

– Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

– Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và qun lý phí thm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ l hành quc tế, Giy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thđịnh cấp thẻ hướng dn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.

– Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2020 ca Bộ trưng Bộ Tài chính quy định mức thu một s khon phí, lệ phí nhm hỗ trợ, tháo g khó khăn cho sn xut kinh doanh, bảo đm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.

7

Thủ tục cấp đi thẻ hướng dẫn viên du lịch quc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được h sơ hp lệ – Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Yên Bái. Địa ch t 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành ph Yên Bái, tnh Yên Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tnh Yên Bái

– Cng dịch vụ công tnh Yên Bái tại địa ch: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/

325.000 đồng/th

– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.

– Nghị định s 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một s điu ca Luật Du lịch.

– Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 ca Bộ trưng Bộ Văn hóaThể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

– Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

– Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và qun lý phí thm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ l hành quc tế, Giy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thđịnh cấp thẻ hướng dn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.

– Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2020 ca Bộ trưng Bộ Tài chính quy định mức thu một s khon phí, lệ phí nhm hỗ trợ, tháo g khó khăn cho sn xut kinh doanh, bảo đm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.

8

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được h sơ hp lệ – Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Yên Bái. Địa ch t 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành ph Yên Bái, tnh Yên Bái – Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tnh Yên Bái

– Cng dịch vụ công tnh Yên Bái tại địa ch: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/

– 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.

– 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.

– Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017.

– Nghị định s 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một s điu ca Luật Du lịch.

– Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 ca Bộ trưng Bộ Văn hóaThể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

– Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 sa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

– Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và qun lý phí thm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ l hành quc tế, Giy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thđịnh cấp thẻ hướng dn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam.

– Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2020 ca Bộ trưng Bộ Tài chính quy định mức thu một s khon phí, lệ phí nhm hỗ trợ, tháo g khó khăn cho sn xut kinh doanh, bảo đm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19.

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

Lĩnh vc

Cơ quan thc hiện

1

2.001893

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương Nghị định s 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.

Nghệ thuật biểu diễn

S Văn hóa, Th thao và Du lịch

2

1.004630

Thủ tục cp giy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biu diễn nghệ thuật, trình din thời trang Nghị định s 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.

Nghệ thuật biểu diễn

Ủy ban nhân dân tnh

3

1.003552

Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương Nghị định s 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.

Nghệ thuật biểu diễn

Ủy ban nhân dân tnh

4

1.003533

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹpngười mẫu trong phạm vi địa phương Nghị định s 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.

Nghệ thuật biểu diễn

Ủy ban nhân dân tnh

5

1.003510

Thủ tục cp giấy phép phê duyệt nội dung bn ghi âmghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương Nghị định s 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.

Nghệ thuật biểu diễn

S Văn hóa, Th thao và Du lịch

6

1.003484

Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trangthi người đẹpngười mẫu Nghị định s 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.

Nghệ thuật biểu diễn

S Văn hóa, Th thao và Du lịch

7

1.003466

Thủ tục chp thuận địa điđăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹpngười mẫu Nghị định s 144/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn.

Nghệ thuật biểu diễn

Ủy ban nhân dân tnh

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH 348/QĐ-UBND NĂM 2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC: NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN, VĂN HÓA CƠ SỞ, DU LỊCH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH YÊN BÁI
Số, ký hiệu văn bản 348/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 04/03/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Văn hóa
Ngày ban hành 04/03/2021
Cơ quan ban hành Yên Bái
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản