QUYẾT ĐỊNH 35/2022/QĐ-UBND NGÀY 11/10/2022 ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2022/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 11 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng; Thông tư số 40/2019/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT–BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2244/TTr-SLĐTBXH ngày 19 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đối với 19 nghề, gồm:
1. Điện dân dụng.
2. Công nghệ ô tô.
3. May công nghiệp.
4. May dân dụng.
5. Lái xe ô tô hạng B2.
6. Lái xe ô tô hạng C.
7. Kỹ thuật nấu ăn.
8. Kỹ thuật pha chế đồ uống.
9. Hàn điện.
10. Xây dựng dân dụng.
11. Sửa chữa máy nông nghiệp.
12. Khuyến nông lâm.
13. Trồng và chăm sóc cây Tiêu.
14. Trồng và chăm sóc cây Cà phê.
15. Chăn nuôi Heo.
16. Chăn nuôi Gà.
17. Chăn nuôi Trâu – Bò.
18. Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng C.
19. Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng D.
(Định mức cụ thể tại các Phụ lục kèm theo)
Định mức kinh tế – kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ xác định chi phí trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp nhằm nâng cao hiệu lực, tiết kiệm và hiệu quả; làm căn cứ để xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp; thúc đẩy xã hội hóa lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, tạo môi trường hoạt động bình đẳng giữa các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập và ngoài công lập.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Sở Lao động – Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành có liên quan hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; kiểm tra và báo cáo định kỳ hàng năm về tình hình thực hiện các định mức kinh tế – kỹ thuật tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp; tổ chức rà soát, đánh giá và kịp thời tham mưu điều chỉnh, bổ sung đối với định mức kinh tế – kỹ thuật nghề đào tạo không còn phù hợp với điều kiện mới về tổ chức thực hiện và tiêu chuẩn kỹ thuật, chất lượng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 10 năm 2022.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động – Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Đắk Nông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ LĐ-TB&XH; – Thường trực Tỉnh ủy; – Thường trực HĐND tỉnh; – Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; – CT, các PCT UBND tỉnh; – Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh; – Cục Kiểm tra văn bản QPPL – Bộ Tư pháp; – Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; – Vụ Pháp chế – Bộ LĐ-TB&XH; – Sở Tư pháp; – Các PCVP UBND tỉnh; – Báo Đắk Nông, Đài PT&TH Đắk Nông; – Công báo tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh; – Trung tâm lưu trữ – Sở Nội vụ; – Lưu: VT, KGVX(Hp). |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Tôn Thị Ngọc Hạnh |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Tên nghề đào tạo: Điện dân dụng.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 04 tháng.
Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề điện dân dụng, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
19,53 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
2,86 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
16,67 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,93 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 |
Máy tính | – Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
3,14 |
2 |
Bảng di động | – Kích thước 1,2 x 1,5m
– Sử dụng với nam châm và bút lông viết bảng tiện dụng – Mặt bảng màu trắng |
3,14 |
3 |
Loa treo tường | – Bằng nhựa ABS, Công suất: ≥ 6W
– Tần số: 120~15,000Hz |
3,14 |
4 |
Amply | – Công suất 250W, 220V/50HZ
– Cổng kết nối LINE, Micro, REC, SUB |
3,14 |
5 |
Ti vi | – Màn hình: 32inch, 220V
– Độ phân giải: HD – Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi – Chuyển động rõ nét: AMR 100 Hz |
3,14 |
6 |
Micro | – Đáp ứng tần số: 800Hz – 12KHz
– Độ nhạy: -74dB +/- 3dB – Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% 1KHz |
3,14 |
II |
Thiết bị dạy thực hành | ||
1 |
Bàn ủi hơi nước đứng | – Điện áp: 220VAC/50Hz
– Công suất: 1800W – Dung tích bình chứa nước: 1,4L |
12 |
2 |
Bàn ủi khô | – Điện áp: 220VAC/50Hz
– Công suất: 1200W |
8 |
3 |
Bình chữa cháy | – Trọng lượng chất: 3kg
– Trọng lượng tổng: ~11,6kg – Chất chữa cháy: Khí CO2 |
19,52 |
4 |
Bình đun nước siêu tốc | – Điện áp: 220VAC/50HZ
– Công suất: 1800W – Dung tích: 1,5L |
8 |
5 |
Bộ cảo 3 chấu đa năng | – 01 cảo có độ mở ngàm 20 – 200mm
– 01 cảo có độ mở ngàm 12 – 38mm – 01 cảo có độ mở ngàm lớn nhất 500mm |
4 |
6 |
Bộ cảo bạc đạn | – 2 ống bao đường kính 30, 35
– 3 ty ren M12 đầu 8, 10, 12 – 5 bạc nở đường kính 0,12, 15/17, 20, 25 |
2,4 |
7 |
Bộ cờ lê | – Gồm 14 chiếc cờ lê có một đầu hở và một đầu tròn với vòng miệng khác hệ mét nhau như: 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 22, 24 |
27,5 |
8 |
Bộ đồng hồ đo | – Đồng hồ đo VOM hiển thị số
– Đồng hồ đo VOM hiển thị kim – Đồng hồ đo Amper kìm – Mê gôm mét |
35,3 |
9 |
Bộ kiềm điện | – Kiềm cắt
– Kiềm điện đa năng – Kiềm mỏ nhọn – Kiềm truốt dây – Kiềm bấm code |
24,5 |
10 |
Bộ lo xo uốn ống nhựa | – 4 lo xo uốn các ống có đường kính từ 16 đến 32mm
– Chất liệu thép không gỉ |
7 |
11 |
Bộ lục giác | – Bộ lục giác 9 cây hệ mét đầu bi: 1.5, 2, 2.5, 3, 4, 5, 6, 8, 10 |
23 |
12 |
Bộ tuốc nơ vít | – Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.2 x 6.5.0 x 210mm
– Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.2 x 8.0 x 295mm – Tuốc nơ vít đầu 2 cạnh 1.6 x 10.0 x 320mm – Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #1 x 86mm – Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #2 x 185mm – Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #3 x 235mm – Tuốc nơ vít đầu 4 cạnh #4 x 310mm |
31,5 |
13 |
Cabin thực hành lắp đặt điện | – Kích thước cabin (DxRxC): 1438 x 1080 x 2044mm
– 01 mô đun nguồn 220V, có chức năng bảo vệ quá tải, ngắn mạch và chống giật – 01 mô đun đào tạo đèn thoát hiểm (1 mặt chữ) – 01 mô đun đào tạo đèn khẩn cấp – 01 mô đun đào tạo đèn tuýp (máng đơn) – 01 mô đun đào tạo đèn tuýp (máng đôi) – 01 mô đun đào tạo lắp đặt đèn chiếu sáng (máng đèn chống thấm) – 02 mô đun đào tạo lắp đặt đèn chiếu sáng (Đèn sợi đốt) – 01 mô đun đào tạo lắp đặt đèn chiếu sáng (Đèn cao áp) – 01 mô đun đào tạo lắp đặt Ballas đèn cao áp – 01 mô đun đào tạo lắp đặt tụ bù đèn cao áp – 01 mô đun đào tạo lắp đặt bộ kích đèn cao áp – 01 mô đun đào tạo lắp đặt công tắc (Loại công tắc 2 chấu) – 02 mô đun đào tạo lắp đặt công tắc (Loại công tắc 3 chấu) – 01 mô đun đào tạo lắp đặt công tắc (Loại công tắc 4 cực) – 01 mô đun đào tạo lắp đặt công tắc (Dimmer) – 02 mô đun đào tạo lắp đặt ổ cắm (Ổ cắm đơn) – 01 mô đun đào tạo lắp đặt ổ cắm (Ổ cắm đôi) – 01 mô đun quạt trần – 01 bộ phụ kiện thực hành |
61 |
14 |
Động cơ bơm nước | – Điện áp: 220VAC/50Hz
– Công suất: 750W |
24 |
15 |
Khuôn quấn dây đồng khuôn | – Vật liệu: Nhựa cứng cao cấp
– Màu sắc: Trắng ngà – Loại trung bình: 5 rãnh – Loại to: 6 rãnh |
32 |
16 |
Khuôn quấn dây đồng tâm | – Vật liệu: Nhựa cứng cao cấp
– Màu sắc: Trắng ngà – Số rãnh: 6 rãnh – Khoảng cách mỗi rãnh: 0.7cm |
32 |
17 |
Kiềm cắt ống nhựa PVC | – Cắt được ống có đường kính từ 3 đến 42mm
– Kích thước: 92 x 220 x 35mm |
7 |
18 |
Máy cân mực laser | – Đầu ra tia laser màu xanh 1 tia ngang, 4 tia dọc vuông góc nhau, 1 chấm laser dọi xuống
– Phạm vi làm việc tối đa 40m – Trụ máy sở có thể xoay 360° |
4,25 |
19 |
Máy cắt rãnh tường | – Điện áp 220VAC/50HZ
– Công suất tối thiểu 1500W – Độ sâu rãnh cắt: 3 – 29mm – Độ rộng rãnh cắt: 8 – 30mm |
7,75 |
20 |
Máy khoan cầm tay | – Điện áp 220VAC/50HZ
– Công suất tối thiểu 550W – Kích cỡ đầu kẹp: 13mm – Tốc độ không tải: 2.800 vòng/phút |
18,5 |
21 |
Máy khoan Pin cầm tay | – Loại khoan dùng pin sạc
– Điện áp 18VDC – Công suất 460W – Khoan thép 13mm, khoan gỗ 40mm, khoan tường 13mm |
18,5 |
22 |
Máy quấn dây | – Tốc độ lớn nhất: 3600 vòng/phút
– Kích thước: 290 x 100 x 180mm – Đường kính tối đa của cuộn dây: 150mm – Chiều dài của cuộn dây: 100m – Số vòng: 0 – 99999 vòng |
32 |
23 |
Nồi cơm điện tử | – Điện áp: 220VAC/50HZ
– Công suất: 750W – Dung tích 1,8L |
8 |
24 |
Quạt điều hòa | – Điện áp: 220VAC/50HZ
– Công suất: 100W – Dung tích 14L |
24 |
25 |
Quạt đứng | – Điện áp: 220VAC/50Hz
– Công suất: 85W |
24 |
26 |
Quạt trần | – Điện áp: 220VAC/50Hz
– Công suất: 85W |
24 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Bạc đạn bơm nước |
Cái |
– Loại bạc đạn 6201 |
0,5 |
2 |
Bản vẽ phần điện, nước của công trình xây biệt thự |
Bộ |
– Bản vẽ phần điện nước cho nhà phố tối thiểu là 1 trệt, lầu
– Bản vẽ khoảng 70 trang in 01 mặt trên khổ giấy A3 |
0,2 |
3 |
Bản vẽ phần điện, nước của công trình xây dựng nhà phố |
Bộ |
– Bản vẽ phần điện nước cho nhà phố tối thiểu là 1 trệt, 2 lầu
– Bản vẽ khoảng 70 trang in 01 mặt trên khổ giấy A3 |
0,2 |
4 |
Băng keo điện |
Cuộn |
– Độ rộng băng dính điện: 18mm |
2 |
5 |
Bảng táp lô điện nhựa |
Cái |
– Kích thước: 15 x 20cm |
0,5 |
6 |
Bộ linh kiện bình đun nước siêu tốc (Bộ rơ le ấm đun nước siêu tốc) |
Bộ |
– Bộ sản phẩm bao gồm:
+ 01 cái công tắc + 01 cái chân ấm + 01 cái chân đế |
0,2 |
7 |
Bo mạch điều khiển bàn ủi hơi nước đứng |
Cái |
– Dùng cho bàn ủi hơi nước có thông số:
+ Công suất: 1800W + Dung tích bình chứa nước: 1,4L |
0,1 |
8 |
Bo mạch điều khiển quạt điều hòa |
Cái |
– Dùng cho quạt điều hòa:
+ Công suất: 100W + Dung tích: 14L |
0,1 |
9 |
Bo mạch nồi cơm điện tử |
Bộ |
– Dùng cho nồi cơm điện tử dung tích 1,8L |
0,15 |
10 |
Bộ mũi khoét thạch cao |
Cái |
– Bộ gồm: 13 mũi
– Đường kính từ: Ø 19- Ø 127mm |
0,05 |
11 |
Bộ trục quạt điện kèm phụ kiện |
Bộ |
– 1 trục phi 8 dài 19cm loại có lỗ
– 2 bạc (chọn cổ lu hoặc cổ tròn) – 2 ống canh roto – 1 long đen trắng – 1 long đen đen – 2 phe bạc – 2 nỉ trắng |
0,2 |
12 |
Bơm nước bàn ủi hơi nước đứng |
Cái |
– Dùng cho bàn ủi hơi nước có thông số:
+ Công suất: 1800W + Dung tích bình chứa nước 1,4L |
0,1 |
13 |
Bóng đèn compact |
Cái |
– Điện áp/công suất: 220V/11 W |
0,2 |
14 |
Bóng đèn huỳnh quang |
Bóng |
– Loại bóng: 1,2m |
0,2 |
15 |
Bóng đèn sợi đốt |
Cái |
– Điện áp/công suất: 220V/25W |
0,2 |
16 |
Bóng đèn tròn LED |
Cái |
– Điện áp/công suất: 220V/5W |
0,2 |
17 |
Bút lông viết bảng xóa được |
Cây |
– Loại bút lông bảng WB03
– Bề rộng nét viết 2,5mm |
0,2 |
18 |
Bút thử điện |
Cái |
– Nguồn điện trong phạm vi từ: 100VAC đến 500VAC
– Chiều dài: 150mm |
0,2 |
19 |
Cầu chì nổi nhựa |
Cái |
– Điện áp/dòng điện: 250V/10A |
2 |
20 |
Chai xịt chống rỉ sét RP7 |
Chai |
– Loại chai dung tích: 150ml |
0,05 |
21 |
Chân đế nổi |
Cái |
– Kích thước: 120 x 70 x 35cm |
2 |
22 |
Chì hàn |
Cuộn |
– Khối lượng: 0,3kg/cuộn |
0,3 |
23 |
Chổi quét nhà |
Cây |
– Vật liệu: Bông cỏ
– Trọng lượng: 500g |
0,06 |
24 |
Chuông cửa không dây |
Bộ |
– Chuông sử dụng điện áp: 220VAC
– Bộ điều khiển sử dụng điện áp: 12VDC |
0,1 |
25 |
Chuông điện |
Cái |
– Điện áp: 220VAC |
0,1 |
26 |
Công tắc 2 chấu nổi |
Cái |
– Điện áp/dòng điện: 250V/10A |
2 |
27 |
Công tắc 3 chấu nổi |
Cái |
– Điện áp/dòng điện: 250V/10A |
1 |
28 |
Đá cắt sắt |
Viên |
– Đường kính: 100mm |
0,05 |
29 |
Đầu cốt chẻ Y bọc nhựa: 1.5 – 2.5mm2 |
Bịch |
– Loại bịch: 100 cái |
1 |
30 |
Đầu cốt chẻ Y bọc nhựa: 2.5 – 4mm2 |
Bịch |
– Loại bịch: 100 cái |
1 |
31 |
Dây điện đôi |
m |
– Dây đôi mềm: 2 x 1.6mm2 |
17 |
32 |
Dây điện đơn mềm |
m |
– Loại dây đơn mềm: 2.0mm2 |
18 |
33 |
Dây đồng tráng men PE (dây điện từ) |
Kg |
– Đường kính dây đồng: 0.35mm
– Cấp cách nhiệt C: 2000C |
0,15 |
34 |
Dây đồng tráng men PE (dây điện từ) |
Kg |
– Đường kính dây đồng: 0.5mm
– Cấp cách nhiệt C: 2000C |
0,2 |
35 |
Dây đồng tráng men PE (dây điện từ) |
Kg |
– Đường kính dây đồng: 0.55mm
– Cấp cách nhiệt C: 2000C |
0,2 |
36 |
Dây đồng tráng men PE (dây điện từ) |
Kg |
– Đường kính dây đồng 0.7mm
– Cấp cách nhiệt C: 2000C |
0,2 |
37 |
Dây đồng tráng men PE (dây điện từ) |
Kg |
– Đường kính dây đồng 2.0mm
– Cấp cách nhiệt C: 2000C |
0,25 |
38 |
Dây mồi (luồn dây điện) |
Dây |
– Chiều dài: 5m |
0,05 |
39 |
Dây rút nhựa |
Bịch |
– Kích thước: 4 x 150mm
– Loại bịch: 100 sợi |
0,7 |
40 |
Đèn chum |
Bộ |
– Điện áp/công suất: 220V/150W |
0,05 |
41 |
Đinh móc dây điện |
Bịch |
– Loại bịch: 10 cái |
2 |
42 |
Đinh vít gỗ |
Kg |
– Loại đinh vít chiều 1cm |
0,05 |
43 |
Động cơ bơm nước quạt điều hòa |
Cái |
– Dùng cho quạt điều hòa
+ Công suất: 100W + Dung tích: 14L |
0,15 |
44 |
Động cơ đảo hướng gió quạt điều hòa |
Cái |
– Dùng cho quạt điều hòa
+ Công suất: 100W + Dung tích: 14L |
0,15 |
45 |
Đui đèn vặn |
Cái |
– Đui đèn xoáy E27 |
2 |
46 |
Giấy cách pha quấn dây động cơ điện |
Tấm |
– Kích thước: 40 x 100cm
– Nhiệt độ ≤ 1500C |
0,2 |
47 |
Hạt công tắc 2 chấu âm |
Cái |
– Dòng điện 10A, điện áp 250V |
2 |
48 |
Hạt công tắc 3 chấu âm |
Cái |
– Dòng điện 10A, điện áp 250V |
1 |
49 |
Hộp đấu dây điện 1 ngã |
Cái |
– Đường kính hộp nối dây Ø20 |
2 |
50 |
Hộp đấu dây điện 2 ngã góc L |
Cái |
– Đường kính hộp nối dây Ø20 |
1 |
51 |
Hộp đấu dây điện 2 ngã thẳng |
Cái |
– Đường kính hộp nối dây Ø20 |
1 |
52 |
Hộp đấu dây điện 3 ngã |
Cái |
– Đường kính hộp nối dây Ø20 |
1 |
53 |
Hộp đấu dây điện 4 ngã |
Cái |
– Đường kính hộp nối dây Ø20 |
1 |
54 |
Hộp nối dây vuông SP |
Cái |
– Kích thước 102 x 102 x 43mm |
2 |
55 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
– Kích thước: 145 x 52mm |
0,1 |
56 |
Khớp nối ống nhựa L trơn |
Cái |
– Đường kính Ø20 |
2 |
57 |
Khớp nối ống nhựa rang |
Cái |
– Đường kính Ø20 |
6 |
58 |
Khớp nối ống nhựa T trơn |
Cái |
– Đường kính Ø20 |
2 |
59 |
Khớp nối ống nhựa thẳng |
Cái |
– Đường kính Ø20 |
2 |
60 |
Ky hốt rác cán nhựa |
Cái |
– Kích thước: 620 x 260 x 260mm
– Trọng lượng: 300g |
0,06 |
61 |
Lưỡi cắt bê tông |
Cái |
– Đường kính: 100mm |
0,05 |
62 |
Mâm nhiệt |
Bộ |
– Dùng cho nồi cơm điện tử dung tích 1,8L |
0,15 |
63 |
Mâm nhiệt trên |
Bộ |
– Dùng cho nồi cơm điện tử dung tích 1,8L |
0,15 |
64 |
Mặt nạ 1 lỗ |
Cái |
– Kích thước: 120 x 70mm |
1 |
65 |
Mặt nạ 1 lỗ + 1 ổ cắm |
Cái |
– Kích thước: 120 x 70mm |
1 |
66 |
Mặt nạ 2 lỗ |
Cái |
– Kích thước: 120 x 70mm |
2 |
67 |
Mặt nạ 2 lỗ + 1 ổ cắm |
Cái |
– Kích thước: 120 x 70mm |
1 |
68 |
Mặt nạ 3 lỗ |
Cái |
– Kích thước: 120 x 70mm |
1 |
69 |
Mỏ hàn |
Cái |
– Điện áp: 220VAC
– Công suất: 60W |
0,3 |
70 |
Mũi khoan bê tong |
Cái |
– Đường kính Ø8 |
0,2 |
71 |
Mũi khoan sắt |
Cái |
– Đường kính Ø6 |
0,2 |
72 |
Mút lau bảng |
Cái |
– Kích thước: 100 x 180 x 50mm |
0,06 |
73 |
Nẹp vuông |
Cây |
– Kích thước ngang 2cm; dài 1,6m |
2 |
74 |
Nẹp vuông |
Cây |
– Kích thước ngang 5cm; dài 1,6m |
1 |
75 |
Nhợ đai dây điện |
m |
– Màu trắng, đường kính dây 1mm |
10 |
76 |
Nhựa thông |
Hộp |
– Kích thước hộp: 60 x 25mm
– Khối lượng: 15g |
0,2 |
77 |
Ổ cắm đôi âm |
Cái |
– Dòng điện 10A, điện áp 250V |
1 |
78 |
Ổ cắm đôi nổi |
Cái |
– Dòng điện 10A, điện áp 250V |
1 |
79 |
Ống gen cách điện |
Sợi |
– Gồm 5 loại ống có đường kính 2, 3, 4, 5 và 6mm và dài 1m |
5 |
80 |
Ống nhựa cứng luồn dây điện |
Cây |
– Loại ống nhựa PVC Ø20 |
2 |
81 |
Ống ruột gà luồn dây điện |
m |
– Loại ống nhựa Ø20 |
2 |
82 |
Phao điện |
Bộ |
– Điện áp 220VAC/50HZ
– Dùng cho bơm 2Hp – Khoản cách thao tác từ 0,2 – 5m |
0,1 |
83 |
Phích cắm không dây |
Cái |
– Dòng điện 10A, điện áp 250V |
0,5 |
84 |
Phích thử bóng đèn |
Cái |
– Dùng kiểm tra bóng đèn và dây điện |
0,2 |
85 |
Phim cách điện, chịu nhiệt |
Tấm |
– Kích thước: 40 x 100cm
– Nhiệt độ ≤ 1500C |
0,2 |
86 |
Phớt máy bơm nước |
Bộ |
– Dùng cho máy bơm nước 1 Hp |
0,5 |
87 |
Pin 9V |
Viên |
– Điện áp 9VDC |
0,5 |
88 |
Pin tiểu |
Cặp |
– Điện áp 1,5VDC |
0,5 |
89 |
Rơ le nhiệt |
Cái |
– Dùng cho nồi cơm điện tử dung tích 1,8L |
0,15 |
90 |
Sơn cách điện (vecni) |
ml |
– Đạt cách điện B và F |
50 |
91 |
Tài liệu điện dân dụng |
Quyển |
– Tài liệu lưu hành nội bộ
– Theo chương trình của nhà trường ban hành – Tài liệu in trên 2 mặt trên khổ giấy A4, số trang tối thiểu 150 trang/ quyển |
1 |
92 |
Tấm làm mát dùng cho quạt điều hòa |
Tấm |
– Dùng cho quạt điều hòa
+ Công suất: 100W + Dung tích: 14L |
0,15 |
93 |
Thùng rác nhựa |
Cái |
– Kích thước: 300,5 x 260 x 360mm
– Dung tích : 15L |
0,06 |
94 |
Thước cuộn |
Cái |
– Phạm vi đo: 5m
– Hệ đo: inch và mét |
0,5 |
95 |
Tụ điện máy bơm nước |
Cái |
– Điện áp: 370VAC/50HZ
– Điện dung: 15mf |
0,2 |
96 |
Tụ điện quạt trần |
Cái |
– Điện dung: 2,5µF
– Điện áp: 500VAC/50HZ |
0,25 |
97 |
Tụ điện quạt trần |
Cái |
– Điện áp: 250VAC/50HZ
– Điện dung: 2,2 đến 2,5mf |
0,2 |
98 |
Tụ quạt hơi nước |
Cái |
– Điện áp: 450VAC/50HZ
– Điện dung: 4mf |
0,2 |
99 |
Ván ép |
Tấm |
– Kích thước: 2400 x 1200 x 15mm |
0,5 |
100 |
Van một chiều bàn ủi hơi nước đứng |
Cái |
– Dùng cho bàn ủi hơi nước có thông số:
+ Công suất: 1800W + Dung tích bình chứa nước: 1,4L |
0,1 |
101 |
Van thông hơi |
Cái |
– Dùng cho nồi cơm điện tử dung tích 1,8L |
0,15 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
100 |
170 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
|
Xưởng thực hành nghề |
5,5 |
300 |
1650 |
III |
Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
|
Thư viện |
2 |
60 |
120 |
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ CÔNG NGHỆ Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Tên nghề đào tạo: Công nghệ ô tô
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 04 tháng.
Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề công nghệ ô tô, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
19,93 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
2,43 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
17,5 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,99 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 |
Máy tính | – Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
2,67 |
2 |
Bảng di động | – Kích thước: 1,2 x 1,5m
– Sử dụng với nam châm và bút lông viết bảng tiện dụng – Mặt bảng màu trắng |
2,67 |
3 |
Loa treo tường | – Bằng nhựa ABS, Công suất: ≥ 6W
– Tần số: 120~15,000Hz |
2,67 |
4 |
Amply | – Công suất 250W, 220V/50Hz
– Cổng kết nối LINE, Micro, REC, SUB |
2,67 |
5 |
Ti vi | – Màn hình: 32 inch, 220V
– Độ phân giải: HD – Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi – Chuyển động rõ nét: AMR 100 Hz |
2,67 |
6 |
Micro | – Đáp ứng tần số: 800Hz – 12KHz
– Độ nhạy: -74dB +/- 3dB – Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% 1KHz |
2,67 |
II |
Thiết bị dạy thực hành | ||
1 |
Ắc quy | – Điện áp 12V – 50Ah |
12,8 |
2 |
Bình chữa cháy | – Trọng lượng chất: 3kg
– Trọng lượng tổng: ~11,6kg – Chất chữa cháy: Khí CO2 |
157,5 |
3 |
Bộ cờ lê tự động loại gạt đảo chiều | – Gồm 8, 10, 12, 13, 17, 19mm |
21,6 |
4 |
Bộ cờ lê vòng kiểu sao | – Gồm 6×8, 10×12, 14×17, 20x24mm |
19,5 |
5 |
Bộ cờ lê vòng miệng | – Kích thước từ 8 – 32mm |
19,5 |
6 |
Bộ đồng hồ nạp gas lạnh | – Đường kính đồng hồ đo 80mm
– Thang đo: 0~800psi; -30~500psi – Ống: 1 xanh, 1 đỏ (1/4”-5/16”), 1 vàng 1/4” – Chiều dài tiêu chuẩn 150cm |
6,4 |
7 |
Bộ kiềm cách điện | – Gồm: Kìm đa năng đầu bằng, kìm tuốt dây điện da năng, kìm mỏ nhọn, kìm mũi nhọn đầu cong, kìm bấn cốt, kìm tháo phe,… |
15,7 |
8 |
Bộ lục giác | – Kích thước từ 1,5 đến 17mm |
7,1 |
9 |
Bộ tuốc nơ vít | – Cách diện 1000V, gồm 4 cây: 2 cạnh, 2 cây bake |
6,4 |
10 |
Bộ tuýp kiểu sao | – Kích thước tuýp từ 8 – 32mm |
12,2 |
11 |
Búa cao su | – Trọng lượng 300g |
6,7 |
12 |
Búa kỹ thuật | – Trọng lượng 500g |
8,9 |
13 |
Cần nối đầu chuyển | – Từ 1/2′ sang 3/8′ |
10 |
14 |
Cảo vòng bi | – Gồm cảo 2 và 3 chấu |
1,7 |
15 |
Cờ lê lực | – Thang đo 10-60nm |
10 |
16 |
Cưa sắt | – Độ dài lưỡi 300mm |
7,5 |
17 |
Đồng hồ đo điện vạn năng | – Kiểm tra nối mạch
– Đo điện áp xoay chiều và một chiều – Đo cường độ dòng điện – Đo điện trở, độ tự cảm và điện dung – Kiểm tra các linh kiện như transistor, diode, led, … |
18 |
18 |
Dũa kim loại | – Gồm dũa dẹp, bán nguyệt, tròn, tam giác, … |
4,9 |
19 |
Máy khởi động | – Loại 12V, gồm loại giảm tốc, đồng trục, bánh răng hành tinh |
4,3 |
20 |
Máy nén khí | – Điện áp 220V/50HZ
– Công suất 1,5KW – Dung tích chứa 70L |
19 |
21 |
Máy phát điện ô tô | – Loại điện xoay chiều 12V |
4,3 |
22 |
Mỏ hàn điện | – Điện áp 220V/50HZ
– Công suất 100W |
6,3 |
23 |
Mô hình hệ thống các thiết bị điện phụ | – Gồm hệ thống phun nước và rửa kính, hệ thống nâng hạ kính, hệ thống khóa cửa, hệ thống gương chiếu hậu |
28,2 |
24 |
Mô hình hệ thống chiếu sáng và tín hiệu | – Gồm các chi tiết của nguồn điện, công tắc các loại, các loại đèn chiếu sáng và tín hiệu |
28,2 |
25 |
Mô hình hệ thống cung cấp điện | – Gồm các chi tiết của nguồn điện, nạp điện, bộ điều chỉnh điện, máy phát điện |
6,4 |
26 |
Mô hình hệ thống đánh lửa | – Gồm các chi tiết của nguồn điện, biến áp đánh lửa, bộ chia điện, dây cao áp, bu gi |
6,4 |
27 |
Mô hình hệ thống điều hòa nhiệt độ không khí | – Gồm máy nén, giàn nóng, giàn lạnh, van tiết lưu, quạt lồng sóc, bộ lọc khô, các đường ống,… |
58 |
28 |
Mô hình hệ thống khởi động | – Gồm các chi tiết của nguồn điện, công tắc khởi động, máy khởi động |
6,4 |
29 |
Mỏ lết | – Độ dài 12 inch |
19,5 |
30 |
Nhíp gắp linh kiện | – Gồm 4 cây |
4,9 |
31 |
Thanh nạy tháo của kính ô tô | – Vật liệu thép không gỉ |
5 |
32 |
Thiết bị thu hồi gas lạnh | – Chức năng tự tách dầu, lọc và tái chế gas lạnh, chức năng kiểm tra độ kín toàn hệ thống, thích hợp cho tất cả các chất làm lạnh thường được sử dụng
– Điện áp 220-240V ~ 50-60HZ – Công suất động cơ 1 Mã lực – Tốc độ 1450 vòng/phút – Van an toàn tự động ngắt 38.5 bar – Lưu lượng hút hơi 0.4 kg/phút – Chất lỏng 3.5 kg/phút |
6,4 |
33 |
Thước căn lá | – Gồm 13 lá |
2,1 |
34 |
Tuốc nơ vít | – Cách điện 1.000V, gồm 4 cây 2 cạnh, 2 cây bake |
7,9 |
35 |
Tuýp mở bugi | – Gồm 16, 18, 20.8mm |
2,1 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Băng keo |
Cuộn |
– Loại sử dụng trong, cách điện |
1 |
2 |
Bộ đầu nối dây (cổng giao tiếp) |
Bộ |
– Gồm nối thẳng, nối 3, … |
10 |
3 |
Bút lông viết bảng xóa được |
Cây |
– Loại bút lông bảng WB03
– Bề rộng nét viết 2,5mm |
0,2 |
4 |
Cầu chì |
Bộ |
– Từ 5A đến 35A |
1,5 |
5 |
Chì hàn |
Cuộn |
– Khối lượng: 0,3 kg/cuộn |
0,2 |
6 |
Chổi quét nhà |
Cây |
– Vật liệu: Bông cỏ
– Trọng lượng: 500g |
0,06 |
7 |
Dây điện ô tô |
m |
– Bọc cách điện, đủ loại màu sắc |
7 |
8 |
Gas lạnh |
Kg |
– HCF-134A (R134A)/410A |
0,8 |
9 |
Giấy A4 |
Tờ |
– Định lượng: 70gsm |
20 |
10 |
Ky hốt rác cán nhựa |
Cái |
– Kích thước: 620 x 260 x 260mm
– Trọng lượng: 300g |
0,06 |
11 |
Mút lau bảng |
Cái |
– Kích thước: 100 x 180 x 50mm |
0,06 |
12 |
Nhớt lạnh |
Lít |
– HCF-134A (R134A)/410A |
0,2 |
13 |
Rơ le |
Bộ |
– 12V – 80A, 1 Bộ 5 cái rơ le, Rơ Le 4,5 chân |
1,5 |
14 |
Tài liệu công nghệ ô tô |
Quyển |
– Theo chương trình của nhà trường ban hành
– Tài liệu in 2 mặt trên giấy A4, tổng số trang tối thiểu 150 trang |
1 |
15 |
Thùng rác nhựa |
Cái |
– Kích thước: 300,5 x 260 x 360mm
– Dung tích: 15L |
0,06 |
16 |
Túi sơ cấp cứu |
Túi |
– Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) |
0,1 |
17 |
Vải lau |
Kg |
– Loại thấm dầu |
1,5 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người hoc (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
85 |
144,5 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
|
Xưởng thực hành nghề |
5,5 |
315 |
1732,5 |
III |
Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
|
Thư viện |
2 |
60 |
120 |
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Tên nghề: May công nghiệp.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 3 tháng.
Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề may công nghiệp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
14,78 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
2,00 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
12,78 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,22 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 |
Máy tính | – Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
2,00 |
2 |
Bảng di động | – Kích thước: 1200 x 1500mm
– Sử dụng với nam châm và bút lông viết bảng tiện dụng – Mặt bảng màu trắng |
2,00 |
3 |
Loa treo tường | – Bằng nhựa ABS, Công suất: ≥ 6W
– Tần số: 120-15,000Hz |
2,00 |
4 |
Amply | – Công suất 250W, 220V/50HZ
– Cổng kết nối LINE, Micro, REC, SUB |
2,00 |
5 |
Tivi | – Màn hình: 32 inch, 220V
– Độ phân giải: HD – Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi – Chuyển động rõ nét: AMR 100 Hz |
2,00 |
6 |
Micro | – Đáp ứng tần số: 800Hz – 12KHz
– Độ nhạy: -74dB+/- 3dB – Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% 1KHz |
2,00 |
II |
Thiết bị dạy thực hành | ||
1 |
Bình chữa cháy | – Trọng lượng chất: 3kg
– Trọng lượng tổng: ~11,6kg – Chất chữa cháy: Khí CO2 |
14,78 |
2 |
Bàn cắt vải, cắt giấy | – Khung chân bằng sắt hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1,2mm
– Kích thước bàn: 1800 x 2000 x 2200mm – Mặt bàn MDF |
230 |
3 |
Bộ thuyền suốt | – 1 con thuyền và 5 con suốt sử dụng cho các loại máy may 1 kim công nghiệp |
115 |
4 |
Dụng cụ tháo chỉ | – Chất liệu cán nhựa, đầu tháo bằng thép, có đầu tròn an toàn
– Kích thước: 82mm |
115 |
5 |
Cử nam châm định vị | – Loại sử dụng căn may thẳng
– Kích thước: 30 x 50 x 30mm – Trọng lượng: 150g |
115 |
6 |
Ghế băng để học viên ngồi may | – Kích thước: 950 x 240 x 470mm
– Khung chân bằng sắt hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1,2mm – Mặt ghế MDF |
230 |
7 |
Kéo bấm | – Chất liệu thép tốt
– Chiều dài kéo: 110mm |
115 |
8 |
Kéo cắt vải | – Chất liệu thép tốt
– Chiều dài kéo: 275mm |
115 |
9 |
Máy vắt sổ | – 1 kim 3 chỉ
– 2 kim 5 chỉ |
115 |
10 |
Thước cây | – Chất liệu gỗ
– Chiều dài 600mm |
115 |
11 |
Thước dây | – Mềm dẻo, 2 đầu được ghim kẹp bằng miếng thép không gỉ
– Chiều dài 1500mm |
115 |
12 |
Máy may công nghiệp | – Loại 1 kim
– Điện tử |
217,5 |
13 |
Máy thùa khuy | – Tốc độ: 2.500 vòng/phút
– Điện tử |
92,5 |
14 |
Máy đính cúc | – Điện tử
– Đường kính nút/cúc: 10-28mm |
92,5 |
15 |
Máy cuốn ống | – Điện tử
– Loại 2 kim |
80 |
16 |
Bàn ủi hơi nước | – Loại có bình nước treo
– Đế được đúc bằng nhôm nguyên khối – Tay cầm bằng nhựa, cách nhiệt, cách điện tốt |
115 |
17 |
Manocanh | – Nhựa trắng, đứng
– Kích thước nam: 1.700mm, nữ: 1.600mm |
115 |
18 |
Nhíp xâu chỉ | – Đầu uốn cong, dài 100mm
– Chất liệu Inox |
115 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Giáo trình tài liệu |
Bộ |
– Theo chương trình của nhà trường ban hành |
1 |
2 |
Giấy A4 |
Tờ |
– Định lượng: 70gsm |
40 |
3 |
Bút lông viết bảng xóa được |
Cây |
– Loại bút lông bảng WB03
– Bề rộng nét viết 2,5mm |
0,2 |
4 |
Mút lau bảng |
Cái |
– Kích thước: 100 x 180 x 50 mm |
0,06 |
5 |
Thùng rác nhựa |
Cái |
– Kích thước: 300,5 x 260 x 360mm
– Dung tích: 15L |
0,06 |
6 |
Ky hốt rác cán nhựa |
Cái |
– Kích thước: 620 x 260 x 260 mm
– Trọng lượng: 300g |
0,06 |
7 |
Chổi quét nhà |
Cây |
– Vật liệu: Bông cỏ
– Trọng lượng: 500g |
0,11 |
8 |
Túi sơ cấp cứu |
Túi |
– Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) |
1 |
9 |
Bút chì |
Cái |
– Đầu bút inox chống gỉ 0,5mm
– Vỏ nhựa, có đầu bấm |
1 |
10 |
Chỉ may |
Ống |
– Chỉ may công nghiệp loại 40/2 2500m (lốc 6 ống) |
4 |
11 |
Chỉ tơ vắt sổ |
Cuộn |
– 5.000m, 75A, 550g/ống, chất liệu polyester |
1 |
12 |
Giấy bìa cứng cắt rập |
Tờ |
– Khổ A0, màu trắng |
8 |
13 |
Phấn vẽ trên vải |
Hộp |
– 20 viên, màu trắng, vàng, xanh, đỏ, không trơn, trượt trên vải |
1 |
14 |
Vải dệt kim |
m |
– Mềm mại, tính co giãn và đàn hồi tốt |
6 |
15 |
Kim máy |
Cái |
– Phù hợp với máy may |
4 |
16 |
Keo dán |
Lọ |
– Dung lượng 35ml
– Trong suốt, nhanh khô, mềm dẻo |
1 |
17 |
Hột, nút áo |
Túi |
– Nút áo nhựa nhiều kích cỡ, nhiều kiểu |
0,5 |
18 |
Móc, nút quần |
Túi |
– Nút áo nhựa nhiều kích cỡ, nhiều kiểu |
0,5 |
19 |
Dây kéo quần |
Cái |
– Dài: 250mm
– Chất liệu: Răng đồng |
2 |
20 |
Keo giấy |
Miếng |
– Cotton, có trọng lượng từ 20-80(g), màu trắng, xám, đen, có 2 loại mỏng, dày |
4 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học ( m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
70 |
119 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
|
Phòng thực hành nghề |
5,5 |
230 |
1265 |
III |
Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
|
Thư viện |
2 |
45 |
90 |
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ MAY DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Tên nghề: May dân dụng.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 04 tháng.
Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề may dân dụng trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
20,33 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
2,00 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
18,33 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
3,05 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
|
(3) |
(4) |
1 |
Amply | – Công suất 250W, 220V/50HZ
– Cổng kết nối LINE, Micro, REC, SUB |
4,77 |
2 |
Bàn chuyên dùng để ủi sản phẩm | – Kích thước: 1.000 x 600 x 1.200mm |
7,1 |
3 |
Bàn thiết kế | – Kích thước: 1.000 x 1.200 x 1.200mm |
14 |
4 |
Bàn ủi hơi nước | – Điện áp: 220V
– Công suất: 2000W |
11,8 |
5 |
Bảng di động | – Kích thước: 1.200 x 1.800mm
– Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30 mm, có khóa bánh xe – Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50 mm |
4,77 |
6 |
Bình chữa cháy | – Trọng lượng chất: 3kg
– Trọng lượng tổng: ~11,6kg – Chất chữa cháy: Khí CO2 |
11,4 |
7 |
Bộ dụng cụ cắt may | – Dụng cụ tháo chỉ
– Kéo bấm chỉ – Kéo cắt vải – Kéo cắt giấy – Thước dây – Thước thẳng |
32,8 |
8 |
Bộ dụng cụ sửa chữa 22 chi tiết | – 01 bộ tô vít chính xác
– 01 kìm điện tổ hợp 8″ – 01 kìm mũi dài 6″ – 01 cờ lê 8″ – 01 bút thử điện 100-500V, dài 150 mm – 02 tô vít dẹt 2 cạnh: 3 x 100mm và 6.5 x 150mm – 02 tôvít bake 4 cạnh: 10 x 100mm và 20 x 150mm – 01 mỏ hàn 30W/220V – 01 thước Stanley 8m – 01 bộ lục giác 10 cái hệ m – 01 búa cán gỗ 130oz – 01 đục – 01 cưa mini 8-3/4″ – 01 đèn pin + 01 kéo |
78,6 |
9 |
Loa treo tường | – Công suất: 10W
– Tần số: 150- 15KHz – Kích thước: 275 x 185 x 120mm – Khối lượng: 1,2kg |
4,77 |
10 |
Máy cắt vải cầm tay | – Điện áp 220VAC
– Công suất 100W – Bề dày cắt ≤ 32mm |
29,3 |
11 |
Máy may một kim | – Chiều dài mũi may tối đa: 5mm
– Hành trình trụ kim: 30,7mm – Loại ổ bôi trơn tự động hoàn toàn – Bàn lừa: 4 cầu răng cưa – Điện tiêu thụ: 220V – Công suất động cơ: 220w |
70,7 |
12 |
Máy tính | – Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
4,77 |
13 |
Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ | – Tốc độ may tối đa: 5,500 mũi/phút
– Chiều dài mũi: 0,8 ~ 4,6mm – Tỷ lệ đẩy vi sai: May nhúm: 1:2 (Tối đa: 1:4); May căng: 1:0,7(Tối đa: 1:0,6) – Độ rộng vắt sổ: 4.0 – Cự li kim: 2.0; 2.4; 3.2 – Kim: DCx270, DCx1 #9~18 – Điện áp: 220V |
33 |
14 |
Micro | – Tần số: 800Hz- 12KHz
– Độ nhạy: -74dB +/- 3dB – Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% |
4,77 |
15 |
Người mẫu nhựa nam đứng | – Chất liệu: Nhựa cứng tráng sứ
– Kích thước: Cao khoảng 1,8m |
14 |
16 |
Người mẫu nhựa Nữ đứng | – Chất liệu: Nhựa cứng tráng sứ
– Kích thước: Cao khoảng 1,65m |
14 |
17 |
Tivi | – Màn hình: 65inch, 220V/50kHz
– Độ phân giải: HD – Kết nối: HDMI, USB,LAN,Wifi |
4,77 |
|
|
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Bộ chỉ may |
Bộ |
– Bộ 60 cuộn chỉ nhiều màu sắc |
0,2 |
2 |
Bộ đồng tiền + râu tôm |
Bộ |
– Theo máy may |
2 |
3 |
Bộ thuyền + suốt |
Bộ |
– 1 thuyền 2.1 cm + 5 suốt nhôm |
3 |
4 |
Bút lông viết bảng |
Cây |
– Ngòi bút: 2,5mm
– Kích thước: 20cm |
1,5 |
5 |
Chỉ may |
Cuộn |
– Loại chỉ 2000m/cuộn |
0,5 |
6 |
Chổi quét |
Cái |
– Chổi có cán nhựa dài 100 cm |
0,15 |
7 |
Cúc 2 da |
Gói |
– Quy cách: 50 cái/gói |
0,2 |
8 |
Cúc Lascote |
Gói |
– Quy cách: 50 cái/gói |
0,2 |
9 |
Cúc mắt mèo đỏ chân gấm |
Gói |
– Quy cách: 40 cái/gói |
0,4 |
10 |
Dầu máy may |
Lít |
– MK10 |
0,5 |
11 |
Dây kéo quần tây nam |
Cái |
– Chiều dài 18cm |
4 |
12 |
Dây kéo quần tây nữ |
Cái |
– Chiều dài 18cm |
4 |
13 |
Dựng vải |
m |
– Chất liệu Cotton
– Kích thước: 40″ x 1m |
2 |
14 |
Dựng vải |
m |
– Định lượng ( gr/m2): 26
– Kích thước: 40″ x 1m |
2 |
15 |
Ghim vải may |
Vỉ |
– Vỉ ghim gồm 40 cây kim nhỏ |
1 |
16 |
Giáo trình |
Bộ |
– Theo quy định của nhà trường |
3 |
17 |
Giấy A0 |
Tờ |
– Định lượng: 70gsm |
4,2 |
18 |
Giấy A4 |
Tờ |
– Định lượng: 50-70gsm |
24 |
19 |
Keo giấy |
m |
– Định lượng (gr/m2): 26
– Kích thước: 40″ x 1m |
2 |
20 |
Keo hột |
m |
– Keo hột |
2 |
21 |
Keo vải |
m |
– Định lượng (gr/m2): 59
– Kích thước: 40″ x 1m |
2 |
22 |
Kim máy may 1 kim |
Cây |
– Thép không rỉ, bề mặt được mạ
– Kim phù hợp với máy |
14 |
23 |
Kim máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ |
Cây |
– Thép không rỉ, bề mặt được mạ
– Kim phù hợp với máy |
5 |
24 |
Ky hốt rác |
Cái |
– Chất liệu nhựa cán dài 80cm |
0,15 |
25 |
Móc áo sơ mi |
Cái |
– Chất liệu nhựa |
2 |
26 |
Móc quần tây |
Cái |
– Chất liệu nhựa |
2 |
27 |
Nút áo sơ mi |
Bịch |
– Loại bịch 90 cái
– Đường kính nút áo 1.3cm |
0,1 |
28 |
Phấn may |
Hộp |
– Vẽ rõ nét, khó bể, không chai
– Hộp 20 viên, 4 màu |
0,02 |
29 |
Thùng rác |
Cái |
– Chất liệu nhựa |
0,15 |
30 |
Túi sơ cấp cứu |
Túi |
– Theo tiêu chuẩn bộ y tế (túi loại A) |
0,1 |
31 |
Vải Cotton |
m |
– Vải thông dụng |
1 |
32 |
Vải kaki |
m |
– Vải thông dụng |
1 |
33 |
Vải may áo sơ mi nam |
Áo |
– Loại vải cotton
– Khổ 1,5 x 1,2m |
1 |
34 |
Vải may áo sơ mi nam |
Áo |
– Loại vải kate
– Khổ 1,5 x 1,2m |
1 |
35 |
Vải may áo sơ mi nữ |
Áo |
– Loại vải cotton
– Khổ 1,5 x 1,2m |
1 |
36 |
Vải may áo sơ mi nữ |
Áo |
– Loại vải kate
– Khổ 1,5 x 1,2m |
1 |
37 |
Vải may quần tây nam |
Quần |
– Loại vải cotton
– Khổ 1,5 x 1,2m |
1 |
38 |
Vải may quần tây nam |
Quần |
– Loại vải kaki
– Khổ 1,5 x 1,2m |
1 |
39 |
Vải may quần tây nữ |
Quần |
– Loại vải cotton
– Khổ 1,5 x 1,2m |
1 |
40 |
Vải may quần tây nữ |
Quần |
– Loại vải kaki
– Khổ 1,5 x 1,2m |
1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
70 |
119 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
|
Phòng thực hành may |
5,5 |
330 |
1650 |
III |
Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
|
Thư viện |
2 |
46,52 |
93,04 |
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Tên nghề: Lái xe ô tô hạng B2.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 3,5 tháng.
Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Lái xe ô tô hạng B2 trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
89,85 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
3,69 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
86,16 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
13,47 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Ắc quy | – 12V- 65Ah |
3,2 |
2 |
Amply | – Công suất 250W, 220V, 50Hz
– Kích thước: 485 x 385 x 182mm – Cổng: LINE, Micro, REC, SUB |
3,69 |
3 |
Bàn thực hành | – Kích thước: 1200 x 800 x 760mm |
2,0 |
4 |
Bảng di động | – Kích thước: 1200 x 1800mm
– Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe – Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50mm |
3,69 |
5 |
Biển báo, biển chỉ dẫn | – Quy chuẩn Việt Nam (QCVN) 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 |
1,6 |
6 |
Bình chữa cháy | – Trọng lượng chất: 3kg
– Trọng lượng tổng: ~11,6kg – Chất chữa cháy: Khí CO2 |
88,78 |
7 |
Bộ bản vẽ chi tiết các thành phần, hệ thống của xe ô tô | Bản khổ A1 khung nhôm |
2,0 |
8 |
Bộ dụng cụ rửa xe | – Áp suất công việc 9MPa (90bar)
– Áp suất cho phép 900Mpa (90 bar) – Tốc độ dòng chảy 4.5/min – Tốc độ dòng chảy tối đa 7.1 l/min – Áp suất nguồn cung cấp nước tối đa 0.4Mpa (4 bar) – Công suất động cơ 1600W – Nguồn cung cấp điện áp 220V~50Hz – Áp suất âm thanh 76dB(A), K=3dB(A) – Công suất âm thanh92 dB(A) – Giá trị rung <2.5m/s2 – Nhiệt độ nước tối đa 50°C |
0,8 |
9 |
Bộ kí hiệu vận tải hàng hóa | – QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 |
1,6 |
10 |
Bộ sạc ắc quy tự động | – Điện áp vào 1 pha 220V/50HZ
– Điện áp ra 12-24V, dòng 1A-20A |
3,2 |
11 |
Bơm mỡ cầm tay | – Áp suất nén: 27-41Mpa
– Dung tích: 600cm3 |
3,2 |
12 |
Cabin tập lái điện tử 3D | – QCVN 106:2020/ BGTVT |
3 |
13 |
Đồng hồ đo áp suất bánh xe | – Áp suất tối đa: 0.8Mpa
– Chiều dài ống khí: 440mm – Kích thước khớp nối nhanh: 1/4″ (6.3mm) – Noise level: 70 dB(A) – Vibrations : 2.5m/s2 – Trọng lượng: 0.33kg |
4 |
14 |
Đồng hồ VOM digital | – DC V: 200mV, 2V, 2V, 20V, 200V, 1.000V
– AC V: 200V, 750V – DC A: 200uA, 2mA, 20mA, 200mA, 10A – Nguồn điện: 9V – Trọng lượng: 140g – Kích thước: 128 x 72 x 36mm |
0,4 |
15 |
Ê tô, bàn nguội | – Độ mở < 250mm |
0,4 |
16 |
Hệ thống biển báo hiệu đường bộ trên 11 hình liên hoàn | – QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 |
81 |
17 |
Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông | – Quy chuẩn quốc gia tổng cục Đường bộ Việt Nam |
4 |
18 |
Khay chứa vật tư thực tập | – Inox, KT: 60 x 80 x 8cm |
4 |
19 |
Kích đội ô tô | – Kích kiểu cá sấu, tải kích: 5 tấn |
1,6 |
20 |
Kích đội ô tô | – Kích thủy lực, 1 tấn |
1,6 |
21 |
Loa treo tường | – Công suất: 10W
– Tần số: 150- 15KHz – Kích thước: 275 x 185 x 120mm – Khối lượng: 1,2kg |
3,69 |
22 |
Máy đo nồng độ cồn | – Phạm vi đo: 0,00 – 0,20BAC%
– Độ chính xác khi kiểm tra: 10% F.S – Pin: 9V – Màn hình: Màn hình LCD hiển thị 3 chữ số với đèn nền màu xanh dương |
0,4 |
23 |
Máy hút bụi | – Công suất: 3000W
– Dung tích: 231 – Kích thước: 39 x 39 x 61 cm – Điện áp: 220V – Trọng lượng: 6,3 kg |
1,6 |
24 |
Máy quét vân tay | – Số lần Giao Dịch: 80,000 lần
– Công suất kỷ lục: 100,000 lượt vào/ra – Màn hình: 3 inch độ phân giải cao – Dữ liệu không bị mất khi mất nguồn – Tích hợp âm thanh. Chuông báo giờ vào, ra – Kết nối với máy tính qua cổng RS – 232/485, TCP/IP + USB – Hiển thị tên người chấm công lên máy. – Tốc độ xử lý nhanh <1s/1 lần chấm công. – Điện áp: 220V |
9 |
25 |
Máy tính | – Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
3,69 |
26 |
Micro | – Tần số: 800Hz – 12KHz
– Độ nhạy: -74dB +/- 3dB – Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% |
3,69 |
27 |
Mô hình hệ thống lái trợ lực điện | – Thành phần: EPS, ECU, dụng cụ do, cảm biến tốc độ xe
– Van điện từ, bơm điện, đường ống áp lực, van điều khiển – Thanh răng, xi lanh trợ lực, bánh xe, lốp xe, … – Cảm biến tốc độ nhạy cảm với thay đổi giúp hệ thống lái trợ lực được vận hành với biến tần và TPS, điều khiển biến đổi VSS. Và bơm điện, nhiệt kế và các giá trị TPS là hiển thị với đồng hồ Volt kỹ thuật số – Bơm trợ lực được dẫn động bằng mô tơ điện AC 380V 3HP – Với hệ thống kiểm soát biến tần 0 ~ 60Hz – Khung gá được sơn tĩnh điện với 4 bánh xe, 2 ngăn kéo cửa tủ – Kích thước sản phẩm: (Dài) 1.700 x (Rộng) 1.530 x (Cao) 1.500mm – Trọng lượng: 260kg |
3,6 |
28 |
Mô hình hệ thống phanh | – Hệ thống 4 cảm biến hệ thống phanh, 4 kênh anti-lock
– Hệ thống ABS của 4 bánh xe truyền động thủy lực – Đồng hồ áp lực phanh – Van điều khiển – Thiết bị truyền động – Thiết bị chẩn đoán dòng điện đầu và cuối – Công tắt an toàn – Mô tơ AC 380V, 1HP 5 động cơ, 4 biến tần (0 ~ 60Hz) – Khởi động bằng ắc quy 12V – Sạc tự động – Hệ thống chân không được cài đặt bên trong. – Tủ ngăn kéo 2 cửa, 4 bánh xe khung đứng. – Kích thước: 160 x 136 x 150cm – Trọng lượng: 500kg |
3,6 |
29 |
Mô hình hệ thống treo Ô tô | – Cụm moay ơ bánh trước. Hệ thống treo trước – treo độc lập: giảm chấn thủy lực, lò xo, các đòn treo dọc, ngang
– Hệ thống lái kiểu trục vít – thanh răng có trợ lực thủy lực – Thước lái, vô lăng – trục lái, bơm trợ lực được dẫn động bằng mô tơ điện – Đồng hồ thể hiện áp suất khi đánh lái – Các cảm biến, hộp ECU điều khiển trợ lực lái – Ắc quy 12V. Tất cả được bố trí một cách khoa học trên khung giá thể hiện. Kết cấu hệ thống treo độc lập – hệ thống lái trợ lực thủy lực – Hệ thống khung giá bằng thép chắc chắn, có bánh xe di chuyển, được sơn tĩnh điện đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền cao |
3,6 |
30 |
Mô hình ô tô cắt bổ sử dụng động cơ xăng truyền động cầu trước | – Thực hiện các phép đo trực tiếp mà không cần tháo, dỡ xe
– Với các bộ giắc chờ cho phép dễ dàng lấy các tín hiệu để chẩn đoán – Thực hiện phép đo tất cả các hệ thống khi xe đang hoạt động – Hệ thống có thể được tháo rời để hiểu rõ hơn – Quan sát được bên trong thân xe – Động cơ Kappa 1.0L – Công suất động cơ: 66/5,500 (ps/rpm) – Mô men xoắn cực đại: 9.6/3,500 (kgm/rpm) – Hệ thống nhiên liệu phun xăng điện tử – Hộp số tự động điều khiển điện tử – Số chỗ ngồi: 5 chỗ |
3,6 |
31 |
Mô hình tổng thành hệ thống điện ô tô đời mới | – Thông số kỹ thuật. Mô hình bao gồm đầy đủ các hệ thống điều khiển trên ôtô cơ như:
+ Hệ thống đánh lửa lập trình ESA + Hệ thống phun xăng lập trình EFI + Hệ thống cung cấp điện, hệ thống khởi động + Hệ thống tín hiệu ,chiếu sáng, hệ thống kiểm tra theo dõi + Hệ thống âm thanh + Hệ thống nâng kính điện, hệ thống gương điện, hệ thống gạt nước, hệ thống + Điều khiển khóa cửa từ xa, hệ thống chống trộm + Hệ thống điều khiển quạt điều hòa, hệ thống cảnh báo mở cửa + Tất cả các bộ phận đều được bố trí dàn trải trên khung giá có bánh xe di chuyển + Các hệ thống làm việc bình thường và có thể tạo ra Pan hư hỏng, thực hành các đầu nối |
3,6 |
32 |
Phần mềm thiết bị giám sát | – Bản quyền |
9 |
33 |
Phòng học Pháp luật giao thông đường bộ | – 18 máy tính
– Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
9 |
34 |
Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe | – QCVN 105:2020/BGTVT |
81 |
35 |
Tivi | – Màn hình: 65inch, 220V/50kHz
– Độ phân giải: HD – Kết nối: HDMI, USB,LAN,Wifi |
3,69 |
36 |
Tranh vẽ hệ thống biển báo hiệu đường bộ, sa hình | – QCVN 41: 2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 |
4,5 |
37 |
Tranh vẽ mô tả các thao tác lái xe cơ bản | – Quy chuẩn quốc gia tổng cục Đường bộ Việt Nam |
1,2 |
38 |
Tủ đồ nghề sửa chữa Ô tô | – Số lượng khay chi tiết: 13
– Số lượng chi tiết: 165 – Số lượng chìa khóa: 3 – Chất liệu: thép, sơn tĩnh điện Số lượng các ngăn kéo: 7 – Kích thước: 958 x 766 x 465mm – Trọng lượng: 94kg |
1,6 |
39 |
Vỏ xe | 175-70/R4 |
3,2 |
40 |
Xe ô tô tập lái số nguội | – Xe theo Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) 6211:2003 |
0,22 |
41 |
Xe ô tô kê kích tập số nóng | – Xe theo TCVN 6211:2003 |
0,22 |
42 |
Xe ô tô tập lái | – Xe theo TCVN 6211:2003 |
82,6 |
43 |
Hình nộm ép tim thổi ngạt sơ cấp cứu | – Đầy đủ bộ phận người trưởng thành
– Ngực có thể phồng lên, xẹp xuống khi thực hiện thao tác hồi sức cấp cứu – Một bộ gồm: Hình nộm + mặt nạ phụ + túi đựng + 4 phổi giả |
0,5 |
44 |
Sân tập lái | – Diện tích 8000m2 |
40,8 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Bút lông |
Cây |
– Ngòi bút: 2,5mm
– Kích thước: 20cm |
0,1 |
2 |
Chổi phất trần lau bụi |
Cây |
– Vật liệu: sợi Chenille không rụng lông
– Chiều dài: 590mm |
0,2 |
3 |
Cồn 70° |
Chai |
– Dung tích: 50ml |
0,5 |
4 |
Giẻ lau |
Kg |
– Vải cotton |
0,31 |
5 |
Giáo trình |
Cuốn |
– Khung đào tạo lái xe do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành |
1 |
6 |
Giấy A0 |
Tờ |
– Định lượng: 70gsm |
0,6 |
7 |
Giấy A4 |
Tờ |
– Định lượng: 50 – 70gsm |
8 |
8 |
Mỡ bò |
kg |
– Chịu được nhiệt độ cao 40-120°C |
0,2 |
9 |
Nhớt bôi trơn |
Lít |
– SAE – 40 |
1,5 |
10 |
Túi nôn |
Cái |
– Giấy cán màng PE chịu nước
– Thể tích: 165ml |
1 |
11 |
Túi sơ cấp cứu |
Túi |
– Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) |
0,1 |
12 |
Xà bông |
Cục |
– Trọng lượng: 90g |
0,2 |
13 |
Xăng |
Lít |
– A95/ E5 |
133,5 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
133 |
2261 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Phòng học kỹ thuật lái xe |
4 |
7 |
28 |
2 |
Phòng học nghiệp vụ vận tải |
4 |
4 |
16 |
3 |
Phòng học pháp luật giao thông đường bộ |
4 |
22 |
88 |
4 |
Phòng học thực tập bảo dưỡng sửa chữa thông thường |
4 |
8 |
32 |
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG C
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Tên nghề: Lái xe ô tô hạng C.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 06 tháng.
Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Lái xe ô tô hạng C, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
99,85 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
3,69 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
96,16 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
14,97 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Ắc quy | – 12V- 65 Ah |
3,2 |
2 |
Amply | – Công suất 250W, 220V,50Hz
– Kích thước: 485 x 385 x 182mm – Cổng: LINE, Micro, REC, SUB |
3,69 |
3 |
Bàn thực hành | – Kích thước: 1200 x 800 x 760mm |
2,0 |
4 |
Bảng di động | – Kích thước 1200 x 1800mm
– Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe – Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50mm |
3,69 |
5 |
Biển báo, biển chỉ dẫn | – QCVN 4L2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 |
1,6 |
6 |
Bình chữa cháy | – Trọng lượng chất: 3kg
– Trọng lượng tổng: ~11,6kg – Chất chữa cháy: Khí CO2 |
98,78 |
7 |
Bộ bản vẽ chi tiết các thành phần, hệ thống của xe ô tô | – Bản khổ A1 khung nhôm |
2,0 |
8 |
Bộ dụng cụ rửa xe | – Áp suất công việc 9MPa (90bar)
– Áp suất cho phép 900MPa (90bar) – Tốc độ dòng chảy 4.5/min – Tốc độ dòng chảy tối đa 7.1 l/min – Áp suất nguồn cung cấp nước tối đa 0.4MPa (4 bar) – Công suất động cơ 1600W – Nguồn cung cấp điện áp 220V~50Hz – Áp suất âm thanh 76dB(A), K=3 dB(A) – Công suất âm thanh 92 dB(A) – Giá trị rung <2.5m/s2 – Nhiệt độ nước tối đa 50°C |
0,8 |
9 |
Bộ kí hiệu vận tải hàng hóa | – QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 |
1,6 |
10 |
Bộ sạc ắc quy tự động | – Điện áp vào 1 pha 220V/50HZ
– Điện áp ra 12-24V, dòng 1A-20A |
3,2 |
11 |
Bơm mỡ cầm tay | – Áp suất nén: 27-41Mpa
– Dung tích: 600cm3 |
3,2 |
12 |
Cabin tập lái điện tử 3D | – QCVN 106:2020/ BGTVT |
3 |
13 |
Đồng hồ đo áp suất bánh xe | – Áp suất tối đa: 0.8Mpa
– Chiều dài ống khí: 440mm – Kích thước khớp nối nhanh: 1/4″ (6.3mm) – Noise level: 70 dB(A) – Vibrations: 2.5 m/s2 – Trọng lượng: 0.33kg |
4 |
14 |
Đồng hồ VOM digital | – DC V: 200mV, 2V, 2V, 20V, 200V, 1.000V
– AC V: 200V, 750V – DC A: 200uA, 2mA, 20mA, 200mA, 10A – Nguồn điện: 9V – Trọng lượng: 140g – Kích thước: 128 x 72 x 36mm |
0,4 |
15 |
Ê tô, bàn nguội | – Độ mở < 250mm |
0,4 |
16 |
Hệ thống biển báo hiệu đường bộ trên 11 hình liên hoàn | – QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 |
91 |
17 |
Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông | – Quy chuẩn quốc gia tổng cục Đường bộ Việt Nam |
4 |
18 |
Khay chứa vật tư thực tập | – Inox, KT: 60 x 80 x 8cm |
4 |
19 |
Kích đội ô tô | – Kích kiểu cá sấu, tải kích: 5 tấn |
1,6 |
20 |
Kích đội ô tô | – Kích thủy lực, 1 tấn |
1,6 |
21 |
Loa treo tường | – Công suất: 10W
– Tần số: 150- 15KHz – Kích thước: 275 x 185 x 120mm – Khối lượng: 1,2kg |
3,69 |
22 |
Máy đo nồng độ cồn | – Phạm vi đo: 0,00 – 0,20BAC%
– Độ chính xác khi kiểm tra: 10% F.S – Pin: 9V – Màn hình: Màn hình LCD hiển thị 3 chữ số với đèn nền màu xanh dương |
0,4 |
23 |
Máy hút bụi | – Công suất: 3000W
– Dung tích: 23l – Kích thước: 39 x 39 x 61 cm – Điện áp: 220V – Trọng lượng: 6,3kg |
1,6 |
24 |
Máy quét vân tay | – Số lần Giao Dịch: 80,000 lần
– Công suất kỷ lục: 100,000 lượt vào/ra – Màn hình: 3 inch độ phân giải cao – Dữ liệu không bị mất khi mất nguồn – Tích hợp âm thanh. Chuông báo giờ vào, ra – Kết nối với máy tính qua cổng RS – 232/485, TCP/IP + USB – Hiển thị tên người chấm công lên máy – Tốc độ xử lý nhanh <1s/1 lần chấm công – Điện áp: 220V |
9 |
25 |
Máy tính | – Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
3,69 |
26 |
Micro | – Tần số: 800Hz – 12KHz
– Độ nhạy: -74dB +/- 3dB – Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% |
3,69 |
27 |
Mô hình hệ thống lái trợ lực điện | – Thành phần: EPS, ECU, dụng cụ đo, cảm biến tốc độ xe
– Van điện từ, bơm điện, đường ống áp lực, van điều khiển – Thanh răng, xi lanh trợ lực, bánh xe, lốp xe, … – Cảm biến tốc độ nhạy cảm với thay đổi giúp hệ thống lái trợ lực được vận hành với biến tần và TPS, điều khiển biến đổi VSS. Và bơm điện, nhiệt kế và các giá trị TPS là hiển thị với đồng hồ Volt kỹ thuật số – Bơm trợ lực dược dẫn động bằng mô tơ điện AC 380V 3HP – Với hệ thống kiểm soát biến tần 0 ~ 60Hz – Khung gá được sơn tĩnh điện với 4 bánh xe, 2 ngăn kéo cửa tủ – Kích thước sản phẩm: (Dài) 1700 x (Rộng) 1530 x (Cao) 1500mm – Trọng lượng: 260kg |
3,6 |
28 |
Mô hình hệ thống phanh | – Hệ thống 4 cảm biến hệ thống phanh, 4 kênh anti-lock
– Hệ thống ABS của 4 bánh xe truyền động thủy lực – Đồng hồ áp lực phanh – Van điều khiển – Thiết bị truyền động – Thiết bị chẩn đoán dòng điện đầu và cuối – Công tắt an toàn – Mô tơ AC 380V, 1HP 5 động cơ, 4 biến tần (0 ~ 60Hz) – Khởi động bằng ắc quy 12 V – Sạc tự động – Hệ thống chân không được cài đặt bên trong – Tủ ngăn kéo 2 cửa, 4 bánh xe khung đứng – Kích thước: 160 x 136 x 150cm – Trọng lượng: 500kg |
3,6 |
29 |
Mô hình hệ thống treo ô tô | – Cụm moay ơ bánh trước. Hệ thống treo trước – treo độc lập: giảm chấn thủy lực, lò xo, các đòn treo dọc, ngang
– Hệ thống lái kiểu trục vít – thanh răng có trợ lực thủy lực – Thước lái, vô lăng – trục lái, bơm trợ lực được dẫn động bằng mô tơ điện Đồng hồ thể hiện áp suất khi đánh lái – Các cảm biến, hộp ECU điều khiển trợ lực lái – Ắc quy 12V. Tất cả được bố trí một cách khoa học trên khung giá thể hiện. Kết cấu hệ thống treo độc lập – hệ thống lái trợ lực thủy lực – Hệ thống khung giá bằng thép chắc chắn, có bánh xe di chuyển, được sơn tĩnh điện đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền cao |
3,6 |
30 |
Mô hình ô tô cắt bổ sử dụng động cơ xăng truyền động cầu trước | – Thực hiện các phép đo trực tiếp mà không cần tháo, dỡ xe
– Với các bộ giắc chờ cho phép dễ dàng lấy các tín hiệu để chẩn đoán – Thực hiện phép đo tất cả các hệ thống khi xe đang hoạt động – Hệ thống có thể được tháo rời để hiểu rõ hơn – Quan sát được bên trong thân xe – Động cơ Kappa 1.0L – Công suất động cơ: 66/5,500 (ps/rpm) – Mô men xoắn cực đại: 9.6/3,500 (kgm/rpm) – Hệ thống nhiên liệu phun xăng điện tử – Hộp số tự động điều khiển điện tử – Số chỗ ngồi: 5 chỗ |
3,6 |
31 |
Mô hình tổng thành hệ thống điện ô tô đời mới | – Thông số kỹ thuật: Mô hình bao gồm đầy đủ các hệ thống điều khiển trên ôtô cơ như:
+ Hệ thống đánh lửa lập trình ESA + Hệ thống phun xăng lập trình EFI + Hệ thống cung cấp điện, hệ thống khởi động + Hệ thống tín hiệu, chiếu sáng, hệ thống kiểm tra theo dõi + Hệ thống âm thanh + Hệ thống nâng kính điện, hệ thống gương điện, hệ thống gạt nước, hệ thống + Điều khiển khóa cửa từ xa, hệ thống chống trộm + Hệ thống điều khiển quạt điều hòa, hệ thống cảnh báo mở cửa + Tất cả các bộ phận đều được bố trí dàn trải trên khung giá có bánh xe di chuyển + Các hệ thống làm việc bình thường và có thể tạo ra Pan hư hỏng, thực hành các đầu nối |
3,6 |
32 |
Phần mềm thiết bị giám sát | – Bản quyền |
9 |
33 |
Phòng học Pháp luật giao thông đường bộ | – 18 máy tính, loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
9 |
34 |
Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe | – QCVN 105:2020/BGTVT |
91 |
35 |
Tivi | – Màn hình: 65inch, 220V/50kHz
– Độ phân giải: HD – Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi |
3,69 |
36 |
Tranh vẽ hệ thống biển báo hiệu đường bộ, sa hình | – QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 |
4,5 |
37 |
Tranh vẽ mô tả các thao tác lái xe cơ bản | – Quy chuẩn quốc gia Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
1,2 |
38 |
Tủ đồ nghề sửa chữa Ô tô | – Số lượng khay chi tiết: 13
– Số lượng chi tiết: 165 – Số lượng chìa khóa: 3 – Chất liệu: thép, sơn tĩnh điện Số lượng các ngăn kéo: 7 – Kích thước: 958 x 766 x 465mm – Trọng lượng: 94kg |
1,6 |
39 |
Vỏ xe | – 825/16 |
3,2 |
40 |
Xe ô tô tập lái số nguội | – Xe theo TCVN 7271:2003 |
0,22 |
41 |
Xe ô tô kê kích tập số nóng | – Xe theo TCVN 7271:2003 |
0,22 |
42 |
Xe ô tô tập lái | – Xe theo TCVN 7271:2003 |
92,6 |
43 |
Hình nộm ép tim thổi ngạt sơ cấp cứu | – Đầy đủ bộ phận người trưởng thành
– Ngực có thể phồng lên, xẹp xuống khi thực hiện thao tác hồi sức cấp cứu – Một bộ gồm: Hình nộm + mặt nạ phụ + túi đựng + 4 phổi giả |
0,5 |
44 |
Sân tập lái | – Diện tích 8.000m2 |
43 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Bút lông |
Cây |
– Ngòi bút: 2,5mm
– Kích thước: 20cm |
0,1 |
2 |
Chổi phất trần lau bụi |
Cây |
– Vật liệu: sợi Chenille không rụng lông
– Chiều dài: 590mm |
0,2 |
3 |
Cồn 70° |
Chai |
– Dung tích: 50ml |
0,5 |
4 |
Giẻ lau |
Kg |
– Vải cotton |
0,23 |
5 |
Giáo trình |
Cuốn |
– Khung đào tạo lái xe do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành |
1 |
6 |
Giấy A0 |
Tờ |
– Định lượng: 70gsm |
0,6 |
7 |
Giấy A4 |
Tờ |
– Định lượng: 50 – 70gsm |
8 |
8 |
Mỡ bò |
kg |
– Chịu được nhiệt độ cao 40-120°C |
0,2 |
9 |
Nhớt bôi trơn |
Lít |
– SAE – 40 |
1,5 |
10 |
Túi nôn |
Cái |
– Giấy cán màng PE chịu nước
– Thể tích: 165ml |
1 |
11 |
Túi sơ cấp cứu |
Túi |
– Theo tiêu chuẩn bộ y tế (túi loại A) |
0,1 |
12 |
Xà bông |
Cục |
– Trọng lượng: 90g |
0,2 |
13 |
Dầu DO |
Lít |
– Dầu Do 0,001S-V |
243,5 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
133 |
2261 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Phòng học kỹ thuật lái xe |
4 |
7 |
28 |
2 |
Phòng học nghiệp vụ vận tải |
4 |
4 |
16 |
3 |
Phòng học pháp luật giao thông đường bộ |
4 |
22 |
88 |
4 |
Phòng học thực tập bảo dưỡng sửa chữa thông thường |
4 |
8 |
32 |
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT NẤU ĂN
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Tên nghề đào tạo: Kỹ thuật nấu ăn.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Kỹ thuật nấu ăn, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
15,70 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
1,03 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
14,67 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,46 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Amply | – Công suất 250W, 220V, 50Hz
– Kích thước : 485 x 385 x 182mm – Cổng kết nối: LINE, Micro, REC, SUB |
1,78 |
2 |
Bàn 2 chậu có thành sau | – Chất liệu Inox
– Điều chỉnh được chiều cao – Chậu rửa 500 x 500 x 300cm |
3,36 |
3 |
Bàn chế biến có giá nan dưới | – Chất liệu Inox
– Điều chỉnh được chiều cao |
3,36 |
4 |
Bảng di động | – Kích thước: 1,2 x 1,5m
– Sử dụng với nam châm và bút lông viết bảng tiện dụng – Mặt bảng màu trắng |
1,78 |
5 |
Bếp gas công nghiệp | – Chất liệu Inox
– Loại bếp 3 họng lửa |
4,03 |
6 |
Bếp nướng than | – Chất liệu Inox
– Có hệ thống điều chỉnh nhiệt |
2,67 |
7 |
Bình chữa cháy bột ABC | – Khối lượng chất chữa cháy: 4Kg |
0,43 |
8 |
Bình chữa cháy bột BC | – Khối lượng chất chữa cháy: 4Kg |
0,43 |
9 |
Bình chữa cháy khí CO2 | – Khối lượng chất chữa cháy: 5Kg |
0,43 |
10 |
Bộ chảo | – Chất liệu inox 304 hoặc nhôm
– Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau |
2,67 |
11 |
Bộ cúp và thìa đong | – Chất liệu Inox 304
– Gồm các loại cúp và thìa đong có kích thước khác nhau |
2,67 |
12 |
Bộ dao | – Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau |
5,34 |
13 |
Bộ đũa ăn | – Chất liệu bằng gỗ, tre, nhựa, … |
2,67 |
14 |
Bộ dụng cụ cắt, gọt rau củ quả | – Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau |
2,67 |
15 |
Bộ dụng cụ nấu ăn | – Gôm có: Chao, sóc phở, xẻng, kẹp, … |
4,03 |
16 |
Bộ đựng gia vị | – Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau |
4,03 |
17 |
Bộ kéo | – Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau |
1,00 |
18 |
Bộ muôi múc canh | – Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm
– Gồm các loại muôi có kiểu và kích thước khác nhau |
2,67 |
19 |
Bộ muỗng | – Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm
– Gồm các loại muỗng có kiểu và kích thước khác nhau |
2,67 |
20 |
Bộ nồi | – Chất liệu inox 304 hoặc nhôm
– Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau |
2,67 |
21 |
Bộ nồi đất | – Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau |
2,67 |
22 |
Bộ nồi xửng hấp | – Chất liệu inox 304 hoặc nhôm
– Gồm nhiều loại có kích cỡ khác nhau |
2,67 |
23 |
Bộ rổ rá | – Chất liệu nhôm, Inox 304 hoặc nhựa
– Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau |
2,67 |
24 |
Bộ thau | – Chất liệu nhôm, Inox 304 hoặc nhựa
– Gồm nhiều loại có hình dáng và kích thước khác nhau |
2,67 |
25 |
Bộ tô, chén, đĩa | – Chất liệu bằng sứ, thủy tinh, Inox 304, nhựa hoặc nhôm
– Gồm các loại tô có kiểu và kích thước khác nhau |
2,67 |
26 |
Búa đập thịt | – Chất liệu Inox 304
– Trọng lượng ≥ 250g |
1,00 |
27 |
Cân đĩa | – Cân đồng hồ lò xo
– Loại cân 5kg |
1,67 |
28 |
Cây cán bột 2 đầu | – Mặt chống dính
– Đường kính 50cm |
1,00 |
29 |
Cây nướng thịt | – Chất liệu Inox 304 |
1,00 |
30 |
Cối và chày | – Chất liệu Inox 304 |
1,00 |
31 |
Kẹp gắp thức ăn | – Chất liệu Inox 304 |
2,67 |
32 |
Khuôn làm bánh | – Chất liệu Inox 304, gỗ,…
– Gồm khuôn của các loại bánh và có kích thước khác nhau |
1,67 |
33 |
Lò nướng | – Chất liệu Inox
– Dung tích thực tối thiểu: 59L – Có nhiều chế độ nướng |
2,67 |
34 |
Lò vi sóng | – Điện áp 220V/50HZ
– Công suất tối đa 1KW – Dung tích tối thiểu 20L |
2,67 |
35 |
Loa treo tường | – Bằng nhựa ABS, Công suất: ≥ 6W
– Tần số: 120~15,000Hz – Kích thước: 173 x 195 x 101 mm – Khối lượng: 780g |
1,78 |
36 |
Máy cán bột băng tải | – Chất liệu Inox
– Tính năng: + Cán bột (cán mỏng/dày tùy chỉnh) + Chia bột thành sợi (chia bảng to/nhỏ tùy chỉnh) |
2,67 |
37 |
Máy đánh trứng cầm tay | – Điện áp 220V/50HZ
– Công suất 450W – Chất liệu inox |
2,67 |
38 |
Máy mài dao, kéo | – Điện áp 220VAC
– Công suất ≥ 60W |
1,00 |
39 |
Máy thái thịt | – Chất liệu Inox
– Lưỡi cắt 250 mm |
2,67 |
40 |
Máy tính | – Cấu hình máy tính: Tối thiểu Core I3 (thế hệ 10)
– Chuột quang: kết nối cổng USB – Bàn phím: kết nối cổng USB – Màn hình: LCD 17inch – Độ phân giải: 1280 x 1024 (5:4) – Công nghệ tấm nền: TN – Tần số quét: 60Hz – Thời gian phản hồi: 5m/s |
1,78 |
41 |
Máy trộn bột | – Chất liệu Inox
– Phụ kiện đi kèm: càng trộn bột, càng đánh trứng, càng đánh kem 3 loại càng đánh bột, càng chân vịt, càng lồng, càng móc câu |
2,67 |
42 |
Micro | – Đáp ứng tần số: 800Hz – 12KHz
– Độ nhạy: -74dB +/- 3dB – Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% 1KHz |
1,78 |
43 |
Nồi áp suất | – Điện áp 220V/50HZ
– Công suất 900W – Dung tích 5L |
2,67 |
44 |
Nồi cơm điện | – Điện áp 220V/50HZ
– Công suất 1200W – Dung tích 1,5L |
2,67 |
45 |
Nồi lẩu | – Điện áp 220V/50HZ
– Công suất 1500W – Dung tích 1,8L |
2,67 |
46 |
Tivi | – Màn hình: 32 inch, 220V
– Độ phân giải: HD – Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi – Chuyển động rõ nét: AMR 100 Hz |
1,78 |
47 |
Tủ đông 2 cánh | – Điện áp 220V/50HZ
– Dung tích tối thiểu 500L |
13,44 |
48 |
Tủ ủ bột | – Điện áp 220V/50HZ
– Công suất tối thiểu: 650W – Chất liệu Inox – Số khay tối thiểu 10 khay |
4,03 |
49 |
Vỉ nướng điện | – Điện áp 220VAC
– Công suất ≥ 1300W |
2,67 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(3) |
1 |
Bánh mì |
Cái |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
2 |
Bánh phồng tôm |
Gói |
– Loại gói 500gr |
100 |
3 |
Bánh tráng mỏng |
Bịch |
– Loại bịch 200gr |
100 |
4 |
Bao tay nilong |
Cái |
– Loại bao tay nilon dùng 1 lần |
100 |
5 |
Bắp chuối |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
6 |
Bắp hạt đóng hộp |
Lon |
– Loại lon 430gr |
100 |
7 |
Bắp trái non |
Lon |
– Loại lon 425gr |
100 |
8 |
Bí đỏ |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
9 |
Bò gân |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
10 |
Bột bắp |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
11 |
Bột chiên giòn |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
12 |
Bột mì |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
13 |
Bột năng |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
14 |
Bột nêm |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
15 |
Bột nghệ |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
16 |
Bột ngọt |
Bịch |
– Loại bịch 454gr |
100 |
17 |
Bột xù |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
18 |
Bún tàu khô |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
19 |
Bún tươi |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
20 |
Bút lông viết bảng |
Cây |
– WB – 03 |
100 |
21 |
Bút lông viết bảng |
Cây |
– WB – 03 |
100 |
22 |
Cá bớp phi lê |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
23 |
Cá chẽm |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
24 |
Cà chua |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
25 |
Cà chua hộp |
Hộp |
– Loại hộp 430gr |
100 |
26 |
Cá diêu hồng |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
27 |
Cá lóc |
Kg |
– Loại cá lớn 2 con/Kg |
100 |
28 |
Cà ri bột |
Gói |
– Loại gói 100gr |
100 |
29 |
Cà ri dầu |
Hủ |
– Loại hũ 50gr |
100 |
30 |
Cá thu |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
31 |
Cải thảo |
Búp |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
32 |
Cần tây |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
33 |
Cánh gà |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
34 |
Cật heo |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
35 |
Cây xiên thịt |
Gói |
– Chất liệu bằng tre
– Loại bịch 50 cây |
100 |
36 |
Chanh |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
37 |
Chất chữa cháy ABC |
Kg |
– Loại chất chữa cháy bột ABC |
100 |
38 |
Chất chữa cháy BC |
Kg |
– Loại chất chữa cháy bột BC |
100 |
39 |
Chất chữa cháy CO2 |
Kg |
– Loại chất chữa cháy khí CO2 |
100 |
40 |
Chổi quét |
Cây |
– Loại chổi cỏ |
100 |
41 |
Chuối chát |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
42 |
Cồn sát khuẩn |
Chai |
– Loại 0,5L |
100 |
43 |
Củ cải đỏ |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
44 |
Củ cải trắng |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
45 |
Củ sắn |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
46 |
Dấm nuôi |
Lít |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
47 |
Dầu ăn |
Lít |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
48 |
Dầu hào |
Chai |
– Loại chai 250ml |
100 |
49 |
Đậu hủ |
Miếng |
– An toàn thực phẩm |
100 |
50 |
Dầu mè |
Chai |
– Loại chai 250gr |
100 |
51 |
Đậu phụng rang |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
52 |
Đinh hương |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
53 |
Dừa bào |
Kg |
– Dừa khô bào |
100 |
54 |
Dưa leo |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
55 |
Đùi gà |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
56 |
Dụng cụ lau nhà |
Bộ |
– Chất liệu nhựa |
100 |
57 |
Dụng cụ lau sàn nhà 360° |
Bộ |
– Chất liệu nhựa
– Kích thước: 47 x 30 x 28cm |
100 |
58 |
Dựng heo |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
59 |
Đường |
Kg |
– Loại đường cát trắng |
100 |
60 |
Đường nâu |
Kg |
– Đường cát màu nâu |
100 |
61 |
Đường phèn |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
62 |
Gà nguyên con |
Con |
-Tối thiểu 1,5Kg/con |
100 |
63 |
Gạo thơm |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
64 |
Gas |
Bình |
– Loại bình 12Kg |
100 |
65 |
Giá đỗ |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
66 |
Gia vị nấu lẩu |
Gói |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
67 |
Giấy in |
Tờ |
– Loại giấy A4
– Định lượng: 70gsm |
100 |
68 |
Giấy thấm dầu mỡ |
Bịch |
– Loại 50 tờ |
100 |
69 |
Giò lụa |
Kg |
– An toàn thực phẩm |
100 |
70 |
Giò sống (mộc) |
Kg |
– An toàn thực phẩm |
100 |
71 |
Gừng |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
72 |
Hắc xì dầu |
Chai |
– Loại chai 250gr |
100 |
73 |
Hành lá |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
74 |
Hành tây |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
75 |
Hành tím |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
76 |
Hạt điều |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
77 |
Hạt sen khô |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
78 |
Hẹ |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
79 |
Hoa hồi |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
80 |
Hoa lơ xanh |
Búp |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
81 |
Khăn lau |
Chiếc |
– Khăn cotton 30×30 cm |
100 |
82 |
Khế chua |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
83 |
Khoai lang |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
84 |
Khoai môn |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
85 |
Khoai tím |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
86 |
Kiệu chua |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
87 |
Ky hốt rác |
Cái |
– Chất liệu nhựa |
100 |
88 |
Lá dứa |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
89 |
Lá thì là |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
90 |
Lạp xưởng |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
91 |
Mắm nêm |
Chai |
– Loại chai 150ml |
100 |
92 |
Mắm tôm |
Hủ |
– Loại chai 200gr |
100 |
93 |
Margarine |
Hộp |
– Loại hộp 200gr |
100 |
94 |
Me |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
95 |
Mè trắng |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
96 |
Mì vàng |
Gói |
– Loại gói 250gr |
100 |
97 |
Miếng rửa chén |
Miếng |
– Kích thước 15×10cm
– Chất liệu sợi nylon |
100 |
98 |
Mỡ chài |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
99 |
Mực khô |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
100 |
Mực tươi |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
101 |
Muối hạt |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
102 |
Muối IOT |
Gói |
– Loại gói 500gr |
100 |
103 |
Nấm đông cô khô |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
104 |
Nấm hương khô |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
105 |
Nấm hương tươi |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
106 |
Nấm mèo |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
107 |
Nấm rơm |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
108 |
Nếp |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
109 |
Nghệ tươi |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
110 |
Nghêu |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
111 |
Ngò |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
112 |
Ngũ vị hương |
Gói |
– Loại gói 10gr |
100 |
113 |
Nước cốt dừa |
Lon |
– Loại lon 400ml |
100 |
114 |
Nước dừa tươi |
Lít |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
115 |
Nước lau bếp |
Chai |
– Loại 200ml |
100 |
116 |
Nước lau nhà |
Bình |
– Loại bình trọng lượng 3,8Kg |
100 |
117 |
Nước lau sàn |
Bình |
– Loại bình 4L |
100 |
118 |
Nước mắm |
Chai |
– Loại chai 330ml |
100 |
119 |
Nước màu đường |
Chai |
– Loại chai 250ml |
100 |
120 |
Nước rửa chén |
Bình |
– Loại chai 1,5kg |
100 |
121 |
Nước rửa chén |
Chai |
– Loại chai 400gr |
100 |
122 |
Nước tương |
Chai |
– Loại chai 240ml |
100 |
123 |
Ốc bươu |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
124 |
Ớt bột |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
125 |
Ớt chuông đỏ |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
126 |
Ớt chuông xanh |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
127 |
Ớt sừng |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
128 |
Ớt xiêm |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
129 |
Quế chi |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
130 |
Rau cải xanh |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
131 |
Rau đắng |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
132 |
Rau húng |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
133 |
Rau muống |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
134 |
Rau ngổ |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
135 |
Rau ngò gai |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
136 |
Rau quế |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
137 |
Rau răm |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
138 |
Rong biển đen |
Gói |
– Loại gói 180gr |
100 |
139 |
Sả cây |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
140 |
Sa tế |
Hủ |
– Loại hũ 100gr |
100 |
141 |
Su hào |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
142 |
Sườn non |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
143 |
Tài liệu học tập |
Quyển |
– Khổ giấy A4, in 2 mặt, loại 100 trang |
100 |
144 |
Táo tàu |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
145 |
Thảo quả |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
146 |
Thịt ba rọi |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
147 |
Thịt bò phi lê |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
148 |
Thịt cua |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
149 |
Thịt đùi heo |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
150 |
Thịt mỡ heo |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
151 |
Thịt nạc dăm |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
152 |
Thơm |
Trái |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
153 |
Thùng rác |
Cái |
– Chất liệu nhựa |
100 |
154 |
Tía tô |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
155 |
Tiêu bột |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
156 |
Tim heo |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
157 |
Tỏi khô |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
158 |
Tỏi tây |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
159 |
Tôm khô |
Kg |
– Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm |
100 |
160 |
Tôm sống |
Kg |
– Loại 40 con/Kg |
100 |
161 |
Trứng cút |
Trứng |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
162 |
Trứng gà |
Trứng |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
163 |
Tương cà |
Chai |
– Loại chai 250gr |
100 |
164 |
Tương đen |
Chai |
– Loại chai 230gr |
100 |
165 |
Tương ớt |
Chai |
– Loại chai 250gr |
100 |
166 |
Tương xí muội |
Chai |
– Loại chai 250gr |
100 |
167 |
Ức gà phi lê |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
168 |
Ức vịt phi lê |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
169 |
Vani |
Gói |
– Loại gói 10gr |
100 |
170 |
Vịt |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
171 |
Xà bông bột |
Túi |
– Loại 0,5Kg |
100 |
172 |
Xà lách |
Kg |
– Theo chuẩn VietGAP |
100 |
173 |
Xương bò |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
174 |
Xương ống |
Kg |
– Còn tươi và an toàn thực phẩm |
100 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
54 |
91,8 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Phòng học thực hành |
5,5 |
246 |
1353 |
2 |
Thư viện |
2 |
34,65 |
69,30 |
PHỤ LỤC VIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT PHA CHẾ ĐỒ UỐNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Tên nghề đào tạo: Kỹ thuật pha chế đồ uống.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 03 tháng.
Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Kỹ thuật nấu ăn, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
15,18 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
1,57 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
13,61 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,28 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐINH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) | (3) |
(4) |
1 |
Amply | – Công suất 250W, 220V, 50Hz
– Kích thước: 485 x 385 x 182mm – Cổng kết nối : LINE, Micro, REC, SUB |
1,52 |
2 |
Ấm đun nước | – Loại ấm siêu tốc, điện áp 220V
– Dung tích 1,7L |
1,33 |
3 |
Ấm đun nước | – Loại ấm siêu tốc, điện áp 220V
– Dung tích 1,7L |
1,67 |
4 |
Bảng di động | – Kích thước 1,2 x 1,5m
– Sử dụng với nam châm và bút lông viết bảng tiện dụng – Mặt bảng màu trắng |
1,52 |
5 |
Bình chữa cháy | – Trọng lượng chất: 3kg
– Trọng lượng tổng: ~11,6kg – Chất chữa cháy: Khí CO2 |
0,43 |
6 |
Bình chữa cháy | – Trọng lượng chất: 3 kg
– Trọng lượng tổng: ~11,6kg – Chất chữa cháy: Khí CO2 |
0,43 |
7 |
Bình chữa cháy bột ABC | – Khối lượng chất chữa cháy: 4kg |
0,43 |
8 |
Bình chữa cháy bột BC | – Khối lượng chất chữa cháy: 4kg |
0,43 |
9 |
Bình chữa cháy khí CO2 | – Khối lượng chất chữa cháy: 5kg |
0,43 |
10 |
Bộ dụng cụ để rót rượu | – Chất liệu Inox 304 |
0,84 |
11 |
Bộ dụng cụ đong rượu | – Chất liệu Inox 304 |
0,84 |
12 |
Bộ dụng cụ khui rượu các loại | – Chất liệu Inox 304 |
0,84 |
13 |
Bộ dụng cụ lắc rượu | – Chất liệu Inox 304
– Dung tích 500ml |
0,84 |
14 |
Bộ dụng cụ mở nắp chai | – Chất liệu Inox 304 |
0,84 |
15 |
Bộ dụng cụ pha chế cocktail | – Gồm các dụng cụ sau:
+ Bình lắc (Shaker ) + Dụng cụ lọc (Strainers) + Muỗng pha chế (Barspoon) + Dụng cụ đong + Bộ dao cắt tỉa trang trí + Bộ dụng mở lắp chai |
2,33 |
16 |
Bộ dụng cụ phục vụ trà | – Gồm khay và bộ ấm chén |
1,33 |
17 |
Bộ ly chân cao | – Gồm các loại ly sau:
+ Ly Champagne Saucer: thể tích từ 180 – 240ml + Ly Champagne Flute: thể tích từ 180 – 240ml + Ly Champagne Tulip: thể tích từ 180 – 240ml + Ly Margarita: thể tích từ 180 -240ml + Ly Martini: thể tích từ 90 -120ml + Ly Poco Grande: thể tích từ 300 -360ml + Ly Liqueur: thể tích từ 30 – 60ml + Ly Red wine: thể tích từ 180 -270ml + Ly White wine: thể tích từ 150 -240ml + Ly Port – Sherry (Copita): thể tích từ 60 – 120ml |
6,66 |
18 |
Bộ ly chân thấp | – Gồm các loại ly sau:
+ Ly Hurricane: thể tích từ 240 – 360ml + Ly Brandy Snifter/ Balloon: thể tích từ 180 – 600ml + Ly Water Goblet: thể tích từ 240 – 360ml + Ly Irish Coffee: thể tích từ 240 – 360ml + Ly Pilsner có chân: thể tích từ 300 – 360ml |
6,66 |
19 |
Bộ ly không chân | – Gồm các loại ly sau:
+ Ly Shot glass: thể tích từ 30 – 45ml + Ly Shooter glass: thể tích từ 60-90ml + Ly Rocks glass: thể tích từ 240-300ml + Ly Old Fashioned: thể tích từ 240 – 300ml + Ly High-ball: thể tích từ 240 -300ml + Ly Pilsner: thể tích từ 240 – 300ml + Ly Beer mug: thể tích từ 240 -300ml |
6,66 |
20 |
Dụng cụ đựng đá | – Chất liệu Inox 304 hoặc nhôm |
2,51 |
21 |
Dụng cụ gắp đá | – Chất liệu Inox 304 hoặc nhôm |
3,83 |
22 |
Dụng cụ lượt trà | – Chất liệu Inox 304 |
1,33 |
23 |
Dụng cụ ướp lạnh rượu | – Chất liệu Inox 304 hoặc thủy tinh |
0,84 |
24 |
Dụng cụ xúc đá | – Chất liệu Inox 304
– Bộ gồm 5 cái có kích thước: + Loại 21 x 13,5cm + Loại 18,5 x 11cm + Loại 15,5 x 9cm + Loại 13,5 x 7,5cm + Loại 11,5 x 6cm |
3,84 |
25 |
Khay hình chữ nhật | – Kích thước ≥ 24 x 32cm |
3,84 |
26 |
Khay hình tròn | – Đường kính ≥ 35cm |
3,84 |
27 |
Loa treo tường | – Bằng nhựa ABS, Công suất: ≥ 6W
– Tần số: 120~15,000Hz – Kích thước: 173 x 195 x 101mm – Khối lượng: 780g |
1,52 |
28 |
Máy ép trái cây | – Điện áp 220VAC
– Công suất ≥ 500 W |
1,33 |
29 |
Máy hút bụi | – Điện áp 220VAC
– Công suất ≥ 1600W |
3,84 |
30 |
Máy làm lạnh nước sinh tố | – Điện áp 220VAC
– Nhiệt độ làm lạnh: Từ 3 đến 8°C |
1,33 |
31 |
Máy pha cà phê | – Điện áp 220VAC
– Công suất ≥ 1800W |
1,33 |
32 |
Máy phục vụ bia tươi | – Gồm hệ thống làm lạnh, thùng chứa bia và vòi |
1,67 |
33 |
Máy tính | – Cấu hình máy tính: Tối thiểu Core I3 (thế hệ 10)
– Chuột quang: kết nối cổng USB – Bàn phím: kết nổi cổng USB – Màn hình: LCD 17inch – Độ phân giải: 1280 x 1024 (5:4) – Công nghệ tấm nền: TN – Tần số quét: 60Hz – Thời gian phản hồi: 5ms |
1,52 |
34 |
Máy vắt cam | – Điện áp 220VAC
– Công suất ≥ 20W |
1,33 |
35 |
Máy xay đá | – Điện áp 220VAC
– Công suất ≥ 300W |
1,33 |
36 |
Micro | – Đáp ứng tần số: 800Hz – 12KHz
– Độ nhạy: -74dB +/- 3dB – Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% 1KHz |
1,52 |
37 |
Phin cà phê | – Chất liệu Inox 304 hoặc nhôm |
1,33 |
38 |
Quầy bar và trang thiết bị | – Gồm có:
+ Quầy bar + Tủ lạnh quầy bar + Kệ trưng bày rượu + Chậu rửa đồ pha chế + Trang bị tủ dưới quầy + Thùng trữ đá + Máy xay sinh tố + Máy rửa ly + Máy làm đá viên + Máy tính có sử dụng phần mềm quản lý quán bar |
8,16 |
39 |
Tivi | – Màn hình: 32inch, 220V
– Độ phân giải: HD – Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi – Chuyển động rõ nét: AMR 100 Hz |
1,52 |
40 |
Tủ bảo quản rượu vang | – Điện áp 220VAC
– Nhiệt độ bảo quản: Từ 5 đến 20°C |
1,67 |
41 |
Tủ ướp lạnh ly | – Điện áp 220VAC
– Nhiệt độ làm lạnh: Từ 18 đến 22°C |
1,67 |
42 |
Xe đẩy phục vụ | – Kích thước: dài 1,05m; rộng 0,61m và cao 0,9m |
0,84 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Bánh quy |
Cái |
– Loại bánh quy tròn |
100 |
2 |
Bia chai |
Chai |
– Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng. Loại chai 330ml |
100 |
3 |
Bia lon |
Lon |
– Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng. Loại lon 330ml |
100 |
4 |
Bơ |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
5 |
Bơ đậu phộng |
Gram |
– Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng |
100 |
6 |
Bột sô cô la |
Kg |
– Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng |
100 |
7 |
Bưởi |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
8 |
Bút lông viết bảng |
Cây |
– WB – 03 |
100 |
9 |
Cà chua |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
10 |
Cà phê |
Gram |
– Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng |
100 |
11 |
Cà rốt |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
12 |
Cam |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
13 |
Chanh |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
14 |
Chanh dây |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
15 |
Chất chữa cháy ABC |
Kg |
– Loại chất chữa cháy bột ABC |
100 |
16 |
Chất chữa cháy BC |
Kg |
– Loại chất chữa cháy bột BC |
100 |
17 |
Chất chữa cháy CO2 |
Kg |
– Loại chất chữa cháy khí CO2 |
100 |
18 |
Chổi quét nhà |
Cây |
– Loại chổi cỏ |
100 |
19 |
Chuối |
Quả |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
20 |
Đào |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
21 |
Dâu tây |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
22 |
Dù trang trí |
Hộp |
– Loại dù trang trí nước uống
– Hộp 100 cái |
100 |
23 |
Dưa hấu |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
24 |
Dưa leo |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
25 |
Dưa lưới |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
26 |
Dụng cụ lau sàn nhà 3600 |
Bộ |
– Chất liệu nhựa
– Kích thước (DxRxC): 47 x 30 x 28cm |
100 |
27 |
Đường cát trắng |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
28 |
Giấy in |
Tờ |
– Loại giấy A4
– Định lượng: 70gsm |
100 |
29 |
Kem lạnh vị vanilla |
Gram |
– Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng |
100 |
30 |
Kem tươi (kem whipping) |
MI |
– Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng |
100 |
31 |
Kem Vani |
Viên |
– Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng |
100 |
32 |
Khăn giấy ăn |
Gói |
– Loại vuông 24 x 24cm
– Gói 100 tờ |
100 |
33 |
Kiwi |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
34 |
Mật ong |
Gram |
– Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng |
100 |
35 |
Nho |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
36 |
Nước cốt dừa |
Hộp |
– Loại hộp 400ml
– Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng |
100 |
37 |
Nước đá |
Kg |
– Loại nước đá bi |
100 |
38 |
Nước đá |
Cây |
– Loại nước đá cây 25kg/cây |
100 |
39 |
Nước đá |
Kg |
– Loại nước đá bi và loại đá uống bia |
100 |
40 |
Nước đường cô đặc |
Chai |
– Loại chai 700g |
100 |
41 |
Nước lau nhà |
Bình |
– Loại bình trọng lượng 3,8kg |
100 |
42 |
Nước ngọt |
Lon |
– Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng
– Loại lon 330ml |
100 |
43 |
Nước rửa chén |
Chai |
– Loại chai 1,5kg |
100 |
44 |
Ổi |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
45 |
Ống hút |
Gói |
– Loại ống hút trang trí
– Gói 200 ống |
100 |
46 |
Phúc bồn tử |
Kg |
– Đảm bảo an toàn thực phẩm |
100 |
47 |
Quả Cherry |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
48 |
Que khuấy |
Gói |
– Loại que khuấy trang trí
– Gói 10 que |
100 |
49 |
Rượu Apricot Brandy |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
50 |
Rượu Baileys |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
51 |
Rượu Blue Curacao |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
52 |
Rượu Brandy |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
53 |
Rượu Champagnes |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
54 |
Rượu Cognac |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
55 |
Rượu Conitreau |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
56 |
Rượu Dry vermouth |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
57 |
Rượu Gin |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
58 |
Rượu Green crème de men the |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
59 |
Rượu Grenadine syrup |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
60 |
Rượu Johnie Walker |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
61 |
Rượu Kahlua |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
62 |
Rượu mùi |
Chai |
– Độ cồn dao động trong khoảng 20 – 30%
– Hàm lượng đường từ 50 – 600g/l |
100 |
63 |
Rượu mùi Rum |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
64 |
Rượu Tequila |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
65 |
Rượu vang đỏ |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
66 |
Rượu vang trắng |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
67 |
Rượu Vodka |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
68 |
Rượu Whisky |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
69 |
Rượu White crème de caocao |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
70 |
Siro chanh dây |
Chai |
– Loại chai 520ml |
100 |
71 |
Siro chocolate |
Chai |
– Loại chai 1,36kg |
100 |
72 |
Siro đào |
Chai |
– Loại chai 520ml |
100 |
73 |
Siro dâu |
Chai |
– Loại chai 520ml |
100 |
74 |
Siro DaVinci |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
75 |
Siro Giffard |
Chai |
– Loại chai 1L |
100 |
76 |
Siro Golden Farm |
Chai |
– Loại chai 520ml |
100 |
77 |
Siro hương kem chuối |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
78 |
Siro Maulin |
Bình |
– Loại bình 2,5kg |
100 |
79 |
Siro Monin |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
80 |
Siro Pomona |
Chai |
– Loại chai 1L |
100 |
81 |
Siro sả |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
82 |
Siro Shott |
Chai |
– Loại chai 1L |
100 |
83 |
Sirô Teisseire |
Chai |
– Loại chai 700ml |
100 |
84 |
Siro thảo mộc |
Chai |
– Loại chai 750ml |
100 |
85 |
Siro Toranin |
Chai |
– Loại chai 700ml |
100 |
86 |
Siro xoài |
Chai |
– Loại chai 520ml |
100 |
87 |
Sữa đặc |
Hộp |
– Loại hộp giấy 328g
– Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng |
100 |
88 |
Sữa tươi |
Hộp |
– Loại hộp giấy 1L, không đường
– Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng |
100 |
89 |
Tắc |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
90 |
Tài liệu học |
Bộ |
– Bộ gồm 4 quyển, Khổ giấy A4, in 2 mặt, loại 100 trang |
100 |
91 |
Táo |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
92 |
Thanh long |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
93 |
Thơm |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
94 |
Trà |
Kg |
– Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng |
100 |
95 |
Việt quất |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
96 |
Xoài |
Kg |
– Đảm bảo tiêu chuẩn VIETGAP |
100 |
97 |
Yaout |
Hộp |
– Loại hộp 100gr
– Có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, còn hạn sử dụng |
100 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
52 |
88,4 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Phòng học thực hành |
5,5 |
248 |
1364 |
2 |
Thư viện |
2 |
34,20 |
68,40 |
PHỤ LỤC IX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ HÀN ĐIỆN
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Tên nghề đào tạo: Hàn điện.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 04 tháng.
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Hàn điện, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
20,12 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
2,23 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
17,89 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
3,02 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Amply | – Công suất 250W, 220V,50Hz
– Kích thước : 485 x 385 x 182mm – Cổng kết nối: LINE, Micro, REC, SUB |
1,79 |
2 |
Bàn map | – Kích thước (LxWxH): 1000 x 630 x 140mm
– Trọng lượng: 265Kg |
1,9 |
3 |
Bảng di động | – Kích thước: 1,2 x 1,5m
– Sử dụng với nam châm và bút lông viết bảng tiện dụng – Mặt bảng màu trắng |
1,79 |
4 |
Bảng tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy | – Theo TCVN |
0,73 |
5 |
Bình chữa cháy bột ABC | – Khối lượng chất chữa cháy: 4kg |
0,73 |
6 |
Bình chữa cháy bột BC | – Khối lượng chất chữa cháy: 4kg |
0,73 |
7 |
Bình chữa cháy khí CO2 | – Khối lượng chất chữa cháy: 5kg |
0,73 |
8 |
Bình đựng khí Acetylen | – Loại bình 12 kg |
1,17 |
9 |
Bình đựng khí Ôxy | – Loại bình 50 kg |
1,17 |
10 |
Bộ hàn cắt Oxy – Acetylen | – Gồm có:
+ Đồng hồ Oxy và Axetylen + Đèn hàn + Đèn cắt + Mồi lửa + Béc hàn + Đầu nối béc hàn + Cuộn dây dẫn + Soi béc |
1,17 |
11 |
Bộ bảo hộ lao động | – Gồm có:
+ Kính hàn hơi, cắt hơi + Kính hàn điện + Găng tay da + Giầy da + Yếm hàn |
1,17 |
12 |
Bộ bảo hộ lao động | – Gồm có:
+ Kính hàn hơi, cắt hơi + Kính hàn điện + Găng tay da + Giầy da + Yếm hàn |
14,73 |
13 |
Búa gõ xỉ | – Loại nặng 300g |
3,35 |
14 |
Búa tạ | – Loại nặng 5kg |
3,35 |
15 |
Cabin hàn | – Kích thước (DxRxC): 2 x 2 x 2m |
15.9 |
|
– Trang bị hệ thống hút khói hàn |
|
|
16 |
Dụng cụ đo cơ khí | – Gồm có:
+ Thước lá + Thước dây + Ke góc + Dụng cụ vạch dấu + Búa |
8,31 |
17 |
Đe cơ khí | – Loại nặng 30kg |
8,31 |
18 |
Ê tô | – Độ mở lớn nhất: 200mm
– Lực kẹp tối đa: 32 KN – Trọng lượng: 30kg |
8,31 |
19 |
Kéo cần dùng cắt sắt | – Công dụng: cắt tôn, la tròn, vuông Ø8-Ø14 mm, lưỡi dùng 2 mặt
– Trọng lượng: 28kg |
8,31 |
20 |
Khay chứa vật tư thực tập | – Chất liệu Inox 304, kích thước 600 x 800 x 80mm |
11,67 |
21 |
Loa treo tường | – Bằng nhựa ABS, Công suất: ≥ 6W
– Tần số: 120~15,000Hz – Kích thước: 173 x 195 x 101mm – Khối lượng: 780g |
1,79 |
22 |
Máy cắt khí con rùa | – Cắt được độ dầy: ≤ 50mm
– Hệ giảm tốc vô cấp |
1,17 |
23 |
Máy cắt sắt | – Công suất moto: 3HP – 01 pha
– Điện áp 220V/50HZ – Đường kính đá cắt: Ø350mm |
3,35 |
24 |
Máy hàn hồ quang điện | – Dòng hàn 40 – 250A
– Đường kính dây 0,6 – 12mm; AC/DC |
1,0 |
25 |
Máy hàn hồ quang tay một chiều | – Nguồn điện vào 220v/50Hz
– Công suất 11KVA – Cường độ đầu ra tối đa: 300A |
6,61 |
26 |
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều | – Nguồn điện vào 220v/50Hz
– Công suất 18KVA – Cường độ đầu ra tối đa: 250A |
6,61 |
27 |
Máy hàn Mig không dùng khí | – Điện áp: AC 220V ± 15%, 50/60HZ
– Công suất định mức: 8.2 KVA – Dải điều chỉnh dòng hàn: 40-250A – Dải điều chỉnh điện áp: 16.5-24V – Đường kính dây hàn: 0.8-1.0mm |
3,89 |
28 |
Máy hàn TIG | – Điện áp: AC 220V ± 15%, 50/60HZ
– Công suất định mức: 7 KVA – Dải điều chỉnh dòng hàn: 10-200A – Dải điều chỉnh điện áp: 50 – 70V – Đường kính dây hàn: 1,6 – 3,2mm |
3,89 |
29 |
Máy mài 2 đá | – Công suất: 1KW
– Điện áp 220V/50Hz |
3,35 |
30 |
Máy mài cầm tay | – Công suất: 670W
– Điện áp 220V/50Hz |
3,35 |
31 |
Máy tính | – Cấu hình máy tính: Tối thiểu Core I3 (thế hệ 10)
– Chuột quang: kết nối cổng USB – Bàn phím: kết nối cổng USB – Màn hình: LCD 17inch – Độ phân giải: 1280 x 1024 (5:4) – Công nghệ tấm nền: TN – Tần số quét: 60Hz – Thời gian phản hồi: 5ms |
1,79 |
32 |
Micro | – Đáp ứng tần số: 800Hz – 12KHz
– Độ nhạy: -74dB +/- 3dB – Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% 1KHz |
1,79 |
33 |
Mô hình mặt cắt mối hàn mẫu | – Đảm bảo tiêu chuẩn phục vụ dạy học |
1,65 |
34 |
Mô hình mặt cắt mối hàn mẫu | – Đảm bảo tiêu chuẩn phục vụ dạy học |
1,0 |
35 |
Tivi | – Màn hình: 32inch, 220V
– Độ phân giải: HD – Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi – Chuyển động rõ nét: AMR 100Hz |
1,79 |
36 |
Thùng chứa cát | – Dung tích chứa 0,5m3 |
0,43 |
37 |
Vật hàn thật về thành phẩm và phế phẩm | – Đảm bảo tiêu chuẩn phục vụ dạy học |
1,65 |
38 |
Vật hàn thật về thành phẩm và phế phẩm | – Đảm bảo tiêu chuẩn phục vụ dạy học |
1,0 |
39 |
Xẻng | – Xúc cát chữa cháy |
0,73 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Bút lông viết bảng |
Cây |
– WB – 03 |
100 |
2 |
Cát |
m3 |
– Loại cát xây tô |
100 |
3 |
Chất chữa cháy ABC |
Kg |
– Loại chất chữa cháy bột ABC |
100 |
4 |
Chất chữa cháy BC |
Kg |
– Loại chất chữa cháy bột BC |
100 |
5 |
Chất chữa cháy CO2 |
Kg |
– Loại chất chữa cháy khí CO2 |
100 |
6 |
Chổi quét nhà |
Cây |
– Loại chổi cỏ |
100 |
7 |
Dây hàn máy hàn MIG không khí |
Kg |
– Đường kính Ø0,8 – Ø1,2mm |
100 |
8 |
Dây hàn MIG dùng hàn Inox |
Kg |
– Đường kính Ø0,8 – Ø1,2mm |
100 |
9 |
Dây hàn MIG dùng hàn nhôm |
Kg |
– Đường kính Ø0,8 – Ø1,2mm |
100 |
10 |
Đá cắt |
Viên |
– Kích thước 355 x 3 x 25,4mm |
100 |
11 |
Đá mài |
Viên |
– Đường kính Ø 125mm |
100 |
12 |
Giấy in |
Tờ |
– Loại giấy A4
– Định lượng: 70gsm |
100 |
13 |
Giấy nhám |
Tấm |
– Kích thước 230 x 280mm |
100 |
14 |
Hàn the Borax hàn đồng |
Chai |
– Loại 100gram/chai |
100 |
15 |
Inox 304 |
Kg |
– Loại Inox 304, dảy 3mm |
100 |
16 |
Khí Acetylen |
Bình |
– Loại bình 12kg |
100 |
17 |
Khí Ôxy |
Bình |
– Loại bình 50L |
100 |
18 |
Khí trơ |
Chai |
– Loại khí Argon
– Chai có dung tích 14L |
100 |
19 |
Nhôm tấm |
Kg |
– Loại A5083, dảy 1,2 – 3mm |
100 |
20 |
Ống đồng loại nhỏ |
M |
– Đường kính ϕ6 |
100 |
21 |
Que hàn gió đá |
Que |
– Kích thước: 1.3 x 3.2 x 457mm |
100 |
22 |
Que hàn máy hàn TIG |
Kg |
– Đường kính Ø1,6 – Ø3,2mm |
100 |
23 |
Que hàn thép các bon thấp |
Kg |
– Đường kính: Ø 1,5 ÷ Ø 5 |
100 |
24 |
Tài liệu học |
Bộ |
– Bộ gồm 4 quyền cho 4 module
– Khổ giấy A4, in 2 mặt, loại 100 trang |
100 |
25 |
Thanh la thép |
Kg |
– Kích thước 50 x 1.200mm, dày 5mm |
100 |
26 |
Thép định hình |
Kg |
– Loại thép chữ I, kích thước I 100 x 55 x 4,5 x 6,5 |
100 |
27 |
Thép hộp chữ nhật |
M |
– Kích thước 30 x 60; dày 1,2mm |
100 |
28 |
Thép hộp chữ nhật |
M |
– Kích thước 30 x 60; dày 1,8mm |
100 |
29 |
Thép hộp vuông |
M |
– Kích thước 30 x 30, dày 1,0mm |
100 |
30 |
Thép hộp vuông |
M |
– Kích thước 30 x 30, dày 1,4mm |
100 |
31 |
Thép ống |
M |
– Đường kính Ø120, dày 3mm |
100 |
32 |
Thép ống |
M |
– Đường kính Ø42, dày 1,2mm |
100 |
33 |
Thép ống |
M |
– Đường kính Ø60, dày 1,4mm |
100 |
34 |
Thép ống |
M |
– Đường kính Ø90, dày 1,8mm |
100 |
35 |
Thép tấm CT3 |
Kg |
– Kích thước 200 x 40 x 8mm |
100 |
36 |
Thép tấm CT3 |
Kg |
– Kích thước 200 x 40 x 2mm |
100 |
37 |
Thép tấm CT3 |
Kg |
– Kích thước 200 x 40 x 3mm |
100 |
38 |
Thép tấm CT3 |
Kg |
– Kích thước 200 x 100 x 6mm |
100 |
39 |
Thép tấm CT3 |
Kg |
– Kích thước 200 x 100 x 10mm |
100 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học ( m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
78 |
132,6 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Phòng học thực hành |
7 |
312 |
2184 |
2 |
Thư viện |
2 |
46,80 |
93,60 |
PHỤ LỤC X
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ XÂY DỰNG DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số /2022/QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Tên nghề: Xây dựng dân dụng.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 04 tháng.
Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Xây dựng dân dụng, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
20,66 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
1,66 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
19 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
4,13 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 |
Máy vi tính | – Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
2,11 |
2 |
Máy chiếu (Projector) | – Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
– Màn chiếu tối thiểu: 1800 x 1801mm |
2,11 |
3 |
Máy in | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,09 |
II |
Thiết bị dạy thực hành | ||
1 |
Đòn kê | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
71,00 |
2 |
Bàn xoa | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8,44 |
3 |
Bay | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
238,44 |
4 |
Búa | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
77,00 |
5 |
Búa đinh | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,00 |
6 |
Búa tạ | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
71,00 |
7 |
Búa tay | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
71,00 |
8 |
Cào | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8,33 |
9 |
Cọc | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,00 |
10 |
Cuốc | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8,33 |
11 |
Cuốc bàn | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
22,17 |
12 |
Cưa tay | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,00 |
13 |
Chạm kháp | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
71,00 |
14 |
Chổi đót | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
38,00 |
15 |
Dao rựa | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,00 |
16 |
Dây dọi | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
135,67 |
17 |
Dây ni lông | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
12,67 |
18 |
Dây nivô | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8,00 |
19 |
Đầm dùi | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,78 |
20 |
Đe | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
71,00 |
21 |
Đinh | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,00 |
22 |
Giá buộc | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
71,00 |
23 |
Hộc đong vật liệu | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8,33 |
24 |
Hộc đựng vữa | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
19,17 |
25 |
La bàn | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8,00 |
26 |
Máng đựng vữa | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
38,00 |
27 |
Máy bơm nước | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,78 |
28 |
Máy bơm nước | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,61 |
29 |
Máy cắt cốt thép | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,94 |
30 |
Máy cắt gạch | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,61 |
31 |
Máy đầm bàn | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,78 |
32 |
Máy kéo thẳng cốt thép đồng tâm | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11,83 |
33 |
Máy nâng | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,78 |
34 |
Máy trộn | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,78 |
35 |
Máy trộn vữa dung tích 150L | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,61 |
36 |
Máy uốn cốt thép | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,94 |
37 |
Móc buộc | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
71,00 |
38 |
Ni vô | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
119,22 |
39 |
Ống nhựa mềm | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8,00 |
40 |
Que xọc | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
50,00 |
41 |
Tời | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
23,67 |
42 |
Thép | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
50,00 |
43 |
Thùng | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8,33 |
44 |
Thùng hoa sen | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8,33 |
45 |
Thước đo độ | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8,00 |
46 |
Thước đo độ dài | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
115,00 |
47 |
Thước mét | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,00 |
48 |
Thước rút | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
71,00 |
49 |
Thước tầm | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
119,22 |
50 |
Thước vuông | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
159,00 |
51 |
Vam cần | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
71,00 |
52 |
Vam khuy | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
71,00 |
53 |
Xà beng | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,00 |
54 |
Xe cải tiến | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
19,17 |
55 |
Xẻng | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
27,50 |
56 |
Xô | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8,33 |
57 |
Xô tôn | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
57,17 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Bút chì |
Chiếc |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,75 |
2 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,50 |
3 |
Cát vàng |
M3 |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,00 |
4 |
Cót lá |
Tấm |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,25 |
5 |
Dầu thải |
Lít |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
6 |
Đá 1 x 2 cm |
M3 |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,00 |
7 |
Điện năng |
KW |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
31,86 |
8 |
Đinh |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,40 |
9 |
Gạch xây |
Viên |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
75,00 |
10 |
Gỗ |
Tấm |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,60 |
11 |
Giàn giáo ống thép |
Bộ |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,20 |
12 |
Giấy A0 |
Tờ |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
13 |
Giấy A4 |
Tờ |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8,00 |
14 |
Nước sạch |
M3 |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
32,00 |
15 |
Sơn |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
16 |
Thép buộc |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,80 |
17 |
Thép các loại |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,00 |
18 |
Tre |
Cây |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,00 |
19 |
Ván khuôn thép các loại |
Tấm |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,25 |
20 |
Vôi bột |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7,50 |
21 |
Xăng |
Lít |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1 |
22 |
Xi măng |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
23,50 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
74 |
125,8 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Phòng học thực hành |
5,5 |
326 |
1793 |
2 |
Thư viện |
2 |
46,65 |
93,30 |
PHỤ LỤC XI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA MÁY NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Tên nghề: Sửa chữa máy nông nghiệp.
Trình độ đào tạo: Sơ cấp.
Thời gian đào tạo: 04 tháng.
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Sửa chữa máy nông nghiệp, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
20,66 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
1,66 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
19 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
4,13 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 |
Máy vi tính | – Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,66 |
2 |
Máy chiếu (Projector) | – Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
– Màn chiếu tối thiểu: 1800 x 1801mm |
1,66 |
3 |
Máy in | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,04 |
II |
Thiết bị dạy thực hành | ||
1 |
Xe để chi tiết | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20,00 |
2 |
Hệ thống khí nén | – Công suất ≥ 15 HP
– Cuộn dây dẫn khí, vòi xịt |
8,33 |
3 |
Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xy lanh | – Hoạt động được
– Công suất ≤ 200Hp |
2,00 |
4 |
Động cơ diezen 4 kỳ, 4 xy lanh | – Hoạt động được
– Công suất ≤ 200Hp |
2,00 |
5 |
Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ | – Điều chỉnh góc quan sát
– Điều chỉnh cường độ ánh sáng – Ghi lại hình ảnh |
2,67 |
6 |
Đồng hồ đo áp suất động cơ diesel | – Đồng hồ áp lực hiển thị (0 ÷ 70) bar |
2,67 |
7 |
Đồng hồ đo áp suất động cơ xăng | – Đồng hồ áp lực hiển thị (4 ÷ 17) bar |
2,67 |
8 |
Đồng hồ đo áp suất nhiên liệu | – Đồng hồ áp lực hiển thị (0 ÷ 145) psi và (0 ÷ 1000) kpa |
2,67 |
9 |
Thiết bị đo áp suất dầu bôi trơn | – Dải làm việc từ 0÷6 bar |
2,67 |
10 |
Tủ dụng cụ tháo lắp, đo kiểm | – Được bố trí có nhiều ngăn kéo, có bánh xe di chuyển dễ dàng |
26,67 |
11 |
Bàn thực hành tháo, lắp | – Được chế tạo bằng thép
– Có 1 ê tô được lắp trên mặt bàn |
13,33 |
12 |
Khay đựng chi tiết | – Được làm bằng thép không gỉ
– Kích thước từ (200 x 300)mm đến (500 x 800)mm |
26,67 |
13 |
Máy khoan bàn | – Công suất ≤ 2kW |
13,33 |
14 |
Đầu gắp nam châm | – Có thể thu ngắn hoặc kéo dài
– Độ dài ≤ 80cm |
13,33 |
15 |
Bộ dụng cụ đo, kiểm tra cơ khí | – Loại thông dụng trên thị trường
– Phạm vi đo ≤ 300mm – Độ chính xác 0,01mm |
13,33 |
16 |
Vam tháo, lắp xu páp | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
13,33 |
17 |
Động cơ diezen 4 kỳ, 1 xy lanh | – Hoạt động được
– Công suất ≤ 15Hp |
2,67 |
18 |
Vòi phun nhiên liệu diezen | – Loại kín, loại hở, 1 lỗ
– Áp suất ≤ 200 bar |
13,33 |
19 |
Máy cân chỉnh bơm cao áp | – Công suất ≤ 11 kW
– Số vòi phun cân chỉnh ≤ 8 |
13,33 |
20 |
Thiết bị kiểm tra vòi phun | – Áp suất kiểm tra: 0÷600 bar |
13,33 |
21 |
Thiết bị kiểm tra áp suất, lưu lượng bơm thấp áp | – Áp suất kiểm tra: 0 ÷ 50psi |
13,33 |
22 |
Thiết bị phân tích khí xả động cơ diezen | – Độ chính xác ± 0,1%
– Thời gian trễ: ± 0,5s |
13,33 |
23 |
Động cơ xăng 4 kỳ, 1 xy lanh | – Hoạt động được
– Công suất ≤ 15Hp |
2,67 |
24 |
Thiết bị đo áp suất cung cấp của bơm xăng | – Có các đầu nối nhanh, phù hợp với tất cả các dường ống dẫn xăng
– Dải đo: 0÷20 bar |
13,33 |
25 |
Động cơ xăng 2 kỳ, 1 xy lanh | – Hoạt động được
– Công suất ≤ 15Hp |
2,67 |
26 |
Bộ quần áo bảo hộ lao động | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
16,00 |
27 |
Bộ dụng cụ kiểm tra điện | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
13,33 |
28 |
Ắc quy | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
13,33 |
29 |
Máy phát điện xoay chiều | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,67 |
30 |
Thiết bị kiểm tra tỷ trọng dung dịch ắc quy | – Loại thang đo vạch (1100÷1400)g/l |
1,00 |
31 |
Bộ dụng cụ đo kiểm | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,33 |
32 |
Máy nạp ắc quy có trợ đề | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,67 |
33 |
Bộ dụng cụ đo lường nghề điện | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,00 |
34 |
Một số thiết bị dùng trong an toàn điện | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,33 |
35 |
Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,67 |
36 |
Bảng quy trình xử lý khi xảy ra tai nạn điện | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,33 |
37 |
Áp tô mát 1 pha 2 cực | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,00 |
38 |
Cầu dao 1 pha | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,33 |
39 |
Áp tô mát 1 pha 1 cực | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,33 |
40 |
Công tắc 2 cực | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,33 |
41 |
Công tắc 3 cực | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,33 |
42 |
Máy vặn vít | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
26,67 |
43 |
Tủ điện | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,33 |
44 |
Áp tô mát 3 pha | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,33 |
45 |
Công tắc tơ 3 pha | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,33 |
46 |
Rơ le nhiệt 3 phần tử | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,33 |
47 |
Nút ấn kép | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,33 |
48 |
Nút ấn đơn | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,33 |
49 |
Bộ bảo vệ mất pha | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,67 |
50 |
Động cơ KĐB 3 pha | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,67 |
51 |
Cầu đấu dây 4 mắt | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,67 |
52 |
Đồng hồ Teromet | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,67 |
53 |
Động cơ 3 pha | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,67 |
54 |
Động cơ 1 pha | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,67 |
55 |
Động cơ 1 chiều kích từ độc lập | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,67 |
56 |
Cầu chì | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
13,33 |
57 |
Rơ le trung gian | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,67 |
58 |
Bộ nguồn 1 chiều 220 (V) | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,33 |
59 |
Rơ le dòng điện | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
26,67 |
60 |
Cầu đấy dây | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,33 |
61 |
Rơ le thời gian + Đế | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
26,67 |
62 |
Kìm bóp cốt | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
26,67 |
63 |
Bộ phôi động cơ điện xoay chiều 3 pha | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,00 |
64 |
Bộ phôi động cơ điện xoay chiều 1 pha | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,00 |
65 |
Bàn quấn dây đa năng | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,33 |
66 |
Máy phát điện xoay chiều 1 pha | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,33 |
67 |
Máy làm đất | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,89 |
68 |
Máy bơm nước | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,44 |
69 |
Máy phun thuốc trừ sâu | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,89 |
70 |
Máy đập lúa | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,11 |
III. ĐINH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Bìa a mi ăng |
m2 |
Phù hợp với thiết bị |
0,80 |
2 |
Biến áp đánh lửa |
Chiếc |
Phù hợp với thiết bị |
0,25 |
3 |
Bộ điều chỉnh điện áp |
Chiếc |
Phù hợp với thiết bị |
0,25 |
4 |
Bộ điều khiển đánh lửa |
Chiếc |
Phù hợp với thiết bị |
0,25 |
5 |
Bu gi đánh lửa |
Chiếc |
Phù hợp với thiết bị |
0,25 |
6 |
Bu gi sấy |
Chiếc |
Phù hợp với thiết bị |
0,25 |
7 |
Cầu chì |
Chiếc |
Phù hợp với thiết bị |
0,25 |
8 |
Dầu bôi trơn |
Lít |
SAE 20W-50 |
0,80 |
9 |
Dây cáp ắc quy |
Mét |
Loại thông dụng |
3,00 |
10 |
Dây điện |
Mét |
1Cx1.5 |
8,00 |
11 |
Điện năng |
KW |
Theo TCVN |
15,69 |
12 |
Giẻ lau |
Kg |
Cotton |
0,80 |
13 |
Gioăng nắp máy |
Chiếc |
Phù hợp với thiết bị |
0,25 |
14 |
Keo làm kín |
Lọ |
Mighty Gasket |
3,00 |
15 |
Khóa điện |
Chiếc |
Phù hợp với thiết bị |
1,00 |
16 |
Lọc gió |
Chiếc |
Phù hợp với thiết bị |
0,25 |
17 |
Lọc xăng |
Chiếc |
Phù hợp với thiết bị |
0,25 |
18 |
Nước sạch |
Lít |
DO (0.05%S) |
4,00 |
19 |
Nhiên liệu Diesel |
m3 |
Thông dụng |
4,00 |
20 |
Rơ le 4 chân |
Chiếc |
Phù hợp với thiết bị |
0,25 |
21 |
Rơ le khởi động |
Chiếc |
Phù hợp với thiết bị |
0,25 |
22 |
Xăng |
Lít |
E5 RON 92 |
4,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
58 |
98,6 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Phòng học thực hành |
5,5 |
342 |
1881 |
2 |
Thư viện |
2 |
43,05 |
86,10 |
PHỤ LỤC XII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ KHUYẾN NÔNG LÂM
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Tên nghề: Khuyến nông lâm.
Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 03 tháng.
Thời gian đào tạo: 02 tháng.
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Khuyến nông lâm, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
9,76 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
1,43 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
8,33 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1,95 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 |
Máy vi tính | – Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
2,11 |
2 |
Máy chiếu (Projector) | – Cường độ sáng ≥ 2500Ansilumnent
– Màn chiếu tối thiểu: 1800 x 1801mm |
2,11 |
3 |
Máy in | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,14 |
II |
Thiết bị dạy thực hành | ||
1 |
Bản đồ | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,00 |
2 |
Bảng Flipchart | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
57,67 |
3 |
Bảng ghim | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
60,22 |
4 |
Bảng mica | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
60,61 |
5 |
Băng đĩa | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
14,17 |
6 |
Băng hình | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
14,17 |
7 |
Bấm ghim | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,67 |
8 |
Bộ dụng cụ vẽ bản đồ | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,67 |
9 |
Các bảng biểu, khung mẫu | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
16,67 |
10 |
Cào | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
30,00 |
11 |
Cuốc | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
30,00 |
12 |
Địa bàn 3 chân | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,00 |
13 |
Địa bàn cầm tay | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,00 |
14 |
Liềm | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,78 |
15 |
Loa cầm tay | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,56 |
16 |
Máy bơm nước | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,67 |
17 |
Máy cày đất | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
30,00 |
18 |
Máy ghi âm | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
17,17 |
19 |
Máy ghi hình | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20,83 |
20 |
Máy phun thuốc | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,67 |
21 |
Máy tính | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,56 |
22 |
Mẫu đánh giá nhu cầu | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8,33 |
23 |
Rựa (dao phát) | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,56 |
24 |
Tờ rơi | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,56 |
25 |
Thước dây | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,67 |
26 |
Thước nhựa (1m, 40cm) | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,67 |
27 |
Xẻng | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
30,00 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Băng keo |
Cuộn |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
2 |
Bút chì |
Chiếc |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,50 |
3 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,50 |
4 |
Cây giống |
Cây |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,00 |
5 |
Điện năng |
Kw |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,04 |
6 |
Ghim bấm |
Hộp |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,80 |
7 |
Giấy A0 |
Tờ |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11,00 |
8 |
Giấy A4 |
Tờ |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
19,00 |
9 |
Kẹp bướm (kẹp giấy) |
Hộp |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,50 |
10 |
Phân bón |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,50 |
11 |
Thẻ màu |
Tờ |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,50 |
12 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
Lít |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
45 |
76,5 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Phòng học thực hành |
5,5 |
139 |
764,5 |
2 |
Thư viện |
2 |
23,93 |
47,86 |
PHỤ LỤC XIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY TIÊU
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Tên nghề: Trồng và chăm sóc cây Tiêu.
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng.
Thời gian đào tạo: 02 tháng.
Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Trồng và chăm sóc cây tiêu, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
9,76 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
1,43 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
8,33 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1,95 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Bạt | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,67 |
2 |
Bình bơm thuốc | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8,33 |
3 |
Cào | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
22,78 |
4 |
Cân đồng hồ | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,00 |
5 |
Cần tay đào hố | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,56 |
6 |
Cây trụ bê tông | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11,11 |
7 |
Cuốc | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
25,89 |
8 |
Chậu | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
16,22 |
9 |
Dao | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
30,67 |
10 |
Dụng cụ lấy mẫu hạt | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,00 |
11 |
Kéo | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
30,67 |
12 |
Kẹp | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,00 |
13 |
Kính hiển vi soi nổi | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,00 |
14 |
Kính lúp | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,00 |
15 |
Khay inox | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,00 |
16 |
Máy bơm nước | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,33 |
17 |
Máy cắt cỏ | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,67 |
18 |
Máy tính cầm tay | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,67 |
19 |
Máy đo độ ẩm hạt | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,00 |
20 |
Ống nước | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,67 |
21 |
Rựa | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11,11 |
22 |
Thang | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,00 |
23 |
Thùng ô doa | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,67 |
24 |
Thước dây 100m | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,78 |
25 |
Xẻng | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
25,89 |
26 |
Xô nhựa | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,00 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Bao bì 2 lớp 50kg |
Cái |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,75 |
2 |
Bao tải |
Cái |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,50 |
3 |
Bì nilon 1kg |
Cái |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
4 |
Bút viết bảng |
Cái |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
5 |
Cây tiêu giống |
Cây |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
100,00 |
6 |
Chổi quét |
Cái |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,50 |
7 |
Dây nilon |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,30 |
8 |
Dây thun |
Cái |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20,00 |
9 |
Dây thừng |
Mét |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
35,00 |
10 |
Điện năng |
KW |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,47 |
11 |
Đinh |
Cái |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
12 |
Đồng sunphat |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,10 |
13 |
Găng tay |
Cái |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,00 |
14 |
Giá đỡ (gỗ, tre, …) |
Cái |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,50 |
15 |
Giấy A0 |
Tờ |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
16 |
Giấy A4 |
Tờ |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,00 |
17 |
Giấy A4 màu |
Tờ |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,00 |
18 |
Nước sạch |
M3 |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,20 |
19 |
Phân bón lá |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,50 |
20 |
Phân hữu cơ hoai mục |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
50,00 |
21 |
Phân Kcl |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,00 |
22 |
Phân lân |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,00 |
23 |
Phân Lân (Văn Điển hoặc Super) |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,00 |
24 |
Phân NPK 16 – 16 – 8 |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,00 |
25 |
Phân S.A |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,00 |
26 |
Phân Ure |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,00 |
27 |
Que tiêu |
Que |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
37,50 |
28 |
Rơm, rạ/vỏ ngô/trấu lúa |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
29 |
Sọt |
Cái |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,25 |
30 |
Thân cây ngô khô/vật liệu khác |
M3 |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,23 |
31 |
Thuốc BVTV |
Lít |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,10 |
32 |
Thuốc sát trùng |
ml |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,10 |
33 |
Thuốc trừ cỏ |
ml |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,20 |
34 |
Thuốc xử lý hom giống |
ml |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,10 |
35 |
Tre nứa |
Cây |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
22,50 |
36 |
Vật liệu che chắn |
M3 |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,20 |
37 |
Viết bi |
Cái |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
38 |
Vôi |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,10 |
39 |
Xăng |
Lít |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,36 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
64 |
108,8 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Khu đất trồng |
5,5 |
118 |
649 |
2 |
Khu bảo quản |
5,5 |
12 |
66 |
PHỤ LỤC XIV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CÀ PHÊ
(Kèm theo Quyết định số /2022/QĐ-UBND ngày tháng năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Tên nghề: Trồng và chăm sóc cây Cà phê.
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng.
Thời gian đào tạo: 02 tháng.
Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Trồng và chăm sóc cây cà phê, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
10,14 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
1,03 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
9,11 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,03 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 |
Máy vi tính | – Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,03 |
2 |
Máy chiếu (Projector) | – Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
– Màn chiếu tối thiểu: 1800 x 1801mm |
4,69 |
3 |
Máy in | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,06 |
II |
Thiết bị dạy thực hành | ||
1 |
Bạt | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7,78 |
2 |
Bình bơm thuốc | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,67 |
3 |
Bình phun thuốc | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,33 |
4 |
Bình tưới tay | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,33 |
5 |
Bộ dụng cụ vẽ bản đồ | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,67 |
6 |
Cào (cuốc chỉa) | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
53,00 |
7 |
Cân đồng hồ | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,67 |
8 |
Cuốc | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
53,00 |
9 |
Cưa tay nhỏ | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
15,33 |
10 |
Chậu | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
23,00 |
11 |
Dao phát | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
9,33 |
12 |
Địa bàn cầm tay | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,67 |
13 |
Giá gỗ chống ẩm | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,67 |
14 |
Kéo cắt cành | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
46,00 |
15 |
Kẹp | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
9,33 |
16 |
Kính hiển vi soi nổi | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
9,33 |
17 |
Kính lúp | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
9,33 |
18 |
Khay inox | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
9,33 |
19 |
Lưới che bóng mát PE | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
32,00 |
20 |
Máy đo độ ẩm cà phê | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,78 |
21 |
Máy đo pH | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
14,00 |
22 |
Máy khoan hố | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,11 |
23 |
Máy phát dọn thực bì | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,11 |
24 |
Máy xát cà phê tươi | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,89 |
25 |
Rựa (dao phát) | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,33 |
26 |
Thang | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
15,33 |
27 |
Thang leo | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,67 |
28 |
Thau đựng nước | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,67 |
29 |
Thùng ô doa | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
15,33 |
30 |
Thước dây | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,00 |
31 |
Xe đẩy tay | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,78 |
32 |
Xe rùa | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,33 |
33 |
Xẻng (vá) | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
53,00 |
34 |
Xô | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
25,67 |
35 |
Xô đựng nước | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,67 |
36 |
Xô nhựa | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
9,33 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Hạt giống cây cà phê |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,10 |
2 |
Cây cà phê con |
Cây |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
100,00 |
3 |
Cây cà phê trưởng thành |
Cây |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
35,00 |
4 |
Gốc ghép mẫu |
Gốc |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
35,00 |
5 |
Chồi ghép mẫu |
Chồi |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
35,00 |
6 |
Chồi cà phê ghép |
Chồi |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
70,00 |
7 |
Túi bầu (3 loại) |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,75 |
8 |
Dây nilon |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,04 |
9 |
Găng tay mủ |
Đôi |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,75 |
10 |
Thuốc tím |
Gram |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,01 |
11 |
Rơm (rạ) |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,25 |
12 |
Vôi bột |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,50 |
13 |
Phân chuồng |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20,00 |
14 |
Phân đạm |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,50 |
15 |
Phân Lân |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,50 |
16 |
Phân kali |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,50 |
17 |
Phân NPK |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
18 |
Thuốc phòng trừ bệnh |
Lít |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,25 |
19 |
Sunfat đồng |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,02 |
20 |
Đất sạch |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
30,00 |
21 |
Xơ dừa |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,00 |
22 |
Điện năng |
KW |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,71 |
23 |
Phân chuồng hoai |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,00 |
24 |
Vật liệu che phủ |
M3 |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,20 |
25 |
Nước sạch |
M3 |
– Theo TCVN |
1,20 |
26 |
Bì nilon 1kg |
Gram |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
27 |
Dây thun |
Gram |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20,00 |
28 |
Đinh |
Cái |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
29 |
Giấy A0 |
Tờ |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
30 |
Giấy A4 màu |
Tờ |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,00 |
31 |
Bút viết bảng |
Cái |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
32 |
Thuốc trừ cỏ |
Lít |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,10 |
33 |
Thuốc trừ sâu |
Lít |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,10 |
34 |
Xăng |
Lít |
– Theo TCVN |
0,50 |
35 |
Dây nilon |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,08 |
36 |
Bao bì 2 lớp 50kg |
Gram |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,00 |
37 |
Chổi quét |
Cái |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,50 |
38 |
Giá đỡ (gỗ, tre,…) |
Cái |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,50 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
36 |
61,2 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Khu đất trồng |
5,5 |
134 |
737 |
2 |
Khu bảo quản |
5,5 |
16 |
88 |
PHỤ LỤC XV
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI HEO
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Tên nghề: Chăn nuôi Heo.
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng.
Thời gian đào tạo: 02 tháng.
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Chăn nuôi heo, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
9,76 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
1,43 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
8,33 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1,95 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy vi tính | – Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,43 |
2 |
Máy chiếu (Projector) | – Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
– Màn chiếu tối thiểu: 1800 x 1801mm |
1,43 |
3 |
Máy in | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,09 |
4 |
Bình bảo quản, vận chuyển vaccine | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,67 |
5 |
Bình phun thuốc sát trùng | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20,00 |
6 |
Bộ đồ tiểu phẫu | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
25,00 |
7 |
Bộ Khay | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20,00 |
8 |
Cân đồng hồ | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,67 |
9 |
Chậu | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,67 |
10 |
Dao | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,89 |
11 |
Đèn sưởi ấm cho heo con (75 w) | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
25,00 |
12 |
Giá thụ tinh heo | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,00 |
13 |
Hộp đựng kim | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20,00 |
14 |
Hộp inox đựng dụng cụ | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20,00 |
15 |
Kéo | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,78 |
16 |
Khay | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20,00 |
17 |
Kim | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
120,00 |
18 |
Kìm bấm đuôi | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,00 |
19 |
Kìm bấm răng | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,00 |
20 |
Máng ăn cho heo | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20,00 |
21 |
Máy khám thai | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,00 |
22 |
Máy tính bấm tay | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,67 |
23 |
Máy xịt rửa chuồng trại (máy cao áp) | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,67 |
24 |
Mô hình chuồng lợn con sau cai sữa | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,67 |
25 |
Mô hình chuồng lợn choai | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,67 |
26 |
Mô hình chuồng lợn nái | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,67 |
27 |
Mô hình chuồng lợn vỗ béo | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,67 |
28 |
Mô hình trại lợn khép kín | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,67 |
29 |
Núm uống | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
120,00 |
30 |
Panh | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
125,00 |
31 |
Quầy trưng bày sản phẩm | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,67 |
32 |
Tủ lạnh | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,67 |
33 |
Xe đẩy dụng cụ | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20,00 |
34 |
Xe đẩy tay | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,78 |
35 |
Xi lanh mica | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
120,00 |
36 |
Xi lanh tự động | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20,00 |
37 |
Xô | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,67 |
38 |
Bộ đồ bảo hộ lao động (quần áo, giày, nón, gang tay, khẩu trang) | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Bút |
Chiếc |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,50 |
2 |
Chổi quét |
Chiếc |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,50 |
3 |
Dây nilon |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,08 |
4 |
Điện năng |
KW |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,60 |
5 |
Giấy A4 |
Tờ |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,00 |
6 |
Heo choai |
Con |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,30 |
7 |
Heo con |
Con |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,30 |
8 |
Heo nái |
Con |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,30 |
9 |
Heo vỗ béo |
Con |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,20 |
10 |
Kim tiêm |
Chiếc |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
12,00 |
11 |
Nước sạch |
M3 |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,00 |
12 |
Thức ăn cho heo con |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,08 |
13 |
Thức ăn cho heo choai |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,00 |
14 |
Thức ăn cho heo nái |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20,00 |
15 |
Thức ăn cho heo vỗ béo |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
40,00 |
16 |
Thuốc sát trùng |
MI |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
30,00 |
17 |
Vaccin phòng trị bệnh |
Liều |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,62 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Đinh mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
36 |
61,2 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Khu chăn nuôi |
5,5 |
120 |
660 |
2 |
Phòng trưng bày sản phẩm |
5,5 |
24 |
132 |
PHỤ LỤC XVI
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI GÀ
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Tên nghề: Chăn nuôi Gà.
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng.
Thời gian đào tạo: 02 tháng.
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Chăn nuôi Gà, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
9,76 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
1,43 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
8,33 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1,95 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Thiết bị dạy lý thuyết | ||
1 |
Máy vi tính | – Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,43 |
2 |
Máy chiếu (Projector) | – Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
– Màn chiếu tối thiểu: 1800 x 1801mm |
1,43 |
3 |
Máy in | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,09 |
II |
Thiết bị dạy thực hành | ||
1 |
Bảng nhu cầu dinh dưỡng cho gà đẻ trứng | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,78 |
2 |
Bảng phác đồ điều trị bệnh | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,67 |
3 |
Bình bảo quản, vận chuyển vaccine | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7,22 |
4 |
Bình phun thuốc sát trùng | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
21,67 |
5 |
Bộ đồ tiểu phẫu | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
21,67 |
6 |
Bộ Khay | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
21,67 |
7 |
Cân đồng hồ | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7,22 |
8 |
Dao | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,89 |
9 |
Đèn sưởi ấm cho gà con (75W) | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
41,67 |
10 |
Hộp đựng kim | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
21,67 |
11 |
Hộp inox đựng dụng cụ | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
21,67 |
12 |
Kéo | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,78 |
13 |
Kim | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
130,00 |
15 |
Máng ăn cho gà | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
21,67 |
16 |
Máng uống cho gà | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
130,00 |
17 |
Máy cắt mỏ gà | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
16,67 |
18 |
Máy tính bấm tay | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,67 |
19 |
Máy xịt rửa chuồng trại (máy cao áp) | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7,22 |
20 |
Panh | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
130,00 |
21 |
Quầy úm gà | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
22 |
Tủ lạnh | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7,22 |
23 |
Thúng tre (hộp gỗ) | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8,33 |
24 |
Xe đẩy dụng cụ | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
21,67 |
25 |
Xe đẩy tay | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,78 |
26 |
Xi lanh mica | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
130,00 |
27 |
Xi lanh tự động | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
21,67 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Bút |
Chiếc |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,50 |
2 |
Chổi quét |
Cái |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,50 |
3 |
Dây nilon |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,08 |
4 |
Điện năng |
KW |
– Theo TCVN |
0,47 |
5 |
Gà giống |
Con |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,20 |
6 |
Gà giống lấy thịt |
Con |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
7 |
Gà giống lấy trứng |
Con |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
8 |
Giấy A4 |
Tờ |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,00 |
9 |
Kim tiêm |
Cái |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
9,00 |
10 |
Nước sạch |
M3 |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,00 |
11 |
Rơm rạ khô |
M3 |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
12 |
Thuốc sát trùng |
Ml |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,06 |
13 |
Thức ăn cho gà |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
22,00 |
14 |
Vaccin phòng trị bệnh |
Liều |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,06 |
15 |
Vỏ trấu |
Kg |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
50 |
85 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Khu chăn nuôi |
5,5 |
126 |
693 |
2 |
Khu trưng bày sản phẩm |
5,5 |
12 |
66 |
PHỤ LỤC XVII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI TRÂU – BÒ
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Tên nghề: Chăn nuôi Trâu – Bò.
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng.
Thời gian đào tạo: 02 tháng.
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Chăn nuôi Trâu – Bò, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
10,38 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
0,77 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
9,61 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,08 |
|
|
Trình độ chuyên môn của giáo viên: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Máy vi tính | – Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,77 |
2 |
Máy chiếu (Projector) | – Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent
– Màn chiếu tối thiểu: 1800 x 1801 mm |
0,77 |
3 |
Máy in | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,09 |
4 |
Bình đựng tinh dịch | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,67 |
5 |
Bộ dụng cụ kiểm dịch | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,83 |
6 |
Bình bảo quản, vận chuyển vaccine | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,83 |
7 |
Bình phun thuốc sát trùng | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
16,56 |
8 |
Bộ đồ đại phẫu thuật | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
18,00 |
9 |
Bộ dụng cụ dẫn tinh | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
9,33 |
10 |
Bộ dụng cụ khám bệnh thú y | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
12,17 |
11 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật gia súc | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
14,83 |
12 |
Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,67 |
13 |
Bộ dụng cụ truyền tinh cho động vật | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,00 |
14 |
Bộ dụng cụ vắt sữa | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,00 |
15 |
Bộ Khay | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,83 |
16 |
Bộ panh | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,83 |
17 |
Chậu | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
18,00 |
18 |
Cốc đựng tinh trùng | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,00 |
19 |
Dây thừng | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
108,00 |
20 |
Đèn cồn | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,83 |
21 |
Dụng cụ chọc dò dạ cỏ (Trocar) | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8,67 |
22 |
Dụng cụ thụt rửa tử cung | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
9,33 |
23 |
Giá nhẩy | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,00 |
24 |
Hộp đựng kim | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,83 |
25 |
Hộp inox đựng dụng cụ | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
36,00 |
26 |
Kéo | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
108,00 |
27 |
Khay | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
18,00 |
28 |
Kim | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
108,00 |
29 |
Kìm bấm tai | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
12,00 |
30 |
Kìm mỏ vịt | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,00 |
31 |
Kim tiêm các loại | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,83 |
32 |
Kính hiển vi thông thường (quang học hoặc dùng điện) | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,56 |
33 |
Lưới lọc tinh | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,00 |
34 |
Máng ăn cho trâu, bò | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
36,00 |
35 |
Máng uống cho trâu, bò | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
36,00 |
36 |
Máy khám thai | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
26,67 |
37 |
Máy phun thuốc sát trùng | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,28 |
38 |
Máy tính tay | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,00 |
39 |
Mô hình trâu, bò | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,00 |
40 |
Panh | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
54,00 |
41 |
Thẻ đeo tai | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
108,00 |
42 |
Xe đẩy dụng cụ | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,83 |
43 |
Xi lanh mica | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
108,00 |
44 |
Xi lanh tự động | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
42,83 |
45 |
Xô | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
18,00 |
46 |
Bộ đồ bảo hộ lao động (quần áo, giày, nón, gang tay, khẩu trang) | – Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,50 |
2 |
Giấy A4 |
Tờ |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,00 |
3 |
Bút bi |
Cái |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,00 |
4 |
Điện năng |
KW |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,46 |
5 |
Trâu, bò đực giống |
Con |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,20 |
6 |
Thức ăn cho trâu bò |
Con |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
100,00 |
7 |
Nước sạch |
M3 |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10,00 |
8 |
Vaccin phòng trị bệnh |
ml |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,10 |
9 |
Thuốc sát trùng |
ml |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,10 |
10 |
Trâu, bò cái sinh sản |
Con |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,20 |
11 |
Trâu, bò sữa |
Con |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,40 |
12 |
Trâu, bò thịt |
Con |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,20 |
13 |
Trâu, bò bệnh |
Con |
– Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,20 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
27 |
20,4 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
|
Khu chăn nuôi |
5,5 |
157 |
863,5 |
PHỤ LỤC XVIII
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ NÂNG HẠNG B2 LÊN C
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Tên nghề: Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên C.
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng.
Thời gian đào tạo: 01 tháng.
Định mức kinh tế – kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề Lái xe ô tô nâng hạng B lên C trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
19,45 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
1,29 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy. |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
18,16 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,92 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Amply | – Công suất 250W, 220V, 50Hz
– Kích thước: 485 x 385 x 182mm – Cổng: LINE, Micro, REC, SUB |
1,43 |
2 |
Bảng di động | – Kích thước 1200 x 1800mm
– Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe – Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50mm |
1,43 |
3 |
Biển báo, biển chỉ dẫn | – QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 |
0,23 |
4 |
Bình chữa cháy | – Trọng lượng chất: 3kg
– Trọng lượng tổng: ~11,6kg – Chất chữa cháy: Khí CO2 |
|
5 |
Bộ kí hiệu vận tải hàng hóa | – QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 |
0,23 |
6 |
Cabin tập lái điện tử 3D | – QCVN 106:2020/BGTVT |
8 |
7 |
Hệ thống biển báo hiệu đường bộ trên 11 hình liên hoàn | – QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 |
10 |
8 |
Hình nộm ép tim thổi ngạt sơ cấp cứu | – Đầy đủ bộ phận người trưởng thành
– Ngực có thể phồng lên, xẹp xuống khi thực hiện thao tác hồi sức cấp cứu – Một bộ gồm: Hình nộm + mặt nạ phụ + túi đựng + 4 phổi giả |
0,02 |
9 |
Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông | – Quy chuẩn quốc gia tổng cục Đường bộ Việt Nam |
2 |
10 |
Loa treo tường | – Công suất: 10W
– Tần số: 150 – 15KHz – Kích thước: 275 x 185 x 120mm – Khối lượng: 1,2kg |
1,43 |
11 |
Máy đo nồng độ cồn | – Phạm vi đo: 0,00 – 0,20BAC%
– Độ chính xác khi kiểm tra: 10% F.S – Pin: 9V – Màn hình: Màn hình LCD hiển thị 3 chữ số với đèn nền màu xanh dương |
0,02 |
12 |
Máy quét vân tay | – Số lần Giao Dịch: 80,000 lần
– Công suất kỷ lục: 100,000 lượt vào/ra – Màn hình: 3 inch độ phân giải cao – Dữ liệu không bị mất khi mất nguồn – Tích hợp âm thanh. Chuông báo giờ vào, ra – Kết nối với máy tính qua cổng RS – 232/485, TCP/IP + USB – Hiển thị tên người chấm công lên máy – Tốc độ xử lý nhanh <1s/1 lần chấm công – Điện áp: 220V |
0,46 |
13 |
Máy tính | – Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,43 |
14 |
Micro | – Tần số: 800Hz – 12KHz
– Độ nhạy: -74dB +/- 3dB – Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% |
1,43 |
15 |
Phần mềm thiết bị giám sát | – Bản quyền |
0,46 |
16 |
Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe | – QCVN 105:2020/BGTVT |
10 |
17 |
Tivi | – Màn hình: 65inch, 220V/50kHz
– Độ phân giải: HD – Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi |
1,43 |
18 |
Tranh vẽ hệ thống biển báo hiệu đường bộ, sa hình | – QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 |
18,0 |
19 |
Xe ô tô tập lái | – Xe theo TCVN 7271:2003 |
10 |
20 |
Sân tập lái | – Diện tích 10.000m2 |
6 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Bút lông |
Cây |
– Ngòi bút: 2,5mm
– Kích thước: 20cm |
0,1 |
2 |
Cồn 70° |
Chai |
– Dung tích: 50ml |
0,5 |
3 |
Dầu DO |
Lít |
– Dầu Do 0,001S-V |
53 |
4 |
Giáo trình |
Cuốn |
– Khung đào tạo lái xe do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành |
1 |
5 |
Giấy A0 |
Tờ |
– Định lượng: 70gsm |
0,2 |
6 |
Giấy A4 |
Tờ |
– Định lượng: 50 – 70gsm |
10 |
7 |
Giẻ lau |
Kg |
– Vải cotton |
0,12 |
8 |
Nhớt bôi trơn |
Lít |
– SAE-40 |
1 |
9 |
Túi sơ cấp cứu |
Túi |
– Theo tiêu chuẩn bộ y tế (túi loại A) |
0,1 |
10 |
Xà bông |
Cục |
– Trọng lượng: 90g |
0,1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
46 |
78,2 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Phòng học kỹ thuật lái xe |
4 |
8 |
32 |
2 |
Phòng học pháp luật |
4 |
2 |
8 |
PHỤ LỤC XIX
ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ NÂNG HẠNG B2 LÊN HẠNG D
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Tên nghề đào tạo: Lái xe ô tô nâng hạng B2 lên hạng D.
Trình độ đào tạo: Dưới 03 tháng.
Thời gian đào tạo: 01 tháng.
Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo cho 01 học sinh, học viên học nghề lái xe ô tô nâng hạng B lên D, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh, học viên và lớp học thực hành 18 học sinh, học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
29,68 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
1,51 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy |
|
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
28,17 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên |
|
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
4,45 |
|
|
Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. |
|
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Amply | – Công suất 250W, 220V, 50Hz
– Kích thước: 485 x 385 x 182mm – Cổng: LINE, Micro, REC, SUB |
1,63 |
2 |
Bảng di động | – Kích thước 1200 x 1800mm
– Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe – Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50 x 50mm |
1,63 |
3 |
Biển báo, biển chỉ dẫn | – QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 |
0,23 |
4 |
Bình chữa cháy | – Trọng lượng chất: 3kg
– Trọng lượng tổng: ~11,6kg – Chất chữa cháy: Khí CO2 |
29,63 |
5 |
Bộ kí hiệu vận tải hàng hóa | – QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 |
0,23 |
6 |
Cabin tập lái điện tử 3D | – QCVN 106:2020/BGTVT |
10 |
7 |
Hệ thống biển báo hiệu đường bộ trên 11 hình liên hoàn | – QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 |
18 |
8 |
Hình nộm ép tim thổi ngạt sơ cấp cứu | – Đầy đủ bộ phận người trưởng thành
– Ngực có thể phồng lên, xẹp xuống khi thực hiện thao tác hồi sức cấp cứu – Một bộ gồm: Hình nộm + mặt nạ phụ + túi đựng + 4 phổi giả |
0,05 |
9 |
Học phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông | – Quy chuẩn quốc gia tổng cục Đường bộ Việt Nam |
2 |
10 |
Loa treo tường | – Công suất: 10W
-Tần số: 150 – 15KHz – Kích thước: 275 x 185 x 120mm – Khối lượng: 1,2kg |
1,63 |
11 |
Máy đo nồng độ cồn | – Phạm vi đo: 0,00 – 0,20 BAC%
– Độ chính xác khi kiểm tra: 10% F.S – Pin: 9V – Màn hình: Màn hình LCD hiển thị 3 chữ số với đèn nền màu xanh dương |
0,05 |
12 |
Máy quét vân tay | – Số lần Giao Dịch: 80,000 lần
– Công suất kỷ lục: 100,000 lượt vào/ra – Màn hình: 3 inch độ phân giải cao – Dữ liệu không bị mất khi mất nguồn – Tích hợp âm thanh. Chuông báo giờ vào, ra – Kết nối với máy tính qua cổng RS – 232/485, TCP/IP + USB – Hiển thị tên người chấm công lên máy – Tốc độ xử lý nhanh <1s/1 lần chấm công – Điện áp: 220V |
0,57 |
13 |
Máy tính | – Tối thiểu Core I3 (thế hệ 10)
– Chuột quang: Cổng USB – Bàn phím: Cổng USB – Màn hình: LCD 19inch – Ram 16g ram DDR4 – VGA rời: 2G |
1,63 |
14 |
Micro | – Tần số: 800Hz – 12KHz
– Độ nhạy: -74dB +/- 3dB – Trở kháng: 600 Ohms +/- 30% |
1,63 |
15 |
Phần mềm thiết bị giám sát | – Bản quyền |
0,57 |
16 |
Sân tập lái | – Diện tích 14.000m2 |
10,4 |
17 |
Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe | – QCVN 105:2020/BGTVT |
18 |
18 |
Tivi | – Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz
– Độ phân giải: HD – Kết nối: HDMI, USB,LAN,Wifi |
1,63 |
19 |
Tranh vẽ hệ thống biển báo hiệu đường bộ, sa hình | – QCVN 41:2019/BGTVT ban hành theo Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 |
0,57 |
20 |
Xe ô tô tập lái | – Xe theo TCVN 7271:2003 |
18 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Bút lông |
Cây |
– Ngòi bút: 2,5mm
– Kích thước: 20cm |
0,1 |
2 |
Cồn 70° |
Chai |
– Dung tích: 50ml |
0,5 |
3 |
Dầu Do |
Lít |
– Dầu Do 0,001S-V |
84 |
4 |
Giáo trình |
Cuốn |
– Khung đào tạo lái xe do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành |
1 |
5 |
Giấy A0 |
Tờ |
– Định lượng: 70gsm |
0,2 |
6 |
Giấy A4 |
Tờ |
– Định lượng: 50 – 70gsm |
10 |
7 |
Giẻ lau |
Kg |
– Vải cotton |
0,1 |
8 |
Nhớt bôi trơn |
Lít |
– SAE-40 |
1,5 |
9 |
Túi sơ cấp cứu |
Túi |
– Theo tiêu chuẩn bộ y tế (túi loại A) |
0,1 |
10 |
Xà bông |
Cục |
– Trọng lượng: 90g |
0,1 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
54 |
91,8 |
II |
Khu học thực hành |
|
|
|
1 |
Phòng học kỹ thuật lái xe |
4 |
10 |
40 |
2 |
Phòng học pháp luật |
4 |
2 |
8 |
QUYẾT ĐỊNH 35/2022/QĐ-UBND NGÀY 11/10/2022 ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 35/2022/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 26/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài chính công Giáo dục - đào tạo |
Ngày ban hành | 11/10/2022 |
Cơ quan ban hành |
Đắk Nông |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |