QUYẾT ĐỊNH 362/QĐ-VPCP NĂM 2019 VỀ DANH MỤC MÃ NGÀNH, LĨNH VỰC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN HỆ THỐNG CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ CẤP BỘ, CẤP TỈNH DO VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 27/04/2019

VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 362/QĐ-VPCP

Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC MÃ NGÀNH, LĨNH VỰC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN HỆ THỐNG CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ CẤP BỘ, CẤP TỈNH

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Nghị định số 150/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Danh mục mã ngành, lĩnh vực thủ tục hành chính trên hệ thống Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh.

Điều 2. Cục Kiểm soát thủ tục hành chính chịu trách nhiệm áp dụng Danh mục này trong quá trình xây dựng Cổng Dịch vụ công quốc gia; hướng dẫn các Bộ, ngành, địa phương áp dụng Danh mục trong quá trình xây dựng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp bộ, cấp tỉnh; trình Bộ trưởng, Chủ nhiệm quyết định sửa đổi, bổ sung Danh mục khi có sự thay đổi về ngành, lĩnh vực thuộc chức năng, phạm vi quản lý nhà nước của các Bộ, cơ quan, ngang Bộ.

Điều 3. Cục trưởng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, Tổng giám đốc Cổng thông tin điện tử Chính phủ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
– Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
– VPCP: BTCN, các PCN;
– Lưu: VT, KSTT (3).

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM

Mai Tiến Dũng

 

DANH MỤC

MÃ NGÀNH, LĨNH VỰC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬ DỤNG CHO CÁC HỆ THỐNG CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ CẤP BỘ, CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 362/QĐ-VPCP ngày 27 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ)

STT

Tên cơ quan, đơn vị

1.

Bộ Công an G01

1.1

Cấp, quản lý căn cước công dân G01-CA01

1.2

Cấp, quản lý chứng minh nhân dân G01-CA02

1.3

Chính sách G01-CA03

1.4

Đăng ký, quản lý con dấu G01-CA04

1.5

Đăng ký, quản lý cư trú G01-CA05

1.6

Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ G01-CA06

1.7

Khiếu nại, tố cáo G01-CA07

1.8

Phòng cháy, chữa cháy G01-CA08

1.9

Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự G01-CA09

1.10

Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo G01-CA10

1.11

Quản lý xuất nhập cảnh G01-CA11

1.12

Tổ chức, cán bộ G01-CA12

2.

Bộ Công Thương G02

2.1

An toàn thực phẩm G02-CT01

2.2

An toàn vệ sinh lao động G02-CT02

2.3

Công nghiệp địa phương G02-CT03

2.4

Công nghiệp nặng G02-CT04

2.5

Công nghiệp tiêu dùng G02-CT05

2.6

Dầu khí G02-CT06

2.7

Dịch vụ thương mại G02-CT07

2.8

Điện G02-CT08

2.9

Hóa chất G02-CT09

2.10

Kinh doanh khí G02-CT10

2.11

Lưu thông hàng hóa trong nước G02-CT11

2.12

Năng lượng G02-CT12

2.13

Phòng vệ thương mại G02-CT13

2.14

Quản lý Cạnh tranh G02-CT14

2.15

Sở giao dịch hàng hóa G02-CT15

2.16

Thi đua, khen thưởng G02-CT16

2.17

Thương mại biên giới và miền núi G02-CT17

2.18

Thương mại điện tử G02-CT18

2.19

Thương mại quốc tế G02-CT19

2.20

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng G02-CT20

2.21

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ G02-CT21

2.22

Xuất nhập khẩu G02-CT22

2.23

Xúc tiến thương mại G02-CT23

3

Bộ Giáo dục và Đào tạo G03

3.1

Cơ sở vật chất và thiết bị trường học G03-GD01

3.2

Đào tạo với nước ngoài G03-GD02

3.3

Giáo dục Chuyên nghiệp G03-GD03

3.4

Giáo dục Đại học G03-GD04

3.5

Giáo dục Dân tộc G03-GD05

3.6

Giáo dục Mầm non G03-GD06

3.7

Giáo dục Quốc phòng G03-GD07

3.8

Giáo dục Thường xuyên G03-GD08

3.9

Giáo dục Tiểu học G03-GD09

3.10

Giáo dục Trung học G03-GD10

3.11

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân G03-GD11

3.12

Quy chế thi, tuyển sinh G03-GD12

3.13

Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ qụản lý giáo dục G03-GD13

4

Bộ Giao thông vận tải G04

4.1

Đăng kiểm G04-GT01

4.2

Đường bộ G04-GT02

4.3

Đường sắt G04-GT03

4.4

Đường thủy nội địa G04-GT04

4.5

Hàng Hải G04-GT05

4.6

Hàng không G04-GT06

5

Bộ Kế hoạch và Đầu tư G05

5.1

Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) G05-KD01

5.2

Đầu tư nước ngoài G05-KD02

5.3

Đầu tư tại Việt nam G05-KD03

5.4

Đầu tư từ Việt nam ra nước ngoài G05-KD04

5.5

Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn G05-KD05

5.6

Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa G05-KD06

5.7

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp G05-KD07

5.8

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã G05-KD08

5.9

Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã) G05-KD09

5.10

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) G05-KD10

5.11

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội G05-KD11

5.12

Thành lập và hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo G05-KD-12

6

Bộ Khoa học và Công nghệ G06

6.1

An toàn bức xạ và hạt nhân G06-KC01

6.2

Hoạt động khoa học và công nghệ G06-KC02

6.3

Phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ  

6.4

Sở hữu trí tuệ G06-KC03

6.5

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng G06-KC04

7

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội G07

7.1

An toàn, vệ sinh lao động G07-LĐ01

7.2

Bo hiểm xã hội G07-LĐ02

7.3

Bảo trợ xã hội G07-LĐ03

7.4

Trẻ em G07-LĐ04

7.5

Bình đẳng giới G07-LĐ05

7.6

Giáo dục nghề nghiệp G07-LĐ06

7.7

Lao động G07-LĐ07

7.8

Tiền lương G07-LĐ08

7.9

Người có công G07-LĐ09

7.10

Phòng, chống tệ nạn xã hội G07-LĐ10

7.11

Việc làm G07-LĐ11

7.12

Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng G07-LĐ12

8

Bộ Ngoại giao G08

8.1

Báo chí G08-NG01

8.2

Cấp hộ chiếu, giấy thông hành, công hàm đề nghị cấp thị thực G08-NG02

8.3

Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự G08-NG03

8.4

Công chứng, chứng thực G08-NG04

8.5

Cấp thị thực, gia hạn tạm trú G08-NG05

8.6

Đăng ký công dân G08-NG06

8.7

Hộ tịch G08-NG07

8.8

Hoạt động của các tổ chức hợp tác, nghiên cứu song phương G08-NG08

8.9

Hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài G08-NG09

8.10

Hồi hương G08-NG10

8.11

Quốc tịch G08-NG11

8.12

Miễn thị thực G08-NG12

9

Bộ Nội vụ G09

9.1

Cải cách hành chính G09-NV01

9.2

Chính quyền địa phương G09-NV02

9.3

Công chức, viên chức G09-NV03

9.4

Công tác thanh niên G09-NV04

9.5

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức G09-NV05

9.6

Hợp tác quốc tế G09-NV06

9.7

Thanh tra Bộ G09-NV07

9.8

Thi đua – khen thưởng G09-NV08

9.9

Tiền lương G09-NV09

9.10

Tổ chức cán bộ G09-NV10

9.11

Tổ chức phi chính phủ G09-NV11

9.12

Tổ chức – Biên chế G09-NV12

9.13

Tôn giáo Chính phủ G09-NV13

9.14

Tổng hợp G09-NV14

9.15

Văn thư và Lưu trữ nhà nước G09-NV15

9.16

Pháp chế G09-NV16

9.17

Kế hoạch – Tài chính G09-NV17

9.18

Văn phòng G09-NV18

10

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn GIO

10.1

Bảo vệ thực vật G10-NN01

10.2

Chăn nuôi G10-NN02

10.3

Chế biến và phát triển thị trường Nông sản G10-NN03

10.4

Hợp tác quốc tế G10-NN04

10.5

Khoa học, Công nghệ và Môi trường G10-NN05

10.6

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn G10-NN06

10.7

Lâm nghiệp G10-NN07

10.8

Phòng, chống thiên tai G10-NN08

10.9

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản G10-NN09

10.10

Quản lý doanh nghiệp G10-NN10

10.11

Quản lý xây dựng công trình G10-NN11

10.12

Thú y G10-NN12

10.13

Thủy lợi G10-NN13

10.14

Thủy sản G10-NN14

10.15

Trồng trọt G10-NN15

11

Bộ Quốc phòng G11

11.1

Bảo hiểm xã hội G11-QP01

11.2

Bảo hiểm y tế G11-QP02

11.3

Chính sách G11-QP03

11.4

Chứng thực điện tử G11-QP04

11.5

Cơ yếu G11-QP05

11.6

Dân quân tự vệ GI 1-QP06

11.7

Động viên quân đội GI 1-QP07

11.8

Khám bệnh, chữa bệnh G11-QP08

11.9

Kiểm định an toàn lao động G11-QP09

11.10

Nghĩa vụ quân sự G11-QP10

11.11

Quản lý biên giới G11-QP11

11.12

Quản lý vùng trời G11-QP12

11.13

Tuyển sinh quân sự G11-QP13

11.14

Xe – Máy G11-QP14

11.15

Quản lý công nghệ thông tin G11-QP15

11.16

Đối ngoại quốc phòng G11-QP16

11.17

Báo chí G11-QP17

11.18

Khiếu nại, tố cáo G11-QP18 .

11.19

Giao thông (bao gồm đường bộ, đường thủy, hàng không) G11-QP19

11.20

Khen thưởng G11-QP20

12

Bộ Tài chính G12

12.1

Chính sách Thuế G12-TC01

12.2

Chứng khoán G12-TC02

12.3

Đầu tư G12-TC03

12.4

Hải quan G12-TC04

12.5

Kế hoạch – tài chính G12-TC05

12.6

Kế toán, kiểm toán G12-TC06

12.7

Kho bạc G12-TC07

12.8

Ngân sách Nhà nước G12-TC08

12.9

Quản lý công sản G12-TC09

12.10

Dự trữ G12-TC10

12.11

Quản lý giá G12-TC11

12.12

Quản lý nợ G12-TC12

12.13

Thi đua – khen thưởng G12-TC13

12.14

Bảo hiểm G12-TC14

12.15

Tài chính doanh nghiệp G12-TC15

12.16

Hành chính sự nghiệp G12-TC16

12.17

Tài chính ngân hàng G12-TC17

12.18

Thuế G12-TC18

12.19

Tin học – Thống kê G12-TC19

12.20

Quốc phòng, an ninh G12-TC20

12.21

Hợp tác quốc tế G12-TC21

12.22

Tổ chức cán bộ G12-TC22

12.23

Thanh tra G12-TC23

12.24

Pháp chế G12-TC24

12.25

Văn phòng G12-TC25

13

Bộ Tài nguyên và Môi trường G13

13.1

Biển và hải đảo G13-TN01

13.2

Đất đai G13-TN02

13.3

Địa chất và khoáng sản G13-TN03

13.4

Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý G13-TN04

13.5

Hợp tác quốc tế G13-TN05

13.6

Khí tượng, thủy văn G13-TN06

13.7

Biến đổi khí hậu G13-TN07

13.8

Khoa học công nghệ G13-TN08

13.9

Môi trường G13-TN09

13.10

Tài nguyên nước G13-TN10

13.11

Tổng hợp G13-TN11

13.12

Viễn thám G13-TN12

14

Bộ Thông tin và Truyền thông G14

14.1

An toàn thông tin G14-TT01

14.2

Báo chí G14-TT02

14.3

Bưu chính G14-TT03

14.4

Công nghệ thôntin,điện tử G14-TT04

14.5

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử G14-TT05

14.6

Quản lý doanh nghiệp G14-TT06

14.7

Tần số vô tuyến điện G14-TT07

14.8

Thông tin cơ sở G14-TT08

14.9

Thông tin đối ngoại G14-TT09

14.10

Viễn thông và Internet G14-TT10

14.11

Xuất Bản, In và Phát hành G14-TT11

15

Bộ Tư pháp G15

15.1

Bán đấu giá tài sản G15-TP01

15.2

Bồi thường nhà nước G15-TP02

15.3

Chứng thực G15-TP03

15.4

Công chứng G15-TP04

15.5

Đăng ký biện pháp bảo đảm G15-TP05

15.6

Giám định tư pháp G15-TP06

15.7

Hộ tịch G15-TP07

15.8

Hòa giải thương mại G15-TP08

15.9

Luật sư G15-TP09

15.10

Lý lịch tư pháp G15-TP10

15.11

Nuôi con nuôi G15-TP11

15.12

Phổ biến giáo dục pháp luật G15-TP12

15.13

Quản tài viên G15-TP13

15.14

Quốc tịch G15-TP14

15.15

Thi hành án dân sự G15-TP15

15.16

Trợ giúp pháp lý G15-TP16

15.17

Trọng tài thương mại G15-TP17

15.18

Tư vấn pháp luật G15-TP18

16

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch G16

16.1

Bản quyền tác giả G16-VH01

16.2

Di sản văn hóa G16-VH02

16.3

Điện ảnh G16-VH03

16.4

Gia đình G16-VH04

16.5

Lữ hành G16-VH05

16.6

Khách sạn G16-VH06

16.7

Karaoke, Vũ trường G16-VH07

16.8

Văn hóa cơ sở G16-VH08

16.9

Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm G16-VH09

16.10

Nghệ thuật biểu diễn G16-VH10

16.11

Thư viện G16-VH11

16.12

Quảng cáo G16-VH12

16.13

Văn hóa dân tộc G16-VH13

16.14

Thể dục thể thao G16-VH14

16.15

Thi đua – Khen thưởng G16-VH15

16.16

Hợp tác quốc tế G16-VH16

17

Bộ Xây dựng G17

17.1

Giám định nhà nước về chất lượng công trnh xây dựng G17-XD01

17.2

Hạ tầng kỹ thuật G17-XD02

17.3

Hạ tầng kỹ thuật đô thị và khu công nghiệp, khu kinh tế và khu công nghệ cao G17-XD03

17.4

Hợp tác quốc tế G17-XD04

17.5

Khoa học cônnghệ và môi trường G17-XD05

17.6

Kinh doanh bất động sản G17-XD06

17.7

Kinh tế xây dựng G17-XD07

17.8

Nhà ở và công sở G17-XD08

17.9

Phát triển đô thị G17-XD09

17.10

Quản lý doanh nghiệp G17-XD10

17.11

Quản lý hoạt động xây dựng G17-XD11

17.12

Quản lý nhà và thị trường bất động sản G17-XD12

17.13

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc G17-XD13

17.14

Vật liệu xây dựng G17-XD14

17.15

Xây dựng G17-XD15

18

Bộ Y tế G18

18.1

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng G18-YT01

18.2

Dân số G18-YT02

18.3

Đào tạo, Nghiên cứu khoa học và Công nghệ thông tin G18-YT03

18.4

Dược phẩm G18-YT04

18.5

Giám định y khoa G18-YT05

18.6

Hợp tác quốc tế G18-YT06

18.7

Khám bệnh, chữa bệnh G18-YT07

18.8

Mỹ phẩm G18-YT08

18.9

Tài chính y tế G18-YT09

18.10

Tổ chức cán bộ G18-YT10

18.11

Trang thiết bị và công trình y tế G18-YT11

18.12

Y tế Dự phòng G18-YT12

19

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam G19

19.1

Thành lập và hoạt động ngân hàng G19-NH01

19.2

Hoạt động tín dụng G19-NH02

19.3

Hoạt động thanh toán G19-NH03

19.4

Hoạt động tiền tệ G19-NH04

19.5

Hoạt động ngoại hối G19-NH05

19.6

Hoạt động kho quỹ G19-NH06

19.7

Hoạt động công nghệ thông tin ngân hàng G19-NH07

19.8

Hoạt động tín dụng G19-NH08

19.9

Hoạt động khác G19-NH09

20

Thanh tra Chính phủ G20

20.1

Phòng, chống tham nhũng G20-TH01

20.2

Giải quyết khiếu nại G20-TH02

20.3

Giải quyết tố cáo G20-TH03

20.4

Tiếp công dân G20-TH04

20.5

Xử lý đơn thư G20-TH05

21

Ủy ban Dân tộc G21

21.1

Công tác dân tộc G21-UB01
QUYẾT ĐỊNH 362/QĐ-VPCP NĂM 2019 VỀ DANH MỤC MÃ NGÀNH, LĨNH VỰC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN HỆ THỐNG CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ CẤP BỘ, CẤP TỈNH DO VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 362/QĐ-VPCP Ngày hiệu lực 27/04/2019
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 27/04/2019
Cơ quan ban hành Văn phòng Chính phủ
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản