QUYẾT ĐỊNH 3675/QĐ-BKHCN NĂM 2017 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3675/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ và Chánh Văn phòng Bộ;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3675/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ )
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 |
B-BKC-282298-TT |
Thủ tục đăng ký sáng chế | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN[1]
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC[2] |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
2 |
B-BKC-282299-TT |
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
3 |
B-BKC-282300-TT |
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chọn Việt Nam | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
4 |
B-BKC-282301-TT |
Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có nguồn gốc Việt Nam | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
5 |
B-BKC-282302-TT |
Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
6 |
B-BKC-282303-TT |
Thủ tục đăng ký nhãn hiệu | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
7 |
B-BKC-282304-TT |
Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
8 |
B-BKC-282305-TT |
Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có chỉ định Việt Nam | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
9 |
B-BKC-282306-TT |
Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
10 |
B-BKC-282307-TT |
Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
11 |
B-BKC-282308-TT |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
12 |
B-BKC-282309-TT |
Thủ tục yêu cầu ghi nhận chuyển giao đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
13 |
B-BKC-282310-TT |
Thủ tục duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
14 |
B-BKC-282311-TT |
Thủ tục gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
15 |
B-BKC-282312-TT |
Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
16 |
B-BKC-282313-TT |
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
17 |
B-BKC-282314-TT |
Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
18 |
B-BKC-282315-TT |
Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
19 |
B-BKC-282316-TT |
Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế | – Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
20 |
B-BKC-282338-TT |
Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc | – Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
21 |
B-BKC-282317-TT |
Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
22 |
B-BKC-282318-TT |
Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
23 |
B-BKC-282319-TT |
Thủ tục giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
24 |
B-BKC-282320-TT |
Thủ tục sửa đổi Văn bằng bảo hộ | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
25 |
B-BKC-282321-TT |
Thủ tục yêu cầu cấp bản sao tài liệu | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
26 |
B-BKC-282322-TT |
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
27 |
B-BKC-282323-TT |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
28 |
B-BKC-282324-TT |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
29 |
B-BKC-282325-TT |
Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
30 |
B-BKC-282326-TT |
Thủ tục ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
31 |
B-BKC-282327-TT |
Thủ tục ghi nhận thay đổi về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Người đại diện sở hữu công nghiệp | – Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
32 |
B-BKC-282328-TT |
Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp | – Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN[3]
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
33 |
B-BKC-282329-TT |
Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | – Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
34 |
B-BKC-282330-TT |
Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | – Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
35 |
B-BKC-282331-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | – Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
36 |
B-BKC-282332-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | – Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
37 |
B-BKC-282333-TT |
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 | Quyết định số 2553/QĐ-BKHCN[4] |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
38 |
B-BKC-282334-TT |
Thủ tục gia hạn thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 | Quyết định số 2553/QĐ-BKHCN |
Sở hữu trí tuệ |
Cục Sở hữu trí tuệ |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 |
B-BKC-282335-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | – Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
B-BKC-282336-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | – Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
B-BKC-282337-TT |
Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 | – Quyết định số 2553/QĐ-BKHCN
– Thông tư số 263/2016/TT-BTC |
Sở hữu trí tuệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
[1]Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14 tháng 02 năm 2007 hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30 tháng 7 năm 2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20 tháng 02 năm 2013.
[2]Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
[3] Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012.
[4] Quyết định số 2553/QĐ-BKHCN ngày 08/9/2016 của Bộ trưởng Bộ KH&CN về việc quy định Quy chế quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
QUYẾT ĐỊNH 3675/QĐ-BKHCN NĂM 2017 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||
Số, ký hiệu văn bản | 3675/QĐ-BKHCN | Ngày hiệu lực | 25/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Sở hữu trí tuệ Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 25/12/2017 |
Cơ quan ban hành |
Bộ khoa học và công nghê |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |