QUYẾT ĐỊNH 37/2020/QĐ-UBND VỀ QUY CHẾ TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2359/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 23 tháng 9 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HỚN QUẢN, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết 149/NQ-CP ngày 13/12/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục bổ sung và điều chỉnh tên các dự án cẩn thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung các dự án chuyển mục đích từ đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Công văn số 1005/TTg-NN ngày 30/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất khu công nghiệp và đất ở tại đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1718/QĐ-UBND ngày 18/7/2020 của UBND tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 639/TTr-STNMT ngày 21/9/2020 và của UBND huyện Hớn Quản tại Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 01/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất vào sử dụng năm 2020
Năm 2020, huyện Hớn Quản không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hớn Quản được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị, địa phương sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Hớn Quản triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Hớn Quản
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hớn Quản.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
d) Đến quý III năm 2020, gửi báo cáo két quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Hớn Quản và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Huỳnh Anh Minh |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
An Khương |
An Phú |
Đồng Nơ |
Minh Đức |
Minh Tâm |
Phước An |
Tân Hiệp |
Tân Hưng |
Tân Khai |
Tân Lợi |
Tân Quan |
Thanh An |
Thanh Bình |
|||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
66.412,61 |
4.607,32 |
4.125,44 |
4.716,96 |
5.273,71 |
7.316,20 |
4.466,86 |
7.171,96 |
9.631,08 |
4.275,44 |
4.587,58 |
2.864,68 |
6.225,64 |
1.149,74 |
1 |
Đất nông nghiệp |
57.436,81 |
4.157,14 |
3.726,75 |
3.753,11 |
4.911,79 |
5.507,01 |
4.006,73 |
6.394,15 |
9.097,25 |
3.309,14 |
3.725,01 |
2.637,52 |
5.412,31 |
798,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
933,61 |
351,71 |
5,66 |
– |
– |
3,45 |
215,79 |
– |
25,70 |
– |
57,81 |
14,97 |
171,64 |
86,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
557,30 |
240,00 |
– |
– |
– |
– |
101,64 |
– |
20,00 |
– |
20,66 |
– |
120,00 |
55,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
302,89 |
30,89 |
10,53 |
11,98 |
12,93 |
6,22 |
27,62 |
16,20 |
16,74 |
83,22 |
17,49 |
– |
59,37 |
9,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
48.927,90 |
3.665,58 |
3.580,77 |
2.047,31 |
3.111,45 |
5.302,62 |
3.763,29 |
3.441,66 |
8.857,14 |
3.214,07 |
3.590,91 |
2.599,83 |
5.060,96 |
692,31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
510,35 |
– |
– |
– |
67,69 |
30,25 |
– |
412,41 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
5.194,29 |
– |
– |
1.684,94 |
912,41 |
81,41 |
– |
2.515,53 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
155,34 |
45,67 |
48,82 |
5,00 |
3,95 |
2,19 |
0,03 |
– |
27,83 |
11,55 |
0,93 |
3,14 |
6,23 |
– |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
1.412,44 |
63,30 |
80,98 |
3 88 |
803,36 |
80,87 |
– |
8,35 |
169,84 |
0,30 |
57,87 |
19,58 |
114,10 |
10,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.975,80 |
450,18 |
398,69 |
963,85 |
361,92 |
1.809,19 |
460,13 |
777,81 |
533,83 |
966,30 |
862,57 |
227,16 |
813,33 |
350,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
610,58 |
– |
– |
– |
– |
– |
133,28 |
– |
32,33 |
3,79 |
413,88 |
– |
– |
27,29 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.059,98 |
– |
– |
– |
– |
1.057,01 |
– |
– |
– |
2,97 |
– |
– |
– |
– |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
862,00 |
– |
– |
655,00 |
– |
– |
– |
– |
– |
160,00 |
– |
– |
– |
47,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
40,00 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
20,00 |
– |
– |
– |
20,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
23,34 |
2,01 |
2,09 |
2,42 |
2,05 |
0,31 |
1,44 |
0,77 |
0,92 |
5,44 |
1,24 |
0,39 |
3,14 |
1,13 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
588,59 |
27,02 |
12,93 |
12,64 |
24,07 |
198,25 |
11,88 |
10,20 |
28,84 |
158,93 |
32,96 |
14,02 |
15,28 |
41,57 |
2.7 |
Đất sử dụng cho HĐ khoáng sản |
433,06 |
75,02 |
181,75 |
– |
8,78 |
125,80 |
– |
– |
– |
– |
– |
|
41,71 |
– |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.590,64 |
197,81 |
122,23 |
235,76 |
163,22 |
230,21 |
162,51 |
116,97 |
162,48 |
342,35 |
211,99 |
144,68 |
437,00 |
63,42 |
– |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
37,24 |
14,98 |
2,02 |
0,41 |
0,50 |
0,50 |
1,08 |
0,48 |
0,63 |
6,81 |
8,74 |
0,50 |
– |
0,60 |
– |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
49,11 |
0,18 |
0,50 |
0,50 |
36,99 |
0,51 |
0,74 |
0,58 |
0,29 |
5,07 |
1,84 |
1,40 |
0,24 |
0,27 |
– |
Đất XD cơ sở giáo dục – đào tạo |
89,40 |
3,36 |
3,88 |
4,70 |
2,61 |
3,29 |
6,53 |
7,92 |
8,17 |
20,38 |
8,57 |
4,40 |
11,50 |
4,09 |
– |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
94,16 |
5,69 |
5.20 |
4.21 |
6,30 |
6,73 |
5,76 |
7,17 |
9,70 |
8,33 |
7,10 |
8,50 |
10,16 |
9,31 |
– |
Đất khoa học công nghệ |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất dịch vụ xã hội |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
Đất giao thông |
1.738,92 |
111,47 |
109,38 |
108,15 |
109,54 |
172,20 |
145,47 |
98,95 |
141,17 |
233,28 |
173,06 |
87,89 |
199,24 |
49,11 |
– |
Đất thủy lợi |
167,39 |
– |
– |
– |
6.71 |
46,67 |
– |
– |
– |
62,04 |
12,52 |
39,45 |
– |
– |
– |
Đất công trình năng lượng |
400,87 |
60,70 |
1,24 |
116,64 |
0,03 |
0,01 |
2,32 |
0,03 |
1,70 |
0,91 |
0,13 |
2,20 |
214,95 |
0,01 |
– |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,66 |
0,03 |
0,01 |
– |
0,23 |
– |
0,15 |
0,16 |
0,08 |
0,76 |
0,03 |
0,14 |
0,03 |
0,04 |
– |
Đất chợ |
11,90 |
1,40 |
– |
1,15 |
0,31 |
0,30 |
0,46 |
1,69 |
0,74 |
4,77 |
– |
0,19 |
0,88 |
• |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử – văn hóa |
2,70 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1,42 |
1,00 |
– |
0,28 |
– |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
59,74 |
1,00 |
1,20 |
1,50 |
3,00 |
41,40 |
– |
– |
2,30 |
– |
– |
4,39 |
2,65 |
2,30 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
626,00 |
25,42 |
35,04 |
30,53 |
16,56 |
46,01 |
45,60 |
133,99 |
58,74 |
– |
120,73 |
25,85 |
35,92 |
51,61 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
150,00 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
150,00 |
– |
– |
– |
– |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
52,19 |
0,78 |
0,90 |
3,50 |
1,84 |
5,94 |
0,46 |
2,88 |
0,91 |
28,51 |
3,48 |
1,08 |
1,41 |
0,50 |
2.15 |
Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp |
0,49 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
0,49 |
– |
– |
* |
– |
2.16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
12,22 |
1,06 |
– |
0,19 |
0,80 |
0,50 |
2,33 |
1,00 |
0,82 |
1,64 |
1,15 |
1,38 |
1,22 |
0,13 |
2.17 |
Đất làm NT, nghĩa địa, NTL, NHT |
167,59 |
10,03 |
2,07 |
3,00 |
57,90 |
7,44 |
15,75 |
5,00 |
15,97 |
14,48 |
14,66 |
5,62 |
12,92 |
2,74 |
2.18 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
91,25 |
26,32 |
– |
– |
15,28 |
11,87 |
– |
7,95 |
– |
10,08 |
16,00 |
2,00 |
1,75 |
– |
2.19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
26,19 |
1,40 |
0,91 |
1,69 |
1,34 |
1,99 |
3,46 |
0,95 |
3,01 |
1,88 |
2,40 |
2,63 |
3,91 |
0,61 |
2.20 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
13,46 |
2,53 |
– |
0,25 |
– |
– |
– |
0,65 |
– |
9,64 |
– |
– |
0,40 |
– |
2.21 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
2,42 |
0,49 |
0,40 |
– |
– |
– |
– |
0,20 |
0,90 |
0,14 |
– |
– |
0,29 |
– |
2.22 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.374,51 |
57,92 |
19,21 |
9,98 |
67,08 |
77,64 |
83,41 |
490,38 |
194,81 |
38,86 |
43,06 |
25,12 |
255,20 |
11,84 |
2.23 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
107,47 |
21,36 |
19,96 |
6,98 |
– |
4,82 |
– |
6,87 |
31,80 |
15,68 |
– |
– |
– |
– |
2.24 |
Đất phi nông nghiệp khác |
81,37 |
– |
– |
0,41 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
0,26 |
80,70 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
4 |
Đất đô thị* |
4.275,44 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
4.275,44 |
– |
– |
– |
– |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
An Khương |
An Phú |
Đồng Nơ |
Minh Đức |
Minh Tâm |
Phước An |
Tân Hiệp |
Tân Hưng |
Tân Khai |
Tân Lợi |
Tân Quan |
Thanh An |
Thanh Bình |
|||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
1.688,33 |
60,00 |
209,10 |
680,57 |
24,57 |
167,02 |
9,18 |
34,45 |
50,85 |
182,83 |
3,32 |
2,10 |
5,82 |
258,52 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.685,57 |
60,00 |
209,10 |
680,57 |
24,57 |
167,02 |
9,18 |
34,45 |
50,85 |
180,43 |
3,32 |
2,10 |
5,82 |
258,16 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.030,57 |
60,00 |
209,10 |
25,57 |
24,57 |
167,02 |
9,18 |
34,45 |
50,85 |
180,43 |
3,32 |
2,1 |
5,82 |
258,16 |
1.2 |
Đất rừng sản xuất |
655,00 |
|
|
655,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40 |
|
|
|
0,36 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
2,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,40 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
An Khương |
An Phú |
Đồng Nơ |
Minh Đức |
Minh Tâm |
Phước An |
Tân Hiệp |
Tân Hưng |
Tân Khai |
Tân Lợi |
Tân Quan |
Thanh An |
Thanh Bình |
|||
(1) |
(2) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
2.536,41 |
133,53 |
242,65 |
831,79 |
129,88 |
278,63 |
87,93 |
71,15 |
84,64 |
268,21 |
99,16 |
51,18 |
36,27 |
221,39 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.870,01 |
133,53 |
242,65 |
171,39 |
123,88 |
278,63 |
87,93 |
71,15 |
84,64 |
268,21 |
99,16 |
51,18 |
36,27 |
221,39 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
6,00 |
|
|
|
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
660,40 |
|
|
660,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
1.857,71 |
273,42 |
57,66 |
3,88 |
717,17 |
61,52 |
20,18 |
|
97,81 |
11,45 |
273,42 |
10,00 |
252,19 |
79,00 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
650,24 |
|
|
|
650,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
19,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19,11 |
|
|
|
0,36 |
QUYẾT ĐỊNH 37/2020/QĐ-UBND VỀ QUY CHẾ TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 37/2020/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 05/10/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Cán bộ công chức, viên chức |
Ngày ban hành | 23/09/2020 |
Cơ quan ban hành |
Lạng Sơn |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |