QUYẾT ĐỊNH 37/QĐ-QLD NĂM 2019 VỀ RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC ĐỐI VỚI CÁC THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT CEFTEROL LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM DO CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 24/01/2019

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 37/QLD

Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUC CHA HOT CHT CEFTEROL LƯU HÀNH TI VIỆT NAM

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ Chính phủ quy định chi tiết một số điều về biện pháp thi hành Luật dược;

Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ thông tin, khuyến cáo của Cơ quan quản lý Dược một số nước trên thế giới và kết luận của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc – Bộ Y tế đối với thuốc chứa hoạt chất Cefterol,

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Rút số đăng ký lưu hành thuốc đối với các thuốc chứa hoạt chất Cefterol theo Danh mục các thuốc rút số đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Cơ sở đăng ký thuốc, nhà sản xuất thuốc phải có trách nhiệm theo dõi, chịu trách nhiệm về chất lượng, an toàn, hiệu quả của thuốc trong quá trình lưu hành cho đến khi hết hạn dùng của thuốc đối với các thuốc nêu tại Điều 1 và đáp ng quy định như sau:

1. Thuốc trong nước được sản xuất trước ngày Quyết định này có hiệu lực.

2. Thuốc đã nhập khẩu vào Việt Nam hoặc thuốc nhập khẩu trong trường hợp được giao hàng tại cảng đi của nước xuất khẩu trước ngày Quyết định này có hiệu lực, cơ sở nhập khẩu trình vận tải đơn của lô thuốc để thể hiện hàng hóa được xuất từ cảng đi của nước xuất khẩu trước ngày Quyết định này có hiệu lực để được thông quan”.

3. Thuốc sản xuất trong nước quy định tại khoản 1 và thuốc nhập khẩu quy định tại khoản 2 Điều này được phép lưu hành đến hết hạn dùng của thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
– CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
– Cục Quân Y – Bộ Quc phòng; Cục Y tế, Bộ Công an;
– Cục Y tế Giao thông vận tải – Bộ Giao thông vận tải;
– Tổng cục Hải quan – Bộ Tài chính, Bo hiểm Xã hội Việt Nam;
– Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý KCB, Thanh tra Bộ, Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP.HCM;
– Tổng Công ty Dược Việt Nam – Công ty cổ phần, Các Công ty XNK Dược phẩm;
– Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ;
– Website Cục QLD, Tạp chí Dược & Mỹ phẩm-Cục QLD;
– Lưu: VT, Các Phòng thuộc Cục QLD, ĐKT(12)

KT. BỘ TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG

Nguyễn Tấn Đạt

DANH MỤC

CÁC THUC RÚT S ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUC CHA HOT CHT CEFTEROL LƯU HÀNH TI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 37/QĐ-QLD ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Cục trưởng Cục Quản lý Dược )

1. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco (đ/c: 160 – Tôn Đức Thng – Đống Đa – Hà Nội, Việt Nam ).

1.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 – Pharbaco. (đ/c: Thanh Xuân, c Sơn, Hà Nội, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

Số đăng ký

1.

Biomyces 2G

Ceftezol 2000mg(dưới dạng Ceftezol natri)

Bột pha tiêm

VD-25794-16

2.

Biomyces 1g

Ceftezol 1000mg (dưới dạng Ceftezol natri)

Bột pha tiêm

VD-21903-14

2. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược Đại Nam Hà Nội (Đ/c: Số 20 phố Quán Gánh, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, Hà Nội, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm Euvipharm-Thành viên tập đoàn F.I.T (đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa hạ, Đức Hòa, Long An, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

S đăng ký

3.

Ceftezol 1g

Ceftezol 1g (Ceftezol natri)

Bột pha tiêm

VD-17417-12 (*)

3. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn-Hà Nội, Việt Nam).

3.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (đ/c: xã Thanh Xuân – Sóc Sơn – Hà Nội, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

S đăng ký

4.

Ceftezol 1g Ceftezol 1g (dưới dạng ceftezol natri)

Thuốc bột pha tiêm

VD-19775-13(*)

5.

Vicipezol Ceftezol 1g (dưới dạng ceftezol natri)

Thuốc bột pha tiêm

VD-19776-13(*)

6.

Ceftezol VCP Ceftezol 1g (dưới dạng ceftezol natri)

Thuốc bột pha tiêm

VD-19054-13

4. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần Dưc-TTBYT Bình Định (Bidiphar) (đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. QuNhơn, Bình Định, Việt Nam).

4.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar) (đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. QuNhơn, Bình Định, Việt Nam).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

S đăng ký

7.

Supzolin Ceftezol 1g (dưới dạng Ceftezol natri)

Thuốc bột pha tiêm

VD-23147-15

5. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (đ/c: số 13, đường 9A, KCN Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam ).

5.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (đ/c: số 13, đường 9A, KCN Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam ). Sản xuất nhượng quyền của Shin Poong Pharmaceutical Co., Ltd; Địa chỉ: 4115, Osongsaengmyeong 5-ro, Osong-eup, Heungdeok-gu, cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Republic of Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

S đăng ký

8.

Tezacef Ceftezol 1g (dưới dạng Ceftezol natri)

Bột pha tiêm

VD-24537-16

5.2. Cơ sở sản xuất thuốc: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (đ/c: số 13, đường 9A, KCN Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai, Việt Nam ).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

S đăng ký

9.

Tezacef Ceftezol 1g (Ceftezol natri)

Bột pha tiêm

VD-10786-10 (*)

6. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH Dược phẩm DOHA (đ/c: số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105 đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giầy, Hà Nội, Vietnam).

6.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Asia Pharm. IND. Co., Ltd. (đ/c: 439, Mogok-Dong Pyungtaek-Si, Kyungki-Do., Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

S đăng ký

10.

Bazbem Ceftezole 1g (Ceftezole Sodium)

Thuốc bột pha tiêm

VN-15351-12 (*)

7. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH Lộc Hưng (đ/c: 37/10 Dân Trí, Phường 6, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam ).

7.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Asia Pharm. IND. Co., Ltd. (đ/c: 439, Mogok-Dong Pyungtaek-Si, Kyungki-Do., Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

S đăng ký

11.

Wooridul Ceftezole Sodium 1g Ceftezole 1g (Ceftezole Sodium)

thuốc bột pha tiêm

VN-13641-11 (*)

8. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty TNHH SXTMDV và KDDP Vĩnh An An (đ/c: 13 đường 1D, lô F63, khu dân cư Trung Sơn, p 4, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP. H Chí Minh, Việt Nam).

8.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Alpha Pharm. Co,. Ltd. (đ/c: 622 Jinjung-Lee, Sanyang- Myon, Mungyeong-si, Kyeongsangbuk-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

S đăng ký

12.

Altezole 1g inj. Ceftezole 1g (Ceftezole sodium)

Thuốc bột pha tiêm

VN-13644-11 (*)

9. Cơ sở đăng ký thuốc: Dasan Medichem Co., Ltd. (đ/c: #10, Wasan-ri, Dogo-myeon, Asan-si, Chungcheongam-do, Korea ).

9.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Myungmoon Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 901-1,

Shangshin-Ri, Hyangnam-Eub, Hwangsung-city, Kyungki-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

S đăng ký

13.

Myungmoon Ceftezole sodium injection 1g Ceftezol 1g (Ceftezole sodium)

Bột pha tiêm

VN-9641-10 (*)

10. Cơ sở đăng ký thuốc: Il Hwa Co., Ltd. (đ/c: 437 Sutaek-dong, Guri-shi, Kyonggi-do, Korea).

10.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Guju Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 341-1, Jegi-Ri, Jeongnam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

S đăng ký

14.

Bagino Ceftezol 1g (dưới dạng Ceftezol natri)

Bột pha tiêm

VN-16792-13 (*)

11. Cơ sở đăng ký thuốc: Il Hwa Co., Ltd.  (đ/c: (Sutaek-dong) 25, Angol-ro 56 Beon-gil, Guri-si, Gyeonggi-do, Korea).

11.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Kyongbo Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 174, Sirok-ro, Asan-si, Chungcheongnam-Do, 336 020, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

S đăng ký

15.

Seosaft lnj. 1g Ceftezol 1g (dưới dạng Ceftezol natri)

Bột pha tiêm

VN-16496-13 (*)

12. Cơ sở đăng ký thuốc: Il Hwa Co., Ltd. (đ/c: 437 Sutaek-dong, Guri-shi, Kyonggi-do, Korea).

12.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Chunggei Pharma. Co., Ltd. (đ/c: 1106-4, Daeyang-ri, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggì-do, Korea, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

S đăng ký

16.

Kereston Ceftezole 1g (Ceftezole natri)

Bột pha tiêm

VN-15062-12 (*)

13. Cơ sở đăng ký thuốc: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (đ/c: 513- 2, Yatab-dong, Bundang, Seongnam City, Gyeonggi-Do, Korea ).

13.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Kukje Pharma Ind. Co., Ltd. (đ/c: 648 Choiji-dong, Ansan-city, Kyunggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

S đăng ký

17.

Beecetezole Inj. Ceftezole 1g (Cefiezole natri)

Bột pha tiêm

VN-10330-10 (*)

14. Cơ sở đăng ký thuốc: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 174, Sirok-ro, Asan-Si, Chungcheongnam-do, 336-020, Korea ).

14.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Aju Pharm Co., Ltd. (đ/c: 23, Sandan-ro, 121 Beon-gil, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

S đăng ký

18.

Newcezole Injection Ceftezole 1 g (Ceftezole sodium)

Bột pha tiêm

VN-12531-11(*)

15. Cơ sở đăng ký thuốc: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd.  (đ/c: 345-6 Silok-Dong, Asan-si, Chungcheongnam-do 336- 020., Korea ).

15.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Kyongbo Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 345-6 Silok- Dong, Asan-si, Chungcheongnam-do 336– 020., Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

S đăng ký

19.

Kbtezole injection Ceftezole 1g (Ceftezole sodium)

Thuốc bột pha tiêm

VN-9725-10 (*)

16. Cơ sở đăng ký thuốc: Schnell Korea Pharma Co., Ltd (đ/c: 4F, Haesung Bldg #747-2 Yeoksam-dong, Kangnam-ku, Seoul, Korea ).

16.1. Cơ sở đăng ký thuốc: Schnell Korea Pharma Co., Ltd (đ/c: 482-2 Mongnae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea).

STT

Tên thuốc

Hoạt chất, Hàm lượng

Dạng bào chế

S đăng ký

20. Seo-Afonac injection Ceftezol 1g (Ceftezole natri)

Thuốc bột tiêm

VN-5631-10H

Danh mục gồm 04 trang 20 thuốc./.

(*) S đăng ký lưu hành đã hết hiệu lực

QUYẾT ĐỊNH 37/QĐ-QLD NĂM 2019 VỀ RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC ĐỐI VỚI CÁC THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT CEFTEROL LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM DO CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 37/QĐ-QLD Ngày hiệu lực 24/01/2019
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thể thao
Y tế
Ngày ban hành 24/01/2019
Cơ quan ban hành Cục quản lý dược
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản